Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Di dời trụ điện, ký hiệu: XL02 Tên dự án là: Xây dựng đường liên xã Nha Bích – Minh Thắng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 7.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: TT Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành. Địa chỉ: TT Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: Số 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 860.248.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 172.049.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có ≥ 01 hợp đồng thi công công trình tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 402.000.000 VNĐ. * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục khối lượng hợp đồng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý; + Hóa đơn của hợp đồng kê khai. - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng; Phụ lục khối lượng hợp đồng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư và hóa đơn hợp lệ của nhà thầu cho khối lượng đã hoàn thành; (Tất cả tài liệu chứng minh phải là Bản phô tô có chứng thực của cơ quan quản lý Nhà nước thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu. Đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 402.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 402.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 402.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 402.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Chỉ huy trưởng phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện – Điện tử;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên. (Kèm theo tài liệu chứng minh: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu có tên tham gia thi công xây dựng công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư đã tham gia thi công xây dựng công trình).Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phần thi công điện | 1 | - Kỹ thuật phần thi công điện phải đáp ứng các yêu cầu sau:+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành Điện – Điện tử;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn, vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.Tất cả các bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, và các tài liệu chứng minh phải là bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ | |||
1 | Móng trụ 10,5m 1 đà cản 1,2m (M10,5-a) | Theo thiết kế | 16 | Móng |
2 | Móng trụ 10,5m 2 đà cản 1,2m (M10,5-2a) | Theo thiết kế | 2 | Móng |
3 | Móng trụ 12m 1 đà cản 1,2m (M12-a) | Theo thiết kế | 4 | Móng |
4 | Móng trụ 12m 2 đà cản 1,2m (M12-2a) | Theo thiết kế | 1 | Móng |
5 | Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12) | Theo thiết kế | 1 | Móng |
6 | Trụ BTLT dài 10,5m | Theo thiết kế | 18 | Trụ |
7 | Trụ BTLT dài 12m | Theo thiết kế | 5 | Trụ |
8 | Trụ BTLT dài 12m ghép đôi | Theo thiết kế | 1 | Trụ |
9 | Chằng cách khoảng trung áp (CCKTA) | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
10 | Chằng xuống trung áp (CX) | Theo thiết kế | 6 | Bộ |
11 | Chằng lệch trung áp (CL) | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
12 | Tháo dỡ trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
13 | Tháo dỡ trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P) | Theo thiết kế | 19 | Bộ |
14 | Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
15 | Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P-LBFCO | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
16 | Tháo dỡ trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P) | Theo thiết kế | 3 | Bộ |
17 | Dây dẫn | Theo thiết kế | 1 | Toàn bộ |
18 | Móng trụ 12m 01 đà cản 1,2m (M12-a) SDL | Theo thiết kế | 20 | Móng |
19 | Móng trụ 12m 02 đà cản 1,2m (M12-2a) SDL | Theo thiết kế | 3 | Móng |
20 | Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12) XDM | Theo thiết kế | 1 | Móng |
21 | Đà cản 1,2m (dự trù) | Theo thiết kế | 5 | cái |
22 | Trụ BTLT dài 12m SDL | Theo thiết kế | 5 | Trụ |
23 | Trụ BTLT dài 12m XDM | Theo thiết kế | 18 | Trụ |
24 | Trụ BTLT dài 12m ghép đôi (SDL) | Theo thiết kế | 1 | Trụ |
25 | Trụ BTLT dài 14m SDL | Theo thiết kế | 1 | Trụ |
26 | Chi tiết bộ chằng xuống trung áp (CX) XDM | Theo thiết kế | 7 | Bộ |
27 | Chi tiết bộ chằng lệch trung áp (CL) XDM | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
28 | Chi tiết bộ tiếp địa lặp lại trung áp | Theo thiết kế | 6 | Bộ |
29 | Hình thức trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
30 | Hình thức trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P) | Theo thiết kế | 19 | Bộ |
31 | Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
32 | Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P-LBFCO | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
33 | Hình thức trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P) | Theo thiết kế | 3 | Bộ |
34 | Dây dẫn | Theo thiết kế | 1 | Toàn bộ |
35 | Vận chuyển | Theo thiết kế | 1 | Toàn bộ |
B | HẠNG MỤC ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
1 | Trụ BTLT đơn 7,5m | Theo thiết kế | 24 | Trụ |
2 | Móng trụ BTLT 7,5m đơn | Theo thiết kế | 24 | Móng |
3 | Chằng xuống hạ áp (CXHA) | Theo thiết kế | 6 | Bộ |
4 | Hình thức trụ đỡ thẳng (ĐN-ht-1P2D) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
5 | Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D) | Theo thiết kế | 24 | Bộ |
6 | Hình thức trụ đỡ góc (G-ht-1P2D) | Theo thiết kế | 5 | Bộ |
7 | Hình thức trụ ngừng 2 phía (2DT-ht-1P2D) | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
8 | Hình thức trụ ngừng cuối (DT-ht -1P2D) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
9 | Dây dẫn | Theo thiết kế | 1 | Toàn bộ |
10 | Trụ BTLT đơn 8,5m XDM | Theo thiết kế | 24 | Trụ |
11 | Móng trụ BTLT 8.5m | Theo thiết kế | 24 | Móng |
12 | Chằng xuống hạ áp (CXHA) XDM | Theo thiết kế | 6 | Bộ |
13 | Tiếp địa lặp lại hạ áp | Theo thiết kế | 4 | Bộ |
14 | Hình thức trụ đấu nối (ĐN-ht) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
15 | Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D) | Theo thiết kế | 24 | Bộ |
16 | Hình thức trụ đỡ góc (G-ht) | Theo thiết kế | 5 | Bộ |
17 | Hình thức trụ ngừng 2 phía ép lèo (2DT-ht-1P2D) | Theo thiết kế | 1 | Bộ |
18 | Hình thức trụ ngừng cuối hạ áp 1 pha 2 dây (DT-ht -1P2D) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
19 | Dây dẫn | Theo thiết kế | 1 | Toàn bộ |
20 | Vận chuyển | Theo thiết kế | 1 | Toàn bộ |
C | HẠNG MỤC TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | MBA 25KVA – 12,7/2x0,23KV | Theo thiết kế | 2 | Máy |
2 | FCO 27KV-100A loại polymer (kèm bass L) + chụp nhựa | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
3 | LA 18KV (kèm bulon) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
4 | MCCB 3P-600V-125A | Theo thiết kế | 2 | Cái |
5 | Điện kế điện tử 1P-2D-220/V-40A | Theo thiết kế | 2 | Cái |
6 | Đà L6x75x75x800 bắt FCO+LA | Theo thiết kế | 2 | Cây |
7 | Cáp đồng bọc PVC 600V-50mm2 | Theo thiết kế | 96 | Mét |
8 | Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 14mm2 (Dây trung tính cho điện kế) | Theo thiết kế | 30 | m |
9 | Cáp đồng chống thấm CEV 24KV-25mm2 | Theo thiết kế | 24 | Mét |
10 | Cáp đồng trần 25mm2 | Theo thiết kế | 1,34 | kg |
11 | Kẹp quai U 2/0 | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
12 | Kẹp dây nóng 2/0 | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
13 | Tủ điện hai ngăn sơn tĩnh điện 1pha | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
14 | Ống PVC phi 90 | Theo thiết kế | 24 | Mét |
15 | Cáp điện kế 4 ruột đồng cách điện PVC-CVV-Sa 4x4mm2 | Theo thiết kế | 8 | mét |
16 | Cáp điện kế 6 ruột đồng cách điện PVC-CVV-Sa 6x4mm2 | Theo thiết kế | 8 | mét |
17 | Cáp đồng bọc PVC 600V loại 30/10 | Theo thiết kế | 6 | mét |
18 | MBA 25KVA – 12,7/2x0,23KV | Theo thiết kế | 2 | Máy |
19 | FCO 27KV-100A loại polymer (kèm bass L) + chụp nhựa | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
20 | LA 18KV (kèm bulon) | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
21 | Bass L | Theo thiết kế | 2 | Cái |
22 | MCCB 3P-600V-125A | Theo thiết kế | 2 | Cái |
23 | Chì 22KV - 3K | Theo thiết kế | 2 | Sợi |
24 | Điện kế điện tử 1P-2D-220/V-40A | Theo thiết kế | 2 | Cái |
25 | MBA 25KVA | Theo thiết kế | 2 | máy |
26 | LA 18KV | Theo thiết kế | 2 | cái |
27 | FCO 27KV 100A cách điện polymer | Theo thiết kế | 2 | bộ |
28 | MCCB 3 Pha 125A | Theo thiết kế | 2 | cái |
29 | Đà sắt L8x75x75x800 | Theo thiết kế | 2 | Cây |
30 | Thanh chống dẹt 60x6x920 | Theo thiết kế | 2 | Cây |
31 | Nắp chụp bảo vệ đầu sứ MBA | Theo thiết kế | 2 | Cái |
32 | Nắp chụp bảo vệ FCO | Theo thiết kế | 2 | Cái |
33 | Nắp chụp bảo vệ LA | Theo thiết kế | 2 | Cái |
34 | Bulon 6x50 | Theo thiết kế | 28 | Cái |
35 | Bulon 12x30 | Theo thiết kế | 28 | Cái |
36 | Bulon 12x40 | Theo thiết kế | 8 | Cái |
37 | Bulon 12x60 | Theo thiết kế | 12 | Cái |
38 | Bulon 16x100 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
39 | Bulon 16x250 | Theo thiết kế | 4 | Cái |
40 | Bulon 16x300 | Theo thiết kế | 4 | Cái |
41 | Bulon 16x350 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
42 | Vis 4x30 | Theo thiết kế | 10 | Cái |
43 | Long đền tròn phi 8 | Theo thiết kế | 56 | Cái |
44 | Long đền tròn phi 14 | Theo thiết kế | 96 | Cái |
45 | Long đền vuông 50x50 dày 2,5 phi 18 | Theo thiết kế | 32 | Cái |
46 | Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 50mm2 (Dây P có liệt kê dây sau MCCB đến hạ áp) | Theo thiết kế | 96 | m |
47 | Đầu cosse ép Cu 50mm2+chụp nhựa | Theo thiết kế | 12 | Cái |
48 | Cáp đồng bọc CV-600V cỡ 14mm2 (Dây trung tính cho điện kế) | Theo thiết kế | 30 | m |
49 | Đầu cosse ép Cu 14mm2+chụp nhựa | Theo thiết kế | 2 | Cái |
50 | Cáp CEV 24KV-25mm2 | Theo thiết kế | 6 | m |
51 | Cáp đồng trần 25mm2 | Theo thiết kế | 1,344 | Kg |
52 | Đầu cosse ép Cu-AL 25mm2+chụp nhựa | Theo thiết kế | 4 | Bộ |
53 | Kẹp quai U 2/0 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
54 | Hotline clamp 2/0 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
55 | Ốc siết cáp 2/0 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
56 | Kẹp ép nhôm WR 279 | Theo thiết kế | 14 | Cái |
57 | Tủ điện | Theo thiết kế | 2 | Cái |
58 | Cổ dê bắt tủ điện | Theo thiết kế | 4 | Bộ |
59 | Ống nhựa phi 90 | Theo thiết kế | 24 | m |
60 | Co PVC phi 90 | Theo thiết kế | 8 | Cái |
61 | Cổ dê bắt ống nhựa phi 90 | Theo thiết kế | 12 | Cái |
62 | Bảng tên trạm bằng Composite | Theo thiết kế | 2 | Cái |
63 | Biển báo an toàn + biển báo tên TBA | Theo thiết kế | 4 | Cái |
64 | Đai thép Inox + bulon bắt biển báo và biển tên TBA | Theo thiết kế | 2 | Bộ |
65 | Băng keo cách điện trung thế | Theo thiết kế | 10 | Cuộn |
66 | Cáp kiểm soát CVV-4x4mm2 | Theo thiết kế | 8 | m |
67 | Đầu cosse ép đồng 4mm2 | Theo thiết kế | 16 | Cái |
68 | Cáp đồng trần C-25mm2 | Theo thiết kế | 1,34 | Kg |
69 | Cọc tiếp đất phi 16x2400+kẹp | Theo thiết kế | 4 | Cái |
70 | Kẹp ép nhôm WR 279 (ép tiếp địa) | Theo thiết kế | 2 | Cái |
71 | Dây sắt phi 10 dài 6m có bát bắt (1 sợi); (1m/0,6kg) | Theo thiết kế | 7,2 | Kg |
72 | Dây sắt phi 10 dài 1,2m (1 sợi); (1m/0,6kg) | Theo thiết kế | 1,44 | Kg |
73 | Bù lon M12x40 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
74 | Long đền tròn dày 5mm phi 12 | Theo thiết kế | 4 | Cái |
75 | Que hàn điện đường kính 2,5mm dài 350mm | Theo thiết kế | 4 | Cây |
76 | Ong nhựa tròn phi 21(luồn tiếp địa) | Theo thiết kế | 3 | m |
77 | Sơn chống gỉ | Theo thiết kế | 1 | Kg |
78 | Đai thép Inox + bulon bắt ống nhựa tiếp địa | Theo thiết kế | 4 | Bộ |
79 | Đầu Cosse ép Cu 35mm2 lỗ phi 12 | Theo thiết kế | 6 | Cái |
80 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Theo thiết kế | 2,06 | m3 |
81 | Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Theo thiết kế | 2,06 | m3 |
82 | Kéo rải dây đồng trần | Theo thiết kế | 4 | 1mét |
83 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25 | Theo thiết kế | 6 | 01 mét |
84 | Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10 | Theo thiết kế | 8,4 | kg |
85 | Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp III | Theo thiết kế | 4 | cọc |
86 | Cáp đồng trần C-25mm2 | Theo thiết kế | 4,032 | Kg |
87 | Nối ép nhôm WR279 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
88 | Cọc tiếp địa Ø16x2400 | Theo thiết kế | 20 | Cái |
89 | Dây sắt tiếp địa Ø10 dài 6m + Bát hàn 50x40x4 lỗ Ø12 | Theo thiết kế | 14,4 | Kg |
90 | Dây sắt tiếp địa Ø10 dài 1.2m | Theo thiết kế | 1,44 | Kg |
91 | Cosse ép Cu 35mm2 + chụp nhựa | Theo thiết kế | 8 | Bộ |
92 | Bulon 10x40 | Theo thiết kế | 6 | Cây |
93 | Longden tròn 12 | Theo thiết kế | 12 | Cái |
94 | Que hàn Ø2,5 dài 350 | Theo thiết kế | 32 | Cây |
95 | Sơn chống rỉ | Theo thiết kế | 1,4 | Kg |
96 | Ống nhựa PVC Ø21 dày 1,6mm | Theo thiết kế | 6 | Mét |
97 | Đai Inox(1,2m) + Khóa đai Inox | Theo thiết kế | 4 | Bộ |
98 | Bát hàn 100x100 dây sắt tròn Ø10mm | Theo thiết kế | 32 | Cái |
99 | Bát hàn 50x40x4 Ø12 | Theo thiết kế | 2 | Cái |
100 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Theo thiết kế | 21 | m3 |
101 | Đắp đất đặt đường ống, đường cáp có mở taluy, rãnh tiếp địa, đất cấp III | Theo thiết kế | 21 | m3 |
102 | Kéo rải dây đồng trần | Theo thiết kế | 18 | 1mét |
103 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp ≤25 | Theo thiết kế | 6 | 01 mét |
104 | Lắp bộ tiếp địa cột điện Æ 8÷10 | Theo thiết kế | 51,84 | kg |
105 | Đóng cọc tiếp địa 1,5-2,5m, đất cấp III | Theo thiết kế | 32 | cọc |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 3 |
3 | Ô tô tải tự đổ ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 1 |
4 | Máy đo điện trở | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 1 |
5 | Máy cắt, uốn sắt thép | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 1 |
6 | Máy đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 1 |
7 | Cần trục hoặc ô tô gắn cẩu | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê (Tài liệu chứng minh Bản phô tô có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm đóng thầu, đối với hóa đơn nhà thầu cung cấp bản phô tô). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Móng trụ 10,5m 1 đà cản 1,2m (M10,5-a) | 16 | Móng | Theo thiết kế | ||
2 | Móng trụ 10,5m 2 đà cản 1,2m (M10,5-2a) | 2 | Móng | Theo thiết kế | ||
3 | Móng trụ 12m 1 đà cản 1,2m (M12-a) | 4 | Móng | Theo thiết kế | ||
4 | Móng trụ 12m 2 đà cản 1,2m (M12-2a) | 1 | Móng | Theo thiết kế | ||
5 | Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12) | 1 | Móng | Theo thiết kế | ||
6 | Trụ BTLT dài 10,5m | 18 | Trụ | Theo thiết kế | ||
7 | Trụ BTLT dài 12m | 5 | Trụ | Theo thiết kế | ||
8 | Trụ BTLT dài 12m ghép đôi | 1 | Trụ | Theo thiết kế | ||
9 | Chằng cách khoảng trung áp (CCKTA) | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
10 | Chằng xuống trung áp (CX) | 6 | Bộ | Theo thiết kế | ||
11 | Chằng lệch trung áp (CL) | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
12 | Tháo dỡ trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P) | 2 | Bộ | Theo thiết kế | ||
13 | Tháo dỡ trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P) | 19 | Bộ | Theo thiết kế | ||
14 | Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
15 | Tháo dỡ trụ dừng dây T-3P-LBFCO | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
16 | Tháo dỡ trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P) | 3 | Bộ | Theo thiết kế | ||
17 | Dây dẫn | 1 | Toàn bộ | Theo thiết kế | ||
18 | Móng trụ 12m 01 đà cản 1,2m (M12-a) SDL | 20 | Móng | Theo thiết kế | ||
19 | Móng trụ 12m 02 đà cản 1,2m (M12-2a) SDL | 3 | Móng | Theo thiết kế | ||
20 | Móng bê tông trụ 12 ghép (MTBT-12) XDM | 1 | Móng | Theo thiết kế | ||
21 | Đà cản 1,2m (dự trù) | 5 | cái | Theo thiết kế | ||
22 | Trụ BTLT dài 12m SDL | 5 | Trụ | Theo thiết kế | ||
23 | Trụ BTLT dài 12m XDM | 18 | Trụ | Theo thiết kế | ||
24 | Trụ BTLT dài 12m ghép đôi (SDL) | 1 | Trụ | Theo thiết kế | ||
25 | Trụ BTLT dài 14m SDL | 1 | Trụ | Theo thiết kế | ||
26 | Chi tiết bộ chằng xuống trung áp (CX) XDM | 7 | Bộ | Theo thiết kế | ||
27 | Chi tiết bộ chằng lệch trung áp (CL) XDM | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
28 | Chi tiết bộ tiếp địa lặp lại trung áp | 6 | Bộ | Theo thiết kế | ||
29 | Hình thức trụ đấu nối 3 pha (ĐN-3P) | 2 | Bộ | Theo thiết kế | ||
30 | Hình thức trụ đỡ thẳng 3pha (IL-3P) | 19 | Bộ | Theo thiết kế | ||
31 | Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
32 | Tiêu chuẩn trụ dừng dây T-3P-LBFCO | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
33 | Hình thức trụ dừng góc lớn 3pha (2DT-3P) | 3 | Bộ | Theo thiết kế | ||
34 | Dây dẫn | 1 | Toàn bộ | Theo thiết kế | ||
35 | Vận chuyển | 1 | Toàn bộ | Theo thiết kế | ||
36 | Trụ BTLT đơn 7,5m | 24 | Trụ | Theo thiết kế | ||
37 | Móng trụ BTLT 7,5m đơn | 24 | Móng | Theo thiết kế | ||
38 | Chằng xuống hạ áp (CXHA) | 6 | Bộ | Theo thiết kế | ||
39 | Hình thức trụ đỡ thẳng (ĐN-ht-1P2D) | 2 | Bộ | Theo thiết kế | ||
40 | Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D) | 24 | Bộ | Theo thiết kế | ||
41 | Hình thức trụ đỡ góc (G-ht-1P2D) | 5 | Bộ | Theo thiết kế | ||
42 | Hình thức trụ ngừng 2 phía (2DT-ht-1P2D) | 1 | Bộ | Theo thiết kế | ||
43 | Hình thức trụ ngừng cuối (DT-ht -1P2D) | 2 | Bộ | Theo thiết kế | ||
44 | Dây dẫn | 1 | Toàn bộ | Theo thiết kế | ||
45 | Trụ BTLT đơn 8,5m XDM | 24 | Trụ | Theo thiết kế | ||
46 | Móng trụ BTLT 8.5m | 24 | Móng | Theo thiết kế | ||
47 | Chằng xuống hạ áp (CXHA) XDM | 6 | Bộ | Theo thiết kế | ||
48 | Tiếp địa lặp lại hạ áp | 4 | Bộ | Theo thiết kế | ||
49 | Hình thức trụ đấu nối (ĐN-ht) | 2 | Bộ | Theo thiết kế | ||
50 | Hình thức trụ đỡ thẳng (I-ht-1P2D) | 24 | Bộ | Theo thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Chơn Thành như sau:
- Có quan hệ với 86 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,42%, Xây lắp 65,06%, Tư vấn 28,92%, Phi tư vấn 0,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.212.080.047.628 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.207.253.565.344 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn cho con trẻ. "
Steve Jobs
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chơn Thành đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.