Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Truyền tải điện 3 |
E-CDNT 1.2 |
Gói 02 SCL2022 PTC3: Cung cấp cách điện các loại và phụ kiện đường dây Sửa chữa lớn năm 2022 - Công ty Truyền tải điện 3 180 Ngày |
E-CDNT 3 | SCL 2022 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu theo yêu cầu tại Mục 3, Chương III. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu; |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Tất cả các hàng hoá dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam. Giấy cam kết của nhà sản xuất khẳng định hàng hoá chào thầu là mới 100%, chưa từng được đưa vào sử dụng hay vận hành thử trước đó. - Xuất xứ của hàng hóa: Nếu hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, Nhà thầu phải có cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) do Phòng thương mại và Công nghiệp hoặc cơ quan chức năng của nước sản xuất cấp, chứng chỉ chất lượng (CQ) của nhà sản xuất, tờ khai hàng hóa nhập khẩu trước khi giao hàng và các tài liệu khác yêu cầu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng. - Các chứng nhận chất lượng của hàng hóa,... |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá DDP tại chân công trình, trong đó bao gồm chi phí dỡ hàng và bảo hiểm dỡ hàng tại điểm đến; đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu (đã được webform trên hệ thống). Ngoài các quy định nêu trên, tất cả các chi phí cho công tác thử nghiệm vật liệu, nghiệm thu hàng hóa tại nhà máy và cấp chứng thư đảm bảo chất lượng sản phẩm cho cả gói thầu phải bao gồm trong giá dự thầu. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…):Theo quy định tại Chương V: Phạm vi cung cấp của HSMT. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhà sản xuất trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa như yêu cầu tại Chương III; - Giấy chứng nhận từ người sử dụng xác nhận hàng hóa chào trong HSDT đã được đưa vào vận hành an toàn phù hợp với yêu cầu tại Chương III; - Danh mục các hợp đồng tương tự đang thực hiện với đầy đủ các thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. - Danh mục các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện với đầy đủ thông tin theo mẫu thuộc Chương IV. Biểu mẫu dự thầu. Với các hợp đồng tương tự dùng để chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu yêu cầu có: (i) Bản sao đầy đủ các nội dung và phụ lục (nếu có) của hợp đồng đã được công chứng, (ii) Bản xác nhận hoàn thành hợp đồng đó của chủ đầu tư. - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương nếu nhà thầu không phải là nhà sản xuất. - Nhà thầu độc lập và các thành viên trong liên danh (đối với nhà thầu liên danh) phải nộp báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây nhất theo quy định tại Chương III. - Giấy chứng nhận ISO 9001:2015 hoặc giấy chứng nhận tương đương khác đang còn hiệu lực của nhà sản xuất hàng hóa. - Trường hợp nhà thầu tham dự là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con kèm theo giấy ủy quyền hoặc thỏa thuận của công ty con. - Trong trường hợp liên danh, các thành viên liên danh phải nộp các tài liệu chứng minh năng lực của mình tương ứng với phần công việc được giao trong liên danh yêu cầu tại Chương III. - Nhà thầu phải cam kết có khả năng sẵn sàng dịch vụ bảo hành hàng hóa cung cấp với thời gian theo yêu cầu chương III. Trong trường hợp Nhà thầu không kèm theo các tài liệu trên trong E-HSDT, Nhà thầu có trách nhiệm làm rõ và cấp bổ sung trong quá trình đánh giá xét thầu. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 62.226.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Công ty Truyền tải Điện 3, số 12 Trần Hưng Đạo - Nha Trang - Khánh Hòa, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
- Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Công ty Truyền tải Điện 3, số 12 Trần Hưng Đạo - Nha Trang - Khánh Hòa. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công Ty Truyền Tải Điện 3 (PTC3) Địa chỉ: 12 Trần Hưng Đạo, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Điện thoại: (0258) 2220468/3521188; Fax: (0258) 3521836 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công Ty Truyền Tải Điện 3 (PTC3) Địa chỉ: 12 Trần Hưng Đạo, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Điện thoại: (0258) 2220468/3521188; Fax: (0258) 3521836 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Đầu tư xây dựng Công ty Truyền tải điện 3 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-70kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 177 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT 275 Tuy Hòa - 278 Vân Phong (mạch 2): 96 chỗi 274 Tuy Hòa - 273 Nha Trang (mạch 1): 81 chuỗi | |
2 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 12 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT 275 Tuy Hòa - 278 Vân Phong (mạch 2) | |
3 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV loại 70kN÷120kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo và tạ bù 50kg) | 6 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT -274 Tuy Hòa - 273 Nha Trang (mạch 1) | |
4 | Chuỗi đỡ kép Composite 220kV-70kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 3 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT - 275 Tuy Hòa - 278 Vân Phong (mạch 2) | |
5 | Chuỗi đỡ kép Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 3 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT - 275 Tuy Hòa - 278 Vân Phong (mạch 2) | |
6 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện: U treo chuỗi sứ, sừng phóng điện, amarod và khóa đỡ dây dẫn ACSR400/51 ĐDK 220kV Tuy Hòa - Nha Trangvà tạ bù 50kg) | 30 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT - 274 Tuy Hòa - 273 Nha Trang (mạch 1) (bổ sung chuỗi đỡ lèo) | |
7 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện: U treo chuỗi sứ, sừng phóng điện, amarod và khóa đỡ dây dẫn ACSR330/43 ĐDK 220kV Quy Nhơn - Tuy Hòavà tạ bù 50kg) | 24 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVQN-TH | |
8 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-120kN (bao gồm phụ kiện kèm theo) 25mm/kV | 111 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVVT-TC | |
9 | Khóa néo kèm đầu cốt ép lèo dây ACSR 400/51 | 6 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTTân-NT | |
10 | Khung định vị dây dẫn 2xACSR 330/43 | 370 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK220kV PRí-HP-PT | |
11 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR 400/51 loại 4 lỗ kèm bulông M12*60 | 30 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVTH-NT | |
12 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR 330/43 loại 4 lỗ kèm bulông M12*60 | 24 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK 220kVQN-TH | |
13 | Chuỗi đỡ đơn Composite 500kV loại 160kN÷210kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 20 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK500kVPleiku -Di Linh (M2) | |
14 | Chuỗi đỡ hình V Composite 500kV loại 160kN÷210kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 10 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ĐDK500kVPleiku -Di Linh (M2) | |
15 | Cách điện thủy tinh U160BSP (d=20mm, D=330mm, h=146 mm), Chiều dài đường rò nhỏ nhất Lr: ≥545 mm, F ≥160kN | 696 | Cái | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | Trạm biến áp 500kV Đắk Nông |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-70kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 177 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 12 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV loại 70kN÷120kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo và tạ bù 50kg) | 6 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Chuỗi đỡ kép Composite 220kV-70kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 3 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Chuỗi đỡ kép Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 3 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện: U treo chuỗi sứ, sừng phóng điện, amarod và khóa đỡ dây dẫn ACSR400/51 ĐDK 220kV Tuy Hòa - Nha Trangvà tạ bù 50kg) | 30 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện: U treo chuỗi sứ, sừng phóng điện, amarod và khóa đỡ dây dẫn ACSR330/43 ĐDK 220kV Quy Nhơn - Tuy Hòavà tạ bù 50kg) | 24 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-120kN (bao gồm phụ kiện kèm theo) 25mm/kV | 111 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Khóa néo kèm đầu cốt ép lèo dây ACSR 400/51 | 6 | Bộ | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Khung định vị dây dẫn 2xACSR 330/43 | 370 | Bộ | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR 400/51 loại 4 lỗ kèm bulông M12*60 | 30 | Bộ | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR 330/43 loại 4 lỗ kèm bulông M12*60 | 24 | Bộ | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Chuỗi đỡ đơn Composite 500kV loại 160kN÷210kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 20 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Chuỗi đỡ hình V Composite 500kV loại 160kN÷210kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 10 | Chuỗi | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Cách điện thủy tinh U160BSP (d=20mm, D=330mm, h=146 mm), Chiều dài đường rò nhỏ nhất Lr: ≥545 mm, F ≥160kN | 696 | Cái | Trạm biến áp 220kV Nha Trang. 103QL1A Như Xuân, Vĩnh Phương, Nha Trang, Khánh Hòa | không quá 180 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-70kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 177 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
2 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 12 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
3 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV loại 70kN÷120kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo và tạ bù 50kg) | 6 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
4 | Chuỗi đỡ kép Composite 220kV-70kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 3 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
5 | Chuỗi đỡ kép Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 3 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
6 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện: U treo chuỗi sứ, sừng phóng điện, amarod và khóa đỡ dây dẫn ACSR400/51 ĐDK 220kV Tuy Hòa - Nha Trangvà tạ bù 50kg) | 30 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
7 | Chuỗi đỡ lèo Composite 220kV-70kN, 31mm/kV (bao gồm phụ kiện: U treo chuỗi sứ, sừng phóng điện, amarod và khóa đỡ dây dẫn ACSR330/43 ĐDK 220kV Quy Nhơn - Tuy Hòavà tạ bù 50kg) | 24 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
8 | Chuỗi đỡ đơn Composite 220kV-120kN (bao gồm phụ kiện kèm theo) 25mm/kV | 111 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
9 | Khóa néo kèm đầu cốt ép lèo dây ACSR 400/51 | 6 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
10 | Khung định vị dây dẫn 2xACSR 330/43 | 370 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
11 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR 400/51 loại 4 lỗ kèm bulông M12*60 | 30 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
12 | Đầu cốt lèo dây dẫn ACSR 330/43 loại 4 lỗ kèm bulông M12*60 | 24 | Bộ | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
13 | Chuỗi đỡ đơn Composite 500kV loại 160kN÷210kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 20 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
14 | Chuỗi đỡ hình V Composite 500kV loại 160kN÷210kN, 25mm/kV (bao gồm phụ kiện kèm theo) | 10 | Chuỗi | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT | ||
15 | Cách điện thủy tinh U160BSP (d=20mm, D=330mm, h=146 mm), Chiều dài đường rò nhỏ nhất Lr: ≥545 mm, F ≥160kN | 696 | Cái | Theo quy định tại Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Truyền tải điện 3 như sau:
- Có quan hệ với 383 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,89%, Xây lắp 13,91%, Tư vấn 15,16%, Phi tư vấn 12,92%, Hỗn hợp 0,12%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.500.545.232.027 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.284.991.332.934 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 34,72%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhưng sự đổi mới đến từ những cuộc gặp gỡ giữa hàng lang hay gọi nhau vào 10:30 giờ đêm vì một ý tưởng mới, hay bởi họ nhận ra điều gì đó có thể công phá cách chúng ta nghĩ về một vấn đề. Đó là những cuộc họp bất thường của sáu người được triệu tập bởi một người nghĩ rằng mình đã tìm ra một thứ mới hay ho nhất từ trước đến nay và muốn biết người khác nghĩ gì về ý tưởng đó. "
Steve Jobs
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Truyền tải điện 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Truyền tải điện 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.