Thông báo mời thầu

Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)

Tìm thấy: 14:58 09/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)
Gói thầu
Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: UBND huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk; Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:57 09/12/2019
đến
09:00 20/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
75.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/12/2019 (18/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)
Tên dự án là: Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. , địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk; Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn XD Việt Bắc; + Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk; + Đơn vị lập HSMT và đánh giá HSDT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. , địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk; Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 75.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk; Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk – Điện thoại: 0262.3.3635983
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk – Điện thoại: 0262.3.3635983
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, địa chỉ: Thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk – Điện thoại: 0262.3.3635983

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 105.610.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.112.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Có ít nhất 01 hợp đồng thi công công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, cụ thể như sau: Công trình GTNT cấp B trở lên + Giá trị hợp đồng hoàn thành > 4,929 tỷ đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.929.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường53
2Phụ trách kỹ thuật thi công1Trình độ trung cấp chuyên nghiệp trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường53
3Công nhân kỹ thuật10Được đào tạo11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi côngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được từ thiết kếTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1Khoản
BHẠNG MỤC 2: NỀN ĐƯỜNG
1Phá dỡ mặt đường bê tông xi măngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11,25m3
2Vận chuyển bê tông cũ đổ đi; L=1Km.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11,25m3
3Vận chuyển bê tông cũ đổ đi; L=2,5Km.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11,25m3
4Đào rãnh dọc, đánh cấp bằng máy đào; đất C 2.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt192,46m3
5Đào nền bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VC đổ đi; đất cấp 2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt249,35m3
6Vận chuyển đất cấp 2 bằng ôtô tự đổ, đổ đi ; L=1KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt441,8m3
7Vận chuyển tiếp đất cấp 2 bằng ôtô; L=1KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt192,46m3
8Vận chuyển tiếp đất cấp 2 bằng ôtô; L=2KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt249,35m3
9Đào vét đất hữu cơTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt5.215,88m3
10Xúc đất hữu cơ,bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VC đổ điTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt5.215,88m3
11Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi; L=1Km.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt5.215,88m3
12Vận chuyển tiếp đất hữu cơ đổ đi; L=4Km.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt5.215,88m3
13Đào xúc đất cấp 3 bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VCTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11.155,56m3
14Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=1KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11.155,56m3
15Vận chuyển tiếp đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=4KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11.155,56m3
16Đắp đất nền đường, MĐ 16 tấn, K>=0.95Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt9.872,18m3
17Lu xử lý nền đường đào bằng MĐ16 tấn, K>=0.95Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2.531,98m2
CHẠNG MỤC 3: MÓNG, MẶT ĐƯỜNG
1Đào xúc đất cấp 3 bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VCTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.719,66m3
2Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=1KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.719,66m3
3Vận chuyển tiếp đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=4,5KmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.719,66m3
4Đắp lề đường, MĐ 9 tấn, K>=0.95Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.521,82m3
5Móng CPĐD lọai 2 làm mới, Dmax=37,5mm.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.629,32m3
6Giấy dầu tạo phẳng phạm vi mặt đường BTXMTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11.047,14m2
7Ván khuôn mặt đường BTXMTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.084,25m2
8Bêtông mặt đường, M300#, đá 1*2.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.988,48m3
9Làm khe co mặt đường BTXMTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2.253,38m
10Làm khe dãn mặt đường BTXMTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt209,19m
DHẠNG MỤC 4: CỐNG BẢN
1Đào hố móng phạm vi cống, đất cấp 2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt27,88m3
2Đá dăm + cát đệm móng.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2,72m3
3Ván khuôn thi công đổ bêtông cốngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt63,66m2
4BT móng cống, sân cống và chân khay M#150, đá 1x2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt9,92m3
5BT tường đầu, tường cánh, thân cống M150# đá 1*2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6,22m3
6Ván khuôn thép đúc tấm bảnTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt5,76m2
7Cốt thép tấm bản Þ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt34,5kg
8Cốt thép tấm bản Þ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt89,92kg
9BT đúc sẵn tấm bản, đá 1*2, M250#.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1,23m3
10Lắp đặt tấm bản BTCT Lo=80cm bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6C/kiện
11BT mối nối tấm bản, M250#, đá 1*2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,053m3
12Bê tông phủ mặt tấm bản mác M250, đá 1*2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt0,5m3
13Đắp đất phạm vi cống bằng đầm cócTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt8,26m3
EHẠNG MỤC 5: CỐNG BẢN
1Sản xuất lắp dựng trụ đỡ biển báo, vữa M150#, đá 1*2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt9cái
