Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư và xúc tiến thương mại Ba Đình |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 04: Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn xã Đỗ Xuyên, xã Lương Lỗ Tên dự án là: Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thị trấn Thanh Ba và 2 xã: Đỗ Xuyên, Lương Lỗ thuộc huyện Thanh Ba Thời gian thực hiện hợp đồng là : 480 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đăng ký doanh nghiệp và giấy xác nhận nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với tổ chức không có đăng ký doanh nghiệp thì cung cấp quyết định thành lập của cơ quan chủ quản hoặc quyết định công nhận của cơ quan có thẩm quyền) có ghi ngành nghề “Hoạt động đo đạc và bản đồ”. 2. Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (do Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp, còn giá trị sử dụng). 3. Báo cáo tài chính các năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2021. - Tờ tự khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế đến 31/12/2021) hoặc văn bản xác nhận không nợ thuế đến 31/12/2021. - Báo cáo kiểm toán của cơ quan kiểm toán Nhà nước (áp dụng với Nhà thầu là doanh nghiệp vốn Nhà nước). 4. Các hợp đồng tương tự kèm theo biên bản nghiệm thu quyết toán khối lượng hoàn thành. 5. Các tài liệu chứng minh năng lực nhân sự thực hiện gói thầu (Hợp đồng lao động, lý lịch chuyên gia, bằng cấp); Các tài liệu chứng minh phải được chứng thực và trong trường hợp cần thiết bên mời thầu, tổ chuyên gia có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc để đối chiếu tính hợp lệ. 6. Các tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu, trường hợp đi thuê thì bên cho thuê phải chứng minh sở hữu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Bản công chứng các tài liệu đã nêu tại Mục E-CDNT 10.7. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thanh Ba -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng tài nguyên và Môi trường huyện Thanh Ba. + Địa chỉ: Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng tài nguyên và Môi trường huyện Thanh Ba. + Địa chỉ: Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng tài nguyên và Môi trường huyện Thanh Ba. + Địa chỉ: Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm; tính toán và PV kiểm tra nghiệm thu | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | điểm | 2 | Thuộc mục lưới địa chính, xã Đỗ Xuyên |
2 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 1,03 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Đỗ Xuyên |
3 | Các loại đất khác | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 10,25 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC,xã Đỗ Xuyên |
4 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 1,03 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Đỗ Xuyên |
5 | Các loại đất khác | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 10,25 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Đỗ Xuyên |
6 | Đối soát thực địa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 15,63 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
7 | Đối soát thực địa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 6,4 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
8 | Lưới đo vẽ | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thưả | 304 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
9 | Lưới đo vẽ | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 186 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
10 | Đo vẽ chi tiết | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 304 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
11 | Đo vẽ chi tiết | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 186 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
12 | Số hóa bản đồ địa chính | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 15,63 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
13 | Số hóa bản đồ địa chính | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 6,4 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
14 | Lập bản vẽ BĐĐC | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 304 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
15 | Lập bản vẽ BĐĐC | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 186 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
16 | Lập KQĐĐĐC thửa đất | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 490 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
17 | Bổ sung Sổ mục kê | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 490 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
18 | Biên tập bản đồ và in | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 22,03 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
19 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 22,03 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
20 | Giao nộp sản phẩm | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 22,03 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/1000, |
21 | Ngoại nghiệp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 236,4 | Thuộc hang muc ĐĐ BĐĐC sau DDRĐ tỷ lệ 1/2.000, xã Đỗ Xuyên |
22 | Nội nghiệp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 236,4 | Thuộc hang muc ĐĐ BĐĐC sau DDRĐ tỷ lệ 1/2.000, xã Đỗ Xuyên |
23 | Biên tập, in BĐ ĐC về tỷ lệ 1/1000 (Từ tỷ lệ 1/2000) | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 247,68 | Thuộc xã Đỗ Xuyên |
24 | Biên tập bản đồ và in | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 175,86 | Thuộc hang mục Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1000, xã Đỗ Xuyên |
25 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 175,86 | Thuộc hang mục Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1000, xã Đỗ Xuyên |
26 | Giao nộp sản phẩm | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 175,86 | Thuộc hang mục Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1000, xã Đỗ Xuyên |
27 | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN (Kê khai đăng ký lần đầu) | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | hồ sơ | 230 | Thuộc xã Đỗ Xuyên |
28 | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN (Kê khai đăng ký cấp đổi) | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | hồ sơ | 2.491 | Thuộc xã Đỗ Xuyên |
29 | Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm; tính toán và PV kiểm tra nghiệm thu | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | điểm | 4 | Thuộc mục lưới địa chính, xã lương Lỗ |
30 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 0,94 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Lương Lỗ |
31 | Các loại đất khác | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 12,3 | thuộc mục Ngoại nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Lương Lỗ |
32 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 0,94 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Lương Lỗ |
33 | Các loại đất khác | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 12,3 | thuộc mục Nội nghiệp, tỷ lệ 1/2000, đo đạc, chỉnh lý, lập BDĐC, xã Lương Lỗ |
34 | Đối soát thực địa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 21,34 | Thuộc mục Ngoại nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
35 | Đối soát thực địa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 15,55 | Thuộc mục Ngoại nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
36 | Lưới đo vẽ | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thưở | 403 | Thuộc mục Ngoại nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
37 | Lưới đo vẽ | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thưở | 457 | Thuộc mục Ngoại nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
38 | Đo vẽ chi tiết | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 403 | Thuộc mục Ngoại nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
39 | Đo vẽ chi tiết | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 457 | Thuộc mục Ngoại nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
40 | Số hóa bản đồ địa chính | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 21,34 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
41 | Số hóa bản đồ địa chính | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 15,55 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
42 | Lập bản vẽ BĐĐC | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 403 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
43 | Lập bản vẽ BĐĐC | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | thửa | 457 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
44 | Lập KQĐĐĐC thửa đất | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | Thửa | 860 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
45 | Bổ sung Sổ mục kê | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | Thửa | 860 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
46 | Biên tập bản đồ và in | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 36,89 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
47 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 36,89 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
48 | Giao nộp sản phẩm | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 36,89 | Thuộc mục Nội nghiệp, ĐĐ chỉnh lý BĐĐC tỷ lệ 1/1000, |
49 | Ngoại nghiệp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 149,55 | Theo muc ĐĐ BĐĐC sau DDRĐ tỷ lệ 1/2.000 |
50 | Ngoại nghiệp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 194,65 | Theo muc ĐĐ BĐĐC sau DDRĐ tỷ lệ 1/2.000, xã Lương Lỗ |
51 | Nội nghiệp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 149,55 | Theo muc ĐĐ BĐĐC sau DDRĐ tỷ lệ 1/2.000, xã Lương Lỗ |
52 | Nội nghiệp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 194,55 | Theo muc ĐĐ BĐĐC sau DDRĐ tỷ lệ 1/2.000, xã Lương Lỗ |
53 | Biên tập, in BĐ ĐC về tỷ lệ 1/1000 (Từ tỷ lệ 1/2000) | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 357,44 | thuộc xã Lương Lỗ |
54 | Biên tập bản đồ và in | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 419,38 | Thuôc mục Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1000, xã Lương Lỗ |
55 | Xác nhận hồ sơ các cấp | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 419,38 | Thuôc mục Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1000, xã Lương Lỗ |
56 | Giao nộp sản phẩm | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ha | 419,38 | Thuôc mục Biên tập, in lại BĐĐC tỷ lệ 1/1000, xã Lương Lỗ |
57 | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN (Kê khai đăng ký lần đầu) | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | hồ sơ | 241 | thuộc xã Lương Lỗ |
58 | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN (Kê khai đăng ký cấp đổi) | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | hồ sơ | 3.195 | thuộc xã Lương Lỗ |
59 | Hồ sơ kê khai, đăng ký không thuộc đối tượng cấp GCN | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | hồ sơ | 316 | thuộc xã Lương Lỗ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 480Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ nhiệm dự án | 1 | Có trình độ thạc sĩ trở lên chuyên ngành kỹ thuật Trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai hoặc tương đương | 8 | 5 |
2 | Trưởng nhóm kỹ thuật đo đạc bản đồ | 1 | Có trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật Trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai hoặc tương đương | 5 | 3 |
3 | Trưởng nhóm kỹ thuật lập hồ sơ kê khai đăng ký, cấp GCN | 1 | Có trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật Trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai | 5 | 3 |
4 | Nhóm chuyên gia về đo đạc bản đồ, lập hồ sơ kê khai đăng ký, cấp GCN | 7 | Có trình độ Trung cấp trở lên chuyên ngành trắc địa bản đồ, quản lý đất đai, địa chính hoặc tương đương | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm; tính toán và PV kiểm tra nghiệm thu | 2 | điểm | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
2 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | 1,03 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
3 | Các loại đất khác | 10,25 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
4 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | 1,03 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
5 | Các loại đất khác | 10,25 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
6 | Đối soát thực địa | 15,63 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
7 | Đối soát thực địa | 6,4 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
8 | Lưới đo vẽ | 304 | thưả | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
9 | Lưới đo vẽ | 186 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
10 | Đo vẽ chi tiết | 304 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
11 | Đo vẽ chi tiết | 186 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
12 | Số hóa bản đồ địa chính | 15,63 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
13 | Số hóa bản đồ địa chính | 6,4 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
14 | Lập bản vẽ BĐĐC | 304 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
15 | Lập bản vẽ BĐĐC | 186 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
16 | Lập KQĐĐĐC thửa đất | 490 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
17 | Bổ sung Sổ mục kê | 490 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
18 | Biên tập bản đồ và in | 22,03 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
19 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 22,03 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
20 | Giao nộp sản phẩm | 22,03 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
21 | Ngoại nghiệp | 236,4 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
22 | Nội nghiệp | 236,4 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
23 | Biên tập, in BĐ ĐC về tỷ lệ 1/1000 (Từ tỷ lệ 1/2000) | 247,68 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
24 | Biên tập bản đồ và in | 175,86 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
25 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 175,86 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
26 | Giao nộp sản phẩm | 175,86 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
27 | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN (Kê khai đăng ký lần đầu) | 230 | hồ sơ | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
28 | Hồ sơ kê khai, đăng ký thuộc đối tượng cấp GCN (Kê khai đăng ký cấp đổi) | 2.491 | hồ sơ | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
29 | Chọn điểm, chôn mốc; xây tường vây; tiếp điểm; đo ngắm; tính toán và PV kiểm tra nghiệm thu | 4 | điểm | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
30 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | 0,94 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
31 | Các loại đất khác | 12,3 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
32 | Đất giao thông, thủy hệ không thuộc diện phải cấp GCN | 0,94 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
33 | Các loại đất khác | 12,3 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
34 | Đối soát thực địa | 21,34 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
35 | Đối soát thực địa | 15,55 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
36 | Lưới đo vẽ | 403 | thưở | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
37 | Lưới đo vẽ | 457 | thưở | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
38 | Đo vẽ chi tiết | 403 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
39 | Đo vẽ chi tiết | 457 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
40 | Số hóa bản đồ địa chính | 21,34 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
41 | Số hóa bản đồ địa chính | 15,55 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
42 | Lập bản vẽ BĐĐC | 403 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
43 | Lập bản vẽ BĐĐC | 457 | thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
44 | Lập KQĐĐĐC thửa đất | 860 | Thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
45 | Bổ sung Sổ mục kê | 860 | Thửa | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
46 | Biên tập bản đồ và in | 36,89 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
47 | Xác nhận hồ sơ các cấp | 36,89 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
48 | Giao nộp sản phẩm | 36,89 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
49 | Ngoại nghiệp | 149,55 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT | ||
50 | Ngoại nghiệp | 194,65 | ha | Thực hiện theo yêu cầu chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư và xúc tiến thương mại Ba Đình như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 100,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.729.529.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.598.768.108 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đối với nam giới, được công nhận là “đã trưởng thành” chính là thành công đầu tiên cần phải đạt được, trước tất cả những thành công khác. Nghĩa là anh phải trở thành “một người đàn ông chân chính” trước bất cứ thứ gì khác trong đời. "
Phạm Lữ Ân
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư và xúc tiến thương mại Ba Đình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư và xúc tiến thương mại Ba Đình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.