Thông báo mời thầu

Dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên

Tìm thấy: 23:15 04/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh 206, đường tỉnh 2013; các tuyến đường huyện: Cao Thăng-Đức Quang, đường vào mốc 807-808, Thông Huề-Đoài Côn, Đoài Côn-Thân Giáp, Đức Hồng - Cao Thăng-Phong Châu - Chí Viễn, Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng, Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng, đường nội thị thị trấn Trùng Khánh, Nà Gạch - Pò Peo, Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2022-2025
Gói thầu
Dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh 206, đường tỉnh 2013; các tuyến đường huyện: Cao Thăng-Đức Quang, đường vào mốc 807-808, Thông Huề-Đoài Côn, Đoài Côn-Thân Giáp, Đức Hồng - Cao Thăng-Phong Châu - Chí Viễn, Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng, Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng, đường nội thị thị trấn Trùng Khánh, Nà Gạch - Pò Peo, Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2022-2025
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 10/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:20 31/03/2022
đến
16:00 10/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 10/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
180.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/04/2022 (08/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên
Tên dự toán là: Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh 206, đường tỉnh 2013; các tuyến đường huyện: Cao Thăng-Đức Quang, đường vào mốc 807-808, Thông Huề-Đoài Côn, Đoài Côn-Thân Giáp, Đức Hồng - Cao Thăng-Phong Châu - Chí Viễn, Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng, Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng, đường nội thị thị trấn Trùng Khánh, Nà Gạch - Pò Peo, Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, giai đoạn 2022-2025
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 46 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Cao Bằng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh , địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh, địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Trùng Khánh, địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Trùng Khánh; địa chỉ: Thị trấn Trùng Khánh, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Đường dây nóng của Báo Đấu thầu 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
46 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Giám đốc quản lý, điều hành hợp đồng quản lý bảo dưỡng đường bộ1- Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ).- Đã có ít nhất 01 năm đảm nhiệm vị trí quản lý, điều hành cho các hợp đồng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.71
2Hạt trưởng quản lý cầu đường2- Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ).- Đã có ít nhất 01 năm tham gia các hợp đồng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.41
3Cán bộ chuyên môn kỹ thuật về quản lý bảo trì công trình đường bộ2- Có bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ);- Đã có ít nhất 01 năm tham gia các hợp đồng quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.31
4Nhân viên tuần đường2- Có bằng từ trung cấp trở lên xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ) hoặc đã là công nhân bảo trì, sửa chữa cầu đường bậc 05 trở lên.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG TỈNH 206 (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,1140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật24,81km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật12km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật54100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật40010m
6Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật6,910m2
BĐƯỜNG TỈNH 213 (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,82840km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật107,613km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật59,4km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật180100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.20810m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật4510m2
CĐường giao thông Cao Thăng (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,094840km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật22,9554km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,8km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật84010m
DĐường GT vào mốc 807-808 (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,067540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,0488km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,5km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật62010m
EĐường Thông Huề - Đoài Côn (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,240km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật48,3km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật32km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.50010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật4,910m2
FĐường Đoài Côn - Thân Giáp (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,054840km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,632km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật9km/ lần
4Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật2110m2
GĐường Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,34340km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật110,4544km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật35,784km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.00010m
5Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật300m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật4010m2
HĐường Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,184540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật46,224km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật36km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật60010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật150m
IĐường Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,238640km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật55,4526km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật36,54km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật54010m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật400m
6Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật25,210m2
JĐường nội thị thị trấn Trùng Khánh (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,07440km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật19,536km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,8625km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật80010m
KĐường Nà Gạch - Pò Peo (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,221740km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật48,276km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật20,52km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật50010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật7610m2
LĐường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy (2022)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,367140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật94,1886km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật58,74km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật30010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật5010m2
MĐƯỜNG TỈNH 206 (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật21,325km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật10,65km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật60010m
6Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật1210m2
NĐƯỜNG TỈNH 213 (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,2740km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật108,4644km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật73,92km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật128,8100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.75210m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật8010m2
OĐường giao thông Cao Thăng (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,060240km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật20,9664km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật5,85km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.08010m
PĐường GT vào mốc 807-808 (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,069940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,4628km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,5km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật72010m
QĐường Thông Huề - Đoài Côn (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,211340km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật52,716km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật28,4km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.00010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật310m2
RĐường Đoài Côn - Thân Giáp (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0640km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,0632km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật15km/ lần
4Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật11,810m2
SĐường Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,297540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật95,5248km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật34,86km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật80010m
5Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật300m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật8010m2
TĐường Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,183840km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật43,2648km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật36km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật64010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
UĐường Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,196940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật51,912km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật29,82km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật85010m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật400m
6Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật45,210m2
VĐường nội thị thị trấn Trùng Khánh (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,088140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật22,0002km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,25km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật81010m
WĐường Nà Gạch - Pò Peo (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,236540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật51,9264km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật27km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật50010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật7510m2
XĐường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy (2023)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,391940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật94,7727km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật61,38km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật30010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật268m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật6010m2
YĐƯỜNG TỈNH 206 (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật21,325km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật10,65km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật60010m
6Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật1210m2
ZĐƯỜNG TỈNH 213 (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,2740km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật108,4644km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật73,92km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật128,8100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.75210m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật8010m2
AAĐường giao thông Cao Thăng (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,060240km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật20,9664km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật5,85km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.08010m
ABĐường GT vào mốc 807-808 (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,069940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,4628km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,5km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật72010m
ACĐường Thông Huề - Đoài Côn (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,211340km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật52,716km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật28,4km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.00010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật310m2
ADĐường Đoài Côn - Thân Giáp (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0640km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,0632km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật15km/ lần
4Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật11,810m2
AEĐường Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,297540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật95,5248km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật34,86km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật80010m
5Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật300m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật8010m2
AFĐường Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,183840km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật43,2648km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật36km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật64010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
AGĐường Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,196940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật51,912km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật29,82km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật85010m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật400m
6Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật45,210m2
AHĐường nội thị thị trấn Trùng Khánh (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,088140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật22,0002km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,25km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật81010m
AIĐường Nà Gạch - Pò Peo (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,236540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật51,9264km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật27km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật50010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật7510m2
AJĐường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy (2024)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,391940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật94,7727km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật61,38km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật30010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật268m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật6010m2
AKĐƯỜNG TỈNH 206 (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật21,325km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật10,65km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật60010m
6Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật1210m2
ALĐƯỜNG TỈNH 213 (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,2740km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật108,4644km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật73,92km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật128,8100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.75210m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật8010m2
AMĐường giao thông Cao Thăng (Trùng Khánh) - Đức Quang (Hạ Lang) (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,060240km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật20,9664km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật5,85km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật1.08010m
ANĐường GT vào mốc 807-808 (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,069940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,4628km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật7,5km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật72010m
AOĐường Thông Huề - Đoài Côn (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,211340km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật52,716km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật28,4km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật2.00010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật310m2
APĐường Đoài Côn - Thân Giáp (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,0640km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật16,0632km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật15km/ lần
4Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật11,810m2
AQĐường Đức Hồng - Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,297540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật95,5248km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật34,86km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật80010m
5Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật40100 m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật300m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật8010m2
ARĐường Đức Hồng - Thanh Xuân - UBND xã Cao Thăng (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,183840km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật43,2648km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật36km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật64010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật200m
ASĐường Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,196940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật51,912km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật29,82km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật85010m
5Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật400m
6Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật45,210m2
ATĐường nội thị thị trấn Trùng Khánh (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,088140km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật22,0002km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật9,25km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật81010m
AUĐường Nà Gạch - Pò Peo (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,236540km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật51,9264km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật27km/ lần
4Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật50010m
5Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật7510m2
AVĐường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy (2025)
1Trực bão lũChương V - Yêu cầu kỹ thuật0,391940km/ năm
2Cắt cỏ bằng máy - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật94,7727km/ lần
3Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núiChương V - Yêu cầu kỹ thuật61,38km/ lần
4Bạt lề đường bằng thủ côngChương V - Yêu cầu kỹ thuật60100 m
5Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)Chương V - Yêu cầu kỹ thuật30010m
6Thông cống, thanh thải dòng chảy, d Chương V - Yêu cầu kỹ thuật268m
7Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cmChương V - Yêu cầu kỹ thuật6010m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúc (hoặc máy đào)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầuDung tích gầu ≥ 0,4 m31
2Máy ủi (hoặc máy san)Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Ô tô tải tự đổHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầuTải trọng hàng hóa từ 5-10T1
4Máy luHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5Máy cắt cỏ, câyHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu6
6Máy trộn vữa, trộn bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu4
7Đầm cócHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
8Xe máy cho cán bộ tuần đườngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Trực bão lũ
0,11 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
2 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
24,81 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
3 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
12 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
4 Bạt lề đường bằng thủ công
54 100 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
5 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
400 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
6 Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm
6,9 10m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
7 Trực bão lũ
0,828 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
8 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
107,613 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
9 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
59,4 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
10 Bạt lề đường bằng thủ công
180 100 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
11 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
2.208 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
12 Thông cống, thanh thải dòng chảy, d
200 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
13 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cm
45 10m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
14 Trực bão lũ
0,0948 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
15 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
22,9554 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
16 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
7,8 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
17 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
840 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
18 Trực bão lũ
0,0675 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
19 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
16,0488 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
20 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
7,5 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
21 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
620 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
22 Trực bão lũ
0,2 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
23 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
48,3 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
24 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
32 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
25 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
1.500 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
26 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cm
4,9 10m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
27 Trực bão lũ
0,0548 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
28 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
16,632 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
29 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
9 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
30 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cm
21 10m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
31 Trực bão lũ
0,343 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
32 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
110,4544 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
33 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
35,784 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
34 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
1.000 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
35 Bạt lề đường bằng thủ công
60 100 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
36 Thông cống, thanh thải dòng chảy, d
300 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
37 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cm
40 10m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
38 Trực bão lũ
0,1845 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
39 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
46,224 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
40 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
36 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
41 Bạt lề đường bằng thủ công
40 100 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
42 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
600 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
43 Thông cống, thanh thải dòng chảy, d
150 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
44 Trực bão lũ
0,2386 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
45 Cắt cỏ bằng máy - miền núi
55,4526 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
46 Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi
36,54 km/ lần Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
47 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm)
540 10m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
48 Thông cống, thanh thải dòng chảy, d
400 m Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
49 Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công thủ công, chiều dày đã lèn ép 25cm
25,2 10m2 Chương V - Yêu cầu kỹ thuật
50 Trực bão lũ
0,074 40km/ năm Chương V - Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Trùng Khánh như sau:

  • Có quan hệ với 37 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,74%, Xây lắp 89,72%, Tư vấn 6,54%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 262.026.332.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 260.376.726.383 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,63%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Dịch vụ sự nghiệp công công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 111

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây