Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không |
E-CDNT 1.2 |
Đầu tư hệ thống Access Control phục vụ kiểm soát an ninh tòa nhà M2 Đầu tư hệ thống Access Control phục vụ kiểm soát an ninh tòa nhà M2 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn chủ sở hữu và vốn vay |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Thiết bị cung cấp cho gói thầu phải đảm bảo mới 100%, có nhãn mác rõ ràng, được sản xuất sau ngày 01/08/2019. - Catalogue và tài liệu kỹ thuật: Phải đúng với hàng hóa chào thầu. |
E-CDNT 12.2 | Giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | tối thiểu 03 năm kể từ ngày nghiệm thu tổng thể. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có văn bản cam kết cung cấp hàng hóa, dịch vụ bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của hàng hóa chào thầu theo Mục A phần 2 Chương V |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Cổ phần Tin học Viễn thông Hàng Không, địa chỉ số 412 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội,
Điện thoại: +84 24 6252 6555; Fax: +84 24 6251 9918. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không Số 412, Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Hà Nội Điện thoại: +84 24 6252 6555; Fax: +84 24 6251 9918 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch đầu tư, Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không Số 412, Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Hà Nội Điện thoại: +84 24 6252 6555; Fax: +84 24 6251 9918 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Hành chính nhân sự, Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không Số 412, Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Hà Nội Điện thoại: +84 24 6252 6555; Fax: +84 24 6251 9918 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Đầu đọc nhận diện khuôn mặt và thẻ | 19 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.1 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
2 | Hộp đập kính vỡ | 19 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.2 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
3 | Khóa chốt thả | 38 | Bộ | Chi tiết tại mục: A.3 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
4 | Nút nhấn | 19 | Chiếc | Chi tiết tại mục: A.4 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
5 | Bộ chuyển đổi nguồn | 19 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.5 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
6 | Máy chủ quản lý dữ liệu kiểm soát vào ra | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.6 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
7 | Máy tính quản lý giám sát hệ thống Workstation 2 | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.7 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
8 | Phần mềm quản lý, đăng ký thẻ khách, chấm công kết nối quản lý tập trung | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.8 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
9 | Đầu đọc nhận nhiện khuôn mặt và thẻ | 1 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.9 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
10 | Thẻ từ nhân viên | 1.500 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.10 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
11 | Máy tính tích hợp màn hình cảm ứng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.11 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
12 | Bộ cấp phát thẻ khách | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.12 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
13 | Thẻ khách | 100 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.13 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
14 | Dây quang mutil mode 12 core | 250 | Mét | Chi tiết tại mục : A.14 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
15 | Cáp 2x1.5mm2 Cu/PVC | 500 | Mét | Chi tiết tại mục : A.15 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
16 | Ống HDPE D32/25 | 250 | Mét | Chi tiết tại mục : A.16 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
17 | Ống PVC D20 | 300 | Mét | Chi tiết tại mục : A.17 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
18 | Module chuyển đổi quang điện | 2 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.18 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
19 | Khay hàn quang (bao gồm phụ kiện dây nhảy, đầu nối …) | 2 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.19 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
20 | Dịch vụ triển khai | 1 | Gói | Chi tiết tại mục : A.20 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
21 | Thiết bị dự phòng | 1 | Gói | Chi tiết tại mục : A.21 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dịch vụ triển khai, lắp đặt, cài đặt hệ thống | 1 | Lần | 200 Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Đầu đọc nhận diện khuôn mặt và thẻ | 19 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Hộp đập kính vỡ | 19 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Khóa chốt thả | 38 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Nút nhấn | 19 | Chiếc | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bộ chuyển đổi nguồn | 19 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Máy chủ quản lý dữ liệu kiểm soát vào ra | 1 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Máy tính quản lý giám sát hệ thống Workstation 2 | 1 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Phần mềm quản lý, đăng ký thẻ khách, chấm công kết nối quản lý tập trung | 1 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Đầu đọc nhận nhiện khuôn mặt và thẻ | 1 | Chiếc | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Thẻ từ nhân viên | 1.500 | Chiếc | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Máy tính tích hợp màn hình cảm ứng | 1 | Chiếc | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bộ cấp phát thẻ khách | 1 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Thẻ khách | 100 | Chiếc | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Dây quang mutil mode 12 core | 250 | Mét | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cáp 2x1.5mm2 Cu/PVC | 500 | Mét | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Ống HDPE D32/25 | 250 | Mét | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Ống PVC D20 | 300 | Mét | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Module chuyển đổi quang điện | 2 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Khay hàn quang (bao gồm phụ kiện dây nhảy, đầu nối …) | 2 | Bộ | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Dịch vụ triển khai | 1 | Gói | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Thiết bị dự phòng | 1 | Gói | 200 Nguyễn Sơn – Long Biên - Hà Nội | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng dự án/Chỉ huy trưởng | 1 | Đại học ngành Công nghệ thông tin hoặc ngành gần Công nghệ thông tin theo qui định Thông tư 45 hoặc ngành Điện. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật viên | 3 | Đại học ngành Công nghệ thông tin hoặc ngành gần Công nghệ thông tin theo qui định Thông tư 45 hoặc ngành Điện. | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đầu đọc nhận diện khuôn mặt và thẻ | 19 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.1 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
2 | Hộp đập kính vỡ | 19 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.2 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
3 | Khóa chốt thả | 38 | Bộ | Chi tiết tại mục: A.3 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
4 | Nút nhấn | 19 | Chiếc | Chi tiết tại mục: A.4 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
5 | Bộ chuyển đổi nguồn | 19 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.5 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
6 | Máy chủ quản lý dữ liệu kiểm soát vào ra | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.6 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2. | ||
7 | Máy tính quản lý giám sát hệ thống Workstation 2 | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.7 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
8 | Phần mềm quản lý, đăng ký thẻ khách, chấm công kết nối quản lý tập trung | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.8 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
9 | Đầu đọc nhận nhiện khuôn mặt và thẻ | 1 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.9 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
10 | Thẻ từ nhân viên | 1.500 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.10 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
11 | Máy tính tích hợp màn hình cảm ứng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.11 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
12 | Bộ cấp phát thẻ khách | 1 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.12 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
13 | Thẻ khách | 100 | Chiếc | Chi tiết tại mục : A.13 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
14 | Dây quang mutil mode 12 core | 250 | Mét | Chi tiết tại mục : A.14 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
15 | Cáp 2x1.5mm2 Cu/PVC | 500 | Mét | Chi tiết tại mục : A.15 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
16 | Ống HDPE D32/25 | 250 | Mét | Chi tiết tại mục : A.16 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
17 | Ống PVC D20 | 300 | Mét | Chi tiết tại mục : A.17 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
18 | Module chuyển đổi quang điện | 2 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.18 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
19 | Khay hàn quang (bao gồm phụ kiện dây nhảy, đầu nối …) | 2 | Bộ | Chi tiết tại mục : A.19 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
20 | Dịch vụ triển khai | 1 | Gói | Chi tiết tại mục : A.20 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 | ||
21 | Thiết bị dự phòng | 1 | Gói | Chi tiết tại mục : A.21 của bảng yêu cầu kỹ thuật tại chương V mục 2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không như sau:
- Có quan hệ với 72 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,29%, Xây lắp 1,14%, Tư vấn 4,00%, Phi tư vấn 12,57%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 359.507.417.825 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 353.325.439.320 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trí tưởng tượng, cũng như một số loài động vật hoang dã, sẽ không sinh sản khi bị giam cầm. "
George Orwell
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Tin học - Viễn thông Hàng không đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.