Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 1 ( Kích hước 1,115m x 3,81m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 3 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 1 ( Kích hước 1,115m x 3,81m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
3 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 2 ( Kích hước 1,115m x 4,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
4 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 2 ( Kích hước 1,115m x 4,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
5 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 3 ( Kích hước 1,115m x 3,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
6 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 3 ( Kích hước 1,115m x 3,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 3 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
7 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 4 ( Kích hước 1,115m x 3,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 3 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
8 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 4 ( Kích hước 1,115m x 3,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
9 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 5 ( Kích hước 1,115m x 3,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 3 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
10 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 5 ( Kích hước 1,115m x 3,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
11 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 6 ( Kích hước 1,115m x 4,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 3 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
12 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 6 ( Kích hước 1,115m x 4,8m ) Kho than số 1- bên tuyến băng 51 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
13 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 1 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
14 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 1 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
15 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 2 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
16 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 2 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
17 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 3 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
18 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 3 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
19 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 4 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
20 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 4 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
21 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 5 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
22 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 5 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
23 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 6 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 2 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
24 | Tấm gratting cho Ô rãnh số 6 ( Kích hước 1,115m x 4,75m ) Kho than số 2- bên tuyến băng 52 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
25 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước Tháp số 6 | 2 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
26 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước Tuyến băng 31/32 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
27 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước Tuyến băng 31/32 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
28 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước Tuyến băng 31/32 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
29 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước Tuyến băng 31/32 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
30 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước Tuyến băng 31/32 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
31 | Tấm gratting cho Mương nước qua đường đi giữa hai kho ( Kích thước ngang x dọc = 1.06m x 4.77m ) | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
32 | Tấm gratting cho Mương nước qua đường đi giữa hai kho ( Kích thước ngang x dọc = 1.06m x 4.77m ) | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
33 | Tấm gratting cho Mương nước dọc đường đi theo kho 1 ( Kích thước ngang x dọc = 1.13m x 13.43m ) | 4 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
34 | Tấm gratting cho Mương nước dọc đường đi theo kho 1 ( Kích thước ngang x dọc = 1.13m x 13.43m ) | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
35 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước cho Tháp số 5 | 2 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
36 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước cho Tháp số 2 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
37 | Tấm gratting cho Rãnh thoát nước cho Tháp số 2 | 1 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
38 | Tấm gratting cho Hố nước đọng trong 2 kho than | 30 | Tấm | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
39 | Tháo dỡ tấm gratting cũ và chuyển về kho | 130.8 | m² | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 20 | |
40 | Vệ sinh, sửa chữa bệ đỡ và lắp đặt các tấm gratting mới vào vị trí | 130.8 | m² | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 7 | |
41 | Tháo các U - Bolt DN250 đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 7 | |
42 | Tháo van tay - Đường kính 250mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
43 | Tháo dỡ đường ống bằng thép đường kính 250mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 6 | m | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
44 | Tháo dỡ cút thép - Đường kính 250mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
45 | Tháo dỡ U bolt - Đường kính 65mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
46 | Tháo dỡ van tay bằng thép - Đường kính 65mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
47 | Tháo dỡ đường ống thép - Đường kính 65mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 5.5 | m | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
48 | Tháo dỡ cút thép - Đường kính 65mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
49 | Tháo dỡ U bolt - Đường kính 300mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 10 | cái | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 | |
50 | Tháo dỡ đường ống thép - Đường kính 300mm đường ống nước cứu hỏa khu vực từ bồn chứa về nhà bơm | 41 | m | Theo quy định tại Chương V | Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 1, xóm Hải Phong, xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh | 1 | 30 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH như sau:
- Có quan hệ với 320 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 56,10%, Xây lắp 4,94%, Tư vấn 1,16%, Phi tư vấn 37,79%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 953.626.462.734 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 869.302.277.103 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai có voi phải có cửa rộng lớn. "
Proverbe Afghans
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ VIỆT NAM - CÔNG TY CỔ PHẦN - CÔNG TY ĐIỆN LỰC DẦU KHÍ HÀ TĨNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.