Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường trung cấp 24 Biên Phòng |
E-CDNT 1.2 |
Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị bãi luyện tập thể lực và phòng học tin học ngoại ngữ năm 2020 Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị bãi luyện tập thể lực và phòng học tin học ngoại ngữ năm 2020 7 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Báo cáo tài chính được kiểm toán từ năm 2017 – 2019 hoặc nộp bộ báo cáo tài chính từ năm 2017 – 2019 theo quy định hiện hành cùng với tài liệu xác nhận về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của người nộp thuế tính đến hết năm 2019 để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. - Hợp đồng tương tự kèm Biên bản nghiệm thu/thanh lý và hóa đơn GTGT. - Bằng cấp nhân sự và các tài liệu chứng minh liên quan đến nhân sự. - Và các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | - Cam kết chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa như: Giấy chứng nhận xuất xứ C/O, giấy chứng nhận chất lượng C/Q đối với hàng hóa nhập khẩu; phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Nhà thầu cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa là thiết bị tập luyện thể lực, phần mềm để cam kết về bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật, cam kết cung cấp phụ tùng linh kiện thay thế. - Nhà thầu cung cấp catalogue/ tài liệu kỹ thuật mô tả chi tiết các thông số kỹ thuật của thiết bị chào thầu có đánh dấu * theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Giá hàng hóa đã bao gồm toàn bộ thuế, phí lắp đặt bàn giao vận chuyển tới kho của bên chủ đầu tư, phí và lệ phí khác nếu có. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | + Yêu cầu về giấy phép bán hàng: yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cam kết hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành, cung cấp các phụ kiện thay thế đối với các sản phẩm là thiết bị tập luyện thể lực, phần mềm. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. + Yêu cầu dịch vụ sau bán hàng: yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Trung cấp 24 Biên phòng
Địa chỉ: Xã Vật Lại, huyện Ba Vì, TP Hà Nội
Điện thoại: 0243.3624.094 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường Trung cấp 24 Biên phòng Địa chỉ: Xã Vật Lại, huyện Ba Vì, TP Hà Nội Điện thoại: 0243.3624.094 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Địa chỉ: Xã Vật Lại, huyện Ba Vì, TP Hà Nội Điện thoại: 0243.3624.094 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Trung cấp 24 Biên phòng Địa chỉ: Xã Vật Lại, huyện Ba Vì, TP Hà Nội Điện thoại: 0243.3624.094 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị đạp chân | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
2 | Thiết bị đi bộ lắc tay | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
3 | Thiết bị đi bộ trên không | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
4 | Thiết bị xà kép | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
5 | Thiết bị tập lưng, eo | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
6 | Thiết bị xà đơn 3 hướng | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
7 | Thiết bị tập đạp xe | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
8 | Thiết bị tập toàn thân | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
9 | Thiết bị tập lưng bụng | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
10 | Thiết bị tập chèo thuyền | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
11 | Thiết bị tập đùi | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
12 | Thiết bị tập đẩy tay | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
13 | Thiết bị tập kéo tay | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
14 | Bàn bóng bàn ngoài trời | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
15 | Trụ, lưới bóng bàn | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
16 | Vợt bóng bàn | 4 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
17 | Quả bóng bàn (Hộp 6 quả) | 2 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
18 | Trụ bóng chuyền | 2 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
19 | Lưới bóng chuyền | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
20 | Trụ cầu lông di động | 2 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
21 | Lưới cầu lông | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
22 | Trụ bóng rổ | 2 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
23 | Biển nội quy, quy tắc, hướng dẫn sử dụng | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
24 | Phần mềm học tập dành cho học viên | 24 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
25 | Phần mềm dành cho giáo viên | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | * | |
26 | Tai nghe có khung choàng đầu | 25 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
27 | Máy tính để bàn cho giáo viên | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
28 | Máy tính để bàn cho học viên | 24 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
29 | Thiết bị chia mạng | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
30 | Dây cáp mạng | 2,5 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
31 | Đầu bấm mạng | 2 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
32 | Hạt mạng | 25 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
33 | Đế nối ổ cắm mạng | 25 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
34 | Dây thít nhựa | 2 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
35 | Ổ cắm, chân đế | 25 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
36 | Dây điện 2 x 2.5 | 300 | Mét | Theo mô tả tại chương V | ||
37 | Dây điện 2 x 1.5 | 250 | Mét | Theo mô tả tại chương V | ||
38 | Ghen nhựa các loại | 500 | Mét | Theo mô tả tại chương V | ||
39 | Bàn vi tính cho giáo viên | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
40 | Ghế cần hơi cho giáo viên | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
41 | Bàn vi tính đôi cho học viên | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
42 | Ghế gấp cho học viên | 24 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
43 | Phụ kiện, vật tư phụ lắp đặt hệ thống | 1 | HT | Theo mô tả tại chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 7 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị đạp chân | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
2 | Thiết bị đi bộ lắc tay | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
3 | Thiết bị đi bộ trên không | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
4 | Thiết bị xà kép | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
5 | Thiết bị tập lưng, eo | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
6 | Thiết bị xà đơn 3 hướng | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
7 | Thiết bị tập đạp xe | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
8 | Thiết bị tập toàn thân | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
9 | Thiết bị tập lưng bụng | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
10 | Thiết bị tập chèo thuyền | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
11 | Thiết bị tập đùi | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
12 | Thiết bị tập đẩy tay | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
13 | Thiết bị tập kéo tay | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
14 | Bàn bóng bàn ngoài trời | 2 | Cái | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
15 | Trụ, lưới bóng bàn | 2 | Cái | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
16 | Vợt bóng bàn | 4 | Cái | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
17 | Quả bóng bàn (Hộp 6 quả) | 2 | Hộp | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
18 | Trụ bóng chuyền | 2 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
19 | Lưới bóng chuyền | 2 | Cái | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
20 | Trụ cầu lông di động | 2 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
21 | Lưới cầu lông | 2 | Cái | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
22 | Trụ bóng rổ | 2 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
23 | Biển nội quy, quy tắc, hướng dẫn sử dụng | 1 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
24 | Phần mềm học tập dành cho học viên | 24 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
25 | Phần mềm dành cho giáo viên | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
26 | Tai nghe có khung choàng đầu | 25 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
27 | Máy tính để bàn cho giáo viên | 1 | Bộ | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
28 | Máy tính để bàn cho học viên | 24 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
29 | Thiết bị chia mạng | 2 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
30 | Dây cáp mạng | 2,5 | Hộp | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
31 | Đầu bấm mạng | 2 | Hộp | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
32 | Hạt mạng | 25 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
33 | Đế nối ổ cắm mạng | 25 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
34 | Dây thít nhựa | 2 | Hộp | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
35 | Ổ cắm, chân đế | 25 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
36 | Dây điện 2 x 2.5 | 300 | Mét | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
37 | Dây điện 2 x 1.5 | 250 | Mét | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
38 | Ghen nhựa các loại | 500 | Mét | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
39 | Bàn vi tính cho giáo viên | 1 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
40 | Ghế cần hơi cho giáo viên | 1 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
41 | Bàn vi tính đôi cho học viên | 12 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
42 | Ghế gấp cho học viên | 24 | Chiếc | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
43 | Phụ kiện, vật tư phụ lắp đặt hệ thống | 1 | HT | Trường Trung cấp 24 Biên phòng | 07 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản trị dự án | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin/Tin học/Điện tử hoặc tương đương | 5 | 3 |
2 | Cán bộ triển khai 1 | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin/Tin học/Điện tử hoặc tương đương | 3 | 2 |
3 | Cán bộ triển khai 2 | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện/Cơ khí hoăc tương đương | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị đạp chân | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
2 | Thiết bị đi bộ lắc tay | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
3 | Thiết bị đi bộ trên không | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
4 | Thiết bị xà kép | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
5 | Thiết bị tập lưng, eo | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
6 | Thiết bị xà đơn 3 hướng | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
7 | Thiết bị tập đạp xe | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
8 | Thiết bị tập toàn thân | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
9 | Thiết bị tập lưng bụng | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
10 | Thiết bị tập chèo thuyền | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
11 | Thiết bị tập đùi | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
12 | Thiết bị tập đẩy tay | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
13 | Thiết bị tập kéo tay | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
14 | Bàn bóng bàn ngoài trời | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
15 | Trụ, lưới bóng bàn | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
16 | Vợt bóng bàn | 4 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
17 | Quả bóng bàn (Hộp 6 quả) | 2 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
18 | Trụ bóng chuyền | 2 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
19 | Lưới bóng chuyền | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
20 | Trụ cầu lông di động | 2 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
21 | Lưới cầu lông | 2 | Cái | Theo mô tả tại chương V | ||
22 | Trụ bóng rổ | 2 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
23 | Biển nội quy, quy tắc, hướng dẫn sử dụng | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
24 | Phần mềm học tập dành cho học viên | 24 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
25 | Phần mềm dành cho giáo viên | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
26 | Tai nghe có khung choàng đầu | 25 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
27 | Máy tính để bàn cho giáo viên | 1 | Bộ | Theo mô tả tại chương V | ||
28 | Máy tính để bàn cho học viên | 24 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
29 | Thiết bị chia mạng | 2 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
30 | Dây cáp mạng | 2,5 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
31 | Đầu bấm mạng | 2 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
32 | Hạt mạng | 25 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
33 | Đế nối ổ cắm mạng | 25 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
34 | Dây thít nhựa | 2 | Hộp | Theo mô tả tại chương V | ||
35 | Ổ cắm, chân đế | 25 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
36 | Dây điện 2 x 2.5 | 300 | Mét | Theo mô tả tại chương V | ||
37 | Dây điện 2 x 1.5 | 250 | Mét | Theo mô tả tại chương V | ||
38 | Ghen nhựa các loại | 500 | Mét | Theo mô tả tại chương V | ||
39 | Bàn vi tính cho giáo viên | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
40 | Ghế cần hơi cho giáo viên | 1 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
41 | Bàn vi tính đôi cho học viên | 12 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
42 | Ghế gấp cho học viên | 24 | Chiếc | Theo mô tả tại chương V | ||
43 | Phụ kiện, vật tư phụ lắp đặt hệ thống | 1 | HT | Theo mô tả tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường trung cấp 24 Biên Phòng như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,31%, Xây lắp 7,69%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.735.116.150 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 24.356.282.010 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người quyết định nhiều vấn đề vì lòng oán hận, tình yêu, dục vọng, giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, hy vọng, sợ hãi, ảo tưởng và những cảm xúc nội tâm khác, hơn là vì hiện thực, chính quyền, các chuẩn mực pháp lý, án lệ, hay chế độ. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường trung cấp 24 Biên Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường trung cấp 24 Biên Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.