Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bình Thuận |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình Cấy trạm xử lý quá tải, rút ngắn bán kính cấp điện các TBA huyện Phú Quý Tên dự án là: Cấy trạm xử lý quá tải, rút ngắn bán kính cấp điện các TBA huyện Phú Quý Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB của Tổng công ty Điện lực miền Nam và vốn vay tín dụng thương mại |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy cam kết cùng phối hợp với chủ đầu tư và các đơn vị liên quan trong công tác vận động giải phóng mặt bằng khi thực hiện hợp đồng và không được chấm dứt hợp đồng vì lý do vướng mắc mặt bằng thi công. - Nhà thầu liên hệ trực tiếp Công ty Điện lực Bình Thuận để được hướng dẫn khảo sát hiện trường để nắm rõ mặt bằng hiện trạng lưới điện của công trình và làm cơ sở để tính toán đơn giá dự thầu cho phù hợp tránh sai sót (mặt bằng thi công công trình chủ yếu là vận động dân cho thi công không có công tác đền bù, giảo phóng mát bằng) và có giấy xác nhận với bên mời thầu về việc đã triển khai khảo sát mặt bằng. Trường hợp nhà thầu tự tổ chức khảo sát hiện trường và chịu trách nhiệm về công tác mặt bằng và tính chính xác của giá dự thầu thì nhà thầu phải cung cấp kèm theo hồ sơ dự thầu văn bản cam kết với nội dung “đã nắm rõ mặt bằng, chịu mọi chi phí trong quá trình chuẩn bị mặt bằng để triển khai thi công kịp tiến độ và đảm bảo không vượt chi phí sau khi được trao hợp đồng”. - Giấy cam kết thực hiện nhật ký thi công điện tử và biên bản nghiệm thu điện tử trên phần mềm Quản lý Đầu tư xây dựng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam (https://imis.evn.com.vn) trong giai đoạn triển khai thi công xây dựng công trình. - Giấy Cam kết thực hiện lập biểu tiến độ thực hiện dự án bằng phần mềm Microsoft Project trước khi triển khai thi công. - Các tài liệu khác nhà thầu xem quy định chi tiết tại E-CDNT 10.1 (g) tập 1 - Thuyết minh E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam, giao Công ty Điện lực Bình Thuận làm quản lý dự án - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Công ty Điện lực Bình Thuận - Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252.2210300 - 0252.2210215. Fax: 0252.3739630 – 0252.3839443 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Nguyễn Tấn Lân – Phó Giám đốc XDCB Công ty Điện lực Bình Thuận, đại lộ Tôn Đức Thắng, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Điện thoại: 0252.3839777 - Fax: 0252.3739630. Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu: http://[email protected]/ và số điện thoại đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.768.6611. Kết quả đánh giá chất lượng nhà thầu trong Tập đoàn Điện lực Quốc Gia Việt Nam được cập nhật trên trang web https://dauthau.evn.com.vn/ và các văn bản của các đơn vị thành viên trong Tập đoàn Điện lực Quốc Gia Việt Nam ban hành về việc cảnh báo nhà thầu chưa được cập nhật trên hệ thống. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Phóng tuyến, phân trụ | 01 | 05 |
2 | Thi công phần móng trụ, dựng trụ, néo, lắp xà, sứ các hạng mục | 06 | 50 |
3 | Thi công phần kéo, căng dây, lắp đặt VTTB trạm biến áp.. | 51 | 85 |
4 | Hoàn thiện lắp đặt thiết bị các hạng mục công trình | 86 | 88 |
5 | Kiểm tra hoàn tất công trình | 89 | 90 |
6 | Hoàn chỉnh hồ sơ quyết toán công trình | 91 | 120 |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.639.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.927.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.498.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.996.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.498.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.498.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.996.000.000 VND. Loại công trình: Công trình công nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực).- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo Mẫu số 11C cho chức danh chỉ huy trưởng công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” tối thiểu là 05 năm kể từ thời điểm đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trường theo quy định của pháp luật đến thời điểm đóng thầu.- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh chỉ huy trưởng của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 05 năm. | 5 | 5 |
2 | Giám sát kỹ thuật thi công (Giám sát B) | 1 | - Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công của công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” tối thiểu là 05 năm tình từ thời điểm đóng thầu trở về trước.- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh Giám sát kỹ thuật thi công (Giám sát B) của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 05 năm. | 5 | 5 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | - Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực).- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu;- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh Giám sát kỹ thuật thi công (Giám sát B) hoặc kỹ thuật quản lý an toàn hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 năm | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | - Bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực bằng đại học chuyên ngành Điện;- Bản scan bản chính được công chứng chứng thực giấy chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đạt yêu cầu của đơn vị có chức năng theo quy định của pháp luật (tài liệu này phải còn hiệu lực);- Kinh nghiệm chuyên môn: Nhà thầu kê khai theo mẫu số 11C cho chức danh giám sát thi công hoặc cán bộ kỹ thuật thi công của công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” là 03 năm kể từ thời điểm đóng thầu- Để chứng minh kinh nghiệm từng tham gia thực hiện công trình năng lượng “Đường dây và trạm biến áp cấp IV hoặc cấp cao hơn” của cán bộ chủ chốt này, nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan bản chính hoặc bản sao được công chứng, chứng thực Giấy xác nhận của chủ đầu tư và Quyết định phân công nhiệm vụ với chức danh cán bộ kỹ thuật thi công trở lên của 02 (hai) công trình tương tự nêu trên, trong đó có tối thiểu 01 công trình khởi công trước thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 năm. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 3 PHA XÂY DỰNG MỚI | |||
B | Phần móng và tiếp địa | |||
1 | Móng MG2-14 | nt | 3 | Móng |
2 | Móng MG2- 12 | nt | 13 | Móng |
3 | Móng M12a | nt | 25 | Móng |
4 | Bộ tiếp địa lặp đường dây trung thế | nt | 12 | Bộ |
C | Phần trụ | |||
1 | Trụ bê tông ly tâm 12m-7,2kN | nt | 51 | Trụ |
2 | Trụ bê tông ly tâm 14m- 8,5kN | nt | 3 | Trụ |
D | Phần xà, néo | |||
1 | Bộ xà composite đơn 110x80x5 dài 2m bắt trụ đơn: X20.Đ | nt | 6 | Bộ |
2 | Bộ xà lệch composite đơn 110x80x5 dài 0,8m: X-8ĐL | nt | 111 | Bộ |
3 | Bộ xà kép composite bắt vào trụ đơn 110x80x5 dài 2.4m: X24.K | nt | 2 | Bộ |
4 | Bộ xà kép composite bắt vào trụ kép 110x80x5 dài 2.4m: X24.K2 | nt | 6 | Bộ |
5 | Bộ xà composite đơn cân 2,4m lắp LBFCO- X2,4Đ LFCO | nt | 2 | Bộ |
E | Phần dây, sứ và phụ kiện | |||
1 | Dây đồng chống thấm CXH 50mm2 12,7/22(24)kV | nt | 3.964 | mét |
2 | Cáp đồng trần M25mm2 | nt | 295,996 | kg |
3 | Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa vào trụ đơn : Đth-U | nt | 28 | bộ |
4 | Bộ Uclevis néo dây trung hòa vào trụ đơn: Nth-U | nt | 4 | bộ |
5 | Bộ Uclevis néo dây trung hòa vào trụ đôi: Nth-U2 | nt | 20 | bộ |
6 | Bộ cách điện đứng+ty sứ : SĐU(24kV) | nt | 117 | bộ |
7 | Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào trụ ghép: CĐT P-T2 | nt | 42 | chuỗi |
8 | Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào xà : CĐT P-X | nt | 30 | chuỗi |
9 | Bộ cổ dê lắp trụ 14m | nt | 3 | Bộ |
10 | Bộ cổ dê ghép trụ 12m | nt | 13 | Bộ |
11 | Bộ giáp níu dây pha CXH 50mm2 | nt | 72 | Cái |
12 | Kẹp boulon chẻ CU (splitbolt) M-2/0 (38-70) | nt | 56 | cái |
13 | Bộ 12 mét dây CX50+ 6 Đầu cosse CU/CU 50mm2 | nt | 6 | bộ |
14 | Cáp nhôm bọc AV16 buộc cổ sứ ống chỉ | nt | 52 | mét |
15 | Kéo dây đồng trần 25mm2 | nt | 1,296 | km |
16 | Kéo dây đồng bọc 50mm2 | nt | 3,887 | km |
F | Thiết bị đường dây | |||
1 | LBFCO-27KV-100A + nắp chụp + dây chì 20K + giá lắp + sứ đỡ tăng cường | nt | 18 | cái |
G | PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ 3 PHA XÂY DỰNG MỚI | |||
H | Phần móng và tiếp địa | |||
1 | Móng M8a | nt | 40 | Móng |
2 | Móng MG1-8 | nt | 2 | Móng |
3 | Móng MG2-8 | nt | 11 | Móng |
4 | Tiếp địa lặp lại đường dây hạ thế 3 cọc | nt | 18 | Bộ |
I | Phần trụ, néo | |||
1 | Trụ bê tông ly tâm 8.5m – 3kN | nt | 64 | Trụ |
2 | Bộ ghép trụ 8,5m | nt | 11 | Bộ |
J | Phần dây, sứ và phụ kiện | |||
1 | Cáp đồng bọc 600V- CV70 mm2 | nt | 4.976 | mét |
2 | Cáp đồng trần M35mm2 | nt | 516 | kg |
3 | Cáp nhôm bọc AV16 buộc cổ sứ ống chỉ | nt | 160 | mét |
4 | Kẹp boulon chẻ CU (splitbolt) M-2/0 (38-70) | nt | 198 | cái |
5 | Kẹp boulon chẻ CU (splitbolt) M-1/0 (22-50) | nt | 66 | cái |
6 | Boulon 16x200/100+ 2 long đền vuông 50x50x2,5 | nt | 80 | bộ |
7 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông 50x50x2,5 | nt | 8 | cái |
8 | Boulon móc16x400/80+ 1 long đền vuông 50x50x2,5 | nt | 32 | bộ |
9 | Rack 4 sứ + sứ ống chỉ | nt | 62 | bộ |
10 | Kéo dây đồng bọc 70mm2 | nt | 4,878 | km |
11 | Kéo dây đồng trần 35mm2 | nt | 1,63 | km |
K | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Xây dựng mới 04 TBA 3 pha 1x160kVA (trong đó, VTTB A cấp mỗi trạm bao gồm: 01 DCU, 01 Điện kế điện tử, 02 biến dòng 250/5A, 01 thùng kiểm tính) | nt | 1 | Trọn bộ |
2 | Xây dựng mới 03 TBA 3 pha 1x250kVA (trong đó, VTTB A cấp mỗi trạm bao gồm: 01 DCU, 01 Điện kế điện tử, 02 biến dòng 400/5A, 01 thùng kiểm tính) | nt | 1 | Trọn bộ |
L | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP DI DỜI | |||
1 | Di dời 01 trạm biến áp 3 pha 1x160kVA | nt | 1 | Trọn bộ |
2 | Di dời 01 trạm biến áp 3 pha 1x250kVA | nt | 1 | Trọn bộ |
3 | Di dời 01 trạm biến áp 3 pha 1x320kVA | nt | 1 | Trọn bộ |
M | THÁO LẮP LẠI | |||
N | PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Tháo lắp lại trụ BTLT 14m | nt | 3 | trụ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe cẩu trục ôtô | Cẩu trục sức nâng ≥ 5 tấn, hoạt động tốt - Có đăng ký, đăng kiểm và kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục còn hiệu lực (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
2 | Xe cẩu trục ôtô | Cẩu trục sức nâng ≥ 10 tấn, hoạt động tốt - Có đăng ký, đăng kiểm và kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục còn hiệu lực (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
3 | Xe ôtô vận tải | Tải trọng ≥ 5 tấn, hoạt động tốt - Có đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
4 | Bộ tó dựng trụ BTLT | Hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
5 | Máy tời | Tải trọng ≥ 5 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
6 | Máy rải dây | Hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
7 | Pa lăng | Tải trọng ≥ 3 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 2 |
8 | Kích căng dây (tăng-đơ) | Tải trọng ≥ 1,5 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 2 |
9 | Puly (ròng rọc) rãi cáp điện | Đường kính ≥ 24mm, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 20 |
10 | Kiềm ép thủy lực | Lực ép ≥ 12 tấn, hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
11 | Máy đo điện trở tiếp địa | Hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
12 | Máy đo điện trở cách điện - 2500VDC | Hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị đối với thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
13 | Thiết bị đo A, V, ohm | Hoạt động tốt - Có hóa đơn mua thiết bị (trường hợp thuê phải có hợp đồng thuê thiết bị) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Móng MG2-14 | 3 | Móng | nt | ||
2 | Móng MG2- 12 | 13 | Móng | nt | ||
3 | Móng M12a | 25 | Móng | nt | ||
4 | Bộ tiếp địa lặp đường dây trung thế | 12 | Bộ | nt | ||
5 | Trụ bê tông ly tâm 12m-7,2kN | 51 | Trụ | nt | ||
6 | Trụ bê tông ly tâm 14m- 8,5kN | 3 | Trụ | nt | ||
7 | Bộ xà composite đơn 110x80x5 dài 2m bắt trụ đơn: X20.Đ | 6 | Bộ | nt | ||
8 | Bộ xà lệch composite đơn 110x80x5 dài 0,8m: X-8ĐL | 111 | Bộ | nt | ||
9 | Bộ xà kép composite bắt vào trụ đơn 110x80x5 dài 2.4m: X24.K | 2 | Bộ | nt | ||
10 | Bộ xà kép composite bắt vào trụ kép 110x80x5 dài 2.4m: X24.K2 | 6 | Bộ | nt | ||
11 | Bộ xà composite đơn cân 2,4m lắp LBFCO- X2,4Đ LFCO | 2 | Bộ | nt | ||
12 | Dây đồng chống thấm CXH 50mm2 12,7/22(24)kV | 3.964 | mét | nt | ||
13 | Cáp đồng trần M25mm2 | 295,996 | kg | nt | ||
14 | Bộ Uclevis đỡ dây trung hòa vào trụ đơn : Đth-U | 28 | bộ | nt | ||
15 | Bộ Uclevis néo dây trung hòa vào trụ đơn: Nth-U | 4 | bộ | nt | ||
16 | Bộ Uclevis néo dây trung hòa vào trụ đôi: Nth-U2 | 20 | bộ | nt | ||
17 | Bộ cách điện đứng+ty sứ : SĐU(24kV) | 117 | bộ | nt | ||
18 | Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào trụ ghép: CĐT P-T2 | 42 | chuỗi | nt | ||
19 | Chuỗi sứ treo Polyme 24kV lắp vào xà : CĐT P-X | 30 | chuỗi | nt | ||
20 | Bộ cổ dê lắp trụ 14m | 3 | Bộ | nt | ||
21 | Bộ cổ dê ghép trụ 12m | 13 | Bộ | nt | ||
22 | Bộ giáp níu dây pha CXH 50mm2 | 72 | Cái | nt | ||
23 | Kẹp boulon chẻ CU (splitbolt) M-2/0 (38-70) | 56 | cái | nt | ||
24 | Bộ 12 mét dây CX50+ 6 Đầu cosse CU/CU 50mm2 | 6 | bộ | nt | ||
25 | Cáp nhôm bọc AV16 buộc cổ sứ ống chỉ | 52 | mét | nt | ||
26 | Kéo dây đồng trần 25mm2 | 1,296 | km | nt | ||
27 | Kéo dây đồng bọc 50mm2 | 3,887 | km | nt | ||
28 | LBFCO-27KV-100A + nắp chụp + dây chì 20K + giá lắp + sứ đỡ tăng cường | 18 | cái | nt | ||
29 | Móng M8a | 40 | Móng | nt | ||
30 | Móng MG1-8 | 2 | Móng | nt | ||
31 | Móng MG2-8 | 11 | Móng | nt | ||
32 | Tiếp địa lặp lại đường dây hạ thế 3 cọc | 18 | Bộ | nt | ||
33 | Trụ bê tông ly tâm 8.5m – 3kN | 64 | Trụ | nt | ||
34 | Bộ ghép trụ 8,5m | 11 | Bộ | nt | ||
35 | Cáp đồng bọc 600V- CV70 mm2 | 4.976 | mét | nt | ||
36 | Cáp đồng trần M35mm2 | 516 | kg | nt | ||
37 | Cáp nhôm bọc AV16 buộc cổ sứ ống chỉ | 160 | mét | nt | ||
38 | Kẹp boulon chẻ CU (splitbolt) M-2/0 (38-70) | 198 | cái | nt | ||
39 | Kẹp boulon chẻ CU (splitbolt) M-1/0 (22-50) | 66 | cái | nt | ||
40 | Boulon 16x200/100+ 2 long đền vuông 50x50x2,5 | 80 | bộ | nt | ||
41 | Boulon 16x300+ 2 long đền vuông 50x50x2,5 | 8 | cái | nt | ||
42 | Boulon móc16x400/80+ 1 long đền vuông 50x50x2,5 | 32 | bộ | nt | ||
43 | Rack 4 sứ + sứ ống chỉ | 62 | bộ | nt | ||
44 | Kéo dây đồng bọc 70mm2 | 4,878 | km | nt | ||
45 | Kéo dây đồng trần 35mm2 | 1,63 | km | nt | ||
46 | Xây dựng mới 04 TBA 3 pha 1x160kVA (trong đó, VTTB A cấp mỗi trạm bao gồm: 01 DCU, 01 Điện kế điện tử, 02 biến dòng 250/5A, 01 thùng kiểm tính) | 1 | Trọn bộ | nt | ||
47 | Xây dựng mới 03 TBA 3 pha 1x250kVA (trong đó, VTTB A cấp mỗi trạm bao gồm: 01 DCU, 01 Điện kế điện tử, 02 biến dòng 400/5A, 01 thùng kiểm tính) | 1 | Trọn bộ | nt | ||
48 | Di dời 01 trạm biến áp 3 pha 1x160kVA | 1 | Trọn bộ | nt | ||
49 | Di dời 01 trạm biến áp 3 pha 1x250kVA | 1 | Trọn bộ | nt | ||
50 | Di dời 01 trạm biến áp 3 pha 1x320kVA | 1 | Trọn bộ | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Thuận như sau:
- Có quan hệ với 394 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,63 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,43%, Xây lắp 29,68%, Tư vấn 15,31%, Phi tư vấn 2,69%, Hỗn hợp 8,69%, Lĩnh vực khác 3%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.572.834.445.054 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.476.883.088.137 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,73%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi người dân không phải chịu tên bạo chúa nào, búa rìu dư luận trở thành bạo chúa. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Bình Thuận đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.