Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 16:23 Ngày 06/11/2020
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 10/11/2020 đến 09:00 ngày 11/11/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 10/11/2020 đến 09:00 ngày 11/11/2020
Lý do lùi thời hạn:
Sửa đổi một số nội dung trong E-HSMT
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn |
E-CDNT 1.2 |
Giá kệ lưu trữ, xe đẩy tài liệu, máy hút ẩm, máy hút bụi, Ẩm kế Mua sắm trang thiết bị kho lưu trữ cho VP KBNN Lạng Sơn và KBNN các huyện 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Thu nghiệp vụ |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Thư bảo lãnh, các tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành tại Việt Nam. - Bảng liệt kê chi tiết hàng hóa - Tài liệu về mặt kỹ thuật như tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác của các thông tin về thiết bị do mình cung cấp. Chủ đầu tư có quyền từ chối không chấp nhận thiết bị không có nguồn gốc rõ ràng hoặc có nguồn gốc không đúng với cam kết trong HSDT. - Cam kết cung cấp giấy Chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), Chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với hàng hóa nhập khẩu, phiếu xuất xưởng hoặc giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất đối với hàng hóa trong nước khi bàn giao hàng hóa |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo quy định của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu cam kết có trách nhiệm bảo hành, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng trong thời gian tối thiểu là 12 tháng kể từ khi nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng. - Nhà thầu cam kết trong vòng 01 ngày kể từ ngày có yêu cầu về bảo hành, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng của chủ đầu tư thì nhà thầu sẽ có mặt để thực hiện dịch vụ này. - Trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng nhà thầu phải nộp Hồ sơ dự thầu bản gốc để đối chiếu với bản nộp qua hệ thống đấu thầu quốc gia và để lưu hồ sơ. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Kho bạc nhà nước Lạng Sơn; Địa chỉ: số 37, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Số điện thoại: 0205.3814055 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Kho bạc nhà nước Lạng Sơn; Địa chỉ: số 37, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Số điện thoại: 0205.3814055 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Kho bạc nhà nước Lạng Sơn; Địa chỉ: số 37, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Số điện thoại: 0205.3814055Kho bạc nhà nước Lạng Sơn; Địa chỉ: số 37, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Số điện thoại: 0205.3814055 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Kho bạc nhà nước Lạng Sơn; Địa chỉ: số 37, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; Số điện thoại: 0205.3814055 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giá kệ lưu trữ | 90 | cái | Quy định tại chương V | ||
2 | Xe đẩy tài liệu | 12 | cái | Quy định tại chương V | ||
3 | Máy hút ấm | 12 | cái | Quy định tại chương V | ||
4 | Máy hút bụi | 11 | cái | Quy định tại chương V | ||
5 | Âm kế | 13 | cái | Quy định tại chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giá kệ lưu trữ | 90 | cái | Cung cấp tại kho bạc nhà nước tỉnh và KBNN các huyện | 60 ngày |
2 | Xe đẩy tài liệu | 12 | cái | Cung cấp tại kho bạc nhà nước tỉnh và KBNN các huyện | 60 ngày |
3 | Máy hút ấm | 12 | cái | Cung cấp tại kho bạc nhà nước tỉnh và KBNN các huyện | 60 ngày |
4 | Máy hút bụi | 11 | cái | Cung cấp tại kho bạc nhà nước tỉnh và KBNN các huyện | 60 ngày |
5 | Âm kế | 13 | cái | Cung cấp tại kho bạc nhà nước tỉnh và KBNN các huyện | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật cơ khí | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành cơ khí, chứng chỉ an toàn lao động | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật điện | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện, điện tử, có chứng chỉ an toàn lao động | 3 | 3 |
3 | Nhân sự vận chuyển lắp đặt | 2 | Có chứng chỉ được huấn luyện nghiệp vụ PCCC | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giá kệ lưu trữ | 90 | cái | Quy định tại chương V | ||
2 | Xe đẩy tài liệu | 12 | cái | Quy định tại chương V | ||
3 | Máy hút ấm | 12 | cái | Quy định tại chương V | ||
4 | Máy hút bụi | 11 | cái | Quy định tại chương V | ||
5 | Âm kế | 13 | cái | Quy định tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn như sau:
- Có quan hệ với 54 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,84%, Xây lắp 32,26%, Tư vấn 9,68%, Phi tư vấn 3,23%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 107.217.809.148 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.542.649.054 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 52,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thời thế tạo anh hùng, thời thế cũng tạo kẻ nhát gan, thỉnh thoảng làm kẻ nhát gan cũng không mất mặt. "
Lam Ngả Thảo
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.