2Sản xuất lắp đặt biển báo tam giác, cạnh a=90 cmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt8cái
3Sản xuất lắp đặt biển tròn D=90 cmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cái
4Làm cọc tiêu BTCT: 16cm*16cm*120cm, M200#, đá 1*2.Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.153cọc
5Tháo dở, sơn và chôn cọc tiêu cũ: 16cm*16cm*120cmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt90cọc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích >0,5 -:- 1,0m3Sử dụng tốt2
2Máy lu rung trọng lượng 16tấn -:- 25 tấnSử dụng tốt1
3Ôtô tự đổ 7 tấnSử dụng tốt3
4Ô Tô tự đổ 10 tấnSử dụng tốt2
5Máy San >108CVSử dụng tốt1
6Máy đầm bánh thép trọng lượng 8-:- 16tấnSử dụng tốt1
7Xe tưới ≥5m3Sử dụng tốt1
8Máy đầm bàn 1kwSử dụng tốt2
9Máy đầm dùi 1,5kwSử dụng tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công
1 Khoản Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
2 Chi phí một số công tác không xác định được từ thiết kế
1 Khoản Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
3 Phá dỡ mặt đường bê tông xi măng
11,25 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
4 Vận chuyển bê tông cũ đổ đi; L=1Km.
11,25 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
5 Vận chuyển bê tông cũ đổ đi; L=2,5Km.
11,25 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
6 Đào rãnh dọc, đánh cấp bằng máy đào; đất C 2.
192,46 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
7 Đào nền bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VC đổ đi; đất cấp 2
249,35 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
8 Vận chuyển đất cấp 2 bằng ôtô tự đổ, đổ đi ; L=1Km
441,8 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
9 Vận chuyển tiếp đất cấp 2 bằng ôtô; L=1Km
192,46 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
10 Vận chuyển tiếp đất cấp 2 bằng ôtô; L=2Km
249,35 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
11 Đào vét đất hữu cơ
5.215,88 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
12 Xúc đất hữu cơ,bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VC đổ đi
5.215,88 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
13 Vận chuyển đất hữu cơ đổ đi; L=1Km.
5.215,88 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
14 Vận chuyển tiếp đất hữu cơ đổ đi; L=4Km.
5.215,88 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
15 Đào xúc đất cấp 3 bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VC
11.155,56 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
16 Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=1Km
11.155,56 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
17 Vận chuyển tiếp đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=4Km
11.155,56 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
18 Đắp đất nền đường, MĐ 16 tấn, K>=0.95
9.872,18 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
19 Lu xử lý nền đường đào bằng MĐ16 tấn, K>=0.95
2.531,98 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
20 Đào xúc đất cấp 3 bằng MĐ 1,25m3, đổ lên PT VC
1.719,66 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
21 Vận chuyển đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=1Km
1.719,66 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
22 Vận chuyển tiếp đất cấp 3 bằng ôtô tự đổ; L=4,5Km
1.719,66 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
23 Đắp lề đường, MĐ 9 tấn, K>=0.95
1.521,82 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
24 Móng CPĐD lọai 2 làm mới, Dmax=37,5mm.
1.629,32 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
25 Giấy dầu tạo phẳng phạm vi mặt đường BTXM
11.047,14 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
26 Ván khuôn mặt đường BTXM
1.084,25 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
27 Bêtông mặt đường, M300#, đá 1*2.
1.988,48 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
28 Làm khe co mặt đường BTXM
2.253,38 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
29 Làm khe dãn mặt đường BTXM
209,19 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
30 Đào hố móng phạm vi cống, đất cấp 2
27,88 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
31 Đá dăm + cát đệm móng.
2,72 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
32 Ván khuôn thi công đổ bêtông cống
63,66 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
33 BT móng cống, sân cống và chân khay M#150, đá 1x2
9,92 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
34 BT tường đầu, tường cánh, thân cống M150# đá 1*2
6,22 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
35 Ván khuôn thép đúc tấm bản
5,76 m2 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
36 Cốt thép tấm bản Þ
34,5 kg Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
37 Cốt thép tấm bản Þ
89,92 kg Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
38 BT đúc sẵn tấm bản, đá 1*2, M250#.
1,23 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
39 Lắp đặt tấm bản BTCT Lo=80cm bằng thủ công
6 C/kiện Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
40 BT mối nối tấm bản, M250#, đá 1*2
0,053 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
41 Bê tông phủ mặt tấm bản mác M250, đá 1*2
0,5 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
42 Đắp đất phạm vi cống bằng đầm cóc
8,26 m3 Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
43 Sản xuất lắp dựng trụ đỡ biển báo, vữa M150#, đá 1*2
9 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
44 Sản xuất lắp đặt biển báo tam giác, cạnh a=90 cm
8 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
45 Sản xuất lắp đặt biển tròn D=90 cm
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
46 Làm cọc tiêu BTCT: 16cm*16cm*120cm, M200#, đá 1*2.
1.153 cọc Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
47 Tháo dở, sơn và chôn cọc tiêu cũ: 16cm*16cm*120cm
90 cọc Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. như sau:

  • Có quan hệ với 73 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,07 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 95,83%, Tư vấn 2,08%, Phi tư vấn 2,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 226.647.543.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 224.237.036.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,06%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Dự án di dời 69 hộ dân thuộc khu vực trạm bơm III (thôn 6, xã Bình Hòa) về khu vực đồi Ea Chai, xã Bình Hòa, huyện Krông Ana (giai đoạn 4)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 212

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sống hay không sống, đó chính là vấn đề. "

W. Shakespeare

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây