Thông báo mời thầu

Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa

Tìm thấy: 20:03 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa
Gói thầu
Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp giáo dục
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:10 22/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:06 15/09/2022
đến
17:10 22/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:10 22/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/09/2022 (21/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sa Pa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa
Tên dự toán là: Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp giáo dục
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sa Pa. Địa chỉ: Số nhà 016 đường Lê Hồng Phong, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thẩm tra, thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng Giáo dục và đào tạo; Phòng tài chính kế hoạch thị xã Sa Pa. + Tư vấn lập, thẩn định E-HSMT: Công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Phúc Hưng; Công ty TNHH MTV Minh Mai. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH MTV Thương Mại và Xây Dựng Phúc Hưng; Công ty TNHH MTV Minh Mai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sa Pa , địa chỉ: Số nhà 016 đường Lê Hồng Phong, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
- Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sa Pa. Địa chỉ: Số nhà 016 đường Lê Hồng Phong, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Scan bản chính hoặc bản sao chứng thực các tài liệu sau: + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương; + Báo cáo tài chính; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu; + Tài liệu kèm theo đối với nhân sự chủ chốt: Tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt sẵn sàng huy động để thực hiện gói thầu; Văn bằng chứng chỉ và tài liệu chứng minh nhân sự chủ chốt đã tham gia ít nhất 01 gói thầu tương tự. + Hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Sa Pa. Địa chỉ: Số nhà 016 đường Lê Hồng Phong, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị xã Sa Pa. Địa chỉ: số 091 Xuân Viên, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai. Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 640.000.000 VND(4), trong vòng 2(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 127.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 2(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 298.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Cán bộ Phụ trách kỹ thuật1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng- Đã đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu31
2Đội trưởng thi công1- Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành xây dựng- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASỬA CHỮA NHÀ Ở HỌC SINH BÁN TRÚ
1Tháo dỡ dây và kim thu sét trên mái do thay máiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1HT
2Tháo dỡ mái ngói chiều cao Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật285,59m2
3Tháo dỡ ống thoát nước máiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1công
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,536m3
5Phá lớp vữa trát tường, cột, trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật64m2
6Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật376,756m2
7Vệ sinh rêu mốc sàn sảnh hiênChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1công
8Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.085,192m2
9Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trầnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật439,5893m2
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật64m2
11Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng - dày 1,5 cm, vữa XM M75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật8,272m2
12Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2753tấn
13Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2753tấn
14Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật18,1536m2
15Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V. Yêu cầu về kỹ thuật3,384100m2
16Tôn úp nóc + úp sườnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật61m
17Lắp đặt lại dây và kim thu sét trên mái do thay máiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1HT
18Máng nước 300x300Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật77,5m
19Gia công thép đỡ máng tônChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0542tấn
20Lắp dựng thép đỡ máng tônChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0542tấn
21Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,304m2
22Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,72100m
23Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật24cái
24Đai sắt giữ ống thoát nướcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật48Cái
25Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật440,756m2
26Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật13,056m2
27Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật1.524,7813m2
BSỬA CHỮA NHÀ ĂN
1Tháo dỡ trần nhựaChương V. Yêu cầu về kỹ thuật38,0846m2
2Thi công trần tôn giả vân gỗChương V. Yêu cầu về kỹ thuật97,0934m2
3Gia công thép kệChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3317tấn
4Lắp dựng thép kệChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3317tấn
5Tôn phẳng sàn kệ tôn dày 2mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật12,6m2
6Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật40,0932m2
CSỬA CHỮA MÁI CHE KHU NHÀ ĂN
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng, rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,05m3
2Gia công cột bằng thép hìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1226tấn
3Lắp dựng cột thép các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1226tấn
4Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,05m3
5Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0859tấn
6Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0859tấn
7Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0756tấn
8Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,0756tấn
9Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật16,0607m2
10Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2845100m2
11Máng nước 200x300Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật2,9m
12Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,03100m
13Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật2cái
14Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật88,7m2
15Lát nền, sàn, kích thước gạch Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật88,7m2
DMÁI CHE ĐƯỜNG ĐI
1Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡChương V. Yêu cầu về kỹ thuật4m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,728m3
3Gia công cột bằng thép hìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3012tấn
4Lắp dựng cột thép các loạiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,3012tấn
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật1,728m3
6Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật4,1296m3
7Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1298tấn
8Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,1298tấn
9Gia công xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2214tấn
10Lắp dựng xà gồ thépChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,2214tấn
11Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật35,8963m2
12Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương V. Yêu cầu về kỹ thuật0,576100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTrọng tải : 7,0 T1
2Máy hànCông suất: 23 Kw1
3Máy cắt uốn sắt thépCông suất : 5 Kw1
4Máy trộn vữa, bê tôngDung tích : 150,0 lít1
5Máy màiCông suất: 2,7KW1
6Máy khoan cầm tayCông suất ≥ 0,62KW1
7Máy đầm bê tông – đầm bànCông suất ≥ 1KW1
8Máy đầm bê tông – đầm dùiCông suất ≥ 1,5KW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ dây và kim thu sét trên mái do thay mái
1 HT Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
285,59 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Tháo dỡ ống thoát nước mái
1 công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
13,536 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
64 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
376,756 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Vệ sinh rêu mốc sàn sảnh hiên
1 công Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
1.085,192 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần
439,5893 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
64 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng - dày 1,5 cm, vữa XM M75
8,272 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Gia công xà gồ thép
0,2753 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Lắp dựng xà gồ thép
0,2753 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
18,1536 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
3,384 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Tôn úp nóc + úp sườn
61 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Lắp đặt lại dây và kim thu sét trên mái do thay mái
1 HT Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Máng nước 300x300
77,5 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Gia công thép đỡ máng tôn
0,0542 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Lắp dựng thép đỡ máng tôn
0,0542 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
2,304 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm
0,72 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm
24 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Đai sắt giữ ống thoát nước
48 Cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Sơn tường nhà không bả - 1 nước lót, 2 nước phủ
440,756 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sênô, ô văng
13,056 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả -1 nước lót, 2 nước phủ
1.524,7813 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Tháo dỡ trần nhựa
38,0846 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 Thi công trần tôn giả vân gỗ
97,0934 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 Gia công thép kệ
0,3317 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 Lắp dựng thép kệ
0,3317 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Tôn phẳng sàn kệ tôn dày 2mm
12,6 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
40,0932 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng, rộng
1,05 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Gia công cột bằng thép hình
0,1226 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Lắp dựng cột thép các loại
0,1226 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Đổ bê tông móng, chiều rộng
1,05 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ
0,0859 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,0859 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Gia công xà gồ thép
0,0756 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp dựng xà gồ thép
0,0756 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
16,0607 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
0,2845 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Máng nước 200x300
2,9 m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm
0,03 100m Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm
2 cái Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
88,7 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lát nền, sàn, kích thước gạch
88,7 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 Phá dỡ nền bê tông, bê tông gạch vỡ
4 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
1,728 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sa Pa như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,11 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,14%, Xây lắp 42,86%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.765.400.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.756.322.516 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Duy tu, sửa chữa trường PT DTBT THCS Bản Khoang, xã Ngũ Chỉ Sơn, thị xã Sa Pa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 24

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây