Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
ĐTHD-05: Điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực 05 (Cầu Rạch Ông – Rạch Ông Lớn; Cầu Măng Thít – sông Măng Thít) Công tác điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực miền Nam - 9 tháng cuối năm 2019 09 Tháng |
E-CDNT 3 | Sự nghiệp kinh tế Đường thủy nội địa năm 2019 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 103.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục đường thủy nội địa Việt Nam. Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội. Đường dây nóng của Báo đấu thầu 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Sơn màu cột báo hiệu | 20 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
2 | Sơn màu biển báo hiệu | 20 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
3 | Thu hồi báo hiệu | 20 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
4 | Trục phao ø 1200 | 4 | phao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
5 | Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 01 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
6 | Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 1chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động | 116,3099 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
7 | Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 674,3151 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
8 | Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
9 | Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động | 78,6387 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
10 | Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 711,9863 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
11 | Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) | 825 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
12 | Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 | 275 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
13 | Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) | 1.650 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
14 | Bồi dưỡng ca 3 | 550 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn | |
15 | Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 02 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 68,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
16 | Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 2 chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động | 232,6199 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
17 | Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 2 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 1.348,6301 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
18 | Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1,0 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
19 | Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động | 78,6387 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
20 | Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 711,9863 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
21 | Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) | 825 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
22 | Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 | 275 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
23 | Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) | 1.650 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít | |
24 | Bồi dưỡng ca 3 | 550 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | Khu vực cầu Măng Thít |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 09 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Sơn màu cột báo hiệu | 20 | bộ | ||
2 | Sơn màu biển báo hiệu | 20 | bộ | ||
3 | Thu hồi báo hiệu | 20 | bộ | ||
4 | Trục phao ø 1200 | 4 | phao | ||
5 | Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 01 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | ||
6 | Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 1chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động | 116,3099 | ca | ||
7 | Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 674,3151 | ca | ||
8 | Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | ||
9 | Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động | 78,6387 | ca | ||
10 | Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 711,9863 | ca | ||
11 | Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) | 825 | công | ||
12 | Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 | 275 | công | ||
13 | Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) | 1.650 | công | ||
14 | Bồi dưỡng ca 3 | 550 | công | ||
15 | Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 02 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 68,75 | ca | ||
16 | Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 2 chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động | 232,6199 | ca | ||
17 | Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 2 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 1.348,6301 | ca | ||
18 | Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1,0 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | ||
19 | Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động | 78,6387 | ca | ||
20 | Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 711,9863 | ca | ||
21 | Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) | 825 | công | ||
22 | Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 | 275 | công | ||
23 | Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) | 1.650 | công | ||
24 | Bồi dưỡng ca 3 | 550 | công |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng:+ Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp hệ cao đẳng trở lên chuyên ngành đường thủy, hàng hải. Có Chứng chỉ/chứngnhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởngcông trường. Có chứngchỉ/chứng nhận huấn luyệnATLĐ, VSLĐ hoặc chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát lĩnh vực giao thông còn hiệu lực. Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự đã làm chỉ huy trưởng hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ kèm theo bản sao chứng thực Hợp đồng giao nhận thầu công trình của đơn vị).Ghi chú: Công trình tương tự được hiểu theo Mục 3 của Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | 2 | 5 | 1 | |
2 | Thuyền trưởng tàu : Thuyền trưởng hạng III trở lên | 3 | 5 | 1 | |
3 | Thuyền trưởng xuồng cao tốc: Chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc | 2 | 3 | 1 | |
4 | Công nhân điều tiết: Chuyên ngành kỹ thuật đường thủy hoặc tương đương | 4 | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sơn màu cột báo hiệu | 20 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Sơn màu biển báo hiệu | 20 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Thu hồi báo hiệu | 20 | bộ | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Trục phao ø 1200 | 4 | phao | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 01 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 1chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động | 116,3099 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 674,3151 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động | 78,6387 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 711,9863 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) | 825 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 | 275 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) | 1.650 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bồi dưỡng ca 3 | 550 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 02 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca | 68,75 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 2 chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động | 232,6199 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 2 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 1.348,6301 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1,0 giờ/ngày : 8giờ/ca | 34,375 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động | 78,6387 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) | 711,9863 | ca | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) | 825 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 | 275 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) | 1.650 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Bồi dưỡng ca 3 | 550 | công | Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Đường thủy nội địa Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 155 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,07%, Xây lắp 29,18%, Tư vấn 7,95%, Phi tư vấn 57,67%, Hỗn hợp 0,14%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.661.612.368.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.586.882.769.470 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,81%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có hôn nhân mà không có ái tình thì khác nào có tiền mà không có hạnh phúc. "
Rivarol
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.