Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: ĐTPT-2021-04 Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021 Tên dự toán là: Thay mới hệ thống bảo vệ máy phát - máy biến áp khối 1,2,4 và tự dùng dự phòng TD10 bằng loại rơ le kỹ thuật số - Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Đối với hàng hóa nhập khẩu nhà thầu phải cam kết cung cấp tài liệu sau đây khi giao hàng: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) hoặc (CO) điện tử bản gốc hoặc bản sao có công chứng. - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao có công chứng). - Đối với hàng hoá Nhập khẩu: Nhà thầu phải Nộp tờ khai Hải quan (bản sao) được đóng dấu của đơn vị nhập khẩu. Đối với hàng hoá chào thầu là hàng hoá sản xuất trong nước nhà thầu phải cam kết cấp chứng chỉ chất lượng sản phẩm hàng hoá (CQ) |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Số TT E-HSDT và Số TT trong E-HSMT; Tên và chủng loại hàng hoá Thông số kỹ thuật, ký mã hiệu, nhãn mác Xuất xứ hàng hoá (Hãng sản xuất / Nước Xuất xứ) Số lượng Đơn giá (đã có thuế GTGT); Thành tiền (đã có thuế GTGT) - Trong biểu giá nhà thầu lập đầy đủ danh mục hàng hóa phải đúng với số TT trong E-HSYC; Đơn giá đã bao gồm: Các loại thuế (kể cả thuế GTGT) và phí theo quy định của pháp luật; Các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại (Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương) thực hiện theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nhà thầu chào phải nghiên cứu nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế suất GTGT phù hợp |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: không áp dụng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 904.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28, Quốc lộ 18, Phường Phả Lại, Thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Ông Nguyễn Hoàng Hải - Quyền Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338 - Ông Nguyễn Xuân Diện - Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.881.126 - Fax: 02203.881.338 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch vật tư - Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 02203.881.234 - Fax: 02203.881.338 - Địa chỉ của cán bộ thực hiện gói thầu: Phòng 343 - Tầng 3 - Nhà ILK - Công ty Cổ phần Nhiệt điện Phả Lại Địa chỉ: Km 28 Quốc lộ 18, Phường Phả Lại – Thành phố Chí Linh - Tỉnh Hải Dương. Điện thoại: 0965.383.466 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Email của Ban quản lý đấu thầu của EVN ([email protected]) Đường dây nóng của Báo Đấu thầu (024.3768.6611) |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
2 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 1 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
3 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
4 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
5 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
6 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
7 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 1 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
8 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
9 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 8.000 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
10 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
11 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | Đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
12 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
13 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
14 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
15 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
16 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
17 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
18 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
19 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
20 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
21 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
22 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
23 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
24 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
25 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT1 VÀ TD91 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
26 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT1+TD91 | 4 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
27 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
28 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT1+TD91 | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
29 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
30 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
31 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
32 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT1+TD91 | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
33 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
34 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
35 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
36 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
37 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
38 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
39 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
40 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
41 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
42 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
43 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 2 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
44 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
45 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
46 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
47 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
48 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 2 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
49 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
50 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 7.000 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
51 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
52 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
53 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
54 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
55 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
56 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
57 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
58 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
59 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
60 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
61 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
62 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
63 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
64 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
65 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
66 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT2 VÀ TD92 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
67 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT2+TD92 | 4 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
68 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
69 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT2+TD92 | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
70 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
71 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
72 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
73 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT2+TD92 | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
74 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
75 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
76 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
77 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
78 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
79 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
80 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
81 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
82 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
83 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
84 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 4 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
85 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
86 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
87 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
88 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
89 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 4 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
90 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
91 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 4.500 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
92 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 1 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
93 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
94 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
95 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
96 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
97 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
98 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
99 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
100 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
101 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
102 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
103 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
104 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
105 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
106 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
107 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP T4 VÀ TD94 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
108 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp T4+TD94 | 4 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
109 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
110 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp T4+TD94 | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
111 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
112 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
113 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
114 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp T4+TD94 | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
115 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
116 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
117 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
118 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
119 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
120 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
121 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
122 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
123 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
124 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
125 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG DỰ PHÒNG - TD10 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
126 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp TD10 | 1 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
127 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 1.600 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
128 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp tự dùng dự phòngTD10 | 1 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
129 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
130 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
131 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
132 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp tự dùng dự phòng TD10 | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
133 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
134 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
135 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
136 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
137 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
138 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
139 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
140 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
141 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
142 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
143 | CHI PHÍ VẬT TƯ, VẬT LIỆU PHỤ | 0 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
144 | Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu đen | 60 | Cuộn | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
145 | Cáp CU/XLPE/PVC 14x1,5mm | Cáp CU/XLPE/PVC 14x1,5mm | 1.400 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
146 | Cáp CU/XLPE/PVC 14x2,5mm | Cáp CU/XLPE/PVC 14x2,5mm | 2.280 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
147 | Cáp Cu/XLPE/PVC 19x2,5 | Cáp Cu/XLPE/PVC 19x2,5 | 2.950 | Mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
148 | Cáp CU/XLPE/PVC 27x2,5mm | Cáp CU/XLPE/PVC 27x2,5mm | 2.450 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
149 | Cáp Cu/XLPE/PVC 4x4 | Cáp Cu/XLPE/PVC 4x4 | 7.750 | Mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
150 | Cáp Cu/XLPE/PVC 7x2,5 | Cáp Cu/XLPE/PVC 7x2,5 | 1.550 | Mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
151 | Cáp CU/XLPE/PVC/4x2,5 | Cáp CU/XLPE/PVC/4x2,5 | 3.860 | Mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
152 | Cồn 90 độ P | Cồn 90 độ P | 15 | Lít | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
153 | Đầu cốt càng cua 2,5mm2 | Đầu cốt càng cua 2,5mm2 | 1.400 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
154 | Đầu cốt kim, loại đồng dùng cho dây 1.5mm | Đầu cốt kim, loại đồng dùng cho dây 1.5mm | 6.000 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
155 | Ghen đánh số từ 0-9 | Ghen đánh số từ 0-9 | 30 | Cuộn | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
156 | Lạt buộc L= 200mm- 250mm, | Lạt buộc L= 200mm- 250mm, | 30 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
157 | Vải phin trắng | 60 | Mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
158 | CHI PHÍ THIẾT BỊ | 0 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
159 | Biến dòng điện : 15/5A- 5VA cấp chính sác 0,5 | Biến dòng điện : 15/5A- 5VA cấp chính sác 0,5 | 12 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
160 | Biến dòng điện : 50/5A- 5VA cấp chính sác 0,5 | Biến dòng điện : 50/5A- 5VA cấp chính sác 0,5 | 4 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
161 | Bộ bảo vệ chạm đất Roto bao gồm: Thiết bị bơm xung áp 7XT7100 kết hợp với điện trở chia điện áp kích từ 7XR6004 | Bộ bảo vệ chạm đất Roto bao gồm: Thiết bị bơm xung áp 7XT7100 kết hợp với điện trở chia điện áp kích từ 7XR6004 | 3 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
162 | Bộ biến đổi đo lường P, Q cho máy phát điện loại đầu vào(0-100)V đầu ra(0-5)mmA. | Bộ biến đổi đo lường P, Q cho máy phát điện loại đầu vào(0-100)V đầu ra(0-5)mmA. | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
163 | Bộ biến đổi dòng cho máy biến áp đầu vào(0-5)A đầu ra(0-5)mmA. | Bộ biến đổi dòng cho máy biến áp đầu vào(0-5)A đầu ra(0-5)mmA. | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
164 | Bộ chia điện áp 1:10; 1:20 3PP1326 | Bộ chia điện áp 1:10; 1:20 3PP1326 | 3 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
165 | Bộ rơ le bảo vệ khoảng cách phía 110kV, 220kV – 7SA522 | Bộ rơ le bảo vệ khoảng cách phía 110kV, 220kV – 7SA522 | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
166 | Bộ rơ le bảo vệ quá dòng Máy biến áp 7SJ6225 | Bộ rơ le bảo vệ quá dòng Máy biến áp 7SJ6225 | 18 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
167 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T – 7UT635 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T – 7UT635 | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
168 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T- 7UT613 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T- 7UT613 | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
169 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch máy phát 87G – 7UM621 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch máy phát 87G – 7UM621 | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
170 | Khóa lựa chọn chế độ bảo vệ tần số, điện áp ON/OFF | Khóa lựa chọn chế độ bảo vệ tần số, điện áp ON/OFF | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
171 | Khóa lựa chọn chế độ bỏ kiểm tra đồng bộ ON/OFF | Khóa lựa chọn chế độ bỏ kiểm tra đồng bộ ON/OFF | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
172 | Khóa lựa chọn chế độ đồng bộ STOP/START | Khóa lựa chọn chế độ đồng bộ STOP/START | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
173 | Khóa lựa chọn chế độ hòa đồng bộ AUTO/MANUAL | Khóa lựa chọn chế độ hòa đồng bộ AUTO/MANUAL | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
174 | Khóa lựa chọn chế độ kiểm tra đồng bộ ON/OFF | Khóa lựa chọn chế độ kiểm tra đồng bộ ON/OFF | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
175 | Khối thí nghiệm 2RMLG01 | Khối thí nghiệm 2RMLG01 | 92 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
176 | Rơ le bảo vệ quá tải Roto ( quá điện áp Roto ) CM-ESS.2S | Rơ le bảo vệ quá tải Roto ( quá điện áp Roto ) CM-ESS.2S | 6 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
177 | Rơ le giám sát – 7PA3042-1AA00-220DC | Rơ le giám sát – 7PA3042-1AA00-220DC | 19 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
178 | Rơ le giám sát – 7PA3042-3AA00-220DC | Rơ le giám sát – 7PA3042-3AA00-220DC | 24 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
179 | Rơ le hòa đồng bộ bằng tay trung tâm 7VE611 | Rơ le hòa đồng bộ bằng tay trung tâm 7VE611 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
180 | Rơ le hòa đồng bộ tự động trung tâm 7VE632 | Rơ le hòa đồng bộ tự động trung tâm 7VE632 | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
181 | Rơ le kém áp, quá áp 3UG4633-1AL30 | Rơ le kém áp, quá áp 3UG4633-1AL30 | 16 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
182 | Rơ le LOCKOUT – 7PA2241-220DC | Rơ le LOCKOUT – 7PA2241-220DC | 28 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
183 | Rơ le trung gian RY4S- DC220V - IDEC | Rơ le trung gian RY4S- DC220V - IDEC | 360 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
184 | Vỏ tủ bảo vệ KT 2200x791x800x2mm sơn tĩnh điện màu RAL 7032 IP41 ( bao gồm - MCB 16A-2P+ tiếp điểm phụ S202-C16+S2C-H6R/ABB : 05 cái; MCB 6A-2P+ tiếp điểm phụ S282UC-K16+S2-H02/ABB : 20 cái ; các hàng kẹp mạch dòng, mạch áp, chiếu sáng, sấy | Vỏ tủ bảo vệ KT 2200x791x800x2mm sơn tĩnh điện màu RAL 7032 IP41 ( bao gồm - MCB 16A-2P+ tiếp điểm phụ S202-C16+S2C-H6R/ABB : 05 cái; MCB 6A-2P+ tiếp điểm phụ S282UC-K16+S2-H02/ABB : 20 cái ; các hàng kẹp mạch dòng, mạch áp, chiếu sáng, sấy | 13 | Chiếc | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | |
185 | CHI PHÍ MÁY THI CÔNG | 0 | Ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
186 | Hợp bộ thí nghiệm rơ le bảo vệ | 45 | Ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
187 | Mê gôm mét 1000V | 46 | Ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
188 | Máy cắt cầm tay AC220V-550W | 6 | ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
189 | Máy tính lập trình chuyên dụng | 15 | Ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
190 | Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | 3 | Ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
191 | Xe tải 5 tấn | 6 | ca | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 210Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
2 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 1 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
3 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
4 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
5 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
6 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
7 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 1 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
8 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
9 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 8.000 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
10 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
11 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | Đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
12 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
13 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
14 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
15 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
16 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
17 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
18 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
19 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
20 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
21 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
22 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
23 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
24 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
25 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT1 VÀ TD91 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
26 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT1+TD91 | 4 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
27 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
28 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT1+TD91 | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
29 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
30 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
31 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
32 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT1+TD91 | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
33 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
34 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
35 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
36 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
37 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
38 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
39 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
40 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
41 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
42 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
43 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 2 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
44 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
45 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
46 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
47 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
48 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 2 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
49 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
50 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 7.000 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
51 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
52 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
53 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
54 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
55 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
56 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
57 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
58 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
59 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
60 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
61 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
62 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
63 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
64 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
65 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
66 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT2 VÀ TD92 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
67 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT2+TD92 | 4 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
68 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
69 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT2+TD92 | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
70 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
71 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
72 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
73 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT2+TD92 | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
74 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
75 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
76 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
77 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
78 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
79 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
80 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
81 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
82 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
83 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
84 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 4 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
85 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
86 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
87 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
88 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
89 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 4 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
90 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
91 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 4.500 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
92 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 1 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
93 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
94 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
95 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
96 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
97 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
98 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
99 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
100 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
101 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
102 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
103 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
104 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
105 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
106 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
107 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP T4 VÀ TD94 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
108 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp T4+TD94 | 4 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
109 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
110 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp T4+TD94 | 2 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
111 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
112 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
113 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
114 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp T4+TD94 | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
115 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
116 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
117 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
118 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
119 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
120 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
121 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
122 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
123 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
124 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
125 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP TỰ DÙNG DỰ PHÒNG - TD10 | 0 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
126 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp TD10 | 1 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
127 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 1.600 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
128 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp tự dùng dự phòngTD10 | 1 | Tủ bảo vệ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
129 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
130 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
131 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
132 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp tự dùng dự phòng TD10 | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
133 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
134 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
135 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
136 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
137 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
138 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
139 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
140 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
141 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
142 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
143 | CHI PHÍ VẬT TƯ, VẬT LIỆU PHỤ | 0 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
144 | Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu đen | 60 | Cuộn | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
145 | Cáp CU/XLPE/PVC 14x1,5mm | 1.400 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
146 | Cáp CU/XLPE/PVC 14x2,5mm | 2.280 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
147 | Cáp Cu/XLPE/PVC 19x2,5 | 2.950 | Mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
148 | Cáp CU/XLPE/PVC 27x2,5mm | 2.450 | mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
149 | Cáp Cu/XLPE/PVC 4x4 | 7.750 | Mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
150 | Cáp Cu/XLPE/PVC 7x2,5 | 1.550 | Mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
151 | Cáp CU/XLPE/PVC/4x2,5 | 3.860 | Mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
152 | Cồn 90 độ P | 15 | Lít | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
153 | Đầu cốt càng cua 2,5mm2 | 1.400 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
154 | Đầu cốt kim, loại đồng dùng cho dây 1.5mm | 6.000 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
155 | Ghen đánh số từ 0-9 | 30 | Cuộn | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
156 | Lạt buộc L= 200mm- 250mm, | 30 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
157 | Vải phin trắng | 60 | Mét | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
158 | CHI PHÍ THIẾT BỊ | 0 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
159 | Biến dòng điện : 15/5A- 5VA cấp chính sác 0,5 | 12 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
160 | Biến dòng điện : 50/5A- 5VA cấp chính sác 0,5 | 4 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
161 | Bộ bảo vệ chạm đất Roto bao gồm: Thiết bị bơm xung áp 7XT7100 kết hợp với điện trở chia điện áp kích từ 7XR6004 | 3 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
162 | Bộ biến đổi đo lường P, Q cho máy phát điện loại đầu vào(0-100)V đầu ra(0-5)mmA. | 6 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
163 | Bộ biến đổi dòng cho máy biến áp đầu vào(0-5)A đầu ra(0-5)mmA. | 10 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
164 | Bộ chia điện áp 1:10; 1:20 3PP1326 | 3 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
165 | Bộ rơ le bảo vệ khoảng cách phía 110kV, 220kV – 7SA522 | 4 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
166 | Bộ rơ le bảo vệ quá dòng Máy biến áp 7SJ6225 | 18 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
167 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T – 7UT635 | 4 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
168 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch Máy biến áp 87T- 7UT613 | 10 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
169 | Bộ rơ le bảo vệ so lệch máy phát 87G – 7UM621 | 6 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
170 | Khóa lựa chọn chế độ bảo vệ tần số, điện áp ON/OFF | 6 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
171 | Khóa lựa chọn chế độ bỏ kiểm tra đồng bộ ON/OFF | 1 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
172 | Khóa lựa chọn chế độ đồng bộ STOP/START | 1 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
173 | Khóa lựa chọn chế độ hòa đồng bộ AUTO/MANUAL | 1 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
174 | Khóa lựa chọn chế độ kiểm tra đồng bộ ON/OFF | 1 | Cái | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
175 | Khối thí nghiệm 2RMLG01 | 92 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
176 | Rơ le bảo vệ quá tải Roto ( quá điện áp Roto ) CM-ESS.2S | 6 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
177 | Rơ le giám sát – 7PA3042-1AA00-220DC | 19 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
178 | Rơ le giám sát – 7PA3042-3AA00-220DC | 24 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
179 | Rơ le hòa đồng bộ bằng tay trung tâm 7VE611 | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
180 | Rơ le hòa đồng bộ tự động trung tâm 7VE632 | 1 | Bộ | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
181 | Rơ le kém áp, quá áp 3UG4633-1AL30 | 16 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
182 | Rơ le LOCKOUT – 7PA2241-220DC | 28 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
183 | Rơ le trung gian RY4S- DC220V - IDEC | 360 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
184 | Vỏ tủ bảo vệ KT 2200x791x800x2mm sơn tĩnh điện màu RAL 7032 IP41 ( bao gồm - MCB 16A-2P+ tiếp điểm phụ S202-C16+S2C-H6R/ABB : 05 cái; MCB 6A-2P+ tiếp điểm phụ S282UC-K16+S2-H02/ABB : 20 cái ; các hàng kẹp mạch dòng, mạch áp, chiếu sáng, sấy | 13 | Chiếc | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
185 | CHI PHÍ MÁY THI CÔNG | 0 | Ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
186 | Hợp bộ thí nghiệm rơ le bảo vệ | 45 | Ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
187 | Mê gôm mét 1000V | 46 | Ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
188 | Máy cắt cầm tay AC220V-550W | 6 | ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
189 | Máy tính lập trình chuyên dụng | 15 | Ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
190 | Hợp bộ thí nghiệm máy biến dòng | 3 | Ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
191 | Xe tải 5 tấn | 6 | ca | Công ty Cổ phần nhiệt điện Phả Lại | ≤ 210 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 54.235.284.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.231.371.200 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu là 01 hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành từ 80% khối lượng công việc của hợp đồng trở lên với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu: + Hợp đồng cung cấp và lắp đặt hệ thống rơ le bảo vệ, điều khiển kỹ thuật số cho nhà máy điện hoặc trạm điện có điện áp ≥ 110kV.có giá trị ≥ 18.078.428.000 VND (Mười tám tỷ, không trăm bẩy mươi tám triệu, bốn trăm hai mươi tám nghìn đồng) + Hoặc hợp đồng cung cấp và lắp đặt các thiết bị điện cho các nhà máy điện (trong đó có hệ thống rơ le kỹ thật số bảo vệ khối máy phát –máy biến áp) có giá trị ≥ 18.078.428.000 VND (Mười tám tỷ, không trăm bẩy mươi tám triệu, bốn trăm hai mươi tám nghìn đồng) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 18.078.428.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.078.428.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.078.428.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.078.428.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.078.428.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 18.078.428.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 18.078.428.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Không áp dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Trình độ đại học hoặc trên đại học chuyên ngành kỹ thuật điện;Được đào tạo và có chứng chỉ giám sát công trình xây dựng hạng 2 hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên.Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự về dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng, thi công lắp đặt hệ thống rơ le bảo vệ kỹ thuật sốTổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 05 năm | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật và giám sát thi công | 1 | Trình độ đại học hoặc trên đại học chuyên ngành kỹ thuật điện:Đã thực hiện ít nhất 01 công trình tương tự về dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng, thi công lắp đặt hệ thống rơ le bảo vệ kỹ thuật sốTổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 05 năm | 5 | 5 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | Trình độ đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật;Có chứng nhận đã qua huấn luyện an toàn nhóm 2;Đã từng làm giám sát kỹ thuật/ an toàn ít nhất 1 công trình sửa chữa bảo dưỡng, lắp đặt các thiết bị trong công nghiệp;Tổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm, kinh nghiệm trong các công việc tương tự tối thiểu 05 năm | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
2 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 1 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
3 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
4 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
5 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
6 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
7 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 1 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
8 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
9 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 8.000 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
10 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
11 | Đấu nối và lắp đặt các đầu cáp mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | Đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
12 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy phát điện | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
13 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của máy phát điện | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
14 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
15 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
16 | Thí nghiệm chức năng rơ le kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
17 | Thí nghiệm rơ le chức năng dòng, áp mạch kích từ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
18 | Thí nghiệm rơ le chức năng tần số tăng, giảm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
19 | Thí nghiệm các rơ le giám sát đầu ra cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
20 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
21 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 1 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
22 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 5 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
23 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
24 | Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn AC-DC cho các rơ le bảo vệ | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
25 | HỆ THỐNG BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP AT1 VÀ TD91 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
26 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy biến áp AT1+TD91 | 4 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
27 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho hệ thống tủ bảo vệ | 100 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
28 | Lắp đặt tủ rơ le hệ thống bảo vệ máy biến áp AT1+TD91 | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
29 | Đấu nối các mạch dòng, áp bảo vệ, tín hiệu, liên động của hệ thống | 40 | đầu cáp | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
30 | Thí nghiệm hiệu chỉnh cài đặt thông số hệ thống rơ le bảo vệ máy biến áp | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
31 | Thí nghiệm các chức năng bảo vệ so lệch kỹ thuật số của các máy biến áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
32 | Thí nghiệm chức năng rơ le khoảng cách của các máy biến áp AT1+TD91 | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
33 | Thí nghiệm các rơ le trung gian, thời gian, tín hiệu | 60 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
34 | Thí nghiệm rơ le chức năng thứ tự nghịch, thứ tự không | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
35 | Thí nghiệm rơ le dòng, áp | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
36 | Thí nghiệm rơ le chức năng tự động đóng nguồn dự phòng | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
37 | Thí nghiệm rơ le chức năng kiểm tra đồng bộ | 2 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
38 | Thí nghiệm các rơ le đầu ra cắt kỹ thuật số | 6 | Cái | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
39 | Thí nghiệm chức năng rơ le ghi sự cố | 6 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
40 | Thí nghiệm rơ le chức năng 50BF | 4 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
41 | Thí nghiệm rơ le chức năng giám sát mạch cắt kỹ thuật số | 10 | Bộ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
42 | Thí nghiệm hệ thống mạch sơ đồ logic điều khiển và truyền cắt | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
43 | HỆ THỐNG RƠ LE BẢO VỆ KHỐI 2 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
44 | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TÍNH TOÁN LẬP PHIẾU CHỈNH ĐỊNH | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
45 | Công tác chuẩn bị | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
46 | Khảo sát, tư vấn thiết kế, lắp đặt và hiệu chỉnh | 3 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
47 | Tính toán và lập phiếu chỉnh định bảo vệ rơ le | 38 | Hệ thống mạch bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
48 | BẢO VỆ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 2 | 0 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
49 | Tháo dỡ các tủ bảo vệ cũ của máy phát điện | 2 | Tủ bảo vệ | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) | ||
50 | Kéo dải cáp nhị thứ cấp cho bảo vệ máy phát điện | 7.000 | mét | Dẫn chiếu đến chương V (Nhà thầu chào phải nghiên cứu Nghị định 15/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 và áp dụng mức thuế GTGT phù hợp) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại như sau:
- Có quan hệ với 753 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 60,60%, Xây lắp 3,20%, Tư vấn 1,34%, Phi tư vấn 34,74%, Hỗn hợp 0,12%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.748.734.104.418 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.293.508.957.343 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,59%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy sống, du lịch, phiêu lưu, cầu phúc, và đừng hối tiếc. "
Jack Kerouac
Sự kiện ngoài nước: Bác sĩ khoa mắt Vladirơ Pôtrôvich Philatốp sinh...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.