Thông báo mời thầu

Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa

Tìm thấy: 11:15 18/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DTBT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Gói thầu
Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DTBT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp Giáo dục
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:10 25/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:09 18/08/2022
đến
11:10 25/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:10 25/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/08/2022 (23/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa
Tên dự toán là: Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DTBT TH và THCS Hầu Thào, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp Giáo dục
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Thôn Bản Pho, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào , địa chỉ: Thôn Bản Pho, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Thôn Bản Pho, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Scan bản chính hoặc bản sao chứng thực các tài liệu sau: + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương; + Báo cáo tài chính; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu; + Tài liệu kèm theo đối với nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu; Văn bằng chứng chỉ và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. + Hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa; Địa chỉ: Thôn Bản Pho, xã Mường Hoa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Sa Pa; Địa chỉ: 091 Phố Xuân Viên - Phường Sa Pa - Thị xã Sa Pa - Tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
30 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2021(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2021 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 517.000.000 VND(4), trong vòng 1(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 103.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 1(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 241.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có trình độ đại học trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng.- Có tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu.- Có tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.Để phục vụ quá trình đánh giá E-HSDT, nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản scan các tài liệu sau: Văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc hoặc bản công chứng/ chứng thực các tài liệu trên để đối chiếu tài liệu theo quy định tại Khoản 5, Điều 15, Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.31
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Có trình độ cao đẳng trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng.- Có tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu.- Có tài liệu chứng minh đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự.Để phục vụ quá trình đánh giá E-HSDT, nhà thầu phải nộp kèm theo E-HSDT bản scan các tài liệu sau: Văn bằng, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt; Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn bản gốc hoặc bản công chứng/ chứng thực các tài liệu trên để đối chiếu tài liệu theo quy định tại Khoản 5, Điều 15, Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN THÁO DỠ, CẠO BỎ
1Tháo dỡ hệ thống điệnChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1HT
2Phá dỡ nền gạch lá nemChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT172,3606m2
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT37,17m2
4Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơnChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT87,4m
5Tháo dỡ trầnChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT159,956m2
6Tháo dỡ tấm đan rãnh nướcChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT24tấm
7Phá dỡ móng các loại, móng gạchChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,584m3
8Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thépChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,488m3
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT45m2
10Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT226,3537m2
11Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT334,644m2
BPHẦN SỬA CHỮA
1Lát nền, sàn, kích thước gạch Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT172,3606m2
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT53m2
3Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT271,3537m2
4Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT334,644m2
5Gia công cửa sắt, hoa sắtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,7732tấn
6Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT41,54m2
7SXLD kính trắng 5 ly cửa đi, và cửa sổ (Kính trắng VFG (Việt- Nhật) (hoặc tương đương)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT20,896m2
8Bản lề cửa đi, cửa sổChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT140Cái
9Chốt cửa INOX 70X26MM DC2131D70TP (hoặc tương đương)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT9Cái
10Gioăng cao su cửa đi, cửa sổChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT264,1md
11Nẹp nhôm chữ u15x10x1.4Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT12,284kg
12Khóa việt tiệp (hoặc tương đương)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT4bộ
13Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT20,644m2
14Trần tôn giả vân gỗ (bao gồm các phụ kiện kèm theo khung xương phào trần)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT159,956m2
CHỆ THỐNG ĐIỆN
1Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT60m
2Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT58m
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT138m
4Tủ điện tổng 400x250x150Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1tủ
5Lắp đặt ổ cắm đôiChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT10cái
6Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT3cái
7Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT6cái
8Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1cái
9Cầu dao 50AChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1cái
10Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT6cái
11Lắp đặt đèn sát trần có chụpChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT15bộ
12Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT6cái
13Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT13hộp
14Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT90m
15Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT56m
16Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loạiChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1sứ
17Công sơn đón điệnChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1cái
18Bảng điện 180x250mm ( bao gồm cả vít nở và các phụ kiện)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT6cái
19Bảng điện 180x90mm ( bao gồm cả vít nở và các phụ kiện)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT7cái
DRÃNH THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,912m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,488m3
3Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM PCB40 mác 75Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,584m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT14,4m2
5Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT7,2m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan rãnh đường kính cốt thép Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0796tấn
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0584100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,9984m3
9Đắp đất rãnh thoát nướcChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,72m3
ECỔNG TRƯỜNG
1Phá dỡ cổng cũChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1cổng
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,28m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,128m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0512tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0093tấn
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0392100m2
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0528100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,8046m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,3678m3
10Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,3431m3
11Đắp đất móng trụ cổngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,398m3
12Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT7,7748m2
13Đắp phào kép, vữa XM mác 75, XM PCB30Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT5m
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT7,7748m2
15Gia công xà gồ thépChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0396tấn
16Lắp dựng xà gồ thépChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0396tấn
17Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT11,3665m2
18Bịt tôn phẳng dày 0,4mm biển cổngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT7,01m2
19Chữ biển cổngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1Bộ
20Gia công cửa sắt, hoa sắtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0611tấn
21Tôn huỳnh cánh cổngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,48m2
22Bản lề goongChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT4cái
23Khóa việt tiệpChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1cái
24Chốt cổngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1cái
25Lắp dựng cửa khung sắtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT6,3m2
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT8,5639m2
FHÀNG RÀO B40
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT2,025m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,405m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,62m3
4Gia công cột bằng thép hìnhChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,3348tấn
5Lắp cột thép các loạiChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,3348tấn
6Gia công lan canChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,9628tấn
7Sản xuất lưới thép B40 khổ 1,5m, ô lưới 50x50mm, dây lưới 3mm (2,35kg/m)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT238,4kg
8Lắp dựng lan can sắtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT165,36m2
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT68,5567m2
GHÀNG RÀO B40 TRÊN KÈ HIỆN CÓ
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0653tấn
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0159tấn
3Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0675100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT1,0125m3
5Gia công cột bằng thép hìnhChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0414tấn
6Lắp cột thép các loạiChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,0414tấn
7Gia công lan canChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT0,1204tấn
8Sản xuất lưới thép B40 khổ 1,5m, ô lưới 50x50mm, dây lưới 3mm (2,35kg/m)Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT29,8kg
9Lắp dựng lan can sắtChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT20,67m2
10Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT8,6894m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông, vữa dung tích ≥250lMáy trộn bê tông, vữa dung tích ≥250l1
2Máy cắt gạch đáMáy cắt gạch đá1
3Máy hànMáy hàn1
4Máy cắt, uốn thépMáy cắt, uốn thép1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ hệ thống điện
1 HT Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
2 Phá dỡ nền gạch lá nem
172,3606 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
3 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
37,17 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
4 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa đơn
87,4 m Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
5 Tháo dỡ trần
159,956 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
6 Tháo dỡ tấm đan rãnh nước
24 tấm Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
7 Phá dỡ móng các loại, móng gạch
1,584 m3 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
8 Phá dỡ móng các loại, móng bê tông không cốt thép
1,488 m3 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
45 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
10 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
226,3537 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
11 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
334,644 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
12 Lát nền, sàn, kích thước gạch
172,3606 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
13 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
53 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
14 Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
271,3537 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
15 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ
334,644 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
16 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,7732 tấn Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
17 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
41,54 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
18 SXLD kính trắng 5 ly cửa đi, và cửa sổ (Kính trắng VFG (Việt- Nhật) (hoặc tương đương)
20,896 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
19 Bản lề cửa đi, cửa sổ
140 Cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
20 Chốt cửa INOX 70X26MM DC2131D70TP (hoặc tương đương)
9 Cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
21 Gioăng cao su cửa đi, cửa sổ
264,1 md Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
22 Nẹp nhôm chữ u15x10x1.4
12,284 kg Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
23 Khóa việt tiệp (hoặc tương đương)
4 bộ Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
24 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
20,644 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
25 Trần tôn giả vân gỗ (bao gồm các phụ kiện kèm theo khung xương phào trần)
159,956 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
26 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
60 m Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
27 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
58 m Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
28 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
138 m Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
29 Tủ điện tổng 400x250x150
1 tủ Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
30 Lắp đặt ổ cắm đôi
10 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
31 Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc
3 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
32 Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc
6 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
33 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện
1 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
34 Cầu dao 50A
1 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
35 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện
6 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
36 Lắp đặt đèn sát trần có chụp
15 bộ Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
37 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần
6 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
38 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp
13 hộp Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
39 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính
90 m Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
40 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính
56 m Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
41 Lắp đặt các loại sứ hạ thế - sứ các loại
1 sứ Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
42 Công sơn đón điện
1 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
43 Bảng điện 180x250mm ( bao gồm cả vít nở và các phụ kiện)
6 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
44 Bảng điện 180x90mm ( bao gồm cả vít nở và các phụ kiện)
7 cái Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
45 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
0,912 m3 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,488 m3 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
47 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM PCB40 mác 75
1,584 m3 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
48 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
14,4 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
49 Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75
7,2 m2 Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tấm đan rãnh đường kính cốt thép
0,0796 tấn Chi tiết xem tại chương V. Yêu cầu kỹ thuật kèm theo E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Phổ thông Dân tộc bán trú TH&THCS Hầu Thào như sau:

  • Có quan hệ với 4 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,00%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 812.541.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 783.021.096 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,63%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Duy tu, sửa chữa điểm thôn Hầu Chư Ngài, Trường PT DT BT TH và THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 121

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây