Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh Viện K |
E-CDNT 1.2 |
Gói 1: 04 Mặt hàng hoá chất, vật tư tương thích với Máy phân tích đông máu tự động STA - R Max Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp sinh phẩm chẩn đoán invitro, hóa chất và vật tư y tế lần 5 năm 2021 của Bệnh viện K 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn thu hoạt động sự nghiệp và sản xuất, kinh doanh dịch vụ của Bệnh viện K |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Văn bản Công bố đủ điều kiện mua bán Trang thiết bị y tế” đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D và được đăng tải tại http://dmec.moh.gov.vn/van-ban-cong-bo trong đó có mặt hàng tham dự thầu (Trừ trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc danh mục trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành được mua, bán như các hàng hóa thông thường) hoặc “Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề” (đối với các mặt hàng kinh doanh có điều kiện) + Biểu mẫu dự thầu theo mẫu tại khoản b – “Danh mục dự thầu chi tiết”, Điều 2.2, Mục 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật. File bảng biểu được làm trên nền EXCEL từ phiên bản 2007 trở lên, bảng mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 11, dấu “.” ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ, dấu “,” ngăn cách thập phân, lấy 1 chữ số thập phân. |
E-CDNT 10.2(c) | I. Yêu cầu chung đối với tất cả các loại hàng hóa dự thầu - Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực (ISO 13485:2016 hoặc ISO 9001:2015). - Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật TTBYT hoặc các hàng hóa khác (tiếng Việt). - Nhãn hàng hóa tiếng Việt dự kiến lưu hành tại Việt Nam. - Thông tin về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt. - Tài liệu kỹ thuật để phục vụ việc sửa chữa, bảo dưỡng TTBYT, trừ trường hợp TTBYT sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu TTBYT (nếu có). - Thông tin về cơ sở bảo hành, điều kiện và thời gian bảo hành, trừ trường hợp TTBYT sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu TTBYT hoặc có tài liệu chứng minh không có chế độ bảo hành (nếu có). II. Yêu cầu cụ thể đối với từng loại hàng hóa dự thầu 1. Đối với hàng hóa dự thầu là TTBYT: 1.1. Yêu cầu chung - Giấy chứng nhận lưu hành tự do còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đã được hợp pháp hóa lãnh sự và có bản dịch công chứng tiếng Việt. - Giấy ủy quyền theo quy định tại khoản 6, Điều 7 Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định một số nội dung trong đấu thầu TTBYT tại các cơ sở y tế công lập. - Có bảng phân loại trang thiết bị y tế được thực hiện bởi tổ chức có đủ điều kiện, đã được công bố đủ điều kiện phân loại TTBYT tại địa chỉ http://dmec.moh.gov.vn/. Kết quả phân loại trang thiết bị y tế phải được công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn/cong-khai-phan-loai-ttbyt 1.2 Yêu cầu cụ thể 1.2.1 Đối với trang thiết bị y tế loại A: Có "Công bố tiêu chuẩn áp dụng của TTBYT thuộc loại A" tại địa chỉ https://dmec.moh.gov.vn/van-ban-cong-bo 1.2.2. Đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D: a, TTBYT phải có số đăng ký lưu hành: - Giấy phép lưu hành theo quy định còn hiệu lực. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất TTBYT đối với TTBYT sản xuất trong nước b, TTBYT phải xin giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015: Giấy phép nhập khẩu theo quy định còn hiệu lực. c, Đối với hàng hóa không phải xin giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015: - Tờ khai hải quan - Giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng 2. Đối với hàng hóa dự thầu là các hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, và các hóa chất theo quy định: - Giấy phép lưu hành theo quy định còn hiệu lực đối với các hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. - Giấy phép nhập khẩu hoặc Giấy phép lưu hành còn hiệu lực đối với các hóa chất thuộc phạm vi kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Hóa chất. 3. Đối với hàng hóa dự thầu là các sản phẩm dán nhãn RUO (research use only), LUO (laboratory use only), IUO (Investigative Use Only), hoặc phụ kiện được xác nhận không phải là TTBYT: - Giấy phép nhập khẩu hoặc Tờ khai hải quan (đối với hàng hóa nhập khẩu) - Giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng |
E-CDNT 12.2 | Giá đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các loại phí khác. Nhà thầu phải chào thầu giá từng mặt hàng trong gói thầu. |
E-CDNT 14.3 | Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm cung ứng cho cơ sở y tế phải bảo đảm tối thiểu còn 1/2 hạn sử dụng đối với hàng hóa có hạn sử dụng > 09 tháng; 1/3 hạn sử dụng đối với hàng hóa có hạn sử dụng ≤ 09 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.624.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội
Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Khoa Dược, Bệnh viện K, Tầng 4, Nhà A, 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội. Điện thoại: +8424.35338900 Fax: +842436857934 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bộ thuốc thử Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), 12 x 10ml | 4 | Hộp | 12x10ml | ||
2 | Bộ thuốc thử định lượng Fibrinogen, 12x4ml | 9 | Hộp | 12x4ml | ||
3 | Bộ thuốc thử định lượng D Dimer, 6x5ml+6x6ml | 10 | Hộp | 6x5ml + 6x6ml | ||
4 | Bộ thuốc thử Prothrombin (PT), 12x10ml+12x10ml | 5 | Hộp | 24x10ml |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bộ thuốc thử Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), 12 x 10ml | 4 | Hộp | Bệnh viện K tại 03 cơ sở | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bộ thuốc thử định lượng Fibrinogen, 12x4ml | 9 | Hộp | Bệnh viện K tại 03 cơ sở | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bộ thuốc thử định lượng D Dimer, 6x5ml+6x6ml | 10 | Hộp | Bệnh viện K tại 03 cơ sở | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bộ thuốc thử Prothrombin (PT), 12x10ml+12x10ml | 5 | Hộp | Bệnh viện K tại 03 cơ sở | 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 01 nhân viên kỹ thuật phù hợp với loại trang thiết bị y tế tham dự thầu | 1 | Có trình độ cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật hoặc chuyên ngành y, dược hoặc cao đẳng kỹ thuật trang thiết bị y tế trở lên hoặc có trình độ cao đẳng trở lên mà chuyên ngành được đào tạo phù hợp với loại trang thiết bị y tế mà cơ sở mua bán | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ thuốc thử Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), 12 x 10ml | 4 | Hộp | 12x10ml | ||
2 | Bộ thuốc thử định lượng Fibrinogen, 12x4ml | 9 | Hộp | 12x4ml | ||
3 | Bộ thuốc thử định lượng D Dimer, 6x5ml+6x6ml | 10 | Hộp | 6x5ml + 6x6ml | ||
4 | Bộ thuốc thử Prothrombin (PT), 12x10ml+12x10ml | 5 | Hộp | 24x10ml |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh Viện K như sau:
- Có quan hệ với 896 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,60%, Xây lắp 5,07%, Tư vấn 1,29%, Phi tư vấn 17,10%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.344.113.905.399 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.994.505.053.376 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 39,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người ta, một khi bị lòng tham làm mờ hai mắt, cũng không thể nào phân biệt được đúng sai, phải trái. "
Thủy Nguyệt Phiêu Linh
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh Viện K đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh Viện K đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.