Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 15 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Điều hòa không khí | 10 | Bộ | - Loại 2 mảnh treo tường, 1 chiều lạnh. - Công suất: 18.000 BTU. - Điện năng tiêu thụ: 1.600 ~ 1700 kWh - Dòng điện làm lạnh: 7 ~ 8 A - Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015): tối thiểu 2 sao. - Nguồn điện: 220~240V/1P/50 Hz - Gas: R32 - Lưu lượng gió: 850~900 m3/h. - Hàng mới 100%, còn nguyên đai, nguyên kiện, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, được sản xuất năm 2021, được phép lưu hành tại Việt Nam. - Nhà thầu có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng cho chủ đầu tư sau khi lắp đặt. - Nhà thầu có văn bản cam kết về chế độ, chính sách bảo hành, cụ thể như sau: + Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Nhà thầu có chi nhánh hoặc cơ sở bảo hành trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. + Nhà thầu phải có văn bản cam kết về khả năng bảo hành, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế. Trong thời gian bảo hành, nếu có lỗi kỹ thuật xảy ra thì trong vòng 24 giờ sau khi nhận được thông báo của chủ đầu tư, nhà thầu phải có biện pháp khắc phục, sửa chữa để đảm bảo duy trì hoạt động bình thường của chủ đầu tư. Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục. Trong thời gian bảo hành, nhà thầu phải bố trí cán bộ kiểm tra, hướng dẫn cách sử dụng máy khi có yêu cầu của Chủ đầu tư. Bảo trì bảo dưỡng 24 tháng, 06 tháng/ 1 lần. - Nhà thầu tự khảo sát hiện trường lắp đặt điều hòa. | |
2 | Giá đỡ dàn nóng | 10 | Bộ | Được làm bằng sắt nhúng kẽm nóng. Sản xuất năm 2021 | |
3 | Ống đồng | 120 | Mét | Ống đồng LHTC hoặc tương đương. Ø6,4/Ø12,7(mm), độ dày 0.81(mm); Sản xuất năm 2021. | |
4 | Cách nhiệt đường ống | 120 | Mét | Cách nhiệt đường ống Superlong hoặc tương đương. Ø6,4/Ø12,7(mm); dày 13(mm). Sản xuất năm 2020 hoặc 2021. | |
5 | Dây điện điều khiển nối dàn nóng và dàn lạnh | 250 | Mét | Dây điện Cadivi hoặc tương đương, 1x2.5mm2, loại tốt, chính hãng, đảm bảo an toàn điện. Sản xuất năm 2020 hoặc 2021. | |
6 | Ống nước thoát dàn lạnh và bảo ôn Ø21 | 30 | Mét | Ống nhựa PVC Bình Minh hoặc tương đương; Bảo ôn Ø21 loại tốt, Superlong hoặc tương đương. Sản xuất năm 2021. | |
7 | Nạp gas bổ sung | 5 | Kg | Gas R32. Sản xuất năm 2021. | |
8 | Nhân công | 10 | Bộ | Nhân công tháo dỡ máy cũ và lắp đặt máy mới. | |
9 | Vật tư phụ khác | 1 | Lô | Bulong, ti treo, nối mềm, nẹp điện, cùm… đảm bảo phù hợp với gói thầu. |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 15 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Điều hòa không khí | 10 | Bộ | - Loại 2 mảnh treo tường, 1 chiều lạnh. - Công suất: 18.000 BTU. - Điện năng tiêu thụ: 1.600 ~ 1700 kWh - Dòng điện làm lạnh: 7 ~ 8 A - Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015): tối thiểu 2 sao. - Nguồn điện: 220~240V/1P/50 Hz - Gas: R32 - Lưu lượng gió: 850~900 m3/h. - Hàng mới 100%, còn nguyên đai, nguyên kiện, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, được sản xuất năm 2021, được phép lưu hành tại Việt Nam. - Nhà thầu có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng cho chủ đầu tư sau khi lắp đặt. - Nhà thầu có văn bản cam kết về chế độ, chính sách bảo hành, cụ thể như sau: + Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Nhà thầu có chi nhánh hoặc cơ sở bảo hành trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. + Nhà thầu phải có văn bản cam kết về khả năng bảo hành, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế. Trong thời gian bảo hành, nếu có lỗi kỹ thuật xảy ra thì trong vòng 24 giờ sau khi nhận được thông báo của chủ đầu tư, nhà thầu phải có biện pháp khắc phục, sửa chữa để đảm bảo duy trì hoạt động bình thường của chủ đầu tư. Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục. Trong thời gian bảo hành, nhà thầu phải bố trí cán bộ kiểm tra, hướng dẫn cách sử dụng máy khi có yêu cầu của Chủ đầu tư. Bảo trì bảo dưỡng 24 tháng, 06 tháng/ 1 lần. - Nhà thầu tự khảo sát hiện trường lắp đặt điều hòa. | |
2 | Giá đỡ dàn nóng | 10 | Bộ | Được làm bằng sắt nhúng kẽm nóng. Sản xuất năm 2021 | |
3 | Ống đồng | 120 | Mét | Ống đồng LHTC hoặc tương đương. Ø6,4/Ø12,7(mm), độ dày 0.81(mm); Sản xuất năm 2021. | |
4 | Cách nhiệt đường ống | 120 | Mét | Cách nhiệt đường ống Superlong hoặc tương đương. Ø6,4/Ø12,7(mm); dày 13(mm). Sản xuất năm 2020 hoặc 2021. | |
5 | Dây điện điều khiển nối dàn nóng và dàn lạnh | 250 | Mét | Dây điện Cadivi hoặc tương đương, 1x2.5mm2, loại tốt, chính hãng, đảm bảo an toàn điện. Sản xuất năm 2020 hoặc 2021. | |
6 | Ống nước thoát dàn lạnh và bảo ôn Ø21 | 30 | Mét | Ống nhựa PVC Bình Minh hoặc tương đương; Bảo ôn Ø21 loại tốt, Superlong hoặc tương đương. Sản xuất năm 2021. | |
7 | Nạp gas bổ sung | 5 | Kg | Gas R32. Sản xuất năm 2021. | |
8 | Nhân công | 10 | Bộ | Nhân công tháo dỡ máy cũ và lắp đặt máy mới. | |
9 | Vật tư phụ khác | 1 | Lô | Bulong, ti treo, nối mềm, nẹp điện, cùm… đảm bảo phù hợp với gói thầu. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điều hòa không khí | 10 | Bộ | - Loại 2 mảnh treo tường, 1 chiều lạnh. - Công suất: 18.000 BTU. - Điện năng tiêu thụ: 1.600 ~ 1700 kWh - Dòng điện làm lạnh: 7 ~ 8 A - Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015): tối thiểu 2 sao. - Nguồn điện: 220~240V/1P/50 Hz - Gas: R32 - Lưu lượng gió: 850~900 m3/h. - Hàng mới 100%, còn nguyên đai, nguyên kiện, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, được sản xuất năm 2021, được phép lưu hành tại Việt Nam. - Nhà thầu có trách nhiệm hướng dẫn sử dụng cho chủ đầu tư sau khi lắp đặt. - Nhà thầu có văn bản cam kết về chế độ, chính sách bảo hành, cụ thể như sau: + Bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Nhà thầu có chi nhánh hoặc cơ sở bảo hành trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. + Nhà thầu phải có văn bản cam kết về khả năng bảo hành, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế. Trong thời gian bảo hành, nếu có lỗi kỹ thuật xảy ra thì trong vòng 24 giờ sau khi nhận được thông báo của chủ đầu tư, nhà thầu phải có biện pháp khắc phục, sửa chữa để đảm bảo duy trì hoạt động bình thường của chủ đầu tư. Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục. Trong thời gian bảo hành, nhà thầu phải bố trí cán bộ kiểm tra, hướng dẫn cách sử dụng máy khi có yêu cầu của Chủ đầu tư. Bảo trì bảo dưỡng 24 tháng, 06 tháng/ 1 lần. - Nhà thầu tự khảo sát hiện trường lắp đặt điều hòa. | ||
2 | Giá đỡ dàn nóng | 10 | Bộ | Được làm bằng sắt nhúng kẽm nóng. Sản xuất năm 2021 | ||
3 | Ống đồng | 120 | Mét | Ống đồng LHTC hoặc tương đương. Ø6,4/Ø12,7(mm), độ dày 0.81(mm); Sản xuất năm 2021. | ||
4 | Cách nhiệt đường ống | 120 | Mét | Cách nhiệt đường ống Superlong hoặc tương đương. Ø6,4/Ø12,7(mm); dày 13(mm). Sản xuất năm 2020 hoặc 2021. | ||
5 | Dây điện điều khiển nối dàn nóng và dàn lạnh | 250 | Mét | Dây điện Cadivi hoặc tương đương, 1x2.5mm2, loại tốt, chính hãng, đảm bảo an toàn điện. Sản xuất năm 2020 hoặc 2021. | ||
6 | Ống nước thoát dàn lạnh và bảo ôn Ø21 | 30 | Mét | Ống nhựa PVC Bình Minh hoặc tương đương; Bảo ôn Ø21 loại tốt, Superlong hoặc tương đương. Sản xuất năm 2021. | ||
7 | Nạp gas bổ sung | 5 | Kg | Gas R32. Sản xuất năm 2021. | ||
8 | Nhân công | 10 | Bộ | Nhân công tháo dỡ máy cũ và lắp đặt máy mới. | ||
9 | Vật tư phụ khác | 1 | Lô | Bulong, ti treo, nối mềm, nẹp điện, cùm… đảm bảo phù hợp với gói thầu. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Học viện Chính trị khu vực III như sau:
- Có quan hệ với 126 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 20,43%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 12,90%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.622.057.879 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 72.645.019.491 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn giống như một khu vườn, chỉ đẹp khi được tưới nước và chăm sóc bằng tình yêu thương và sự quan tâm của những lời cầu nguyện, những cái ôm, những giọt nước mắt và niềm vui, nhưng nó sẽ héo úa, khô cằn và chết nếu không được ngó ngàng đến. "
Stacy and Liz
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Học viện Chính trị khu vực III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Học viện Chính trị khu vực III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.