Thông báo mời thầu

Gói 1: 04 Mặt hàng hoá chất, vật tư tương thích với Máy phân tích đông máu tự động STA - R Max

Tìm thấy: 16:22 30/09/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp sinh phẩm chẩn đoán invitro, hóa chất và vật tư y tế lần 5 năm 2021 của Bệnh viện K
Gói thầu
Gói 1: 04 Mặt hàng hoá chất, vật tư tương thích với Máy phân tích đông máu tự động STA - R Max
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp sinh phẩm chẩn đoán invitro, hóa chất và vật tư y tế lần 5 năm 2021 của Bệnh viện K
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu hoạt động sự nghiệp và sản xuất, kinh doanh dịch vụ của Bệnh viện K
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 11/10/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:11 30/09/2021
đến
09:00 11/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 11/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
10.624.000 VND
Bằng chữ
Mười triệu sáu trăm hai mươi bốn nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Bệnh Viện K
E-CDNT 1.2 Gói 1: 04 Mặt hàng hoá chất, vật tư tương thích với Máy phân tích đông máu tự động STA - R Max
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp sinh phẩm chẩn đoán invitro, hóa chất và vật tư y tế lần 5 năm 2021 của Bệnh viện K
12 Tháng
E-CDNT 3 Nguồn thu hoạt động sự nghiệp và sản xuất, kinh doanh dịch vụ của Bệnh viện K
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --


- Bên mời thầu: Bệnh Viện K , địa chỉ: 30 Đường Cầu Bươu. Tân Triều. Thanh Trì. Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934


E-CDNT 10.1(g)
+ Văn bản Công bố đủ điều kiện mua bán Trang thiết bị y tế” đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D và được đăng tải tại http://dmec.moh.gov.vn/van-ban-cong-bo trong đó có mặt hàng tham dự thầu (Trừ trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc danh mục trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành được mua, bán như các hàng hóa thông thường) hoặc “Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề” (đối với các mặt hàng kinh doanh có điều kiện) + Biểu mẫu dự thầu theo mẫu tại khoản b – “Danh mục dự thầu chi tiết”, Điều 2.2, Mục 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật. File bảng biểu được làm trên nền EXCEL từ phiên bản 2007 trở lên, bảng mã Unicode, phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 11, dấu “.” ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ, dấu “,” ngăn cách thập phân, lấy 1 chữ số thập phân.
E-CDNT 10.2(c)
I. Yêu cầu chung đối với tất cả các loại hàng hóa dự thầu - Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng còn hiệu lực (ISO 13485:2016 hoặc ISO 9001:2015). - Tài liệu mô tả tóm tắt kỹ thuật TTBYT hoặc các hàng hóa khác (tiếng Việt). - Nhãn hàng hóa tiếng Việt dự kiến lưu hành tại Việt Nam. - Thông tin về hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt. - Tài liệu kỹ thuật để phục vụ việc sửa chữa, bảo dưỡng TTBYT, trừ trường hợp TTBYT sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu TTBYT (nếu có). - Thông tin về cơ sở bảo hành, điều kiện và thời gian bảo hành, trừ trường hợp TTBYT sử dụng một lần theo quy định của chủ sở hữu TTBYT hoặc có tài liệu chứng minh không có chế độ bảo hành (nếu có). II. Yêu cầu cụ thể đối với từng loại hàng hóa dự thầu 1. Đối với hàng hóa dự thầu là TTBYT: 1.1. Yêu cầu chung - Giấy chứng nhận lưu hành tự do còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ đã được hợp pháp hóa lãnh sự và có bản dịch công chứng tiếng Việt. - Giấy ủy quyền theo quy định tại khoản 6, Điều 7 Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định một số nội dung trong đấu thầu TTBYT tại các cơ sở y tế công lập. - Có bảng phân loại trang thiết bị y tế được thực hiện bởi tổ chức có đủ điều kiện, đã được công bố đủ điều kiện phân loại TTBYT tại địa chỉ http://dmec.moh.gov.vn/. Kết quả phân loại trang thiết bị y tế phải được công khai trên cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://dmec.moh.gov.vn/cong-khai-phan-loai-ttbyt 1.2 Yêu cầu cụ thể 1.2.1 Đối với trang thiết bị y tế loại A: Có "Công bố tiêu chuẩn áp dụng của TTBYT thuộc loại A" tại địa chỉ https://dmec.moh.gov.vn/van-ban-cong-bo 1.2.2. Đối với trang thiết bị y tế loại B, C, D: a, TTBYT phải có số đăng ký lưu hành: - Giấy phép lưu hành theo quy định còn hiệu lực. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất TTBYT đối với TTBYT sản xuất trong nước b, TTBYT phải xin giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015: Giấy phép nhập khẩu theo quy định còn hiệu lực. c, Đối với hàng hóa không phải xin giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015: - Tờ khai hải quan - Giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng 2. Đối với hàng hóa dự thầu là các hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, và các hóa chất theo quy định: - Giấy phép lưu hành theo quy định còn hiệu lực đối với các hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. - Giấy phép nhập khẩu hoặc Giấy phép lưu hành còn hiệu lực đối với các hóa chất thuộc phạm vi kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật Hóa chất. 3. Đối với hàng hóa dự thầu là các sản phẩm dán nhãn RUO (research use only), LUO (laboratory use only), IUO (Investigative Use Only), hoặc phụ kiện được xác nhận không phải là TTBYT: - Giấy phép nhập khẩu hoặc Tờ khai hải quan (đối với hàng hóa nhập khẩu) - Giấy chứng nhận hợp chuẩn hoặc Bản tiêu chuẩn mà chủ sở hữu trang thiết bị y tế công bố áp dụng
E-CDNT 12.2
Giá đã bao gồm thuế VAT, chi phí vận chuyển và các loại phí khác. Nhà thầu phải chào thầu giá từng mặt hàng trong gói thầu.
E-CDNT 14.3 Hạn sử dụng còn lại của hàng hóa trúng thầu tính từ thời điểm cung ứng cho cơ sở y tế phải bảo đảm tối thiểu còn 1/2 hạn sử dụng đối với hàng hóa có hạn sử dụng > 09 tháng; 1/3 hạn sử dụng đối với hàng hóa có hạn sử dụng ≤ 09 tháng.
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 180 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.624.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Khoa Dược, Bệnh viện K, Tầng 4, Nhà A, 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội. Điện thoại: +8424.35338900 Fax: +842436857934
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bệnh viện K – 30 đường Cầu Bươu, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội Điện thoại: +842435338900 Fax: +842436857934
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bộ thuốc thử Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), 12 x 10ml 4 Hộp 12x10ml
2 Bộ thuốc thử định lượng Fibrinogen, 12x4ml 9 Hộp 12x4ml
3 Bộ thuốc thử định lượng D Dimer, 6x5ml+6x6ml 10 Hộp 6x5ml + 6x6ml
4 Bộ thuốc thử Prothrombin (PT), 12x10ml+12x10ml 5 Hộp 24x10ml

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 12 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bộ thuốc thử Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), 12 x 10ml 4 Hộp Bệnh viện K tại 03 cơ sở 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Bộ thuốc thử định lượng Fibrinogen, 12x4ml 9 Hộp Bệnh viện K tại 03 cơ sở 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Bộ thuốc thử định lượng D Dimer, 6x5ml+6x6ml 10 Hộp Bệnh viện K tại 03 cơ sở 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Bộ thuốc thử Prothrombin (PT), 12x10ml+12x10ml 5 Hộp Bệnh viện K tại 03 cơ sở 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 01 nhân viên kỹ thuật phù hợp với loại trang thiết bị y tế tham dự thầu 1 Có trình độ cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật hoặc chuyên ngành y, dược hoặc cao đẳng kỹ thuật trang thiết bị y tế trở lên hoặc có trình độ cao đẳng trở lên mà chuyên ngành được đào tạo phù hợp với loại trang thiết bị y tế mà cơ sở mua bán 2 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bộ thuốc thử Activated Partial Thromboplastin Time (APTT), 12 x 10ml
4 Hộp 12x10ml
2 Bộ thuốc thử định lượng Fibrinogen, 12x4ml
9 Hộp 12x4ml
3 Bộ thuốc thử định lượng D Dimer, 6x5ml+6x6ml
10 Hộp 6x5ml + 6x6ml
4 Bộ thuốc thử Prothrombin (PT), 12x10ml+12x10ml
5 Hộp 24x10ml

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh Viện K như sau:

  • Có quan hệ với 896 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,90 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,60%, Xây lắp 5,07%, Tư vấn 1,29%, Phi tư vấn 17,10%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 21.344.113.905.399 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 12.994.505.053.376 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 39,12%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 1: 04 Mặt hàng hoá chất, vật tư tương thích với Máy phân tích đông máu tự động STA - R Max". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 1: 04 Mặt hàng hoá chất, vật tư tương thích với Máy phân tích đông máu tự động STA - R Max" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây