Thông báo mời thầu

Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn

Tìm thấy: 23:11 11/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn
Gói thầu
Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 22/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:37 11/08/2022
đến
08:00 22/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 22/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
85.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/08/2022 (20/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn
Tên dự án là: Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TIỀN GIANG , địa chỉ: 43 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Châu Thành, địa chỉ: Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Điện thoại: (0273) 3 831902.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
* Lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Khôi Nguyên. * Thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Phúc Anh. * Thẩm định hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Châu Thành. * Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH thiết kế xây dựng Tiền Giang, số 43 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P4, TP.Mỹ Tho, Tiền Giang * Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và phát triển quỹ đất huyện Châu Thành.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TIỀN GIANG , địa chỉ: 43 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP Mỹ Tho, Tiền Giang
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Châu Thành, địa chỉ: Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Điện thoại: (0273) 3 831902.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với gói thầu, danh sách 10 công nhân kỹ thuật có ngành nghề phù hợp với gói thầu (kèm chứng chỉ hoặc chứng nhận nghề, chứng nhận tập huấn an toàn lao động, vệ sinh lao động, hợp đồng lao động còn hiệu lực). Khi cần thiết Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc (bản có mộc đỏ) các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, nếu nhà thầu không cung cấp xem như nhà thầu kê khai thông tin hồ sơ dự thầu không trung thực, hồ sơ dự thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Châu Thành, địa chỉ: Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Điện thoại: (0273) 3 831902.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành. Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang. Điện thoại/fax: (0273) 3831225.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Châu Thành. Ấp Cá, thị trấn Tân Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.963.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.992.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ năm 2017 trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu), trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: là hợp đồng thi công công trình đường giao thông cấp IV trở lên, kết cấu bằng bê tông xi măng. - Trong các hợp đồng tương tự nhà thầu phải có ít nhất 1 hợp đồng thi công công trình đường giao thông cấp IV trở lên trong đó có đầy đủ các hạng mục nền, mặt đường kết cấu bằng bê tông xi măng và hạng mục cống thoát nước kết cấu bằng bê tông cốt thép, có giá trị hợp đồng ≥ 4.650.000.000 VND. + Trường hợp liên danh: tối thiểu 1 thành viên trong liên danh phải có 1 hợp đồng thi công công trình đường giao thông cấp IV trở lên trong đó có đầy đủ các hạng mục nền, mặt đường kết cấu bằng bê tông xi măng và hạng mục cống thoát nước kết cấu bằng bê tông cốt thép, có giá trị hợp đồng ≥ 4.650.000.000 VND. - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự: + Bản chụp được chứng thực Hợp đồng thi công, phụ lục giá hợp đồng. + Hoá đơn tài chính xuất cho hợp đồng tương tự. + Bản chụp được chứng thực Biên bản nghiệm thu hoàn thành bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc bản gốc xác nhận của Chủ đầu tư Nhà thầu đã thi công hoàn thành phần lớn hợp đồng tương tự. + Bản chụp Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. + Khi cần thiết Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc (bản có mộc đỏ) các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, nếu nhà thầu không cung cấp xem như nhà thầu kê khai thông tin hồ sơ dự thầu không trung thực, hồ sơ dự thầu sẽ bị loại.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.300.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng kiêm kiểm soát, quản lý chất lượng công trình1+ Là Kỹ sư xây dựng công trình giao thông.+ Có bằng tốt nghiệp đại học.+ Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình xây dựng.+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông còn hiệu lực.+ Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực.+ Đã làm chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình có quy mô xây dựng tương tự, có giá trị hợp đồng ≥ 4,65 tỷ đồng, trong thời gian từ năm 2019 trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, đính kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh quy mô công trình.+ Khi cần thiết Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc (bản có mộc đỏ) các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, nếu nhà thầu không cung cấp xem như nhà thầu kê khai thông tin hồ sơ dự thầu không trung thực, hồ sơ dự thầu sẽ bị loại.53
2Kỹ thuật thi công1+ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.+ Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên.+ Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có hợp đồng lao động còn hiệu lực.+ Đã làm Chỉ huy trưởng hoặc Kỹ thuật thi công ≥ 01 công trình có quy mô xây dựng tương tự, có giá trị hợp đồng ≥ 4,65 tỷ đồng, trong thời gian từ năm 2019 trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, đính kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh quy mô công trình.+ Khi cần thiết Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc (bản có mộc đỏ) các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, nếu nhà thầu không cung cấp xem như nhà thầu kê khai thông tin hồ sơ dự thầu không trung thực, hồ sơ dự thầu sẽ bị loại.53
3Đội trưởng thi công1+ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình giao thông.+ Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên.+ Có hợp đồng lao động được ký với nhà thầu còn hiệu lực.+ Có chứng nhận tập huấn an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Đã làm Kỹ thuật thi công hoặc Đội trưởng thi công ≥ 01 công trình có quy mô xây dựng tương tự, trong thời gian từ năm 2019 trở lại đây tính đến thời điểm đóng thầu, đính kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư và tài liệu chứng minh quy mô công trình.+ Khi cần thiết Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc (bản có mộc đỏ) các tài liệu nêu trên để chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, nếu nhà thầu không cung cấp xem như nhà thầu kê khai thông tin hồ sơ dự thầu không trung thực, hồ sơ dự thầu sẽ bị loại.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN VÀ MẶT ĐƯỜNG
1Đào gốc câyMô tả kỹ thuật theo Chương V15gốc
2Dọn dẹp vệ sinh mặt đường hiện hữuMô tả kỹ thuật theo Chương V67,327100m2
3Vét bùn ao mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,533100m3
4Đắp đất dính ao mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,746100m3
5Đắp cát ao mương, K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,566100m3
6Phá dỡ mặt đường BTCT hiện hữu (các vị trí hư hỏng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V150,2m3
7Đào nền đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,465100m3
8Đắp đất dính lề đường, K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,693100m3
9Cung cấp vật tư đất dínhMô tả kỹ thuật theo Chương V1.896,36m3
10Đầm chặt nền đường, K=0,95 (30cm trên cùng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,012100m3
11Cán đá dăm cấp phối loại 2 - Dmax = 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V521,63m3
12Trải tấm nilon lótMô tả kỹ thuật theo Chương V47,521100m2
13Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,366100m2
14Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính 08mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,054tấn
15Bê tông nển đường đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.896,32m3
16Cắt khe nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V511,52510m
17Lắp đặt ống nhựa uPVC D220Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,46100m
18Lắp đặt ống nhựa uPVC D315Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1100m
19Đào móng chân biển báoMô tả kỹ thuật theo Chương V3,681m3
20Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại trònMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
21Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại chữ nhật (Biển tên đường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
22Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại chữ nhật (Biển thông tin công trình)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
23Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại tam giácMô tả kỹ thuật theo Chương V39cái
24Dán màng phản quang biển báo cũMô tả kỹ thuật theo Chương V1,89m2
25Cung cấp + lắp đặt cột biển báo STK ĐK 90mm - L=3mMô tả kỹ thuật theo Chương V23cột
26Cung cấp + lắp đặt cột biển báo STK ĐK 90mm - L=3,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V12cột
27Di dời trụ biển báo hiện hữuMô tả kỹ thuật theo Chương V111 cột
28Sơn trụ biển báo cũ 2 lớp trắng đỏ phản quangMô tả kỹ thuật theo Chương V9,611m2
29Làm cọc tiêu BTCTMô tả kỹ thuật theo Chương V204cái
30Bê tông đá 1x2 mác 150 - BT chân biển báo + cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo Chương V15,56m3
31Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V154m2
BCỐNG TỔ 4 - CỐNG D600
1Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,254100m
2Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,001tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,022tấn
5Ván khuôn BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,108100m2
6Bê tông đá 1x2 M250 - BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V1,27m3
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,006tấn
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 12 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,051tấn
9Sản xuất kết cấu thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,041tấn
10Ván khuôn chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,016100m2
11Bê tông đá 1x2 M250 - BT chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,22m3
12Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn vào vị tríMô tả kỹ thuật theo Chương V21cấu kiện
13Đá hộc chống xói trước cửa xảMô tả kỹ thuật theo Chương V2,25m3
14Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,309100m3
15Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V7,085100m
16Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,11m3
17Lắp đặt gối cống D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
18Ván khuôn BT chènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,021100m2
19Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,72m3
20Lắp đặt ống cống BTCT D600 - loại H10-X60 (đoạn ống dài 2,5m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V51 đoạn ống
21Lắp đặt joint cao su D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V4mối nối
22Cung cấp vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02m3
23Đắp đất hoàn trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,234100m3
24Đắp đất dính đê quai (Quyết định số 2962/BNN-XD về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai))Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,4m3
25Đào phá đê quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,104100m3
CCỐNG TỔ 6 - D1000
1Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,436100m3
2Bốc dỡ cống cũ D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 đoạn ống
3Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V11,613100m
4Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,815m3
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép miệng xả, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,582tấn
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép miệng xả, đường kính 20 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,043tấn
7Quét nhựa thép D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,005m2
8Ván khuôn miệng xả + bản đáyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,589100m2
9Bê tông đá 1x2 M250 - BT miệng xả + bản đáyMô tả kỹ thuật theo Chương V8,402m3
10Lắp đặt gối cống D1000Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
11Ván khuôn BT chènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,011100m2
12Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,557m3
13Lắp đặt ống cống BTCT D1000 - loại H10-X60 (đoạn ống dài 2,5m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V31 đoạn ống
14Lắp đặt joint cao su D1000Mô tả kỹ thuật theo Chương V2mối nối
15Cung cấp vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,043m3
16Đắp đất hoàn trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,366100m3
17Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0m (đóng thẳng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,22100m
18Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0m (đóng xiên)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,14100m
19Cung cấp cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V484m
20Cung cấp thép buộc Þ6Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,88kg
21Đắp đất dính vô bao tải (Quyết định số 2962/BNN-XD về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai))Mô tả kỹ thuật theo Chương V18m3
22Đào phá đê quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,18100m3
DCỐNG TỔ 15 - CỐNG D600
1Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,509100m
2Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,39m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,002tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
5Ván khuôn BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,216100m2
6Bê tông đá 1x2 M250 - BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V2,55m3
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,013tấn
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 12 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,103tấn
9Sản xuất kết cấu thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,082tấn
10Ván khuôn chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,033100m2
11Bê tông đá 1x2 M250 - BT chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,44m3
12Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn vào vị tríMô tả kỹ thuật theo Chương V41cấu kiện
13Đá hộc chống xói trước cửa xảMô tả kỹ thuật theo Chương V2,25m3
14Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,248100m3
15Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V5,53100m
16Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,86m3
17Lắp đặt gối cống D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
18Ván khuôn BT chènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,016100m2
19Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,55m3
20Lắp đặt ống cống BTCT D600 - loại H10-X60 (đoạn ống dài 2,5m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V41 đoạn ống
21Lắp đặt joint cao su D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V3mối nối
22Cung cấp vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02m3
23Đắp đất hoàn trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,188100m3
24Đắp đất dính đê quai (Quyết định số 2962/BNN-XD về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai))Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,4m3
25Đào phá đê quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,084100m3
ECỐNG AO HỒ - CỐNG D600
1Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,509100m
2Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,39m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,002tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
5Ván khuôn BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,216100m2
6Bê tông đá 1x2 M250 - BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V2,55m3
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,013tấn
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 12 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,103tấn
9Sản xuất kết cấu thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,082tấn
10Ván khuôn chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,033100m2
11Bê tông đá 1x2 M250 - BT chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,44m3
12Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn vào vị tríMô tả kỹ thuật theo Chương V41cấu kiện
13Đá hộc chống xói trước cửa xảMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5m3
14Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,223100m3
15Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V4,954100m
16Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,77m3
17Lắp đặt gối cống D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
18Ván khuôn BT chènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,015100m2
19Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,53m3
20Lắp đặt ống cống BTCT D600 - loại H10-X60 (đoạn ống dài 3,0m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V31 đoạn ống
21Lắp đặt joint cao su D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V2mối nối
22Cung cấp vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,01m3
23Đắp đất hoàn trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,168100m3
24Đắp đất dính đê quai (Quyết định số 2962/BNN-XD về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai))Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,8m3
25Đào phá đê quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,058100m3
FCỐNG TỔ 13 - CỐNG D600
1Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,509100m
2Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,39m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,002tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
5Ván khuôn BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,216100m2
6Bê tông đá 1x2 M250 - BT hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V2,55m3
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 06 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,013tấn
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 12 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,103tấn
9Sản xuất kết cấu thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,082tấn
10Ván khuôn chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,033100m2
11Bê tông đá 1x2 M250 - BT chi tiết hố ga đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,44m3
12Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn vào vị tríMô tả kỹ thuật theo Chương V41cấu kiện
13Đá hộc chống xói trước cửa xảMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5m3
14Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,248100m3
15Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V5,53100m
16Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,86m3
17Lắp đặt gối cống D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
18Ván khuôn BT chènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,016100m2
19Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,55m3
20Lắp đặt ống cống BTCT D600 - loại H10-X60 (đoạn ống dài 2,5m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V41 đoạn ống
21Lắp đặt joint cao su D600Mô tả kỹ thuật theo Chương V3mối nối
22Cung cấp vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02m3
23Đắp đất hoàn trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,188100m3
24Đắp đất dính đê quai (Quyết định số 2962/BNN-XD về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai))Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6m3
25Đào phá đê quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,036100m3
GCỐNG RANH KIM SƠN - VĨNH KIM (D800)
1Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,33100m3
2Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0mMô tả kỹ thuật theo Chương V14,31100m
3Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,24m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép miệng xả, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,376tấn
5Ván khuôn miệng xả + bản đáyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,319100m2
6Bê tông đá 1x2 M250 - BT miệng xả + bản đáyMô tả kỹ thuật theo Chương V4,895m3
7Lắp đặt gối cống D800Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
8Ván khuôn BT chènMô tả kỹ thuật theo Chương V0,022100m2
9Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,864m3
10Lắp đặt ống cống BTCT D800 - loại H10-X60 (đoạn ống dài 2,5m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V61 đoạn ống
11Lắp đặt joint cao su D800Mô tả kỹ thuật theo Chương V5mối nối
12Cung cấp vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,066m3
13Đắp đất hoàn trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,201100m3
14Đắp đất dính đê quai (Quyết định số 2962/BNN-XD về việc ban hành định mức xây dựng chuyên ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực Thủy lợi và Phòng, chống thiên tai))Mô tả kỹ thuật theo Chương V9m3
15Đào phá đê quaiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích - dung tích gầu ≥ 0,5 m3Kèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
2Máy ủi - công suất ≥ 110 CVKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
3Máy đầm bánh thép tự hành ≥ 9 TấnKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
4Máy bơm bê tông ≥ 40m3/hKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
5Đầm dùi bê tôngKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê1
6Máy đầm đất ≥ 70kgKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê1
7Máy cắt bê tôngKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê1
8Máy kinh vĩ hoặc thuỷ bìnhKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
9Xe ô tô tự đổ ≥ 3,5 tấnKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1
10Máy trộn bê tông ≥ 250 lítKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê1
11Cần cẩu ô tô ≥ 6 tấnKèm tài liệu chứng minh chủ sở hữu hoặc thuê, giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào gốc cây
15 gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Dọn dẹp vệ sinh mặt đường hiện hữu
67,327 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Vét bùn ao mương
3,533 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đắp đất dính ao mương
3,746 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đắp cát ao mương, K=0,90
15,566 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Phá dỡ mặt đường BTCT hiện hữu (các vị trí hư hỏng)
150,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Đào nền đường
1,465 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đắp đất dính lề đường, K=0,90
14,693 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Cung cấp vật tư đất dính
1.896,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đầm chặt nền đường, K=0,95 (30cm trên cùng)
15,012 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Cán đá dăm cấp phối loại 2 - Dmax = 25mm
521,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Trải tấm nilon lót
47,521 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
9,366 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính 08mm
1,054 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bê tông nển đường đá 1x2 M250
1.896,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Cắt khe nhiệt
511,525 10m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp đặt ống nhựa uPVC D220
0,46 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Lắp đặt ống nhựa uPVC D315
1,1 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Đào móng chân biển báo
3,68 1m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại tròn
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại chữ nhật (Biển tên đường)
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại chữ nhật (Biển thông tin công trình)
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Cung cấp + lắp đặt biển báo phản quang loại tam giác
39 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Dán màng phản quang biển báo cũ
1,89 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Cung cấp + lắp đặt cột biển báo STK ĐK 90mm - L=3m
23 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Cung cấp + lắp đặt cột biển báo STK ĐK 90mm - L=3,5m
12 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Di dời trụ biển báo hiện hữu
11 1 cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Sơn trụ biển báo cũ 2 lớp trắng đỏ phản quang
9,61 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Làm cọc tiêu BTCT
204 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Bê tông đá 1x2 mác 150 - BT chân biển báo + cọc tiêu
15,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng, dày sơn 2mm
154 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0m
1,254 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móng
0,2 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 06 mm
0,001 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy hố ga, đường kính 10 mm
0,022 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Ván khuôn BT hố ga
0,108 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Bê tông đá 1x2 M250 - BT hố ga
1,27 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 06 mm
0,006 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Sản xuất, lắp dựng cốt thép chi tiết hố ga đúc sẵn, đường kính 12 mm
0,051 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Sản xuất kết cấu thép hình
0,041 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Ván khuôn chi tiết hố ga đúc sẵn
0,016 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Bê tông đá 1x2 M250 - BT chi tiết hố ga đúc sẵn
0,22 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn vào vị trí
2 1cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Đá hộc chống xói trước cửa xả
2,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Đào đất hố móng
0,309 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Đóng cừ tràm đk gốc 8-10cm, đk ngọn >= 3,5cm - L = 4,0m
7,085 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Bê tông đá 1x2 M150 - BT lót móng
1,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Lắp đặt gối cống D600
15 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Ván khuôn BT chèn
0,021 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Bê tông đá 1x2 M200 - BT chèn giữa các gối cống
0,72 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TIỀN GIANG như sau:

  • Có quan hệ với 241 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,19 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,32%, Xây lắp 63,61%, Tư vấn 11,14%, Phi tư vấn 6,93%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.724.469.999.663 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.624.072.535.778 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Đường Bờ Cỏ Sả xã Kim Sơn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 88

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có những sợi dây trong trái tim con người tốt nhất là không nên làm rung động. "

Charles Dickens

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7985 dự án đang đợi nhà thầu
  • 798 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1390 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24066 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38185 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây