Thông báo mời thầu

Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam

Tìm thấy: 14:37 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
Gói thầu
Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn KHCB của Tổng công ty Điện lực miền Nam và vốn vay tín dụng thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 10/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:11 29/07/2022
đến
14:00 10/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 10/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
132.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/08/2022 (08/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Thuận
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB của Tổng công ty Điện lực miền Nam và vốn vay tín dụng thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Thuận , địa chỉ: Đại lộ Tôn Đức Thắng, Phường Xuân An, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam, giao Công ty Điện lực Bình Thuận làm quản lý dự án - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Bình Thuận - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty Cổ phần Thiết kế và Xây dựng Đạt Hoàng; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế - dự toán: không. + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế - dự toán: Công ty Điện lực Bình Thuận. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty Cổ phần Thiết kế và Xây dựng Đạt Hoàng. + Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Bình Thuận; + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty Điện lực Bình Thuận; + Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Bình Thuận

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Thuận , địa chỉ: Đại lộ Tôn Đức Thắng, Phường Xuân An, Thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam, giao Công ty Điện lực Bình Thuận làm quản lý dự án - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Bình Thuận - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy cam kết cùng phối hợp với chủ đầu tư và các đơn vị liên quan trong công tác vận động giải phóng mặt bằng khi thực hiện hợp đồng và không được chấm dứt hợp đồng vì lý do vướng mắc mặt bằng thi công. - Nhà thầu liên hệ trực tiếp Công ty Điện lực Bình Thuận để được hướng dẫn khảo sát hiện trường để nắm rõ mặt bằng hiện trạng lưới điện của công trình và làm cơ sở để tính toán đơn giá dự thầu cho phù hợp tránh sai sót (mặt bằng thi công công trình chủ yếu là vận động dân cho thi công không có công tác đền bù, giảo phóng mát bằng) và có giấy xác nhận với bên mời thầu về việc đã triển khai khảo sát mặt bằng. Trường hợp nhà thầu tự tổ chức khảo sát hiện trường và chịu trách nhiệm về công tác mặt bằng và tính chính xác của giá dự thầu thì nhà thầu phải cung cấp kèm theo hồ sơ dự thầu văn bản cam kết với nội dung “đã nắm rõ mặt bằng, chịu mọi chi phí trong quá trình chuẩn bị mặt bằng để triển khai thi công kịp tiến độ và đảm bảo không vượt chi phí sau khi được trao hợp đồng”. - Giấy cam kết thực hiện nhật ký thi công điện tử và biên bản nghiệm thu điện tử trên phần mềm Quản lý Đầu tư xây dựng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam (https://imis.evn.com.vn) trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng công trình. - Giấy Cam kết thực hiện lập biểu tiến độ thực hiện dự án bằng phần mềm Microsoft Project trước khi triển khai thi công. - Các tài liệu khác nhà thầu xem quy định chi tiết tại E-CDNT 10.1 (g) tập 1 - Thuyết minh E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 132.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam, giao Công ty Điện lực Bình Thuận làm quản lý dự án - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Bình Thuận - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Bình Thuận - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Nguyễn Tấn Lân – Phó Giám đốc XDCB Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại: 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630. Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu: http://[email protected]/ và số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.768.6611. Kết quả đánh giá chất lượng nhà thầu trong Tập đoàn Điện lực Quốc Gia Việt Nam được cập nhật trên trang web https://dauthau.evn.com.vn/ và các văn bản của các đơn vị thành viên trong Tập đoàn Điện lực Quốc Gia Việt Nam ban hành về việc cảnh báo nhà thầu chưa được cập nhật trên hệ thống.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Phóng tuyến, phân trụ15
2Thi công phần móng trụ, dựng trụ, néo, lắp xà, sứ các hạng mục650
3Thi công phần kéo, căng dây, lắp đặt VTTB trạm biến áp..5185
4Hoàn thiện lắp đặt thiết bị các hạng mục công trình8688
5Kiểm tra hoàn tất công trình8990
6Hoàn chỉnh hồ sơ quyết toán công trình91120

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 15.799.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.159.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.373.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.746.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình công nghiệp
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực).- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo Mẫu số 11C cho chức danh chỉ huy trưởng công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” tối thiểu là 05 năm kể từ thời điểm đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trường theo quy định của pháp luật đến thời điểm đóng thầu.- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh chỉ huy trưởng của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 05 năm.55
2Giám sát kỹ thuật thi công (Giám sát B)1- Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công của công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” tối thiểu là 05 năm tình từ thời điểm đóng thầu trở về trước.- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh Giám sát kỹ thuật thi công (Giám sát B) của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 05 năm.55
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực).- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu;- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh Giám sát kỹ thuật thi công (Giám sát B) hoặc kỹ thuật quản lý an toàn hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 năm33
4Cán bộ kỹ thuật thi công2- Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh cán bộ kỹ thuật thi công trở lên của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 năm.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 3 PHA XDM
BPhần móng và tiếp địa
1Móng MG1-18Chương V của E-HSMT; Tập 2 – Bản vẽ; Tập 3 – Đặt tính VTTB2Móng
2Móng MG2-18nt4Móng
3Móng M18BT-PInt2Móng
4Tiếp địa trụ lắp thiết bị DS+lưới trung tính ĐZnt1Bộ
CPhần trụ
1Trụ bê tông ly tâm 18m- F1100nt14Trụ
DPhần xà, néo
1Bộ xà đơn bắt vào trụ L75x75x8 dài 2.4m: X24Đnt4Bộ
2Bộ xà kép bắt vào trụ đơn L75x75x8 dài 2.4m: X24.Knt6Bộ
3Bộ xà kép 2400 trụ Pi tim 1300: X24KPnt4Bộ
4Bộ xà kép bắt vào trụ kép L75x75x8 dài 2.4m: X24.KKnt2Bộ
5Bộ thanh giằng trụ Pi tim 1300: TG-1300nt2Bộ
EPhần dây, sứ và phụ kiện
1Dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH 185nt1.108mét
2Cáp bọc ACXH185 đấu nối thiết bịnt18mét
3Cáp nhôm lõi thép ACKP-185/24nt135,12kg
4Dây đồng bọc cách điện XLPE vỏ HDPE 24kV [CXH 25mm2] loại chống thấm nướcnt9mét
5Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa vào trụ đơn : Đth-Unt5bộ
6Bộ khóa néo dây trung hòa vào trụ đơn: Nth-Tnt3bộ
7Bộ cách điện đứng+ty sứ : SĐU(24kV)nt64bộ
8Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào xà : CĐT P-Xnt18chuỗi
9Bộ cổ dê ghép trụ 18mnt4Bộ
10Bộ giáp níu dây pha 185mm2nt18cái
11Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên đầu cách điện đứng (loại đơn) ACXH185nt24dây
12Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên cổ cách điện đứng (loại đôi) ACXH185nt20dây
13Đầu cosse ép Cu mạ - 25mm2 - lỗ 14nt6cái
14Đầu cosse ép Cu/Al 185mm2 (loại bản cực 2 lỗ )nt12cái
15Kẹp ép Cu/Al (25-70/120-240)nt12cái
16Dây nhôm buộc cổ sứ A70nt1kg
17Băng keo cách điện trung thế 3Mnt2cuộn
18Kéo dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH-185nt1,086km
19Kéo dây nhôm lõi thép ACKP-185nt0,181km
20Lắp dây đồng bọc 25mm2nt9m
21Lắp sứ đứng 24KVnt64bộ
22Lắp chuỗi polymernt18chuỗi
23Lắp Uclevis + sứ ống chỉnt5bộ
FThiết bị đường dây
1DS-24KV-630A 3 phant2Bộ
2Chống sét van LA 18kV-10kA + nắp chụpnt6bộ
GPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 3 PHA CẢI TẠO
HPhần móng và tiếp địa
1Móng M18-2ant46Móng
2Móng M18- BTnt27Móng
3Móng M18- BT2nt22Móng
4Tiếp địa lặp lại trong trụ (TDLLTT)nt8Bộ
5Tiếp địa LA (TD.LA)+ Lưới trung tínhnt6Bộ
6Tiếp địa trụ lắp thiết bị LA+REC(TDTB)nt1Bộ
7Tiếp địa trụ lắp thiết bị DS+lưới trung tính ĐZnt2Bộ
IPhần trụ
1Trụ bê tông ly tâm 18m- F1100nt117Trụ
JPhần xà, néo
1Bộ xà đơn bắt vào trụ L75x75x8 dài 2.4m: X24Đnt147Bộ
2Bộ xà đơn L75x75x8 dài 0,8m: X-8Đnt24Bộ
3Bộ xà kép bắt vào trụ đơn L75x75x8 dài 2.4m: X24.Knt20Bộ
4Bộ xà kép bắt vào trụ kép L75x75x8 dài 2.4m: X24.KKnt23Bộ
5Phụ kiện lắp mới TBA1x37,5KVA (tháo lắp lại)nt3Trạm
6Phụ kiện lắp mới TBA1x50KVA (tháo lắp lại)nt6Trạm
KPhần dây, sứ và phụ kiện
1CÁP DUPLEX 2x6nt267m
2Dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH50nt155mét
3Dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH 185nt21.463mét
4Cáp bọc ACXH185 đấu nối thiết bịnt108mét
5Cáp nhôm lõi thép ACKP-185/24nt2.618,11kg
6Dây đồng bọc cách điện XLPE vỏ HDPE 24kV [CXH-25mm2] loại chống thấm nướcnt78mét
7Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa vào trụ đơn : Đth-Unt87bộ
8Bộ Uclevic đỡ dây TH (Đth-U) lèo dây nhánh rẽnt28bộ
9Bộ khóa néo dây trung hòa vào trụ đơn: Nth-Tnt18bộ
10Bộ cách điện đứng+ty sứ : SĐU(24kV)nt601bộ
11Bộ cách điện đứng Polymer SĐU - 24kV - đỡ lèo dây nhánh rẽ dây trầnnt28bộ
12Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào xà : CĐT P-Xnt126chuỗi
13Bộ cổ dê ghép trụ 18mnt22Bộ
14Băng keo cách điện trung thế 3Mnt37,2cuộn
15Bộ giáp níu dây pha 185mm2nt126cái
16Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên cổ cách điện đứng (loại đôi) ACXH185nt80dây
17Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên đầu cách điện đứng (loại đơn) ACXH185nt441dây
18Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên đầu cách điện đứng (loại đơn) ACXH50nt27dây
19Kẹp ép Cu/Al (25-70/120-240)nt96cái
20Kẹp WR (25-70/120-240)nt118cái
21Kẹp WR (120-240/120-240)nt16cái
22Đầu cosse ép Cu mạ - 25mm2 - lỗ 14nt50cái
23Đầu cosse ép Cu/Al 185mm2 (loại bản cực 2 lỗ )nt36cái
24Đầu cosse ép 185 (loại bản cực 2 lỗ)nt72cái
25Kẹp quai A (185-240) + kẹp hotline C (25- 50)mm2 + chụp cách điệnnt2cái
26Giá chữ T - L63x63x5 + 2 boulon 16x300 + 4 londel d18-50x50x2,5nt4cái
27Boulon 16x350/80+ 2 long đền vuông d 18 50x50x2.5nt91bộ
28Dây nhôm buộc cổ sứ A70nt3kg
29Kéo dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH-50nt155m
30Kéo dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH-185nt21,042km
31Kéo dây nhôm lõi thép ACKP-185nt3,507km
32Lắp dây đồng bọc 25mm2nt78m
33Lắp sứ đứng 24KVnt629bộ
34Lắp chuỗi polymernt126chuỗi
35Lắp Uclevis + sứ ống chỉnt115bộ
LThiết bị đường dây
1DS-24KV-630A 3 phant4Bộ
2FCO 27kV - 100A ( cách điện Polyme ) +nắp chụpnt2bộ
3Lắp đặt Recloser + TU cấp nguồn (VTTB A cấp)nt2bộ
4Thiết bị báo sự cố (VTTB A cấp)nt12bộ
5Chống sét van LA 18kV-10kA + nắp chụpnt51bộ
MPHẦN THÁO LẮP LẠI VÀ THU HỒI
NPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 3 PHA CẢI TẠO
OTháo lắp lại
1Bộ uclevisnt28bộ
2Chuổi sứ treo polymernt40bộ
3Tháo lắp, LBFCOnt24bộ
4Bộ giá lắp LBFCOnt30bộ
5Tháo, lắp lại móc treo cáp ABCnt89cái
6Tháo lắp, LAnt3bộ
7Tháo tụ bù trung thếnt1bộ
8Bộ uclevis néo dây TH (Nth- U)nt1bộ
9Bộ xà kép cân 2,4m (X-24K)nt2bộ
10Tháo, lắp hộp điện kế khách hàngnt82cái
11Tháo lặp lại 6 TBA 1x50kVAnt1trọn bộ
12Tháo lặp lại 3 TBA 1x37,5kVAnt1trọn bộ
13Chuỗi sứ treo polyme vào trụ (nhánh khách hàng)nt31bộ
PTháo thu hồi
1Trụ BTLT 8,5mnt34trụ
2Tháo hạ Trụ BTLT 12mnt56trụ
3Tháo các bộ chằng (neo xuống)nt32bộ
4Tháo các bộ chằng (neo lệch)nt10bộ
5Bộ đà tháp đầu trụ đơn (TĐT-Đ)nt2bộ
6Bộ giá lắp LBFCOnt1bộ
7Bộ đà composite đỡ LBFCOnt1bộ
8Bộ xà đơn cân 2m (X-20Đ)nt46bộ
9Bộ xà kép cân 2m (X-20K)nt4bộ
10Bộ xà kép cân 2,4m (X-24K)nt7bộ
11Sứ đứng 15-24kV + chân sứ đỉnh thẳng (SĐI)nt54bộ
12Bộ cách điện đứng+ty sứ : SĐU(24kV)nt122bộ
13Chuổi sứ treo polymernt28bộ
14Tháo hạ dây AC 50mm2nt2,846km
15Tháo hạ, căng dây AC 70mm2nt10,521km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu trục ôtôCẩu trục sức nâng ≥ 5 tấn, hoạt động tốt - Có đăng ký, đăng kiểm và kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục còn hiệu lực (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
2Xe cẩu trục ôtôCẩu trục sức nâng ≥ 10 tấn, hoạt động tốt - Có đăng ký, đăng kiểm và kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục còn hiệu lực (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
3Xe ôtô vận tảiTải trọng ≥ 5 tấn, hoạt động tốt - Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
4Bộ tó dựng trụ BTLTHoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
5Máy tờiTải trọng ≥ 5 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
6Máy rải dâyHoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
7Pa lăngTải trọng ≥ 3 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)2
8Kích căng dây (tăng-đơ)Tải trọng ≥ 1,5 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)2
9Puly (ròng rọc) rãi cáp điệnĐường kính ≥ 24mm, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)20
10Kiềm ép thủy lựcLực ép ≥ 12 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
11Máy đo điện trở tiếp địaHoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
12Máy đo điện trở cách điện - 2500VDCHoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị đối với thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1
13Thiết bị đo A, V, ohmHoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Móng MG1-18
2 Móng Chương V của E-HSMT; Tập 2 – Bản vẽ; Tập 3 – Đặt tính VTTB 
2 Móng MG2-18
4 Móng nt
3 Móng M18BT-PI
2 Móng nt
4 Tiếp địa trụ lắp thiết bị DS+lưới trung tính ĐZ
1 Bộ nt
5 Trụ bê tông ly tâm 18m- F1100
14 Trụ nt
6 Bộ xà đơn bắt vào trụ L75x75x8 dài 2.4m: X24Đ
4 Bộ nt
7 Bộ xà kép bắt vào trụ đơn L75x75x8 dài 2.4m: X24.K
6 Bộ nt
8 Bộ xà kép 2400 trụ Pi tim 1300: X24KP
4 Bộ nt
9 Bộ xà kép bắt vào trụ kép L75x75x8 dài 2.4m: X24.KK
2 Bộ nt
10 Bộ thanh giằng trụ Pi tim 1300: TG-1300
2 Bộ nt
11 Dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH 185
1.108 mét nt
12 Cáp bọc ACXH185 đấu nối thiết bị
18 mét nt
13 Cáp nhôm lõi thép ACKP-185/24
135,12 kg nt
14 Dây đồng bọc cách điện XLPE vỏ HDPE 24kV [CXH 25mm2] loại chống thấm nước
9 mét nt
15 Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa vào trụ đơn : Đth-U
5 bộ nt
16 Bộ khóa néo dây trung hòa vào trụ đơn: Nth-T
3 bộ nt
17 Bộ cách điện đứng+ty sứ : SĐU(24kV)
64 bộ nt
18 Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào xà : CĐT P-X
18 chuỗi nt
19 Bộ cổ dê ghép trụ 18m
4 Bộ nt
20 Bộ giáp níu dây pha 185mm2
18 cái nt
21 Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên đầu cách điện đứng (loại đơn) ACXH185
24 dây nt
22 Giáp buộc composite dùng cho cố định dây trên cổ cách điện đứng (loại đôi) ACXH185
20 dây nt
23 Đầu cosse ép Cu mạ - 25mm2 - lỗ 14
6 cái nt
24 Đầu cosse ép Cu/Al 185mm2 (loại bản cực 2 lỗ )
12 cái nt
25 Kẹp ép Cu/Al (25-70/120-240)
12 cái nt
26 Dây nhôm buộc cổ sứ A70
1 kg nt
27 Băng keo cách điện trung thế 3M
2 cuộn nt
28 Kéo dây nhôm lõi thép bọc chống thấm ACXH-185
1,086 km nt
29 Kéo dây nhôm lõi thép ACKP-185
0,181 km nt
30 Lắp dây đồng bọc 25mm2
9 m nt
31 Lắp sứ đứng 24KV
64 bộ nt
32 Lắp chuỗi polymer
18 chuỗi nt
33 Lắp Uclevis + sứ ống chỉ
5 bộ nt
34 DS-24KV-630A 3 pha
2 Bộ nt
35 Chống sét van LA 18kV-10kA + nắp chụp
6 bộ nt
36 Móng M18-2a
46 Móng nt
37 Móng M18- BT
27 Móng nt
38 Móng M18- BT2
22 Móng nt
39 Tiếp địa lặp lại trong trụ (TDLLTT)
8 Bộ nt
40 Tiếp địa LA (TD.LA)+ Lưới trung tính
6 Bộ nt
41 Tiếp địa trụ lắp thiết bị LA+REC(TDTB)
1 Bộ nt
42 Tiếp địa trụ lắp thiết bị DS+lưới trung tính ĐZ
2 Bộ nt
43 Trụ bê tông ly tâm 18m- F1100
117 Trụ nt
44 Bộ xà đơn bắt vào trụ L75x75x8 dài 2.4m: X24Đ
147 Bộ nt
45 Bộ xà đơn L75x75x8 dài 0,8m: X-8Đ
24 Bộ nt
46 Bộ xà kép bắt vào trụ đơn L75x75x8 dài 2.4m: X24.K
20 Bộ nt
47 Bộ xà kép bắt vào trụ kép L75x75x8 dài 2.4m: X24.KK
23 Bộ nt
48 Phụ kiện lắp mới TBA1x37,5KVA (tháo lắp lại)
3 Trạm nt
49 Phụ kiện lắp mới TBA1x50KVA (tháo lắp lại)
6 Trạm nt
50 CÁP DUPLEX 2x6
267 m nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Thuận như sau:

  • Có quan hệ với 394 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,63 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,43%, Xây lắp 29,68%, Tư vấn 15,31%, Phi tư vấn 2,69%, Hỗn hợp 8,69%, Lĩnh vực khác 3%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.572.834.445.054 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.476.883.088.137 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,73%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến trung thế 474.3A1 cấp điện xã Hàm Cần, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 21

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mấy đời bánh đúc có xương Mấy đời gái chảnh mà yêu trai nghèo "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây