Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200834782-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20200834782-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1 |
E-CDNT 1.2 |
Đầu tư trang thiết bị hệ thống cảnh báo an ninh mạng Đầu tư xây dựng hệ thống cảnh báo an ninh mạng 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách quận |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Văn bản cam kết tất cả hàng hóa, thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây; hàng hóa, thiết bị không có lỗi về vật liệu, sản xuất, thiết kế, vận hành, đáp ứng các yêu cầu nêu trong E-HSMT và các tiêu chuẩn nêu trong E-HSDT. Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác về các thông tin đối với hàng hóa, thiết bị của mình. Bên mời thầu sẽ khước từ tất cả các hàng hóa, thiết bị do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các chính sách có liên quan do nhà nước ban hành: hải quan, thuế, môi trường... Đối với hàng hóa, thiết bị nhập khẩu, phải có: văn bản cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, thiết bị (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị (C/Q) cho các thiết bị chính của gói thầu như: Hệ thống máy chủ (Server), hệ thống chuyển mạch mạng (Switch), Thiết bị NAS; hệ thống lưu điện (UPS). - Đối với hàng hóa, thiết bị trong nước, phải có: văn bản cam kết của nhà thầu về cung cấp chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ), thiết bị của nhà sản xuất. - Đối với các hàng hóa, thiết bị có liên quan đến bản quyền, phải: Có giấy chứng nhận bản quyền, thông tin của giấy chứng nhận bản quyền phù hợp với thông tin bản quyền được thể hiện trên Hệ thống phần mềm được cung cấp. - Văn bản cam kết các hàng hóa, thiết bị được cung cấp phải đồng bộ và tương thích với hệ thống thiết bị đã được đầu tư trước đây kể cả phần cứng và phần mềm vận hành hiện hữu. - Văn bản cam kết (trong quá trình được mời thương thảo hợp đồng) sẽ cung cấp catalogue (bản mềm hoặc cứng) tài liệu các loại hàng hóa, thiết bị chính của gói thầu: Hệ thống máy chủ (Server), hệ thống chuyển mạch mạng (Switch), Thiết bị NAS; hệ thống lưu điện (UPS). |
E-CDNT 10.2(c) | Hàng hóa, thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây. (Có văn bản cam kết của nhà thầu). - Các hàng hóa, thiết bị lắp đặt phải đảm bảo nguyên đai, nguyên kiện, đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và chất lượng kỹ thuật; Có cam kết bảo hành của nhà thầu … để quản lý, vận hành khai thác sửa chữa, đảm bảo không có các khuyết tật nảy sinh dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của toàn bộ hàng hóa, thiết bị. - Đối với hàng hóa, thiết bị nhập khẩu, phải có: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, thiết bị (C/O) và chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị (C/Q) cho các thiết bị chính của gói thầu như: Hệ thống máy chủ (Server), hệ thống chuyển mạch mạng (Switch), Thiết bị NAS; hệ thống lưu điện (UPS); - Đối với hàng hóa, thiết bị trong nước, phải có: chứng nhận chất lượng hàng hóa, thiết bị của nhà sản xuất. - Đối với các hàng hóa, thiết bị có liên quan đến bản quyền, phải: tuân thủ một cách đầy đủ các quy định hiện hành về bản quyền đối với các hàng hóa, thiết bị được cung cấp. - Hàng hóa, thiết bị được cung cấp phải đồng bộ và tương thích với hệ thống thiết bị đã được đầu tư trước đây kể cả phần cứng và phần mềm vận hành hiện hữu. - Có catalogue (bản mềm hoặc bản cứng) tài liệu các loại hàng hóa, thiết bị chính của gói thầu: Hệ thống máy chủ (Server), hệ thống chuyển mạch mạng (Switch), Thiết bị NAS; hệ thống lưu điện (UPS). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV E-HSMT |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 61.573.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, điện thoại: (028) 38290420, fax: (028) 38298327 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch, Uỷ ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch, Uỷ ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy chủ hệ thống (Ảo hóa - điện toán đám mây) | 2 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Switch L2 52-ports | 4 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Switch L2 28-ports | 4 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | NAS for backup | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bản quyền phần mềm hệ điều hành Windows server 2016 standard Open license | 1 | License | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Hệ thống phần mềm Giám sát trực tuyến an ninh mạng và máy chủ | 1 | License | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Sàn nâng (20 m2) | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Báo cháy, Chống cháy FM200 (4mx5mx3,5m) | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Cắt sét lan truyền đường điện | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
10 | UPS 10 KVA | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
11 | Camera giám sát | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
12 | Khóa cửa vân tay | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
13 | Báo động đột nhập phòng máy chủ | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
14 | Báo ẩm và nhiệt độ, hút ẩm | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
15 | Thang cáp, máng cáp, giá đỡ và phụ kiện | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dịch vụ lắp đặt, triển khai | 1 | Gói | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy chủ hệ thống (Ảo hóa - điện toán đám mây) | 2 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Switch L2 52-ports | 4 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Switch L2 28-ports | 4 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | NAS for backup | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bản quyền phần mềm hệ điều hành Windows server 2016 standard Open license | 1 | License | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Hệ thống phần mềm Giám sát trực tuyến an ninh mạng và máy chủ | 1 | License | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Sàn nâng (20 m2) | 1 | HT | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Báo cháy, Chống cháy FM200 (4mx5mx3,5m) | 1 | HT | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Cắt sét lan truyền đường điện | 1 | HT | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | UPS 10 KVA | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Camera giám sát | 1 | HT | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Khóa cửa vân tay | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Báo động đột nhập phòng máy chủ | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Báo ẩm và nhiệt độ, hút ẩm | 1 | Bộ | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Thang cáp, máng cáp, giá đỡ và phụ kiện | 1 | HT | Ủy ban nhân dân Quận 1, địa chỉ: 45 - 47 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật điều hành, cung cấp lắp đặt - hướng dẫn vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ đối với các loại hàng hóa, thiết bị | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện - điện tử hoặc viễn thông hoặc tin học hoặc công nghệ thông tin.Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp. | 3 | 3 |
2 | Kỹ sư trực tiếp thi công, lắp đặt. | 5 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện - điện tử hoặc viễn thông hoặc tin học hoặc công nghệ thông tin.Tổng số năm kinh nghiệm (căn cứ theo ngày, tháng, năm ghi trên bằng tốt nghiệp tính đến thời điểm đóng thầu); Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (căn cứ theo bản kê khai kinh nghiệm chuyên môn tại Mẫu số 11C Chương IV tính đến thời điểm đóng thầu).* Các yêu cầu kèm theo (tất cả phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng):- Bằng tốt nghiệp. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy chủ hệ thống (Ảo hóa - điện toán đám mây) | 2 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Switch L2 52-ports | 4 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Switch L2 28-ports | 4 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | NAS for backup | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bản quyền phần mềm hệ điều hành Windows server 2016 standard Open license | 1 | License | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Hệ thống phần mềm Giám sát trực tuyến an ninh mạng và máy chủ | 1 | License | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Sàn nâng (20 m2) | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Báo cháy, Chống cháy FM200 (4mx5mx3,5m) | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Cắt sét lan truyền đường điện | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
10 | UPS 10 KVA | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
11 | Camera giám sát | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
12 | Khóa cửa vân tay | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
13 | Báo động đột nhập phòng máy chủ | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
14 | Báo ẩm và nhiệt độ, hút ẩm | 1 | Bộ | Mục 2 Chương V của E-HSMT | ||
15 | Thang cáp, máng cáp, giá đỡ và phụ kiện | 1 | HT | Mục 2 Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1 như sau:
- Có quan hệ với 51 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,66%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 1,64%, Phi tư vấn 37,70%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 24.806.286.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 23.654.522.190 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,64%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự sợ hãi là nền tảng của hầu hết các bộ máy chính quyền. "
John Adams
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.