Thông báo mời thầu

ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 19:04 21/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
Gói thầu
ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 15/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:59 21/07/2022
đến
10:00 15/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 15/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
904.000.000 VND
Bằng chữ
Chín trăm lẻ bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/08/2022 (13/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
Tên dự toán là: Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28, Quốc lộ 18, Phường Phả Lại, Thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại , địa chỉ: Phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28, Quốc lộ 18, Phường Phả Lại, Thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(a) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải cam kết cung cấp tài liệu sau đây khi giao hàng: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) hoặc (CO) điện tử bản gốc hoặc bản sao có công chứng. - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao có công chứng). - Đối với hàng hoá Nhập khẩu: Nhà thầu phải Nộp tờ khai Hải quan (bản sao) được đóng dấu của đơn vị nhập khẩu. Đối với hàng hoá chào thầu là hàng hoá sản xuất trong nước nhà thầu phải cam kết cấp chứng chỉ chất lượng sản phẩm hàng hoá (CQ)
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Số TT E-HSDT và Số TT trong E-HSMT; Tên và chủng loại hàng hoá Thông số kỹ thuật, ký mã hiệu, nhãn mác Xuất xứ hàng hoá (Hãng sản xuất / Nước Xuất xứ) Số lượng Đơn giá (đã có thuế GTGT); Thành tiền (đã có thuế GTGT) - Trong biểu giá nhà thầu lập đầy đủ danh mục hàng hóa phải đúng với số TT trong E-HSYC; Đơn giá đã bao gồm: Các loại thuế (kể cả thuế GTGT) và phí theo quy định của pháp luật; Các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại (Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương) thực hiện theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nhà thầu chào phải nghiên cứu nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế suất GTGT phù hợp
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 904.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28, Quốc lộ 18, Phường Phả Lại, Thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ông Nguyễn Hoàng Hải - Quyền Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338 - Ông Nguyễn Xuân Diện - Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch vật tư - Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.881.234 - Fax: 02203.881.338 - Địa chỉ của cán bộ thực hiện gói thầu: Phòng 343 - Tầng 3 - Nhà ILK - Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0965.383.466
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Email của Ban quản lý đấu thầu của EVN ([email protected]) Đường dây nóng của Báo Đấu thầu (024.3768.6611)
E-CDNT 36

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1CHI PHÍ NHÂN CÔNG0Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
2HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 10Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
3CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH0Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
4Công tác chuẩn bị1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
5Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh3Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
6Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le38Hệ thống mạch bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
7BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 10Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
8Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện2Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
9Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện8.000métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
10Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện2Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
11Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40Đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
12Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
13Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
14Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
15Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
16Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
17Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
18Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
19Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số5BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
20Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
21Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
22Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số5BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
23Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
24Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ3Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
25HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT1 VÀ TD910Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
26Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT1+TD914Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
27Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ100métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
28Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT1+TD912Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
29Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
30Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
31Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
32Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT1+TD912BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
33Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
34Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
35Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
36Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
37Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
38Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
39Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
40Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
41Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
42Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
43HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 20Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
44CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH0Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
45Công tác chuẩn bị1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
46Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh3Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
47Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le38Hệ thống mạch bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
48BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 20Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
49Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện2Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
50Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện7.000métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
51Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện2Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
52Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
53Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
54Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
55Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
56Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
57Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
58Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
59Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
60Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số5BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
61Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
62Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số5BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
63Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
64Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
65Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ3Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
66HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT2 VÀ TD920Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
67Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT2+TD924Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
68Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ100métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
69Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT2+TD922Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
70Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
71Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
72Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
73Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT2+TD922BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
74Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
75Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
76Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
77Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
78Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
79Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
80Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
81Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
82Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
83Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
84HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 40Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
85CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH0Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
86Công tác chuẩn bị1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
87Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh3Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
88Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le38Hệ thống mạch bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
89BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 40Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
90Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện2Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
91Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện4.500métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
92Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện1Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
93Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
94Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
95Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
96Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
97Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
98Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
99Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
100Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
101Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số5BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
102Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
103Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số5BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
104Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
105Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố1BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
106Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ3Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
107HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP T4 VÀ TD940Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
108Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp T4+TD944Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
109Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ100métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
110Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp T4+TD942Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
111Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
112Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
113Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
114Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp T4+TD942BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
115Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
116Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
117Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
118Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
119Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
120Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
121Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
122Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
123Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
124Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
125HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG DỰ PHÒNG - TD100Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
126Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp TD101Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
127Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ1.600métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
128Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp tự dùng dự phòngTD101Tủ bảo vệDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
129Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
130Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
131Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
132Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp tự dùng dự phòng TD102BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
133Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
134Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
135Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
136Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
137Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
138Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
139Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
140Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
141Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
142Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
143CHI PHÍ VẬT TƯ, VẬT LIỆU PHỤ0CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
144Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu đen60CuộnDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
145Cáp CU/XLPE/PVC 14x1,5mmCáp CU/XLPE/PVC 14x1,5mm1.400métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
146Cáp CU/XLPE/PVC 14x2,5mmCáp CU/XLPE/PVC 14x2,5mm2.280métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
147Cáp Cu/XLPE/PVC 19x2,5Cáp Cu/XLPE/PVC 19x2,52.950MétDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
148Cáp CU/XLPE/PVC 27x2,5mmCáp CU/XLPE/PVC 27x2,5mm2.450métDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
149Cáp Cu/XLPE/PVC 4x4Cáp Cu/XLPE/PVC 4x47.750MétDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
150Cáp Cu/XLPE/PVC 7x2,5Cáp Cu/XLPE/PVC 7x2,51.550MétDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
151Cáp CU/XLPE/PVC/4x2,5Cáp CU/XLPE/PVC/4x2,53.860MétDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
152Cồn 90 độ PCồn 90 độ P15LítDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
153Đầu cốt càng cua 2,5mm2Đầu cốt càng cua 2,5mm21.400CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
154Đầu cốt kim, loại đồng dùng cho dây 1.5mmĐầu cốt kim, loại đồng dùng cho dây 1.5mm6.000CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
155Ghen đánh số từ 0-9Ghen đánh số từ 0-930CuộnDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
156Lạt buộc L= 200mm- 250mm,Lạt buộc L= 200mm- 250mm,30CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
157Vải phin trắng60MétDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
158CHI PHÍ THIẾT BỊ0CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
159Biến dòng điện : 15/5A- 5VA cấp chính sác 0,5Biến dòng điện : 15/5A- 5VA cấp chính sác 0,512ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
160Biến dòng điện : 50/5A- 5VA cấp chính sác 0,5Biến dòng điện : 50/5A- 5VA cấp chính sác 0,54ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
161Bộ bảo vệ chạm đất Roto bao gồm: Thiết bị bơm xung áp 7XT7100 kết hợp với điện trở chia điện áp kích từ 7XR6004Bộ bảo vệ chạm đất Roto bao gồm: Thiết bị bơm xung áp 7XT7100 kết hợp với điện trở chia điện áp kích từ 7XR60043BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
162Bộ biến đổi đo lường P, Q cho máy phát điện loại đầu vào(0-100)V đầu ra(0-5)mmA.Bộ biến đổi đo lường P, Q cho máy phát điện loại đầu vào(0-100)V đầu ra(0-5)mmA.6BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
163Bộ biến đổi dòng cho máy biến áp đầu vào(0-5)A đầu ra(0-5)mmA.Bộ biến đổi dòng cho máy biến áp đầu vào(0-5)A đầu ra(0-5)mmA.10BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
164Bộ chia điện áp 1:10; 1:20 3PP1326Bộ chia điện áp 1:10; 1:20 3PP13263BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
165Bộ rơ le bảo vệ khoảng cách phía 110kV, 220kV – 7SA522Bộ rơ le bảo vệ khoảng cách phía 110kV, 220kV – 7SA5224BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
166Bộ rơ le bảo vệ quá dòng Máy biến áp 7SJ6225Bộ rơ le bảo vệ quá dòng Máy biến áp 7SJ622518BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
167Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T – 7UT635Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T – 7UT6354BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
168Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T- 7UT613Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T- 7UT61310BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
169Bộ rơ le bảo vệ so lệch máy phát 87G – 7UM621Bộ rơ le bảo vệ so lệch máy phát 87G – 7UM6216BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
170Khóa lựa chọn chế độ bảo vệ tần số, điện áp ON/OFFKhóa lựa chọn chế độ bảo vệ tần số, điện áp ON/OFF6CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
171Khóa lựa chọn chế độ bỏ kiểm tra đồng bộ ON/OFFKhóa lựa chọn chế độ bỏ kiểm tra đồng bộ ON/OFF1CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
172Khóa lựa chọn chế độ đồng bộ STOP/STARTKhóa lựa chọn chế độ đồng bộ STOP/START1CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
173Khóa lựa chọn chế độ hòa đồng bộ AUTO/MANUALKhóa lựa chọn chế độ hòa đồng bộ AUTO/MANUAL1CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
174Khóa lựa chọn chế độ kiểm tra đồng bộ ON/OFFKhóa lựa chọn chế độ kiểm tra đồng bộ ON/OFF1CáiDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
175Khối thí nghiệm 2RMLG01Khối thí nghiệm 2RMLG0192BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
176Rơ le bảo vệ quá tải Roto ( quá điện áp Roto ) CM-ESS.2SRơ le bảo vệ quá tải Roto ( quá điện áp Roto ) CM-ESS.2S6ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
177Rơ le giám sát – 7PA3042-1AA00-220DCRơ le giám sát – 7PA3042-1AA00-220DC19ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
178Rơ le giám sát – 7PA3042-3AA00-220DCRơ le giám sát – 7PA3042-3AA00-220DC24ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
179Rơ le hòa đồng bộ bằng tay trung tâm 7VE611Rơ le hòa đồng bộ bằng tay trung tâm 7VE6111BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
180Rơ le hòa đồng bộ tự động trung tâm 7VE632Rơ le hòa đồng bộ tự động trung tâm 7VE6321BộDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
181Rơ le kém áp, quá áp 3UG4633-1AL30Rơ le kém áp, quá áp 3UG4633-1AL3016ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
182Rơ le LOCKOUT – 7PA2241-220DCRơ le LOCKOUT – 7PA2241-220DC28ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
183Rơ le trung gian RY4S- DC220V - IDECRơ le trung gian RY4S- DC220V - IDEC360ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
184Vỏ tủ bảo vệ KT 2200x791x800x2mm sơn tĩnh điện màu RAL 7032 IP41 ( bao gồm - MCB 16A-2P+ tiếp điểm phụ S202-C16+S2C-H6R/ABB : 05 cái; MCB 6A-2P+ tiếp điểm phụ S282UC-K16+S2-H02/ABB : 20 cái ; các hàng kẹp mạch dòng, mạch áp, chiếu sáng, sấyVỏ tủ bảo vệ KT 2200x791x800x2mm sơn tĩnh điện màu RAL 7032 IP41 ( bao gồm - MCB 16A-2P+ tiếp điểm phụ S202-C16+S2C-H6R/ABB : 05 cái; MCB 6A-2P+ tiếp điểm phụ S282UC-K16+S2-H02/ABB : 20 cái ; các hàng kẹp mạch dòng, mạch áp, chiếu sáng, sấy13ChiếcDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
185CHI PHÍ MÁY THI CÔNG0CaDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
186Hợp bộ thí nghiệm rơ le bảo vệ45CaDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
187Mê gôm mét 1000V46CaDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
188Máy cắt cầm tay AC220V-550W6caDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
189Máy tính lập trình chuyên dụng15CaDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
190Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng3CaDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
191Xe tải 5 tấn6caDẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng210Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1CHI PHÍ NHÂN CÔNG0Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
2HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 10Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
3CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH0Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
4Công tác chuẩn bị1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
5Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh3Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
6Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le38Hệ thống mạch bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
7BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 10Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
8Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện2Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
9Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện8.000métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
10Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện2Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
11Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40Đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
12Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
13Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
14Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
15Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
16Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
17Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
18Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
19Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số5BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
20Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
21Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
22Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số5BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
23Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
24Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ3Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
25HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT1 VÀ TD910Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
26Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT1+TD914Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
27Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ100métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
28Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT1+TD912Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
29Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
30Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
31Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
32Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT1+TD912BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
33Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
34Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
35Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
36Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
37Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
38Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
39Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
40Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
41Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
42Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
43HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 20Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
44CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH0Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
45Công tác chuẩn bị1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
46Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh3Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
47Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le38Hệ thống mạch bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
48BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 20Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
49Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện2Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
50Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện7.000métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
51Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện2Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
52Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
53Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
54Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
55Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
56Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
57Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
58Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
59Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
60Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số5BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
61Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
62Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số5BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
63Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
64Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
65Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ3Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
66HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT2 VÀ TD920Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
67Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT2+TD924Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
68Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ100métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
69Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT2+TD922Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
70Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
71Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
72Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
73Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT2+TD922BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
74Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
75Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
76Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
77Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
78Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
79Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
80Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
81Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
82Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
83Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
84HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 40Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
85CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH0Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
86Công tác chuẩn bị1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
87Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh3Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
88Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le38Hệ thống mạch bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
89BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 40Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
90Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện2Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
91Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện4.500métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
92Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện1Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
93Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
94Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
95Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
96Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
97Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
98Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
99Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
100Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
101Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số5BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
102Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
103Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số5BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
104Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
105Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố1BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
106Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ3Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
107HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP T4 VÀ TD940Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
108Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp T4+TD944Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
109Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ100métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
110Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp T4+TD942Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
111Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
112Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
113Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
114Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp T4+TD942BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
115Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
116Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
117Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
118Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
119Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
120Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
121Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
122Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
123Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
124Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
125HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG DỰ PHÒNG - TD100Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
126Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp TD101Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
127Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ1.600métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
128Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp tự dùng dự phòngTD101Tủ bảo vệCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
129Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống40đầu cápCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
130Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
131Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
132Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp tự dùng dự phòng TD102BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
133Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu60CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
134Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
135Thí nghiệm rơ le dòng, áp2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
136Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
137Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ2BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
138Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số6CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
139Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF4BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
140Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố6BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
141Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số10BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
142Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt1Hệ thốngCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
143CHI PHÍ VẬT TƯ, VẬT LIỆU PHỤ0CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
144Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu đen60CuộnCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
145Cáp CU/XLPE/PVC 14x1,5mm1.400métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
146Cáp CU/XLPE/PVC 14x2,5mm2.280métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
147Cáp Cu/XLPE/PVC 19x2,52.950MétCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
148Cáp CU/XLPE/PVC 27x2,5mm2.450métCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
149Cáp Cu/XLPE/PVC 4x47.750MétCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
150Cáp Cu/XLPE/PVC 7x2,51.550MétCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
151Cáp CU/XLPE/PVC/4x2,53.860MétCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
152Cồn 90 độ P15LítCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
153Đầu cốt càng cua 2,5mm21.400CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
154Đầu cốt kim, loại đồng dùng cho dây 1.5mm6.000CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
155Ghen đánh số từ 0-930CuộnCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
156Lạt buộc L= 200mm- 250mm,30CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
157Vải phin trắng60MétCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
158CHI PHÍ THIẾT BỊ0CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
159Biến dòng điện : 15/5A- 5VA cấp chính sác 0,512ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
160Biến dòng điện : 50/5A- 5VA cấp chính sác 0,54ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
161Bộ bảo vệ chạm đất Roto bao gồm: Thiết bị bơm xung áp 7XT7100 kết hợp với điện trở chia điện áp kích từ 7XR60043BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
162Bộ biến đổi đo lường P, Q cho máy phát điện loại đầu vào(0-100)V đầu ra(0-5)mmA.6BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
163Bộ biến đổi dòng cho máy biến áp đầu vào(0-5)A đầu ra(0-5)mmA.10BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
164Bộ chia điện áp 1:10; 1:20 3PP13263BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
165Bộ rơ le bảo vệ khoảng cách phía 110kV, 220kV – 7SA5224BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
166Bộ rơ le bảo vệ quá dòng Máy biến áp 7SJ622518BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
167Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T – 7UT6354BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
168Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T- 7UT61310BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
169Bộ rơ le bảo vệ so lệch máy phát 87G – 7UM6216BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
170Khóa lựa chọn chế độ bảo vệ tần số, điện áp ON/OFF6CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
171Khóa lựa chọn chế độ bỏ kiểm tra đồng bộ ON/OFF1CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
172Khóa lựa chọn chế độ đồng bộ STOP/START1CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
173Khóa lựa chọn chế độ hòa đồng bộ AUTO/MANUAL1CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
174Khóa lựa chọn chế độ kiểm tra đồng bộ ON/OFF1CáiCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
175Khối thí nghiệm 2RMLG0192BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
176Rơ le bảo vệ quá tải Roto ( quá điện áp Roto ) CM-ESS.2S6ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
177Rơ le giám sát – 7PA3042-1AA00-220DC19ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
178Rơ le giám sát – 7PA3042-3AA00-220DC24ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
179Rơ le hòa đồng bộ bằng tay trung tâm 7VE6111BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
180Rơ le hòa đồng bộ tự động trung tâm 7VE6321BộCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
181Rơ le kém áp, quá áp 3UG4633-1AL3016ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
182Rơ le LOCKOUT – 7PA2241-220DC28ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
183Rơ le trung gian RY4S- DC220V - IDEC360ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
184Vỏ tủ bảo vệ KT 2200x791x800x2mm sơn tĩnh điện màu RAL 7032 IP41 ( bao gồm - MCB 16A-2P+ tiếp điểm phụ S202-C16+S2C-H6R/ABB : 05 cái; MCB 6A-2P+ tiếp điểm phụ S282UC-K16+S2-H02/ABB : 20 cái ; các hàng kẹp mạch dòng, mạch áp, chiếu sáng, sấy13ChiếcCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
185CHI PHÍ MÁY THI CÔNG0CaCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
186Hợp bộ thí nghiệm rơ le bảo vệ45CaCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
187Mê gôm mét 1000V46CaCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
188Máy cắt cầm tay AC220V-550W6caCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
189Máy tính lập trình chuyên dụng15CaCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
190Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng3CaCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày
191Xe tải 5 tấn6caCông ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại≤ 210 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 54.235.284.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.231.371.200 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu là 01 hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành từ 80% khối lượng công việc của hợp đồng trở lên với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu: + Hợp đồng cung cấp và lắp đặt hệ thống rơ le bảo vệ, điều khiển kỹ thuật số cho nhà máy điện hoặc trạm điện có điện áp ≥ 110kV.có giá trị ≥ 18.078.428.000 VND (Mười tám tỷ, không trăm bẩy mươi tám triệu, bốn trăm hai mươi tám nghìn đồng) + Hoặc hợp đồng cung cấp và lắp đặt các thiết bị điện cho các nhà máy điện (trong đó có hệ thống rơ le kỹ thật số bảo vệ khối máy phát –máy biến áp) có giá trị ≥ 18.078.428.000 VND (Mười tám tỷ, không trăm bẩy mươi tám triệu, bốn trăm hai mươi tám nghìn đồng)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 18.078.428.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Trình độ đại học hoặc trên đại học chuyên ngành kỹ thuật điện;Được đào tạo và có chứng chỉ giám sát công trình xây dựng hạng 2 hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên.Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự về dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng, thi công lắp đặt hệ thống rơ le bảo vệ kỹ thuật sốTổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 05 năm55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật và giám sát thi công1Trình độ đại học hoặc trên đại học chuyên ngành kỹ thuật điện:Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự về dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng, thi công lắp đặt hệ thống rơ le bảo vệ kỹ thuật sốTổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 05 năm55
3Cán bộ phụ trách an toàn1Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật;Có chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn nhóm 2;Đã từng làm giám sát kỹ thuật/ an toàn ít nhất 1 công trình sửa chữa bảo dưỡng, lắp đặt các thiết bị trong công nghiệp;Tổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 05 năm55

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 CHI PHÍ NHÂN CÔNG
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
2 HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 1
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
3 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
4 Công tác chuẩn bị
1 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
5 Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh
3 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
6 Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le
38 Hệ thống mạch bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
7 BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 1
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
8 Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện
2 Tủ bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
9 Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện
8.000 mét Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
10 Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện
2 Tủ bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
11 Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống
40 Đầu cáp Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
12 Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện
1 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
13 Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
14 Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu
60 Cái Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
15 Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không
1 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
16 Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
17 Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
18 Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm
1 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
19 Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số
5 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
20 Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF
1 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
21 Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố
1 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
22 Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số
5 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
23 Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt
1 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
24 Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ
3 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
25 HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT1 VÀ TD91
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
26 Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT1+TD91
4 Tủ bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
27 Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ
100 mét Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
28 Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT1+TD91
2 Tủ bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
29 Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống
40 đầu cáp Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
30 Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp
1 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
31 Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
32 Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT1+TD91
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
33 Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu
60 Cái Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
34 Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
35 Thí nghiệm rơ le dòng, áp
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
36 Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
37 Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ
2 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
38 Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số
6 Cái Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
39 Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố
6 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
40 Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF
4 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
41 Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số
10 Bộ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
42 Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt
1 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
43 HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 2
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
44 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
45 Công tác chuẩn bị
1 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
46 Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh
3 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
47 Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le
38 Hệ thống mạch bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
48 BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 2
0 Hệ thống Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
49 Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện
2 Tủ bảo vệ Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)
50 Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện
7.000 mét Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại như sau:

  • Có quan hệ với 753 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,60%, Xây lắp 3,20%, Tư vấn 1,34%, Phi tư vấn 34,74%, Hỗn hợp 0,12%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.748.734.104.418 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.293.508.957.343 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,59%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 298

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Hãy sống, du lịch, phiêu lưu, cầu phúc, và đừng hối tiếc. "

Jack Kerouac

Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...

Thống kê
  • 8367 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1066 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1890 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25326 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40496 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây