Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Học viện Chính trị khu vực III |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Đồ gỗ phòng học nhà B5, giảng đường A1 Tên dự toán là: Đồ gỗ phòng học nhà B5, giảng đường A1 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 35 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (scan từ bản gốc). 2/ Báo cáo tài chính năm 2019, 2020 và 2021 (scan bản có chữ ký số của nhà thầu đã nộp cơ quan thuế). 3/ Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính theo mẫu số 14, 15 mà nhà thầu đã kê khai. 4/ Nộp scan từ bản gốc hoặc bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự, gồm: Văn bản hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng (nếu có), hóa đơn liên 1 hoặc hóa đơn điện tử có kèm link và mã tra cứu. Đối với trường hợp hợp đồng tương tự đang triển khai thực hiện và chưa hoàn thành, nhà thầu cung cấp văn bản hợp đồng và bảng xác nhận giá trị hoàn thành theo hợp đồng có xác nhận của bên giao thầu, hoàn thành ít nhất 80% giá hợp đồng và hóa đơn thanh toán. 5/ Các tài liệu về nhân sự và tài liệu đề xuất về kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Hàng hóa cung cấp cho gói thầu được gia công sản xuất từ vật liệu có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp, đáp ứng các quy định của pháp luật về nông nghiệp, lâm sản. Nhà thầu phải nêu rõ tên, chủng loại gỗ được sử dụng để gia công hàng hóa cung cấp cho gói thầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (bao gồm cả chi phí lắp đặt, vận chuyển) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 8 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Cam kết của nhà thầu về dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa… trong và sau thời gian bảo hành. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Học viện Chính trị khu vực III, số 232 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3831.174 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đoàn Triệu Long, Giám đốc Học viện Chính trị khu vực III, số 232 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3831.174, fax: 0236.3844.611. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ Quản lý đầu tư - tài sản, Học viện Chính trị khu vực III, số 232 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3986.742 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, 419 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn ghế học viên (01 bộ gồm 01 bàn + 02 ghế) | 196 | bộ | - Bàn học viên: được làm bằng gỗ ghép tự nhiên nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), phủ veneer, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Bàn có hộc để tài liệu, hai bên hông ván pano dày 17mm, mặt bàn dày 17mm có bo bàn. - Ghế học viên: được làm bằng gỗ tự nhiên (gỗ nguyên tấm) nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), đã được sấy khô (độ ẩm | ||
2 | Bàn ghế giảng viên (01 bộ gồm 01 bàn + 01 ghế) | 9 | bộ | - Bàn giảng viên: được làm bằng gỗ ghép tự nhiên nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), phủ veneer, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Bàn có hộc kéo để bàn phím, hai bên hông ván pano dày 17mm, mặt bàn dày 17mm có bo bàn. - Ghế giảng viên: được làm bằng gỗ tự nhiên (gỗ nguyên tấm) nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), đã được sấy khô (độ ẩm | ||
3 | Bục giảng | 9 | cái | - Sản phẩm được làm bằng gỗ ghép tự nhiên nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), phủ veneer, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. - Mẫu mã, thông số kỹ thuật chi tiết: Theo đúng bản vẽ kỹ thuật được đính kèm E-HSMT này. - Căn cứ phân loại nhóm gỗ dựa theo bảng phân loại gỗ được quy định tại Quyết định số 2198-CNR ngày 26/11/1977 của Bộ Lâm Nghiệp và Quyết định số 334/CNR ban hành ngày 10 tháng 5 năm 1988 của Bộ Lâm Nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc điều chỉnh phân loại xếp hạng một số chủng loại gỗ sử dụng. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 35Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn ghế học viên (01 bộ gồm 01 bàn + 02 ghế) | 196 | bộ | Học viện Chính trị khu vực III, số 215 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng | 35 ngày |
2 | Bàn ghế giảng viên (01 bộ gồm 01 bàn + 01 ghế) | 9 | bộ | Học viện Chính trị khu vực III, số 215 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng | 35 ngày |
3 | Bục giảng | 9 | cái | Học viện Chính trị khu vực III, số 215 Nguyễn Công Trứ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng | 35 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 300.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp đồ gỗ được thực hiện trong khoảng thời gian từ năm 2019 đến nay, có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu đang xét. Với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách nhà thầu phụ hoặc thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 750.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.500.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Nhà thầu có cam kết về điều kiện bảo hành đáp ứng yêu cầu sau: + Thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng. + Điều kiện bảo hành: vào bất kỳ thời điểm nào, khi chủ đầu có yêu cầu về bảo hành, bảo trì thì nhà thầu phải có mặt trong vòng 05 giờ tại hiện trường để xác định nguyên nhân và tiến hành khắc phục, sửa chữa hoặc thay mới để đảm bảo hoạt động chung của đơn vị trong vòng tối đa là 05 ngày. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm thực hiện gói thầu | 1 | - Có chứng chỉ đào tạo nghề mộc bậc 5/7.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.- Nộp bản scan từ bản gốc hoặc bản sao chứng thực chứng chỉ có liên quan. Nộp bản kê khai về kinh nghiệm trong lĩnh vực tương tự của nhân sự (Mẫu 11B, 11C) | 3 | 3 |
2 | Thợ mộc chính | 3 | - Có chứng chỉ đào tạo nghề mộc bậc 3/7.- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.- Nộp bản scan từ bản gốc hoặc bản sao chứng thực chứng chỉ có liên quan. Nộp bản kê khai về kinh nghiệm trong lĩnh vực tương tự của nhân sự (Mẫu 11B, 11C) | 3 | 3 |
3 | Thợ lắp đặt hàng hóa | 2 | - Nộp bản scan từ bản gốc hoặc bản sao chứng thực chứng chỉ có liên quan. Nộp bản kê khai về kinh nghiệm trong lĩnh vực tương tự của nhân sự (Mẫu 11B, 11C) | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn ghế học viên (01 bộ gồm 01 bàn + 02 ghế) | 196 | bộ | - Bàn học viên: được làm bằng gỗ ghép tự nhiên nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), phủ veneer, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Bàn có hộc để tài liệu, hai bên hông ván pano dày 17mm, mặt bàn dày 17mm có bo bàn. - Ghế học viên: được làm bằng gỗ tự nhiên (gỗ nguyên tấm) nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), đã được sấy khô (độ ẩm | ||
2 | Bàn ghế giảng viên (01 bộ gồm 01 bàn + 01 ghế) | 9 | bộ | - Bàn giảng viên: được làm bằng gỗ ghép tự nhiên nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), phủ veneer, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Bàn có hộc kéo để bàn phím, hai bên hông ván pano dày 17mm, mặt bàn dày 17mm có bo bàn. - Ghế giảng viên: được làm bằng gỗ tự nhiên (gỗ nguyên tấm) nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), đã được sấy khô (độ ẩm | ||
3 | Bục giảng | 9 | cái | - Sản phẩm được làm bằng gỗ ghép tự nhiên nhóm VI trở lên (từ nhóm I đến nhóm VI), phủ veneer, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. - Mẫu mã, thông số kỹ thuật chi tiết: Theo đúng bản vẽ kỹ thuật được đính kèm E-HSMT này. - Căn cứ phân loại nhóm gỗ dựa theo bảng phân loại gỗ được quy định tại Quyết định số 2198-CNR ngày 26/11/1977 của Bộ Lâm Nghiệp và Quyết định số 334/CNR ban hành ngày 10 tháng 5 năm 1988 của Bộ Lâm Nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc điều chỉnh phân loại xếp hạng một số chủng loại gỗ sử dụng. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Học viện Chính trị khu vực III như sau:
- Có quan hệ với 126 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 20,43%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 12,90%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 75.622.057.879 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 72.645.019.491 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,94%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu hận thù có thể biến thành điện, sẽ đủ để thắp sáng cả thế giới. "
Nikola Tesla
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Học viện Chính trị khu vực III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Học viện Chính trị khu vực III đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.