Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 11 2022 - Trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn; Tủ RMU 3 ngăn; Tủ RMU 4 ngăn (ĐTXD). Tên dự án là: Kế hoạch mua sắm VTTB cho công tác ĐTXD năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn KHCB của SPC do Chủ đầu tư thu xếp và Vốn vay tín dụng thương mại - Công ty Điện lực TP Cần Thơ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mẫu số 08 Chương IV; 2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mẫu số 18 & 19 Chương IV; 3. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 1 Chương III; 4. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; 5. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mẫu số 07 Chương V; 6. Các nội dung khác quy định trong E-HSMT; |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương IV của HSMT. - Bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác; - Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ ... của từng loại hàng hóa. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất hoặc chứng chỉ tương đương. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm quy định trong phần đực tính kỹ thuật ban hành. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mạithỏa mãn yêu cầu khách hàng sử dụng cuối cùng tối thiểu là 03 năm tính đến ngày mở thầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào cố định trong thời gian đấu thầu. - Giá chào thầu là giá bao gồm: Tất cả các chi phí sản xuất, lắp đặt cung cấp cho gói thầu, bảo hiểm, chi phí vận chuyển, chi phí bốc dỡ giao hàng đến tận nơi yêu cầu của Bên mua(giao tại kho Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ),chi phí cho công tác thử nghiệm, nghiệm thu và thuế GTGT, các chi phí, lệ phí khác liên quan (nếu có)theo Mẫu số 18& 19 Chương IV. - Nhà thầu phải điền đầy đủ thông tin chi tiết đơn giá VTTB dự thầu theo phụ lục tại mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Trường hợp Nhà thầu cũng là nhà sản xuất: có giấy Đăng ký kinh doanh hợp pháp. - Trường hợp Nhà thầu là Đại lý, thương mại: Phải nộp Bản gốc giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (giấy ủy quyền của nhà sản xuất) hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác. - Nhà thầu (hoặc đại lý, đại diện) phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tácthì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ (Số 06 Nguyễn Trãi, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Quảng - Giám đốc Công ty Điện lực TP. Cần Thơ; Số 06 Nguyễn Trãi, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; ĐT: (0292) 2221000 - Fax: (0292) 2221039 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý Đầu tư - Công ty Điện lực TP.Cần Thơ; Số 06 Nguyễn Trãi, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; ĐT: (0292) 2221042 - Fax: (0292) 2221039 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ; Số 06 Nguyễn Trãi, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ; ĐT: (0292) 2221000 - Fax: (0292) 2221039. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 30 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 30 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn trong trụ (1 vào, 1 ra, 1 lên MBA) - (2LBS 630A+1LBS 200A) | 3 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
2 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn trong trụ (1 vào, 2 lên MBA) - (1LBS 630A+2LBS 200A) | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
3 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (2LBS 630A+2LBS 200A. Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (2LBS 630A+2LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 01 bộ’ Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 02 bộ; Chì ống 10A: 03 bộ; Chì ống 15A: 03 bộ | 2 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
4 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A). Trọn bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 03 bộ; Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 01 bộ; Chì ống 8A: 03 bộ | 2 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
5 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x95mm2-24kV: 03 bộ; Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 01 bộ; Chì ống 8A: 03 bộ | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
6 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 3 ngăn (3LBS 630A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 3 ngăn (3LBS 630A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 02 bộ | 2 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
7 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn(4LBS 630A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (4LBS 630A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 02 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x95mm2-24kV: 01 bộ; Đầu búa kép Tee-plug 3x95mm2-24kV: 01 bộ | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
8 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời (trọn bộ) | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn trong trụ (1 vào, 1 ra, 1 lên MBA) - (2LBS 630A+1LBS 200A) | 3 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn trong trụ (1 vào, 2 lên MBA) - (1LBS 630A+2LBS 200A) | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (2LBS 630A+2LBS 200A. Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (2LBS 630A+2LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 01 bộ’ Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 02 bộ; Chì ống 10A: 03 bộ; Chì ống 15A: 03 bộ | 2 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A). Trọn bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 03 bộ; Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 01 bộ; Chì ống 8A: 03 bộ | 2 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x95mm2-24kV: 03 bộ; Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 01 bộ; Chì ống 8A: 03 bộ | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 3 ngăn (3LBS 630A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 3 ngăn (3LBS 630A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 02 bộ | 2 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn(4LBS 630A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (4LBS 630A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 02 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x95mm2-24kV: 01 bộ; Đầu búa kép Tee-plug 3x95mm2-24kV: 01 bộ | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời (trọn bộ) | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực TP. Cần Thơ - Số 42, Lộ Vòng Cung, Khu vực Bình Lập, Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, Thành phố Cần Thơ | giao hàng trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.100.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn ít nhất 80% (khối lượng công việc hợp đồng) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(2) trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): • Ghi chú: (1) Tương tự có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét; (2) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Để kiểm tra tính xác thực của hợp đồng tương tự tránh tình trạng tạo năng lực ảo gây tình trạng không công bằng trong đấu thầu. Chủ đầu tư /Bên mời thầu có quyền kiểm tra bằng các hình thức sau: + Đối chiếu bảng gốc hợp đồng kê khai và các hồ sơ liên quan + Xác nhận thông tin của chủ đầu tư đã ký hợp đồng tương tự kê khai trong HSDT (nếu cần). Nếu nhà thầu từ chối hợp tác với Chủ đầu tư /Bên mời thầu trong việc xác thực hợp đồng tương tự xuất trình bằng các hình thức nêu trên khi được yêu cầu. HSDT của nhà thầu sẽ bị đánh giá không đáp ứng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Thời gian sửa chữa sai sót trong giai đoạn bảo hành tối đa là 28 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua, Bên bán chịu toàn bộ chi phí liên quan đến sửa chữa hay thay thế hàng hóa hoặc việc tháo dỡ, vận hành sửa chữa, lắp đặt trong thời gian bảo hành tương ứng. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn trong trụ (1 vào, 1 ra, 1 lên MBA) - (2LBS 630A+1LBS 200A) | 3 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
2 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời tích hợp tủ RMU 3 ngăn trong trụ (1 vào, 2 lên MBA) - (1LBS 630A+2LBS 200A) | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
3 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (2LBS 630A+2LBS 200A. Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (2LBS 630A+2LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 01 bộ’ Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 02 bộ; Chì ống 10A: 03 bộ; Chì ống 15A: 03 bộ | 2 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
4 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A). Trọn bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 03 bộ; Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 01 bộ; Chì ống 8A: 03 bộ | 2 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
5 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (3LBS 630A+1LBS 200A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x95mm2-24kV: 03 bộ; Đầu elbow 3x50mm2-24kV: 01 bộ; Chì ống 8A: 03 bộ | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
6 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 3 ngăn (3LBS 630A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 3 ngăn (3LBS 630A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 02 bộ | 2 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
7 | Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn(4LBS 630A). Trọn bộ bao gồm: Tủ điện đóng cắt mạch vòng trung áp (tủ RMU) 4 ngăn (4LBS 630A): 01 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x240mm2-24kV: 02 bộ; Đầu búa Tee-plug 3x95mm2-24kV: 01 bộ; Đầu búa kép Tee-plug 3x95mm2-24kV: 01 bộ | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | ||
8 | Trạm trụ thép đỡ MBA ngoài trời (trọn bộ) | 1 | Tủ | Phần 4. PHỤ LỤC: TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 217 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,36 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,48%, Xây lắp 54,65%, Tư vấn 2,86%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 472.156.667.302 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 401.913.055.350 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,88%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Quá khứ như đống lửa đã tắt rụi trên đất, chỉ còn lại tro tàn xám đen, nhưng nếu muốn quét dọn ngay đám tro tàn đi, có thể bất cẩn làm phỏng tay rồi thế nào cũng có ngày tro tàn nguội lạnh "
Đại Mạc Dao
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.