Thông báo mời thầu

ĐTHD-05: Điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực 05 (Cầu Rạch Ông – Rạch Ông Lớn; Cầu Măng Thít – sông Măng Thít)

Tìm thấy: 14:56 12/03/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Công tác điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực miền Nam - 9 tháng cuối năm 2019
Gói thầu
ĐTHD-05: Điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực 05 (Cầu Rạch Ông – Rạch Ông Lớn; Cầu Măng Thít – sông Măng Thít)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công tác điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực miền Nam - 9 tháng cuối năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp kinh tế Đường thủy nội địa năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 22/03/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:55 12/03/2019
đến
16:00 22/03/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 22/03/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
103.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ ba triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
E-CDNT 1.2 ĐTHD-05: Điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực 05 (Cầu Rạch Ông – Rạch Ông Lớn; Cầu Măng Thít – sông Măng Thít)
Công tác điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực miền Nam - 9 tháng cuối năm 2019
09 Tháng
E-CDNT 3 Sự nghiệp kinh tế Đường thủy nội địa năm 2019
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng ATP. Địa chỉ: số 40, đường Kim Giang, Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội


- Bên mời thầu: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam , địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788


E-CDNT 10.7
Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 103.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục đường thủy nội địa Việt Nam - Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội; Số ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục đường thủy nội địa Việt Nam. Địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, P. Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội. Đường dây nóng của Báo đấu thầu 0243.768.6611
E-CDNT 34

20

20

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Sơn màu cột báo hiệu 20 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
2 Sơn màu biển báo hiệu 20 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
3 Thu hồi báo hiệu 20 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
4 Trục phao ø 1200 4 phao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
5 Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 01 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca 34,375 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
6 Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 1chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động 116,3099 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
7 Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 674,3151 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
8 Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca 34,375 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
9 Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động 78,6387 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
10 Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 711,9863 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
11 Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) 825 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
12 Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 275 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
13 Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) 1.650 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
14 Bồi dưỡng ca 3 550 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Rạch Ông trên rạch Ông Lớn
15 Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 02 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca 68,75 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
16 Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 2 chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động 232,6199 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
17 Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 2 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 1.348,6301 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
18 Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1,0 giờ/ngày : 8giờ/ca 34,375 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
19 Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động 78,6387 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
20 Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 711,9863 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
21 Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) 825 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
22 Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 275 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
23 Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) 1.650 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít
24 Bồi dưỡng ca 3 550 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật Khu vực cầu Măng Thít

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 09 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Sơn màu cột báo hiệu 20 bộ
2 Sơn màu biển báo hiệu 20 bộ
3 Thu hồi báo hiệu 20 bộ
4 Trục phao ø 1200 4 phao
5 Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 01 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca 34,375 ca
6 Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 1chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động 116,3099 ca
7 Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 674,3151 ca
8 Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca 34,375 ca
9 Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động 78,6387 ca
10 Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 711,9863 ca
11 Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) 825 công
12 Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 275 công
13 Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) 1.650 công
14 Bồi dưỡng ca 3 550 công
15 Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 02 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca 68,75 ca
16 Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 2 chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động 232,6199 ca
17 Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 2 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 1.348,6301 ca
18 Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1,0 giờ/ngày : 8giờ/ca 34,375 ca
19 Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động 78,6387 ca
20 Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao) 711,9863 ca
21 Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7) 825 công
22 Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3 275 công
23 Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7) 1.650 công
24 Bồi dưỡng ca 3 550 công

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Chỉ huy trưởng:+ Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp hệ cao đẳng trở lên chuyên ngành đường thủy, hàng hải. Có Chứng chỉ/chứngnhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởngcông trường. Có chứngchỉ/chứng nhận huấn luyệnATLĐ, VSLĐ hoặc chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát lĩnh vực giao thông còn hiệu lực. Đã là chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (Có giấy xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự đã làm chỉ huy trưởng hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ kèm theo bản sao chứng thực Hợp đồng giao nhận thầu công trình của đơn vị).Ghi chú: Công trình tương tự được hiểu theo Mục 3 của Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm 2 5 1
2 Thuyền trưởng tàu : Thuyền trưởng hạng III trở lên 3 5 1
3 Thuyền trưởng xuồng cao tốc: Chứng chỉ điều khiển phương tiện cao tốc 2 3 1
4 Công nhân điều tiết: Chuyên ngành kỹ thuật đường thủy hoặc tương đương 4 3 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Sơn màu cột báo hiệu
20 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
2 Sơn màu biển báo hiệu
20 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
3 Thu hồi báo hiệu
20 bộ Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
4 Trục phao ø 1200
4 phao Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
5 Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 01 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca
34,375 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
6 Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 1chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động
116,3099 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
7 Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao)
674,3151 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
8 Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca
34,375 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
9 Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động
78,6387 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
10 Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao)
711,9863 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
11 Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7)
825 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3
275 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
13 Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7)
1.650 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bồi dưỡng ca 3
550 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
15 Tàu 33CV nổ máy hoạt động: 02 chiếc x 275 ngày x 1 giờ/ngày : 8giờ/ca
68,75 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
16 Tàu 33CV thường trực có tính KHCB + NC: 2 chiếc x 275 ngày x 200/365ca/ngày - ca hoạt động
232,6199 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tàu 33CV thường trực chỉ tính NC: 2 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao)
1.348,6301 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
18 Xuồng 40CV nổ máy hoạt động: 1 chiếc x 275 ngày x 1,0 giờ/ngày : 8giờ/ca
34,375 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
19 Xuồng 40CV thường trực có tính KHCB + NC: 1 chiếc x 275 ngày x 150/365ca/ngày - ca hoạt động
78,6387 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
20 Xuồng 40CV thường trực chỉ tính NC: 1 chiếc x 3 ca/ngày x 275 ngày - (Số ca hoạt động + số ca TT có khấu hao)
711,9863 ca Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
21 Nhân công chỉ huy: 1người x 3ca x 275 ngày (bậc 5/7)
825 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
22 Bồi dưỡng chỉ huy thường trực ca 3
275 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
23 Nhân công trực: 1 công x 275 ngày x 3ca x 2 trạm(bậc 3/7)
1.650 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật
24 Bồi dưỡng ca 3
550 công Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Đường thủy nội địa Việt Nam như sau:

  • Có quan hệ với 155 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,07%, Xây lắp 29,18%, Tư vấn 7,95%, Phi tư vấn 57,67%, Hỗn hợp 0,14%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.661.612.368.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.586.882.769.470 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,81%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "ĐTHD-05: Điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực 05 (Cầu Rạch Ông – Rạch Ông Lớn; Cầu Măng Thít – sông Măng Thít)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "ĐTHD-05: Điều tiết hướng dẫn giao thông ĐTNĐ khu vực 05 (Cầu Rạch Ông – Rạch Ông Lớn; Cầu Măng Thít – sông Măng Thít)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 107

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Có hôn nhân mà không có ái tình thì khác nào có tiền mà không có hạnh phúc. "

Rivarol

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây