Thông báo mời thầu

Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định

Tìm thấy: 16:25 21/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định
Gói thầu
Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn tái đầu tư và vốn vay của Tổng công ty
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 02/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:24 21/11/2019
đến
09:00 02/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 02/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
57.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/12/2019 (30/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định
Tên dự toán là: Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 140 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tái đầu tư và vốn vay của Tổng công ty
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị lập cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty Cổ phần Thiết kế Viễn thông Tin học Đà Nẵng-40 Lê Lợi, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng, Việt Nam - Đơn vị Tư vấn thẩm tra tổng dự toán và thiết kế bản vẽ thi công: Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Kiến Tân- 634 đường 2/9, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 57.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone , địa chỉ: Đường số 2, Khu công nghiệp Đà Nẵng, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
140 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.538.325.068.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.707.665.013.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng sửa chữa, gia cố, hiệu chỉnh cột anten hoặc xây dựng CSHT trạm viễn thông
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.984.551.699 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và có chứng chỉ giám sát thi công công trình; chứng chỉ an toàn lao động53
2Kỹ sư xây dựng3Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng; có chứng chỉ an toàn lao động và an toàn làm việc trên cao22
3Kỹ sư điện tử viễn thông3Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành viễn thông; có chứng chỉ an toàn lao động và an toàn làm việc trên cao22
4Kỹ sư cơ điện tử/điện2Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện tử/điện; có chứng chỉ an toàn lao động và an toàn làm việc trên cao22
5Kỹ sư cơ khí3Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cơ khí; có chứng chỉ an toàn lao động và an toàn làm việc trên cao22
6Công nhân xây dựng bậc 4/7 trở lên4Có chứng chỉ an toàn làm việc trên cao, chứng chỉ an toàn lao động và chứng chỉ nghề22
7Công nhân cơ khí bậc 4/7 trở lên4Có chứng chỉ an toàn làm việc trên cao, chứng chỉ an toàn lao động và chứng chỉ nghề22
8Công nhân điện bậc 4/7 trở lên4Có chứng chỉ an toàn làm việc trên cao, chứng chỉ an toàn lao động và chứng chỉ nghề22
9Công nhân hàn bậc 4/7 trở lên4Có chứng chỉ an toàn làm việc trên cao, chứng chỉ an toàn lao động và chứng chỉ nghề22
10Công nhân mạ bậc 4/7 trở lên4Có chứng chỉ an toàn lao động và chứng chỉ nghề22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN NGHĨA DŨNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,092m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất thịt, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,029m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,607tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,443100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,848m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V47,2m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,405lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,462m3
BTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN NGHĨA DŨNG
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
CLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN NGHĨA DŨNG
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
DSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN NGHĨA DŨNG
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V228m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
ESẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN NGHĨA DŨNG
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V52bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
FTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN NGHĨA DŨNG
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
GSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN SƠN TỊNH
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất thịt, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V7,474m3
3Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V24lỗ
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,122tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,608tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,463100m2
7Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,228tấn
8Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,228tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,746m3
11Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V7,2m2
12Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V7,2m2
13Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V40,48m2
14Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V35,74lít
15Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,07m3
HTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN SƠN TỊNH
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,410m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810m
6Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,410m
7Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V14,410m
8Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810m
9Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810m
10Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,810m
11Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,410m
ILẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN SƠN TỊNH
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,864Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
JSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN SƠN TỊNH
1Sản xuất cột anten dây co cao 26m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,98tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,223tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V45bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V788bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V165bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V128bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V212,7m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V90bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
KSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN SƠN TỊNH
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V43,5bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
LTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN SƠN TỊNH
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
MSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN NGHĨA HÒA
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,438m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V66,559m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,299m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,611tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,447100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,978m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V47,56m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,743lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V54,029m3
NTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN NGHĨA HÒA
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,310m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,310m
OLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN NGHĨA HÒA
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
PSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN NGHĨA HÒA
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V228m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
QSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN NGHĨA HÒA
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V52bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
RTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN NGHĨA HÒA
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
SSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN QUẢNG NGÃI 39
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,26m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát pha cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V46,975m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,65m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,608tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,447100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,882m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V38,92m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,493lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V34,363m3
TTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN QUẢNG NGÃI 39
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,710m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,710m
ULẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN QUẢNG NGÃI 39
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
VSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN QUẢNG NGÃI 39
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V216m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
WSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN QUẢNG NGÃI 39
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
XTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN QUẢNG NGÃI 39
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
YSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN NGHĨA HIỆP 2
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,26m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát pha, cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V46,975m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,65m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,614tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,454100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,142m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V48,28m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,169lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V34,363m3
ZTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN NGHĨA HIỆP 2
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V15sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V910m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V910m
AALẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN NGHĨA HIỆP 2
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
ABSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN NGHĨA HIỆP 2
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V222m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
ACSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN NGHĨA HIỆP 2
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
ADTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN NGHĨA HIỆP 2
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
AESẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN ĐỨC THẮNG 2
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,438m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát, cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V66,559m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,299m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,614tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,454100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,142m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V48,28m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,169lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V54,125m3
AFTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN ĐỨC THẮNG 2
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V15sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V710m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
7Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
8Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V710m
9Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
AGLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN ĐỨC THẮNG 2
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
AHSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN ĐỨC THẮNG 2
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V216m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
AISẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN ĐỨC THẮNG 2
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
AJTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN ĐỨC THẮNG 2
1Dây co D12 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
AKSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN ĐỨC MINH 3
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát, cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V66,559m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V10,561m3
3Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,614tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,454100m2
7Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
8Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,17m3
11Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
12Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
13Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V48,28m2
14Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,642lít
15Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V53,659m3
ALTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN ĐỨC MINH 3
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V15Sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
7Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
8Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
9Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
AMLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN ĐỨC MINH 3
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
ANSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN ĐỨC MINH 3
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V222m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
AOSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN ĐỨC MINH 3
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
APTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN ĐỨC MINH 3
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
AQSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN PHỔ VINH
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,438m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát, cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V66,559m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,299m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,621tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,461100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,402m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V5,16m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V5,16m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V49m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,845lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V54,125m3
ARTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN PHỔ VINH
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V15Sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
8Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
9Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
ASLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN PHỔ VINH
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
ATSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN PHỔ VINH
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V216m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
AUSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN PHỔ VINH
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
AVTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN PHỔ VINH
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
AWSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN BÌNH THẠNH 5
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,438m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát, cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V66,559m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,299m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,614tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,454100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,142m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V48,28m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,169lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V54,125m3
AXTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN BÌNH THẠNH 5
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
6Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
7Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
8Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
9Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
AYLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH THẠNH 5
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
AZSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH THẠNH 5
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V222m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
BASẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN BÌNH THẠNH 5
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
BBTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN BÌNH THẠNH 5
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
BCSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN BÌNH HÒA 2
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,092m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất sét, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V50,304m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,029m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,142tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,76tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,566100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,198m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,618m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V49,24m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V40,607lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V34,388m3
BDTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN BÌNH HÒA 2
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
7Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
8Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
9Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
BELẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH HÒA 2
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,847Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
BFSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH HÒA 2
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,976tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,21tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V114bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V320bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V288m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V72bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
BGSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN BÌNH HÒA 2
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
BHTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN BÌNH HÒA 2
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
BISẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN BÌNH THẠNH 6
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,26m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cát pha, cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V46,975m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,65m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,604tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,443100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,752m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V47,2m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,155lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V34,363m3
BJTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN BÌNH THẠNH 6
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,210m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,210m
BKLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH THẠNH 6
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
BLSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH THẠNH 6
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V216m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
BMSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN BÌNH THẠNH 6
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
BNTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN BÌNH THẠNH 6
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
BOSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN BÌNH THANH ĐÔNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất thịt, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,121m3
3Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,608tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,447100m2
7Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
8Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V11,91m3
11Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
12Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,36m2
13Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V38,92m2
14Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,966lít
15Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,828m3
BPTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN BÌNH THANH ĐÔNG
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,810m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,810m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,810m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,110m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,810m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,810m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,810m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,110m
BQLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH THANH ĐÔNG
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
BRSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH THANH ĐÔNG
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V222m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
BSSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN BÌNH THANH ĐÔNG
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
BTTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN BÌNH THANH ĐÔNG
1Dây co D12 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
BUSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM QN BÌNH PHÚ
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,092m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất sét, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,029m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,607tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,443100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,848m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V47,2m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,405lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,462m3
BVTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM QN BÌNH PHÚ
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,810m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,810m
BWLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH PHÚ
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
BXSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM QN BÌNH PHÚ
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V228m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
BYSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM QN BÌNH PHÚ
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V52bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
BZTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM QN BÌNH PHÚ
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
CASẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM ĐỈNH ĐÈO CÙ MÔNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất thịt, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,121m3
3Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,601tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,44100m2
7Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
8Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V11,65m3
11Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
12Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
13Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V46,84m2
14Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,29lít
15Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,28m3
CBTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM ĐỈNH ĐÈO CÙ MÔNG
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,510m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,510m
CCLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐỈNH ĐÈO CÙ MÔNG
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
CDSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐỈNH ĐÈO CÙ MÔNG
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V222m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
CESẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM ĐỈNH ĐÈO CÙ MÔNG
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
CFTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM ĐỈNH ĐÈO CÙ MÔNG
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
CGSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM ĐÈO NHÔNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,092m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất sét, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,029m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,621tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,461100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,402m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V5,16m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V5,16m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V49m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,845lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,948m3
CHTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM ĐÈO NHÔNG
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6510m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6510m
CILẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐÈO NHÔNG
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
CJSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐÈO NHÔNG
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V216m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
CKSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM ĐÈO NHÔNG
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
CLTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM ĐÈO NHÔNG
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
CMSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM ĐÈO PHỐ CŨ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất sét, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V9,121m3
3Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
4Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,601tấn
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,44100m2
7Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
8Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V11,65m3
11Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
12Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,2m2
13Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V46,84m2
14Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V30,29lít
15Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,828m3
CNTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM ĐÈO PHỐ CŨ
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Sợi
2Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
3Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V25,210m
4Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,210m
5Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,310m
6Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,310m
7Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,110m
8Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V25,210m
9Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,210m
10Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,310m
11Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,310m
12Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,110m
COLẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐÈO PHỐ CŨ
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V2,936Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V44m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V16kg
CPSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐÈO PHỐ CŨ
1Sản xuất cột anten dây co cao 23m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,025tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V3,259tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V668bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V150bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V96bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V168m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
CQSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM ĐÈO PHỐ CŨ
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
CRTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM ĐÈO PHỐ CŨ
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
CSSẢN XUẤT LẮP DỰNG MÓNG CỘT, MÓNG NEO TRẠM ĐÈO BÌNH ĐÊ
1Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V1,092m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất thịt, cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V37,728m3
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V8,029m3
4Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũMô tả kỹ thuật theo chương V32lỗ
5Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,119tấn
6Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,614tấn
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,454100m2
8Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
9Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,22tấn
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,798m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V13,142m3
12Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện cóMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
13Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mớiMô tả kỹ thuật theo chương V4,84m2
14Quét nhựa bitum nóng quanh các móngMô tả kỹ thuật theo chương V48,28m2
15Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)Mô tả kỹ thuật theo chương V34,169lít
16Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V24,948m3
CTTHÁO DỠ, LẮP ĐẶT VẬT TƯ TRẠM ĐÈO BÌNH ĐÊ
1Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Sợi
2Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
3Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
4Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
5Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
6Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
7Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ Mô tả kỹ thuật theo chương V1810m
8Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
9Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
10Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
11Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)Mô tả kỹ thuật theo chương V610m
CULẮP ĐẶT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐÈO BÌNH ĐÊ
1Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,77Tấn
2Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
3Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...Mô tả kỹ thuật theo chương V18kg
CVSẢN XUẤT CỘT ANTEN DÂY CO MỚI VÀ THIẾT BỊ TREO TRÊN CỘT TRẠM ĐÈO BÌNH ĐÊ
1Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,917tấn
2Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,151tấn
3Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
4Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V104bộ
5Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.104bộ
6Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V240bộ
7Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
8Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V160bộ
9Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
10Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V216m
11Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
12Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
13Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
14Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
CWSẢN XUẤT HỆ THỐNG THANG LEO TRẠM ĐÈO BÌNH ĐÊ
1Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cột
2Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014Tấn
3Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
4Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
5Vòng U (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lắp đặt khóa cáp mạ kẽm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
7Vòng đệm D10 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
8Bulông 12, L=40, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
9Bulông U10x140, 2 ecu (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
CXTIẾP ĐẤT MỚI CHO MÓNG CO BỔ SUNG TRẠM ĐÈO BÌNH ĐÊ
1Dây co D12 mạ kẽm (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
2Khóa cáp mạ kẽm D12 (Mua mới)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Tờitải tối thiểu 5 tấn4
2Máy hàncông suất tối thiểu 5Kw4
3Máy cắt uốncông suất tối thiểu 5Kw4
4Máy trộn bê tôngdung tích tối thiểu 500l4
5Máy đầm bàncông suất tối thiểu 2,2Kw4
6Máy đầm dùicông suất tối thiểu 1,38Kw4
7Máy khoancông suất tối thiểu 4,5 kW4
8Máy kinh vĩMáy kinh vĩ4
9Máy định vịMáy định vị4
10Máy bộ đàmcông suất tối thiểu 5W4
11Đồng hồ đo điện vạn năngĐồng hồ đo điện vạn năng4
12Cờ lê đo lựcCờ lê đo lực4
13Cờ lê nhân lựcCờ lê nhân lực4
14Máy đo lực căng dây colực căng dây co 200kg-2 tấn4
15Máy phát điệncông suất tối thiểu 2KVA4
16Máy màicông suất tối thiểu 2,7Kw4
17Máy khoancông suất tối thiểu 2,5Kw4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
1,092 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất thịt, cấp III
37,728 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu
8,029 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Khoan lỗ bơm keo liên kết móng cột mới và móng cột cũ
32 lỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,119 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,607 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,443 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Sản xuất cấu kiện thép chôn sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,22 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Lắp đặt các loại bích đặc, khối lượng một cái
0,22 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
1,798 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
12,848 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đục nhám bề mặt bê tông móng chính hiện có
5,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Quét Sikadur 732 hoặc tương đương lên bề mặt bê tông móng chính hiện có để liên kết lớp bê tông cũ và mới
5,48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Quét nhựa bitum nóng quanh các móng
47,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Phụ gia Sikament R4 hoặc tương đương trộn vào vữa XM (2,6 lít/m3)
33,405 lít Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
24,462 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Tháo dỡ, di chuyển tầng dây co (Dùng lại)
9 sợi Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại bộ gá và anten (Dùng lại)
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Tháo dỡ kẹp cáp dây feeder tại thang cáp cũ (Dùng lại)
18 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Tháo dỡ kẹp cáp quang tại thang cáp cũ (Dùng lại)
3 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Tháo dỡ kẹp cáp nguồn cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)
3 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Tháo dỡ kẹp cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp cũ (Dùng lại)
3 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Tháo dỡ cáp trung tần tại cầu cáp cũ (Dùng lại)
6 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp đặt fiđơ, chiều cao vị trí lắp đặt fiđơ
18 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt cáp quang vào thang cáp mới (Dùng lại)
3 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đặt cáp nguồn DC 2x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)
3 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt cáp tiếp địa 1x16mm2 cho RF tại thang cáp mới (Dùng lại)
3 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt cáp trung tần (Dùng lại)
6 10m Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Dựng cột anten tự đứng, vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột
3,77 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt thang cáp + thang leo ngoài trời có độ cao lắp đặt h=20m, trọng lượng 1m cầu cáp
62 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bôi mỡ cho bu lông nối cột, tăng đơ, dây co, vòng u, khóa cáp, vòng đệm...
18 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sản xuất cột anten dây co cao 32m (bao gồm thang cáp, thang leo và cột anten)
3,917 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Mạ kẽm nhúng nóng thân cột anten và phụ kiện
4,151 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp đặt Bulông 22- L90 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)
54 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp đặt Bulông 16 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)
104 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp đặt Bulông 12 -L50 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)
1.104 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt Bulông 14 -L60 (gồm 2 êku+2 bản đệm) (Mua mới)
240 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp đặt Bulông J-M10-205 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)
8 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt Bulông J-M10-175 (gồm 2 eku+ 2 bản đệm) (Mua mới)
160 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt Bulông U20x500 cho Gá chống xoay (Mua mới)
12 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Cáp co đường kính 12mm (Mua mới)
228 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Tăng đơ mạ kẽm D22 (Mua mới)
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Vòng U (Mua mới)
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bộ khóa cáp D12 (Mua mới)
54 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Vòng đệm cáp D12 (Mua mới)
6 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt hệ thống dây leo an toàn trên cột anten, chiều cao cột
1 Cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Sản xuất hệ thống leo an toàn (đã trừ khối lượng bulông liên kết)
0,014 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Cáp co đường kính 10mm (Mua mới)
52 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Tăng đơ mạ kẽm D12 (Mua mới)
1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Vòng U (Mua mới)
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung Chi nhánh Tổng Công ty Viễn thông MobiFone như sau:

  • Có quan hệ với 346 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,12%, Xây lắp 33,57%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 48,07%, Hỗn hợp 0,24%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.891.027.632.525 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.773.001.333.415 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gia cố, đảm bảo an toàn cột anten dây co tại các khu vực đông dân cư thuộc Đài viễn thông Bình Định" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 119

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi không tin vào thất bại. Đó không phải là thất bại nếu bạn hưởng thụ quá trình. "

Oprah Winfrey

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây