Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bệnh viện C Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 03: Mua 04 danh mục Vật tư tiêu hao theo máy Tên dự toán là: Mua Vật tư Y tế lần 01 năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu hợp pháp khác của Bệnh viện C Đà nẵng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Sắp xếp theo thứ tự (từ trên xuống) có mục lục và đánh số trang 1. Đơn dự thầu; 2. Bảng chi tiết chào giá danh mục dự thầu (theo mẫu số 26 Chương III); 3. Giấy ủy quyền (nếu có); 4 Thỏa thuận liên danh (nếu có); 5. Bảo lãnh dự thầu; 6. Bảng đánh giá về tiêu chuẩn kỹ thuật ( theo mẫu số 25 Chương III); 7. Cam kết của nhà thầu ( theo mẫu số 24 Chương VIII); 8. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm nhà thầu: a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của Pháp luật hoặc có Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký hoạt động hợp pháp, có nghành nghề kinh doanh phù hợp. (bản sao có công chứng) b) Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện. Tối thiểu 01 Hợp đồng. c) Tình hình tài chính của nhà thầu. Báo cáo tài chính, thuế 03 năm 2019, 2020, 2021. d) Bản kê khai thông tin về nhà thầu. e) Bản kê khai thông tin về các thành viên của nhà thầu liên danh đối với nhà thầu liên danh. 9. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ và phù hợp của hàng hóa: (các tài liệu phải photo, dịch thuật còn hiệu lực); 10. Tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: * Về nguồn gốc xuất xứ: Tuân thủ các quy định về quản lý trang thiết bị y tế theo Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. * Về kiểm soát chất lượng: - Có chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 hoặc CE hoặc FDA. - Sản phẩm dự thầu phải phù hợp với yêu cầu nêu trong danh mục hàng hoá mời thầu – yêu cầu về Phạm vi cung cấp. * Về phân nhóm VTYT: Có tài liệu chứng minh về trang thiết bị vật tư y tế dự thầu phải được phân nhóm theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. * Các tài liệu chứng minh về đặc tính, thông số kỹ thuật,… của hàng hóa dự thầu đáp ứng với các yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. * Về công khai giá hàng hóa trên cổng kê khai giá của Bộ Y tế: hàng hóa phải được kê khai giá trên Cổng kê khai, công khai giá trang thiết bị y tế của Bộ Y tế theo Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021. * Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác từ nhà sản xuất hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho phép phân phối sản phẩm dự thầu. * Các tài liệu trên phải được cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực. Các tài liệu trong nước: bản chụp có đóng dấu xác nhận của nhà thầu. Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài: phải kèm theo bản dịch tiếng Việt của cơ sở dịch thuật hợp pháp. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung bản dịch so với bản gốc và tính pháp lý của các tài liệu này. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đơn giá dự thầu của từng mặt hàng trong E-HSDT. - Đơn giá đã bao gồm tất cả: VAT; các loại thuế và chi phí khác theo quy định, chi phí giao hàng tại Kho của Phòng Vật tư-TBYT Bệnh viện C Đà Nẵng. - Nhà thầu phải cam kết đảm bảo cung ứng đúng giá dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tính từ thời điểm vật tư y tế cung ứng cho cơ sở y tế phải đảm bảo tối thiểu còn 18 tháng đối với hàng hóa có hạn sử dụng trên 36 tháng; tối thiểu còn 12 tháng đối với hàng hóa có hạn sử dụng từ trên 12 đến dưới 36 tháng; còn 2/3 hạn dùng đối với hàng hóa có hạn sử dụng dưới 12 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Có đầy đủ giấy tiếp nhận đủ điều kiện mua bán - Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất, nhà phân phối (nếu có), chứng chỉ đào tạo của hãng sản xuất cho nhân viên về chính sản phẩm đang cung cấp (hoặc cùng loại) hoặc quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.678.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện C Đà Nẵng, địa chỉ: 122 Hải Phòng, P.Thạch Thang, Q.Hải Châu, TP.Đà Nẵng, ĐT: 02363 821480, Fax: 02363 820980 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện C Đà Nẵng, Số 122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng, ĐT: 0236 3821.480, Fax: 0236 3820.980 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Vật tư-TBYT- Bệnh viện C Đà Nẵng Số 122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng, ĐT: 0236 3821480, Fax: 0236 3820980 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây máy thở dùng 1 lần | 100 | sợi | Dây thở silicone sử dụng nhiều lần. Có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 134°C | ||
2 | Dây truyền bơm tiêm điện dài 60-150cm | 2.500 | cái | Dây nối bơm tiêm điện với khóa kết nối , khóa bảo vệ: cap connector, ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 140cm. Sản phẩm được tuyệt trùng 100%, Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2012, tiêu chuẩn châu âu CE hoặc tương đương | ||
3 | Dây truyền dịch chịu áp lực cao | 10.000 | cái | Dây truyền dịch có kim đầu kim sắc nhọn, từ vật liệu inox không gỉ, không bị cặn trong, có nắp đậy bảo vệ, van thoát khí có màng lọc khí vô khuẩn, buồng nhỏ giọt và ống nhỏ giọt có thiết kế màng lọc dịch, trong dễ quan sát theo dõi đếm giọt, dây mềm dẻo không gãy gập. Chiều dài dây 1500mm. | ||
4 | Túi đựng tử thi | 50 | cái | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây máy thở dùng 1 lần | 100 | sợi | Bệnh viện C Đà Nẵng, số 122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng | 180 ngày |
2 | Dây truyền bơm tiêm điện dài 60-150cm | 2.500 | cái | Bệnh viện C Đà Nẵng, số 122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng | 180 ngày |
3 | Dây truyền dịch chịu áp lực cao | 10.000 | cái | Bệnh viện C Đà Nẵng, số 122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng | 180 ngày |
4 | Túi đựng tử thi | 50 | cái | Bệnh viện C Đà Nẵng, số 122 Hải Phòng, Thạch Thang, Hải Châu, Đà Nẵng | 180 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 251.700.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 33.560.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Có tối thiểu 01 hợp đồng tương tự, có giá trị hợp đồng ≥ 117.460.000đồng, đã hoàn thành hoặc hoàn thành tối thiểu 80% (giá trị hợp đồng) với tư cách nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ trong 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu), kèm theo hợp đồng là biên bản thanh lý hoặc bàn giao nghiệm thu công chứng hoặc bản sao tổng hóa đơn tài chính của hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 117.460.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 117.460.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 117.460.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 117.460.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 117.460.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 117.460.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 117.460.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thu hồi sản phẩm bị lỗi, không đảm bảo chất lượng, cung cấp các hàng hóa thay thế trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư và cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. Thời gian nhận phản hồi từ khi nhận được yêu cầu: ≤ 04 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ thuật | 1 | Tối thiểu là cao đẳng kỹ thuật hoặc cao đẳng Y, Dược. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây máy thở dùng 1 lần | 100 | sợi | Dây thở silicone sử dụng nhiều lần. Có thể hấp tiệt trùng ở nhiệt độ 134°C | ||
2 | Dây truyền bơm tiêm điện dài 60-150cm | 2.500 | cái | Dây nối bơm tiêm điện với khóa kết nối , khóa bảo vệ: cap connector, ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 140cm. Sản phẩm được tuyệt trùng 100%, Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485:2012, tiêu chuẩn châu âu CE hoặc tương đương | ||
3 | Dây truyền dịch chịu áp lực cao | 10.000 | cái | Dây truyền dịch có kim đầu kim sắc nhọn, từ vật liệu inox không gỉ, không bị cặn trong, có nắp đậy bảo vệ, van thoát khí có màng lọc khí vô khuẩn, buồng nhỏ giọt và ống nhỏ giọt có thiết kế màng lọc dịch, trong dễ quan sát theo dõi đếm giọt, dây mềm dẻo không gãy gập. Chiều dài dây 1500mm. | ||
4 | Túi đựng tử thi | 50 | cái | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện C Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 129 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,97 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 80,00%, Xây lắp 6,22%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 13,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 1%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 882.994.189.031 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 185.277.979.865 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 79,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu mọi sự đề phòng có thể nghĩ ra đều được thực hiện, thường thì người ta quá nản lòng để tiến lên. "
Archer John Porter Martin
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện C Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện C Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.