Thông báo mời thầu

Di dời trụ điện, ký hiệu: XL02

Tìm thấy: 16:10 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng
Gói thầu
Di dời trụ điện, ký hiệu: XL02
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:05 30/07/2022
đến
16:30 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
7.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Di dời trụ điện, ký hiệu: XL02
Tên dự án là: Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành , địa chỉ: Đường D5, Khu TT hành chính huyện, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: TT Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành. Địa chỉ: Thị trấn Chơn Thành - huyện Chơn Thành - Bình Phước;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành , địa chỉ: Đường D5, Khu TT hành chính huyện, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: TT Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: TT Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: TT Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước..
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Số 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 860.248.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 172.049.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Có ≥ 01 hợp đồng thi công công trình tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 402.000.000 VNĐ. * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục khối lượng hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý; + Hóa đơn của hợp đồng kê khai. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục khối lượng hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 402.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện – Điện tử;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên. (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình).Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu52
2Cán bộ kỹ thuật phần thi công điện1- Kỹ thuật phần thi công điện phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện – Điện tử;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Móng trụ 10,5m 1 đà cản 1,2m (M10,5-a)Theo thiết kế16Móng
2Móng trụ 10,5m 2 đà cản 1,2m (M10,5-2a)Theo thiết kế2Móng
3Móng trụ 12m 1 đà cản 1,2m (M12-a)Theo thiết kế4Móng
4Móng trụ 12m 2 đà cản 1,2m (M12-2a)Theo thiết kế1Móng
5Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12)Theo thiết kế1Móng
6Trụ BTLT dài 10,5mTheo thiết kế18Trụ
7Trụ BTLT dài 12mTheo thiết kế5Trụ
8Trụ BTLT dài 12m ghép đôiTheo thiết kế1Trụ
9Chằng cách khoảng trung áp (CCKTA)Theo thiết kế1Bộ
10Chằng xuống trung áp (CX)Theo thiết kế6Bộ
11Chằng lệch trung áp (CL)Theo thiết kế1Bộ
12Tháo dỡ trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P)Theo thiết kế2Bộ
13Tháo dỡ trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P)Theo thiết kế19Bộ
14Tháo dỡ trụ dừng dây T-3PTheo thiết kế1Bộ
15Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P-LBFCOTheo thiết kế1Bộ
16Tháo dỡ trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P)Theo thiết kế3Bộ
17Dây dẫnTheo thiết kế1Toàn bộ
18Móng trụ 12m 01 đà cản 1,2m (M12-a) SDLTheo thiết kế20Móng
19Móng trụ 12m 02 đà cản 1,2m (M12-2a) SDLTheo thiết kế3Móng
20Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12) XDMTheo thiết kế1Móng
21Đà cản 1,2m (dự trù)Theo thiết kế5cái
22Trụ BTLT dài 12m SDLTheo thiết kế5Trụ
23Trụ BTLT dài 12m XDMTheo thiết kế18Trụ
24Trụ BTLT dài 12m ghép đôi (SDL)Theo thiết kế1Trụ
25Trụ BTLT dài 14m SDLTheo thiết kế1Trụ
26Chi tiết bộ chằng xuống trung áp (CX) XDMTheo thiết kế7Bộ
27Chi tiết bộ chằng lệch trung áp (CL) XDMTheo thiết kế1Bộ
28Chi tiết bộ tiếp địa lặp lại trung ápTheo thiết kế6Bộ
29Hình thức trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P)Theo thiết kế2Bộ
30Hình thức trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P)Theo thiết kế19Bộ
31Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3PTheo thiết kế1Bộ
32Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P-LBFCOTheo thiết kế1Bộ
33Hình thức trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P)Theo thiết kế3Bộ
34Dây dẫnTheo thiết kế1Toàn bộ
35Vận chuyểnTheo thiết kế1Toàn bộ
BHẠNG MỤC ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Trụ BTLT đơn 7,5mTheo thiết kế24Trụ
2Móng trụ BTLT 7,5m đơnTheo thiết kế24Móng
3Chằng xuống hạ áp (CXHA)Theo thiết kế6Bộ
4Hình thức trụ đỡ thẳng (ĐN-ht-1P2D)Theo thiết kế2Bộ
5Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D)Theo thiết kế24Bộ
6Hình thức trụ đỡ góc (G-ht-1P2D)Theo thiết kế5Bộ
7Hình thức trụ ngừng 2 phía (2DT-ht-1P2D)Theo thiết kế1Bộ
8Hình thức trụ ngừng cuối (DT-ht -1P2D)Theo thiết kế2Bộ
9Dây dẫnTheo thiết kế1Toàn bộ
10Trụ BTLT đơn 8,5m XDMTheo thiết kế24Trụ
11Móng trụ BTLT 8.5mTheo thiết kế24Móng
12Chằng xuống hạ áp (CXHA) XDMTheo thiết kế6Bộ
13Tiếp địa lặp lại hạ ápTheo thiết kế4Bộ
14Hình thức trụ đấu nối (ĐN-ht)Theo thiết kế2Bộ
15Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D)Theo thiết kế24Bộ
16Hình thức trụ đỡ góc (G-ht)Theo thiết kế5Bộ
17Hình thức trụ ngừng 2 phía ép lèo (2DT-ht-1P2D)Theo thiết kế1Bộ
18Hình thức trụ ngừng cuối hạ áp 1 pha 2 dây (DT-ht -1P2D)Theo thiết kế2Bộ
19Dây dẫnTheo thiết kế1Toàn bộ
20Vận chuyểnTheo thiết kế1Toàn bộ
CHẠNG MỤC TRẠM BIẾN ÁP
1MBA 25KVA – 12,7/2x0,23KVTheo thiết kế2Máy
2FCO 27KV-100A loại polymer (kèm bass L) + chụp nhựaTheo thiết kế2Bộ
3LA 18KV (kèm bulon)Theo thiết kế2Bộ
4MCCB 3P-600V-125ATheo thiết kế2Cái
5Điện kế điện tử 1P-2D-220/V-40ATheo thiết kế2Cái
6Đà L6x75x75x800 bắt FCO+LATheo thiết kế2Cây
7Cáp đồng bọc PVC 600V-50mm2Theo thiết kế96Mét
8Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 14mm2 (Dây trung tính cho điện kế)Theo thiết kế30m
9Cáp đồng chống thấm CEV 24KV-25mm2Theo thiết kế24Mét
10Cáp đồng trần 25mm2Theo thiết kế1,34kg
11Kẹp quai U 2/0Theo thiết kế2Bộ
12Kẹp dây nóng 2/0Theo thiết kế2Bộ
13Tủ điện hai ngăn sơn tĩnh điện 1phaTheo thiết kế2Bộ
14Ống PVC phi 90Theo thiết kế24Mét
15Cáp điện kế 4 ruột đồng cách điện PVC-CVV-Sa 4x4mm2Theo thiết kế8mét
16Cáp điện kế 6 ruột đồng cách điện PVC-CVV-Sa 6x4mm2Theo thiết kế8mét
17Cáp đồng bọc PVC 600V loại 30/10Theo thiết kế6mét
18MBA 25KVA – 12,7/2x0,23KVTheo thiết kế2Máy
19FCO 27KV-100A loại polymer (kèm bass L) + chụp nhựaTheo thiết kế2Bộ
20LA 18KV (kèm bulon)Theo thiết kế2Bộ
21Bass LTheo thiết kế2Cái
22MCCB 3P-600V-125ATheo thiết kế2Cái
23Chì 22KV - 3KTheo thiết kế2Sợi
24Điện kế điện tử 1P-2D-220/V-40ATheo thiết kế2Cái
25MBA 25KVATheo thiết kế2máy
26LA 18KVTheo thiết kế2cái
27FCO 27KV 100A cách điện polymerTheo thiết kế2bộ
28MCCB 3 Pha 125ATheo thiết kế2cái
29Đà sắt L8x75x75x800Theo thiết kế2Cây
30Thanh chống dẹt 60x6x920Theo thiết kế2Cây
31Nắp chụp bảo vệ đầu sứ MBATheo thiết kế2Cái
32Nắp chụp bảo vệ FCOTheo thiết kế2Cái
33Nắp chụp bảo vệ LATheo thiết kế2Cái
34Bulon 6x50Theo thiết kế28Cái
35Bulon 12x30Theo thiết kế28Cái
36Bulon 12x40Theo thiết kế8Cái
37Bulon 12x60Theo thiết kế12Cái
38Bulon 16x100Theo thiết kế2Cái
39Bulon 16x250Theo thiết kế4Cái
40Bulon 16x300Theo thiết kế4Cái
41Bulon 16x350Theo thiết kế2Cái
42Vis 4x30Theo thiết kế10Cái
43Long đền tròn phi 8Theo thiết kế56Cái
44Long đền tròn phi 14Theo thiết kế96Cái
45Long đền vuông 50x50 dày 2,5 phi 18Theo thiết kế32Cái
46Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 50mm2 (Dây P có liệt kê dây sau MCCB đến hạ áp)Theo thiết kế96m
47Đầu cosse ép Cu 50mm2+chụp nhựaTheo thiết kế12Cái
48Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 14mm2 (Dây trung tính cho điện kế)Theo thiết kế30m
49Đầu cosse ép Cu 14mm2+chụp nhựaTheo thiết kế2Cái
50Cáp CEV 24KV-25mm2Theo thiết kế6m
51Cáp đồng trần 25mm2Theo thiết kế1,344Kg
52Đầu cosse ép Cu-AL 25mm2+chụp nhựaTheo thiết kế4Bộ
53Kẹp quai U 2/0Theo thiết kế2Cái
54Hotline clamp 2/0Theo thiết kế2Cái
55Ốc siết cáp 2/0Theo thiết kế2Cái
56Kẹp ép nhôm WR 279Theo thiết kế14Cái
57Tủ điệnTheo thiết kế2Cái
58Cổ dê bắt tủ điệnTheo thiết kế4Bộ
59Ống nhựa phi 90Theo thiết kế24m
60Co PVC phi 90Theo thiết kế8Cái
61Cổ dê bắt ống nhựa phi 90Theo thiết kế12Cái
62Bảng tên trạm bằng CompositeTheo thiết kế2Cái
63Biển báo an toàn + biển báo tên TBATheo thiết kế4Cái
64Đai thép Inox + bulon bắt biển báo và biển tên TBATheo thiết kế2Bộ
65Băng keo cách điện trung thếTheo thiết kế10Cuộn
66Cáp kiểm soát CVV-4x4mm2Theo thiết kế8m
67Đầu cosse ép đồng 4mm2Theo thiết kế16Cái
68Cáp đồng trần C-25mm2Theo thiết kế1,34Kg
69Cọc tiếp đất phi 16x2400+kẹpTheo thiết kế4Cái
70Kẹp ép nhôm WR 279 (ép tiếp địa)Theo thiết kế2Cái
71Dây sắt phi 10 dài 6m có bát bắt (1 sợi); (1m/0,6kg)Theo thiết kế7,2Kg
72Dây sắt phi 10 dài 1,2m (1 sợi); (1m/0,6kg)Theo thiết kế1,44Kg
73Bù lon M12x40Theo thiết kế2Cái
74Long đền tròn dày 5mm phi 12Theo thiết kế4Cái
75Que hàn điện đường kính 2,5mm dài 350mmTheo thiết kế4Cây
76Ong nhựa tròn phi 21(luồn tiếp địa)Theo thiết kế3m
77Sơn chống gỉTheo thiết kế1Kg
78Đai thép Inox + bulon bắt ống nhựa tiếp địaTheo thiết kế4Bộ
79Đầu Cosse ép Cu 35mm2 lỗ phi 12Theo thiết kế6Cái
80Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIITheo thiết kế2,06m3
81Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIITheo thiết kế2,06m3
82Kéo rải dây đồng trần Theo thiết kế41mét
83Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25Theo thiết kế601 mét
84Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10Theo thiết kế8,4kg
85Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp IIITheo thiết kế4cọc
86Cáp đồng trần C-25mm2Theo thiết kế4,032Kg
87Nối ép nhôm WR279Theo thiết kế2Cái
88Cọc tiếp địa Ø16x2400Theo thiết kế20Cái
89Dây sắt tiếp địa Ø10 dài 6m + Bát hàn 50x40x4 lỗ Ø12Theo thiết kế14,4Kg
90Dây sắt tiếp địa Ø10 dài 1.2mTheo thiết kế1,44Kg
91Cosse ép Cu 35mm2 + chụp nhựaTheo thiết kế8Bộ
92Bulon 10x40Theo thiết kế6Cây
93Longden tròn 12Theo thiết kế12Cái
94Que hàn Ø2,5 dài 350Theo thiết kế32Cây
95Sơn chống rỉTheo thiết kế1,4Kg
96Ống nhựa PVC Ø21 dày 1,6mmTheo thiết kế6Mét
97Đai Inox(1,2m) + Khóa đai InoxTheo thiết kế4Bộ
98Bát hàn 100x100 dây sắt tròn Ø10mmTheo thiết kế32Cái
99Bát hàn 50x40x4 Ø12Theo thiết kế2Cái
100Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIITheo thiết kế21m3
101Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp IIITheo thiết kế21m3
102Kéo rải dây đồng trần Theo thiết kế181mét
103Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25Theo thiết kế601 mét
104Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10Theo thiết kế51,84kg
105Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp IIITheo thiết kế32cọc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).1
2Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).3
3Ô tô tải tự đổ ≥ 10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).1
4Máy đo điện trởĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).1
5Máy cắt, uốn sắt thépĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).1
6Máy đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).1
7Cần trục hoặc ô tô gắn cẩuĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Móng trụ 10,5m 1 đà cản 1,2m (M10,5-a)
16 Móng Theo thiết kế
2 Móng trụ 10,5m 2 đà cản 1,2m (M10,5-2a)
2 Móng Theo thiết kế
3 Móng trụ 12m 1 đà cản 1,2m (M12-a)
4 Móng Theo thiết kế
4 Móng trụ 12m 2 đà cản 1,2m (M12-2a)
1 Móng Theo thiết kế
5 Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12)
1 Móng Theo thiết kế
6 Trụ BTLT dài 10,5m
18 Trụ Theo thiết kế
7 Trụ BTLT dài 12m
5 Trụ Theo thiết kế
8 Trụ BTLT dài 12m ghép đôi
1 Trụ Theo thiết kế
9 Chằng cách khoảng trung áp (CCKTA)
1 Bộ Theo thiết kế
10 Chằng xuống trung áp (CX)
6 Bộ Theo thiết kế
11 Chằng lệch trung áp (CL)
1 Bộ Theo thiết kế
12 Tháo dỡ trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P)
2 Bộ Theo thiết kế
13 Tháo dỡ trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P)
19 Bộ Theo thiết kế
14 Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P
1 Bộ Theo thiết kế
15 Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P-LBFCO
1 Bộ Theo thiết kế
16 Tháo dỡ trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P)
3 Bộ Theo thiết kế
17 Dây dẫn
1 Toàn bộ Theo thiết kế
18 Móng trụ 12m 01 đà cản 1,2m (M12-a) SDL
20 Móng Theo thiết kế
19 Móng trụ 12m 02 đà cản 1,2m (M12-2a) SDL
3 Móng Theo thiết kế
20 Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12) XDM
1 Móng Theo thiết kế
21 Đà cản 1,2m (dự trù)
5 cái Theo thiết kế
22 Trụ BTLT dài 12m SDL
5 Trụ Theo thiết kế
23 Trụ BTLT dài 12m XDM
18 Trụ Theo thiết kế
24 Trụ BTLT dài 12m ghép đôi (SDL)
1 Trụ Theo thiết kế
25 Trụ BTLT dài 14m SDL
1 Trụ Theo thiết kế
26 Chi tiết bộ chằng xuống trung áp (CX) XDM
7 Bộ Theo thiết kế
27 Chi tiết bộ chằng lệch trung áp (CL) XDM
1 Bộ Theo thiết kế
28 Chi tiết bộ tiếp địa lặp lại trung áp
6 Bộ Theo thiết kế
29 Hình thức trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P)
2 Bộ Theo thiết kế
30 Hình thức trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P)
19 Bộ Theo thiết kế
31 Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P
1 Bộ Theo thiết kế
32 Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P-LBFCO
1 Bộ Theo thiết kế
33 Hình thức trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P)
3 Bộ Theo thiết kế
34 Dây dẫn
1 Toàn bộ Theo thiết kế
35 Vận chuyển
1 Toàn bộ Theo thiết kế
36 Trụ BTLT đơn 7,5m
24 Trụ Theo thiết kế
37 Móng trụ BTLT 7,5m đơn
24 Móng Theo thiết kế
38 Chằng xuống hạ áp (CXHA)
6 Bộ Theo thiết kế
39 Hình thức trụ đỡ thẳng (ĐN-ht-1P2D)
2 Bộ Theo thiết kế
40 Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D)
24 Bộ Theo thiết kế
41 Hình thức trụ đỡ góc (G-ht-1P2D)
5 Bộ Theo thiết kế
42 Hình thức trụ ngừng 2 phía (2DT-ht-1P2D)
1 Bộ Theo thiết kế
43 Hình thức trụ ngừng cuối (DT-ht -1P2D)
2 Bộ Theo thiết kế
44 Dây dẫn
1 Toàn bộ Theo thiết kế
45 Trụ BTLT đơn 8,5m XDM
24 Trụ Theo thiết kế
46 Móng trụ BTLT 8.5m
24 Móng Theo thiết kế
47 Chằng xuống hạ áp (CXHA) XDM
6 Bộ Theo thiết kế
48 Tiếp địa lặp lại hạ áp
4 Bộ Theo thiết kế
49 Hình thức trụ đấu nối (ĐN-ht)
2 Bộ Theo thiết kế
50 Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D)
24 Bộ Theo thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Chơn Thành như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,42%, Xây lắp 65,06%, Tư vấn 28,92%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.212.080.047.628 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.207.253.565.344 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Di dời trụ điện, ký hiệu: XL02". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Di dời trụ điện, ký hiệu: XL02" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 40

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn cho con trẻ. "

Steve Jobs

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây