Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Căn cứ theo hồ sơ mời thầu, Mục 3.15.1: Tấm pin NLMT -450Wp - 41.1VDC - 10.96A, POLY CRYSTALLINE SILICON của Hạng mục 3.15: Phần điện TBA hệ thống điện năng lượng mặt trời thuộc Chương IV: Biểu mẫu mời thầu, các hãng sản xuất tấm pin NLMT không còn sản xuất loại 450Wp – 41.1 VDC. Nhà thầu kính đề nghị Chủ đầu tư làm rõ thông số tấm pin NLMT thay thế để Nhà thầu chào giá cho phù hợp với hàng hóa trên thị trường. |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Nhà thầu đề xuất làm rõ về Thiết kế, về cấu hình thiết bị và yêu cầu về đặc tính kỹ thuật thiết bị theo như công văn số171123/CV/CYNES đính kèm | Làm rõ HSMT lần 3 |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | làm rõ về số lượng hàng hóa | Làm rõ HSMT lần 1-2 |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | Căn cứ theo hồ sơ mời thầu, Đề nghị làm rõ Mục 3.36: Dịch vụ cài đặt, cấu hình, khai báo thông số toàn bộ thiết bị thông tin, SCADA; Dịch vụ thí nghiệm hiệu chỉnh point - to- point và end-to-end các kênh thông tin, SCADA trong Chương IV: Biểu mẫu mời thầu có nằm trong phạm vi thực hiện của gói thầu không? | Làm rõ HSMT lần 1-2 |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Đề nghị chủ đầu tư cung cấp bản vẽ thông tin của dự án, hiện nay trong tập bản vẽ của HSMT đang thiếu loại bản vẽ này. | Làm rõ HSMT lần 1-2 |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | PHẦN ĐIỆN - TRẠM BIẾN ÁP: MÁY BIẾN ÁP LỰC VÀ MBA TỰ DÙNG. A CẤP TẠI CHÂN CÔNG TRƯỜNG NHÀ THẦU LẮP ĐẶT. | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Máy biến áp lực loại ngoài trời, 3 pha, 2 cuộn dây, 50Hz, 115kV ± 9 x 1,78%/23kV, Uk%≥11%. Tổ đấu dây YNyn0-d11 có điều chỉnh điện áp dưới tải - 40MVA. Trọn bộ với dầu máy biến áp. | 1 | Máy | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Tủ điều khiển tại chỗ máy biến áp | 1 | Tủ | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Tủ điều khiển từ xa (AVR) | 1 | Tủ | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | Hộp đầu cáp phía 23kV cho 09 sợi cáp đồng CXV/S/DATA24kV loại 01 pha-tiết diện 500mm2 (3 sợi/pha) với các miếng che cáp làm từ vật liệu phi từ tính | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | Kẹp cực đấu nối Cu-AL phù hợp với dây AAC240 mm2 cho phía 110kV | 3 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | Kẹp đồng đấu nối phù hợp với dây đồng tiết diện 240m2 cho phía trung tính 110kV | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | Kẹp đồng đấu nối phù hợp với 2 dây đồng tiết diện 240mm2 cho phía trung tính 22kV | 1 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | Các phụ kiện để dự trữ, lắp đặt và kẹp đấu dây | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | Chống sét van 18kV-10kA-Class 3 lắp ở phía 23kV của MBA | 3 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
1.10 | Trọn bộ cáp điều khiển và cáp nguồn hạ thế - loại ruột đồng mềm, cách điện bằng vật liệu chậm bắt lửa (FR-PVC), có màn chắn bằng đồng chống nhiễu và vỏ bảo vệ FR-PVC bên ngoài - đấu nối giữa máy biến áp lực vào tủ điều khiển từ xa (AVR) và tủ AC/DC | 1 | Lô | Theo quy định tại Chương V | |
1.11 | Máy biến áp tự dùng, loại làm việc ngoài trời, 3pha, 50Hz, 23kV±2x2,5% /0,4kV- 100kVA, bao gồm giá đỡ, phụ kiện và lắp đặt. | 2 | Máy | Theo quy định tại Chương V | |
1.12 | Kẹp cực loại đấu thẳng cho cáp đồng 3 pha, 3x50mm²-24kV CXV/DSTA phía 22kV của máy biến áp tự dùng | 6 | Cái | Theo quy định tại Chương V | |
2 | PHẦN ĐIỆN - TRẠM BIẾN ÁP: PHẦN VẬT TƯ DO BAN A CẤP TẠI KHO BAN QLDA (THỦ ĐỨC), NHÀ THẦU VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG. | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | THIẾT BỊ VẬT TƯ PHÍA 110KV: MÁY CẮT 123kV, 3 PHA, 1250A, 31.5kA/1s | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1.1 | Máy cắt điện 3pha, loại ngoài trời, cách điện khí SF6, điện áp định mức 123kV, dòng điện đ/mức 1250A; dòng điện cắt định mức 31,5kA/1s, cùng với bộ truyền động và tủ đấu dây | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.2 | Bình khí SF6 cho lần nạp đầu tiên. | 4 | bình | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.3 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng để lắp đặt máy cắt, bao gồm trọn bộ bu lông, đai ốc, … để lắp đặt. Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.4 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC240 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 6 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.1.5 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC710 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 18 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | DAO CÁCH LY 3 CỰC,123kV, 1250A, 31.5kA/1s, MỞ NGANG Ở GIỮA, LẮP ĐẶT NGOÀI TRỜI, CÓ HAI LƯỠI TIẾP ĐẤT | Theo quy định tại Chương V | |||
2.2.1 | Dao cách ly 3 cực, 123kV, 1250A, 31,5kA/1s, hai lưỡi tiếp đất, bộ truyền động dao chính loại mô-tơ, bộ truyền động dao tiếp đất loại mô-tơ | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.2 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, ít nhất 3 cực cho DS (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.2.3 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC710 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 24 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | DAO CÁCH LY 3 CỰC, 123kV, 1250A, 31.5kA/1s, MỞ NGANG Ở GIỮA, LẮP ĐẶT NGOÀI TRỜI, CÓ MỘT LƯỠI TIẾP ĐẤT | Theo quy định tại Chương V | |||
2.3.1 | Dao cách ly 3 cực, 123kV, 1250A, 31,5kA/1s, mở ngang ở giữa, lắp đặt ngoài trời, có một lưỡi tiếp đất, bộ truyền động dao chính loại mô-tơ, bộ truyền động dao tiếp đất loại mô-tơ | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.2 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, ít nhất 3 cực cho DS (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.3 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC710 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 12 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.3.4 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC240 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 6 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | BIẾN DÒNG ĐIỆN 123kV, 31.5kA/1s:200-400/1/1/1/1/1A | Theo quy định tại Chương V | |||
2.4.1 | Biến dòng điện, lắp đặt ngoài trời, điện áp định mức 123kV, 31,5kA/1s có tỷ số biến đổi 200-400/1-1-1-1-1A, gồm: + Lõi 1, 2: 200-400/1A; 10VA; class 0.5Fs10 cho đo lường. + Lõi 3, 4, 5: 200-400/1A; 20VA; class 5P20 cho bảo vệ | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.2 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, cho CT (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.4.3 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC240 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 6 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.5 | BIẾN DÒNG ĐIỆN 123kV, 31.5kA/1s: 400-800-1200-/1/1/1/1/1A | Theo quy định tại Chương V | |||
2.5.1 | Biến dòng điện, lắp đặt ngoài trời, điện áp định mức 123kV, 31,5kA/1s có tỷ số biến đổi 400-800-1200/1-1-1-1-1A | 9 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.5.2 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, cho CT (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ móng thiết bị | 9 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.5.3 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC240 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 18 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.5.4 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC710 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 9 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.6 | BIẾN ĐIỆN ÁP KIỂU TỤ 123kV, 1 PHA | Theo quy định tại Chương V | |||
2.6.1 | Biến điện áp kiểu tụ, lắp đặt ngoài trời, điện áp định mức 123kV, 1 pha - điện dung 6000-14300pF, gồm: + Lõi 1, 2: 110kV:sqrt3/110V:sqrt3; 15VA; class 0,5 cho đo lường + Lõi 3: 110kV:sqrt3/110V: sqrt3; 50VA; class 3P cho bảo vệ. | 8 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.6.2 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, cho CVT (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 8 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.6.3 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC710 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt). | 6 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.6.4 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC240 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt). | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.7 | CHỐNG SÉT VAN 96kV | Theo quy định tại Chương V | |||
2.7.1 | Chống sét van 96kV lắp đặt ngoài trời 10kA-Class 3 | 9 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.7.2 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, cho LA cao 3800mm (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.7.3 | Giá đỡ bằng thép hình H mạ kẽm nhúng nóng, cho LA cao 2500mm (bao gồm chi tiết cố định như bu lông, đai ốc, long đền…). Chi tiết lắp đặt giá đỡ tham khảo bản vẽ | 6 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.7.4 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC240 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 3 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.7.5 | Kẹp cực thiết bị phù hợp cỡ dây AAC710 (bao gồm bu lông, đai ốc, long đền … để lắp đặt) | 6 | bộ | Theo quy định tại Chương V | |
2.8 | SỨ ĐỨNG 110kV | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN LỰC MIỀN NAM như sau:
- Có quan hệ với 115 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 5,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,99%, Xây lắp 69,66%, Tư vấn 21,35%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.169.591.413.495 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.996.665.156.444 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,97%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một người bạn trung thành là tuyến phòng thủ mạnh mẽ; và người tìm thấy anh ta đã tìm thấy một báu vật. "
Louisa May Alcott
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN LỰC MIỀN NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN NAM TNHH - BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐIỆN LỰC MIỀN NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.