Thông báo mời thầu

Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên

Tìm thấy: 16:13 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên
Gói thầu
Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn cấp quyền sử dụng đất điều tiết về cho xã, vốn ngân sách tỉnh, vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:15 12/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:08 05/09/2022
đến
16:15 12/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:15 12/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/09/2022 (11/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên
Tên dự án là: Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn cấp quyền sử dụng đất điều tiết về cho xã, vốn ngân sách tỉnh, vốn chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên , địa chỉ: Xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên, Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Văn Yên, Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Đại Từ; Địa chỉ: xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đại Từ; Địa chỉ: Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần thương mại và tư vấn xây dựng Thái Nguyên; Địa chỉ: Tổ 2, phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thái Giang; Địa chỉ: KDC Hồng Thái, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên , địa chỉ: Xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên, Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Văn Yên, Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu. - Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ, doanh nghiệp vừa. - Báo cáo tài chính 03 năm (2019-2021) - Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 03 năm (2019-2021). + Tờ khai quyết toán thuế 03 năm (2019-2021) (thuế GTGT và thuế TNDN) có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 03 năm (2019-2021). + Báo cáo kiểm toán 03 năm (2019-2021). - Tài liệu chứng minh doanh thu xây dựng (Hóa đơn tài chính) - Hợp đồng tương tự kèm theo biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng; Tài liệu chứng minh các tính chất tương tự của hợp đồng. - Văn bằng, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 49 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Bên mời thầu: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên, Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. + Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Văn Yên, Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Văn Yên; Địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên; địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên; địa chỉ: xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.588.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 917.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.200.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Là Kỹ sư chuyên ngành giao thông- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp làm chỉ huy trưởng tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự. (Có xác nhận của Chủ đầu tư).53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Là Kỹ sư chuyên ngành giao thông- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công tối thiểu ≥ 01 (một) công trình tương tự. (Có xác nhận của Chủ đầu tư).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu, scan kèm theo). Trường hợp là kỹ sư bảo hộ lao động thì không yêu cầu phải có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình tương tự. (Có xác nhận của Chủ đầu tư).32
4Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình1- Có trình độ Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, kế toán, tài chính, xây dựng…- Đã làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình tương tự. (Có xác nhận của Chủ đầu tư).32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền đường, độ chặt K=0,950,1008100m3
2Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,951,9143100m3
3Đắp đất móng cống + kè, độ chặt yêu cầu K=0,956,049100m3
4Vận chuyển đất đào sang đắp trong phạm vi 9,1124100m3
5Đào nền đường, đất cấp III0,1292100m3
6Đào khuôn đường, đất cấp III8,0465m3
7Đào khuôn đường, đất cấp III1,5288100m3
8Đào móng rãnh, cống, đất cấp III13,3973100m3
9Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp III6,0234100m3
10Đào vét hữu cơ, đất cấp II0,6822100m3
11Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp II0,6822100m3
BMẶT ĐƯỜNG
1Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường 469,25m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm loại 11,8365100m3
3Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông0,4265100m2
4Rải giấy dầu lớp cách ly21,2386100m2
5Cắt khe bê tông mặt đường4,97100m
6Nhựa đường chèn khe169,61kg
7Gỗ chèn khe giãn0,15m3
8Xây đá hộc, xây móng kè, vữa XM mác 10030,63m3
9Di chuyển cột điện10cột
CRÃNH DỌC
1Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dăm 1x274,39m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200114,84m3
3Ván khuôn móng dài2,3679100m2
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75213,84m3
5Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75971,98m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ rãnh, đá 1x2, mác 20063,14m3
7Ván khuôn mũ rãnh7,893100m2
8Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mũ rãnh, đường kính 3,125tấn
9Lắp đặt tấm bản789cấu kiện
10Bê tông đúc sẵn tấm đan M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm82,85m3
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính 4,4506tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính > 10mm5,7802tấn
13Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan4,0239100m2
DTHOÁT NƯỚC NGANG
1Cắt khe đường bê tông1,210m
2Phá dỡ kết cấu bê tông7,4m3
3Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển0,074100m3
4Vận chuyển phế thải đổ đi0,074100m3
5Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 10041,37m3
6Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 2504,94m3
7Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính > 10mm0,2979tấn
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính 0,1742tấn
9Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm bản0,1824100m2
10Lắp đặt tấm bản12cấu kiện
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 2002,33m3
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố + mối nối tấm bản, đường kính cốt thép 0,059tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép 0,1172tấn
14Ván khuôn mũ mố0,1992100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mối nối tấm bản + phủ mặt cống, đá 1x2, mác 2501,67m3
16Quét nhựa đường phủ mặt bản40,32m2
17Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm2đoạn ống
18Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 2000,16m3
19Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép ống cống, đường kính 0,01tấn
20Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn ống cống0,0465100m2
EAN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, loại biển tròn2cái
2Mua bộ biển báo2bộ
FĐẢM BẢO GIAO THÔNG
1Chi phí đảm bảo giao thông1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm dùiCông suất: ≥ 1,5 Kw2
2Máy đầm bànCông suất: ≥ 1,0 Kw2
3Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng ≥ 70 kg1
4Máy hànCông suất: ≥ 23 Kw1
5Máy đàoDung tích gầu: ≥ 0,8m31
6Máy trộn bê tôngDung tích: ≥ 250 lít2
7Ô tô tự đổTải trọng ≥ 5T1
8Máy lu bánh thépTrọng lượng tĩnh ≥ 10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất nền đường, độ chặt K=0,95
0,1008 100m3
2 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,9143 100m3
3 Đắp đất móng cống + kè, độ chặt yêu cầu K=0,95
6,049 100m3
4 Vận chuyển đất đào sang đắp trong phạm vi
9,1124 100m3
5 Đào nền đường, đất cấp III
0,1292 100m3
6 Đào khuôn đường, đất cấp III
8,0465 m3
7 Đào khuôn đường, đất cấp III
1,5288 100m3
8 Đào móng rãnh, cống, đất cấp III
13,3973 100m3
9 Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp III
6,0234 100m3
10 Đào vét hữu cơ, đất cấp II
0,6822 100m3
11 Vận chuyển đất đổ đi, đất cấp II
0,6822 100m3
12 Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
469,25 m3
13 Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1
1,8365 100m3
14 Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông
0,4265 100m2
15 Rải giấy dầu lớp cách ly
21,2386 100m2
16 Cắt khe bê tông mặt đường
4,97 100m
17 Nhựa đường chèn khe
169,61 kg
18 Gỗ chèn khe giãn
0,15 m3
19 Xây đá hộc, xây móng kè, vữa XM mác 100
30,63 m3
20 Di chuyển cột điện
10 cột
21 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dăm 1x2
74,39 m3
22 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, đá 1x2, mác 200
114,84 m3
23 Ván khuôn móng dài
2,3679 100m2
24 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75
213,84 m3
25 Trát tường trong,chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
971,98 m2
26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ rãnh, đá 1x2, mác 200
63,14 m3
27 Ván khuôn mũ rãnh
7,893 100m2
28 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép mũ rãnh, đường kính
3,125 tấn
29 Lắp đặt tấm bản
789 cấu kiện
30 Bê tông đúc sẵn tấm đan M250, đá 1x2 max=20mm độ sụt 2-4cm
82,85 m3
31 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính
4,4506 tấn
32 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính > 10mm
5,7802 tấn
33 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn nắp đan
4,0239 100m2
34 Cắt khe đường bê tông
1,2 10m
35 Phá dỡ kết cấu bê tông
7,4 m3
36 Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển
0,074 100m3
37 Vận chuyển phế thải đổ đi
0,074 100m3
38 Xây đá hộc, xây cống, vữa XM mác 100
41,37 m3
39 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
4,94 m3
40 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính > 10mm
0,2979 tấn
41 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm bản, đường kính
0,1742 tấn
42 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn tấm bản
0,1824 100m2
43 Lắp đặt tấm bản
12 cấu kiện
44 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mũ mố, đá 1x2, mác 200
2,33 m3
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố + mối nối tấm bản, đường kính cốt thép
0,059 tấn
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố, đường kính cốt thép
0,1172 tấn
47 Ván khuôn mũ mố
0,1992 100m2
48 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mối nối tấm bản + phủ mặt cống, đá 1x2, mác 250
1,67 m3
49 Quét nhựa đường phủ mặt bản
40,32 m2
50 Lắp đặt ống bê tông, đoạn ống dài 1m, đường kính 300mm
2 đoạn ống

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các công trình xây dựng xã Văn Yên như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 23.026.494.013 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.971.852.092 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Đường bê tông vào trường Mầm non xã Văn Yên" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn đã bao giờ tự hỏi điều gì đau đớn hơn: cất lời và ước giá bạn không làm vậy, hay không cất lời, và ước giá mà mình đã lên tiếng? "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1038 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1296 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25341 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39398 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây