Thông báo mời thầu

Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều)

Tìm thấy: 22:23 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2)
Gói thầu
Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Đường Tỉnh 918 (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 18/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:18 28/07/2022
đến
10:00 18/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 18/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.000.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/08/2022 (14/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều)
Tên dự án là: Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ , địa chỉ: 2A Đại lộ Hòa Bình, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn khảo sát, lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế giao thông vận tải phía Nam. Địa chỉ: 92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh. Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Minh Trung. Địa chỉ: Số 41/6 Đường Số 4, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông Vận tải thành phố Cần Thơ. Địa chỉ: Số 1 Ngô Hữu Hạnh, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tổ thẩm định thuộc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ; Địa chỉ: Số 2A, Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long. Địa chỉ: Số 22 đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Kế hoạch - Thẩm định thuộc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ. Địa chỉ: Số 2A, Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ , địa chỉ: 2A Đại lộ Hòa Bình, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. Địa chỉ: Số 2, đường Hòa Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. ĐT: 0888.773.666.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Thẩm định, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kế hoạch - Thẩm định, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 262.591.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 32.823.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 01 có giá trị tối thiểu là 183.814.000.000 VND. Tính tương tự được hiểu như sau: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông trong đó có thi công đầy đủ các hạng mục sau: + Hạng mục cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm BTCT DƯL tải trọng HL93, ba nhịp trở lên trong đó có nhịp ≥ 33m; nền móng sử dụng cọc khoan nhồi đường kính D ≥ 1,2m. + Hạng mục đường giao thông hoặc đường đầu cầu cấp II trở lên có kết cấu mặt đường láng nhựa hoặc bê tông nhựa. - Tương tự về quy mô: Có tổng giá trị phần công việc xây lắp lớn hơn hoặc bằng 183.814.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1. Hợp đồng thi công, các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng để xác định thời gian hoàn thành. 3. Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4. Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: các tài liệu như quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư. Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1. Hợp đồng thi công. 2. Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 3. Xác nhận giá trị khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 4. Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: các tài liệu như quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: Nhà thầu có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu đã nộp kèm theo để đối chứng và làm rõ khi Bên mời thầu yêu cầu trong quá trình thương thảo. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được sẽ bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 183.814.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình(Trong trường hợp liên danh dự thầu thì chỉ huy trưởng phải là nhân sự của nhà thầu đứng đầu liên danh)1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng II trở lên hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (theo quy định phân cấp được áp dụng cho dự án).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu đường bộ) hạng III trở lên hoặc đã từng tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (theo quy định phân cấp được áp dụng cho dự án).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.Trường hợp chứng minh khả năng đảm nhận chỉ huy trưởng bằng công trình đã tham gia thực hiện thì nhà thầu cung cấp thêm tài liệu (bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền) như sau:+ Hợp đồng thi công công trình nhân sự đã tham gia, kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng;+ Văn bản xác nhận chức danh của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận.+ Quyết định bổ nhiệm nhân sự của công trình đã thực hiện.+ Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình.74
2Kỹ sư phụ trách kiểm tra chất lượng thi công xây dựng (KCS)2- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.74
3Kỹ sư phụ trách hạng mục cầu4- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường hoặc cầu hầm.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
4Kỹ sư phụ trách hạng mục đường4- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
5Kỹ sư phụ trách hạng mục thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
6Kỹ sư phụ trách hạng mục xử lý đất yếu1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành địa kỹ thuật hoặc địa chất.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
7Kỹ sư phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc2- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
8Kỹ sư phụ trách nghiệm thu khối lượng, thanh quyết toán2- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
9Kỹ sư phụ trách quản lý chất lượng vật tư, vật liệu, cấu kiện sản phẩm và thí nghiệm hiện trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng hoặc cầu đường.(Trường hợp nhân sự không thuộc ngành vật liệu xây dựng thì phải có chứng chỉ thí nghiệm viên).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
10Nhân sự phụ trách quản lý máy móc, thiết bị thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành máy xây dựng hoặc cơ khí chuyên dùng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
11Nhân sự phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc ngành cầu đường.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
12Nhân sự phụ trách vệ sinh môi trường công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.54
13Nhân sự quản lý điều tiết đảm bảo giao thông thủy1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành đảm bảo an toàn hàng hải hoặc an toàn đường thủy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐảm bảo an toàn giao thông đường thủy, bộ trong khi thi công
1Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ khi thi côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Toàn bộ
2Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy khi thi côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1Toàn bộ
BPHẦN TUYẾN VÀ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC từ Km2+640 đến Km6+280 (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành)
1Phát hoang dọn dẹp mặt bằngMô tả kỹ thuật theo Chương V693,24100m2
2Nạo vét hữu cơMô tả kỹ thuật theo Chương V202,95100m3
3Đào nền đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V394,08100m3
4Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật lót nền, R>=12kN/mMô tả kỹ thuật theo Chương V566,22100m2
5Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật ngăn cách, R>=25kN/mMô tả kỹ thuật theo Chương V475,83100m2
6Đắp sét bao, độ chặt K>=0,90 (tận dụng đất đào nền đường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V296,79100m3
7Thi công đắp cát nền đường thay đất + san lấp, độ chặt K>=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V342,3100m3
8Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95 bù lún (15cm trong thời gian thi công gồm lún tức thời và lún cố kết)Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,03100m3
9Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V670,58100m3
10Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,98Mô tả kỹ thuật theo Chương V188,16100m3
11Sản xuất, ốp taluy bằng tấm BTCT đúc sẵn C20 (kích thước 40x40x8cm) (bao gồm vữa chèn C10)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5.756,94m2
12Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V575,69m3
13Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V354,69100m2
14Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 14cmMô tả kỹ thuật theo Chương V354,69100m2
15Thi công lớp cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 30cm độ chặt K>=0,98Mô tả kỹ thuật theo Chương V110,11100m3
16Thi công bê tông mặt đường dân sinh đá 1x2 C20 (M250), dày 16cm (bao gồm cắt khe, chèn mastic và bao tải tẩm nhựa đường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.379,47m3
17Thi công lớp móng đường dân sinh bằng cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 12cm, độ chặt K>=0,98Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,35100m3
18Cung cấp, thi công giếng cát đường kính giếng D400mmMô tả kỹ thuật theo Chương V859,02100m
19Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc lúnMô tả kỹ thuật theo Chương V1021 cấu kiện
20Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc chuyển vị ngangMô tả kỹ thuật theo Chương V721 cấu kiện
21Đất đắp bao gia tải, K>=0,90 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,7100m3
22Dỡ đất đắp baoMô tả kỹ thuật theo Chương V21,33100m3
23Thi công đắp cát bù lún, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V83,43100m3
24Đào dỡ tảiMô tả kỹ thuật theo Chương V86,49100m3
25Cung cấp, thi công đắp cát hạt trung, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,24100m3
26Thi công đắp cát gia tải K>=0,95 (tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V172,8100m3
27Thi công đắp cát nền K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V66,3100m3
28Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=200/50kN/mMô tả kỹ thuật theo Chương V123,6100m2
29Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=400/50kN/mMô tả kỹ thuật theo Chương V155,29100m2
30Thi công đá dăm 1x2 cửa lọc nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V84,6m3
31Cung cấp, trải vải địa kỹ thuật cửa lọc nước,R>=12kN/mMô tả kỹ thuật theo Chương V12,73100m2
32Đào rãnh dọc thoát nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1,61100m3
33Bê tông bản nắp cống hộp đá 1x2 C30 (M350)Mô tả kỹ thuật theo Chương V104,879m3
34Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,123tấn
35Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,072tấn
36Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,772tấn
37Bê tông bản thành cống hộp đá 1x2 C30 (M350)Mô tả kỹ thuật theo Chương V159,549m3
38Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,187tấn
39Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,772tấn
40Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,393tấn
41Bê tông bản đáy cống hộp đá 1x2 C30 (M350)Mô tả kỹ thuật theo Chương V141,394m3
42Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,166tấn
43Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,222tấn
44Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V14,524tấn
45Bê tông lót bản đáy cống hộp C10Mô tả kỹ thuật theo Chương V41,775m3
46Cung cấp và quét bitum 2 lớp bản đáy cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V460,632m2
47Bê tông đầu cống hộp đá 1x2 C25 (M300)Mô tả kỹ thuật theo Chương V157,938m3
48Sản xuất, lắp dựng cốt thép đầu cống hộp, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,125tấn
49Sản xuất, lắp dựng cốt thép đầu cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,857tấn
50Bê tông lót đầu cống hộp C10Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,634m3
51Thi công đắp lớp cát phủ đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,385100m3
52Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V301,2100m
53Sản xuất, lắp dựng cốt thép mối nối cống hộp, D=25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,395tấn
54Cung cấp và lắp đặt tấm ngăn nước mối nối cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V71,4m
55Cung cấp và chèn bao tải tẩm nhựa dày 2cm mối nối cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,428m2
56Vữa xi măng C10 mối nối cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,714m3
57Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D30mm mối nối cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,81100m
58Cung cấp và chèn bitum trong ống thép mối nối cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,039m3
59Sản xuất, lắp dựng cốt thép mối nối đốt cống hộp và tường cánh, D=25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,148tấn
60Cung cấp và lắp đặt tấm ngăn nước mối nối đốt cống hộp và tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V58,6m
61Vữa xi măng C10 mối nối đốt cống hộp và tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,586m3
62Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D30mm mối nối đốt cống hộp và tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V149m
63Cung cấp và chèn bitum trong ống thép mối nối đốt cống hộp và tường cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,032m3
64Sản xuất và đóng cọc thử móng cống hộp bằng BTCT đá 1x2 C30, kích thước cọc 35x35cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,29100m
65Sản xuất và đóng cọc đại trà móng cống hộp bằng BTCT đá 1x2 C30, kích thước cọc 35x35cmMô tả kỹ thuật theo Chương V33,676100m
66Đập và đổ thải bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V7,032m3
67Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cmMô tả kỹ thuật theo Chương V2521 mối nối
68Bê tông bản quá độ cống hộp, đá 1x2 C25 (M300)Mô tả kỹ thuật theo Chương V127,576m3
69Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ cống hộp, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,072tấn
70Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ cống hộp, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,413tấn
71Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ cống hộp, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15,153tấn
72Bê tông lót C10 bản quá độ cống hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V35,109m3
73Thi công đá hộc xếp khan dày 30cm gia cố thượng hạ lưu cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V53,301m3
74Sản xuất và ốp mái taluy bằng tấm bê tông cốt thép đá 1x2 C20, kích thước 40x40x8cm gia cố mái taluy (bao gồm chèn khe bằng vữa xi măng C10)Mô tả kỹ thuật theo Chương V363,468m2
75Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V36,347m3
76Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,135m3
77Bê tông lót chân khay C10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,752m3
78Thi công đắp cát phủ đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,011100m3
79Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,286100m
80Cung cấp và đóng cừ tràm xử lý êm thuận cống, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 16 cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V445,184100m
81Thi công đắp cát hạt trung K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,31100m3
82Cung cấp và lắp đặt ống cống D1200mm-H30, L=3m (bao gồm nối cống bằng gioăng cao su và vữa xi măng C10)Mô tả kỹ thuật theo Chương V161 đoạn ống
83Cung cấp ống cống D1200mm-H30, L=4m (bao gồm nối cống bằng gioăng cao su và vữa xi măng C10)Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 đoạn ống
84Bê tông sân cống, tường đầu, tường cánh cống đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16m3
85Sản xuất, lắp dựng cốt thép tường đầu, tường cánh cống D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,74tấn
86Bê tông lót cống đá 4x6 C10 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,58m3
87Thi công đấp cát phủ đầu cừ dày 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,054100m3
88Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,764100m
89Sản xuất và lắp đặt móng cống đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C20 cho cốn D1200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V100cái
90Bê tông móng cống đổ tại chỗ đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,02m3
91Bê tông lót móng cống đá 4x6 C10 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,26m3
92Thi công đấp cát phủ đầu cừ dày 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,109100m3
93Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V85,258100m
94Sản xuất và ốp mái taluy bằng tấm bê tông cốt thép đá 1x2 C20, kích thước 40x40x8cm gia cố mái taluy (bao gồm chèn khe bằng vữa xi măng C10)Mô tả kỹ thuật theo Chương V201,22m2
95Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V20,12m3
96Thi công đá hộc xếp khan dày 30cm gia cố thượng hạ lưu cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V33,8m3
97Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,125m3
98Bê tông lót chân khay C10Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,71m3
99Thi công đắp cát phủ đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,026100m3
100Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,093100m
101Cung cấp, đóng cừ tràm gia cố đáy mương, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4.5m/cây, mật độ 16 cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V160,981100m
CCẦU KINH ÔNG TƯỜNG (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành)
1Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.33mMô tả kỹ thuật theo Chương V28dầm
2Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.24,54mMô tả kỹ thuật theo Chương V42dầm
3Bê tông dầm ngang C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V138,27m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,04tấn
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V13,63tấn
6Cung cấp, lắp đặt gối cao su 300x400x74mmMô tả kỹ thuật theo Chương V56cái
7Cung cấp, lắp đặt gối cao su 250x400x63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V84cái
8Sản xuất, lắp đặt thép tấm đệm gối cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V3,52tấn
9Cung cấp, lắp đặt khe co giãn BEJ8Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,08m
10Bê tông gờ lan can C25 đá 1x2 (M300), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V140,48m3
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép gờ lan can, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,92tấn
12Cung cấp và dán giấy dầu gờ lan can đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V0,131100m2
13Cung cấp và lắp đặt lan can cầu bằng thép mạ kẽm, chiều H=610mmMô tả kỹ thuật theo Chương V573,9m
14Cung cấp và lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1450mm (bao gồm bộ giá treo)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,624100m
15Cung cấp và lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1705mm (bao gồm bộ giá treo)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,563100m
16Bộ nắp đậy bằng thép đúc D280mmMô tả kỹ thuật theo Chương V76cái
17Bê tông bệ trụ đèn chiếu sáng C25 (M300) đá 1x2, sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V3m3
18Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,25tấn
19Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,81tấn
20Sản xuất, lắp đặt thép tấm bệ trụ đèn chiếu sáng 400x400x20mm (bao gồm bu lông D27, L=25cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5tấn
21Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D63mm bệ trụ đèn chiếu sángMô tả kỹ thuật theo Chương V5,66100 m
22Cung cấp, thi công lớp phòng nước mặt cầu dạng dung dịchMô tả kỹ thuật theo Chương V3.078,351m2
23Bê tông bản mặt cầu C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V550,04m3
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,08tấn
25Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V96,22tấn
26Cung cấp và thảm mặt đường bê tông nhựa nóng C12,5 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo Chương V30,784100m2
27Tưới nhựa thấm bám bản mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,784100m2
28Bê tông bản liên tục nhiệt C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V54,43m3
29Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,444tấn
30Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,33tấn
31Cung cấp và trải lớp giấy dầu bản liên tục nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V2,184100m2
32Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 500x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V258cấu kiện
33Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 450x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18cấu kiện
34Bê tông bệ mố cầu C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V263,44m3
35Bê tông tường thân, tường cánh mố C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V172,04m3
36Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
37Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,985tấn
38Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,05tấn
39Bê tông lót móng mố cầu, C8 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,87m3
40Đào đất mố cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V5,473100m3
41Đắp đất mố cầu, K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,825100m3
42Bê tông bệ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V110,55m3
43Bê tông thân trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V136,52m3
44Bê tông xà mũ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V288,15m3
45Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,57tấn
46Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V74,05tấn
47Bê tông lót móng trụ cầu C8 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,52m3
48Đào đất trụ cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V11,163100m3
49Đắp đất trụ cầu, độ chặt K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,012100m3
50Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 đá kê gốiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,87m3
51Bê tông đá kê gối C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V1,35m3
52Sản xuất, lắp dựng cốt thép đá kê gối, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4tấn
53Bê tông ụ chống xô C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V2,78m3
54Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,06tấn
55Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,19tấn
56Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,53tấn
57Sản xuất, lắp dựng thanh neo D32mm mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,37tấn
58Sản xuất, lắp đặt thép tấm dày 2mm ụ chống xô (bao gồm chèn bitum)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,39tấn
59Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 ụ chống xôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,26m3
60Cung cấp và trải giấy dầu 2cm ụ chống xôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,089100m2
61Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2.608m
62Bê tông C30 (M350) cọc khoan nhồi D1200, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V2.923,26m3
63Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,142tấn
64Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,839tấn
65Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D>18mm (bao gồm cóc nối, thép bản định vị)Mô tả kỹ thuật theo Chương V268,313tấn
66Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, D60mm dày 2mm (bao gồm cút nối, nút bịt đầu ống)Mô tả kỹ thuật theo Chương V78,906100m
67Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm D114mm dày 2mm (bao gồm cút nối)Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,056100m
68Sản xuất và bơm vữa xi măng C40 ống siêu âmMô tả kỹ thuật theo Chương V47,879m3
69Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V2.839,82m3
70Đập và đổ thải bê tông đầu cọc khoan nhồiMô tả kỹ thuật theo Chương V64,522m3
71Bê tông bản quá độ C25 (M300) đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,48m3
72Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,151tấn
73Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,718tấn
74Bê tông lót bản quá độ C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,85m3
75Cung cấp và dán bao tải tẩm nhựa bản quá độMô tả kỹ thuật theo Chương V0,106m2
76Đắp cát hạt trung bản quá độ, K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,6100m3
77Xây gạch thẻ dày 20cm vữa XM M75 lấp khe sàn giảm tảiMô tả kỹ thuật theo Chương V4,856m3
78Sản xuất và ốp mái taluy đầu mố bằng tấm bê tông cốt thép, KT 40x40x8cm, đá 1x2 C20 (bao gồm vữa xi măng C8 chèn khe)Mô tả kỹ thuật theo Chương V226,48m2
79Bê tông lót tấm ốp mái taluy C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,589m3
80Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,86m3
81Thi công lớp đá dăm đệm chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V5,2m3
82Thi công lớp cát phủ đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,078100m3
83Cung cấp và đóng cừ tràm chân khay, đường kính ngọn >3,8cm L=4,7m, 16 cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V39,12100m
84Đào đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V0,466100m3
85Thi công đắp cát chân khay, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,162100m3
86Thi công đắp đất sét bao tứ nón, K>=0,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,674100m3
87Thi công đắp cát tứ nón, K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,718100m3
88Bê tông sàn giảm tải C30 đá 1x2 (M350), sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V196,42m3
89Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,47tấn
90Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,37tấn
91Bê tông lót sàn giảm tải C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V57,52m3
92Sản xuất và đóng cọc sàn giảm tải bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C30, kích thước 40x40cm, bê tông sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V49,752100m
93Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cmMô tả kỹ thuật theo Chương V4161 mối nối
94Đập và đổ thải bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V11,46m3
DCẦU RẠCH THẦY HÙNG (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành)
1Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.24,54mMô tả kỹ thuật theo Chương V49dầm
2Bê tông dầm ngang C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V70,69m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,44tấn
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,69tấn
5Cung cấp và lắp đặt gối cao su 250x400x63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V98cái
6Cung cấp và lắp đặt khe co giãn BEJ8Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,56m
7Bê tông gờ lan can C25 đá 1x2 (M300), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V86,48m3
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép gờ lan can, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,03tấn
9Cung cấp và dán giấy dầu gờ lan can đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V0,081100m2
10Cung cấp và lắp đặt lan can cầu bằng thép mạ kẽm, chiều H=610mmMô tả kỹ thuật theo Chương V359,38m
11Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1450mm (bao gồm bộ giá treo)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,783100m
12Bộ nắp đậy bằng thép đúc D280mmMô tả kỹ thuật theo Chương V54cái
13Bê tông bệ trụ đèn chiếu sáng C25 (M300) đá 1x2, sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8m3
14Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,15tấn
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,48tấn
16Sản xuất, lắp đặt thép tấm bệ trụ đèn chiếu sáng 400x400x20mm (bao gồm bu lông D27, L=25cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3tấn
17Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D63mm bệ trụ đèn chiếu sángMô tả kỹ thuật theo Chương V3,48100 m
18Cung cấp, thi công lớp phòng nước mặt cầu dạng dung dịchMô tả kỹ thuật theo Chương V1.895,191m2
19Bê tông bản mặt cầu C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V333,22m3
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,05tấn
21Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V72,674tấn
22Cung cấp và thảm mặt đường bê tông nhựa nóng C12,5 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo Chương V18,952100m2
23Tưới nhựa thấm bám bản mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,952100m2
24Bê tông bản liên tục nhiệt C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V39,42m3
25Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,031tấn
26Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,81tấn
27Cung cấp và trải lớp giấy dầu bản liên tục nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,56100m2
28Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 500x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V258cấu kiện
29Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 450x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18cấu kiện
30Bê tông bệ mố cầu C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V263,1m3
31Bê tông tường thân, tường cánh mố C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V160,7m3
32Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
33Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,15tấn
34Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,67tấn
35Bê tông lót móng mố cầu, C8 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,87m3
36Đào đất mố cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V5,473100m3
37Đắp đất mố cầu, K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,825100m3
38Bê tông bệ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V73,7m3
39Bê tông thân trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V55,64m3
40Bê tông xà mũ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V179,61m3
41Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,6tấn
42Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V45,07tấn
43Bê tông lót móng trụ cầu C8 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,34m3
44Đào đất trụ cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V5,007100m3
45Đắp đất trụ cầu, độ chặt K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,239100m3
46Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 đá kê gốiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,48m3
47Sản xuất, lắp dựng cốt thép đá kê gối, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,11tấn
48Bê tông C30 (M350) đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9m3
49Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,045tấn
50Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,13tấn
51Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,37tấn
52Sản xuất, lắp dựng thanh neo D32mm mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,26tấn
53Sản xuất, lắp đặt thép tấm dày 2mm ụ chống xô (bao gồm chèn bitum)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,27tấn
54Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 ụ chống xôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,18m3
55Cung cấp và trải giấy dầu 2cm ụ chống xôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,066100m2
56Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.602,6m
57Bê tông C30 (M350) cọc khoan nhồi D1200, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V1.810,56m3
58Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,67tấn
59Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,77tấn
60Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D>18mm (bao gồm cóc nối, thép bản định vị)Mô tả kỹ thuật theo Chương V182,51tấn
61Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, D60mm dày 2mm (bao gồm cút nối, nút bịt đầu ống)Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,762100m
62Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm D114mm dày 2mm (bao gồm cút nối)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,03100m
63Sản xuất và bơm vữa xi măng C40 ống siêu âmMô tả kỹ thuật theo Chương V29,55m3
64Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V1.835,12m3
65Đập và đổ thải bê tông đầu cọc khoan nhồiMô tả kỹ thuật theo Chương V42,52m3
66Bê tông bản quá độ C25 (M300) đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,48m3
67Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,15tấn
68Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,72tấn
69Bê tông lót bản quá độ C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,85m3
70Cung cấp và dán bao tải tẩm nhựa bản quá độMô tả kỹ thuật theo Chương V0,11m2
71Đắp cát hạt trung bản quá độ, K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,369100m3
72Xây gạch thẻ dày 20cm vữa XM M75 lấp khe sàn giảm tảiMô tả kỹ thuật theo Chương V4,86m3
73Sản xuất và ốp mái taluy đầu mố bằng tấm bê tông cốt thép, KT 40x40x8cm, đá 1x2 C20 (bao gồm vữa xi măng C8 chèn khe)Mô tả kỹ thuật theo Chương V189,86m2
74Bê tông lót tấm ốp mái taluy C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,39m3
75Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,62m3
76Thi công lớp đá dăm đệm chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V5,14m3
77Thi công lớp cát phủ đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,077100m3
78Cung cấp và đóng cừ tràm chân khay, đường kính ngọn >3,8cm L=4,7m, 16 cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,623100m
79Đào đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V0,299100m3
80Thi công đắp cát chân khay, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,085100m3
81Thi công đắp đất sét bao tứ nón, K>=0,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,428100m3
82Thi công đắp cát tứ nón, K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,681100m3
83Bê tông sàn giảm tải C30 đá 1x2 (M350), sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V196,42m3
84Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,47tấn
85Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,37tấn
86Bê tông lót sàn giảm tải C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V57,52m3
87Sản xuất và đóng cọc sàn giảm tải bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C30, kích thước 40x40cm, bê tông sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V47,672100m
88Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cmMô tả kỹ thuật theo Chương V4161 mối nối
89Đập và đổ thải bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V11,46m3
ECẦU RẠCH ÔNG ĐIỀU (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành)
1Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.33mMô tả kỹ thuật theo Chương V7dầm
2Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.24,54mMô tả kỹ thuật theo Chương V14dầm
3Bê tông dầm ngang C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V37,32m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,35tấn
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,24tấn
6Cung cấp, lắp đặt gối cao su 300x400x74mmMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
7Cung cấp, lắp đặt gối cao su 250x400x63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
8Cung cấp, lắp đặt khe co giãn BEJ8Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,8m
9Bê tông gờ lan can C25 đá 1x2 (M300), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V41,3m3
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép gờ lan can, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,45tấn
11Cung cấp và dán giấy dầu gờ lan can đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V0,035100m2
12Cung cấp và lắp đặt lan can cầu bằng thép mạ kẽm, chiều H=610mmMô tả kỹ thuật theo Chương V181,84m
13Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1450mm (bao gồm bộ giá treo)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,203100m
14Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1705mm (bao gồm bộ giá treo)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,171100m
15Bộ nắp đậy bằng thép đúc D280mmMô tả kỹ thuật theo Chương V24cái
16Bê tông bệ trụ đèn chiếu sáng C25 (M300) đá 1x2, sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9m3
17Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,08tấn
18Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,24tấn
19Sản xuất, lắp đặt thép tấm bệ trụ đèn chiếu sáng 400x400x20mm (bao gồm bu lông D27, L=25cm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,15tấn
20Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D63mm bệ trụ đèn chiếu sángMô tả kỹ thuật theo Chương V1,66100 m
21Cung cấp, thi công lớp phòng nước mặt cầu dạng dung dịchMô tả kỹ thuật theo Chương V903,981m2
22Bê tông bản mặt cầu C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V161,64m3
23Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,93tấn
25Cung cấp và thảm mặt đường bê tông nhựa nóng C12,5 dày 7cmMô tả kỹ thuật theo Chương V9,029100m2
26Tưới nhựa thấm bám bản mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,029100m2
27Bê tông bản liên tục nhiệt C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V22,22m3
28Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,413tấn
29Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,52tấn
30Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 500x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V258cấu kiện
31Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 625x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cấu kiện
32Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 475x1400x40mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cấu kiện
33Bê tông bệ mố cầu C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V238,64m3
34Bê tông tường thân, tường cánh mố C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V166,73m3
35Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
36Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,01tấn
37Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,46tấn
38Bê tông lót móng mố cầu, C8 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,56m3
39Đào đất mố cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V4,96100m3
40Đắp đất mố cầu, K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,56100m3
41Bê tông bệ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V22,43m3
42Bê tông thân trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V16,58m3
43Bê tông xà mũ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V61,06m3
44Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,12tấn
45Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16,88tấn
46Bê tông lót móng trụ cầu C8 đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,28m3
47Đào đất trụ cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V1,57100m3
48Đắp đất trụ cầu, độ chặt K>=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,336100m3
49Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 đá kê gốiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,47m3
50Bê tông đá kê gối C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V1,35m3
51Sản xuất, lắp dựng cốt thép đá kê gối, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3tấn
52Bê tông ụ chống xô C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,94m3
53Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
54Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,07tấn
55Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,17tấn
56Sản xuất, lắp dựng thanh neo D32mm mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,11tấn
57Sản xuất, lắp đặt thép tấm dày 2mm ụ chống xô (bao gồm chèn bitum)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,13tấn
58Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 ụ chống xôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,08m3
59Cung cấp và trải giấy dầu 2cm ụ chống xôMô tả kỹ thuật theo Chương V0,025100m2
60Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V945,2m
61Bê tông C30 (M350) cọc khoan nhồi D1200, sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V1.062,58m3
62Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,01tấn
63Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,04tấn
64Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D>18mm (bao gồm cóc nối, thép bản định vị)Mô tả kỹ thuật theo Chương V102,86tấn
65Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, D60mm dày 2mm (bao gồm cút nối, nút bịt đầu ống)Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,644100m
66Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm D114mm dày 2mm (bao gồm cút nối)Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,42100m
67Sản xuất và bơm vữa xi măng C40 ống siêu âmMô tả kỹ thuật theo Chương V17,34m3
68Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạnMô tả kỹ thuật theo Chương V1.078,04m3
69Đập và đổ thải bê tông đầu cọc khoan nhồiMô tả kỹ thuật theo Chương V23,75m3
70Bê tông bản quá độ C25 (M300) đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,48m3
71Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,93tấn
72Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, D>18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4,72tấn
73Bê tông lót bản quá độ C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,85m3
74Cung cấp và dán bao tải tẩm nhựa bản quá độMô tả kỹ thuật theo Chương V0,11m2
75Đắp cát hạt trung bản quá độ, K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,326100m3
76Xây gạch thẻ dày 20cm vữa XM M75 lấp khe sàn giảm tảiMô tả kỹ thuật theo Chương V4,4m3
77Sản xuất và ốp mái taluy đầu mố bằng tấm bê tông cốt thép, KT 40x40x8cm, đá 1x2 C20 (bao gồm vữa xi măng C8 chèn khe)Mô tả kỹ thuật theo Chương V226,48m2
78Bê tông lót tấm ốp mái taluy C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,59m3
79Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,67m3
80Thi công lớp đá dăm đệm chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V5,15m3
81Thi công lớp cát phủ đầu cừMô tả kỹ thuật theo Chương V0,077100m3
82Cung cấp và đóng cừ tràm chân khay, đường kính ngọn >3,8cm L=4,7m, 16 cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,731100m
83Đào đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V0,466100m3
84Thi công đắp cát chân khay, độ chặt K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,162100m3
85Thi công đắp đất sét bao tứ nón, K>=0,9Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,674100m3
86Thi công đắp cát tứ nón, K>=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,718100m3
87Bê tông sàn giảm tải C30 đá 1x2 (M350), sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V194,11m3
88Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,04tấn
89Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,19tấn
90Bê tông lót sàn giảm tải C8Mô tả kỹ thuật theo Chương V56,81m3
91Sản xuất và đóng cọc sàn giảm tải bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C30, kích thước 40x40cm, bê tông sản xuất bằng trạm trộnMô tả kỹ thuật theo Chương V40,192100m
92Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cmMô tả kỹ thuật theo Chương V3361 mối nối
93Đập và đổ thải bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V9,38m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu hoặc cần trụcSức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 63 tấn2
2Cần cẩu hoặc cần trụcSức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 25 tấn6
3Máy khoan cọc nhồiĐường kính khoan ≥ 1,2 mét2
4Ô tô tải tự đổ (vận chuyển vật tư vật liệu)Tải trọng hàng ≥ 10 tấn10
5Máy ủiCông suất ≥ 110 CV2
6Máy rải bê tông nhựaCông suất ≥ 130 CV1
7Máy đàoDung tích gàu ≥ 1,25 m35
8Lu bánh thépTrọng lượng ≥ 10 tấn3
9Lu bánh hơi (bánh lốp)Trọng lượng ≥ 16 tấn3
10Lu rungTrọng lượng hoặc lực rung ≥ 25 tấn3
11Búa rungCông suất ≥ 170 kW1
12Búa đóng cọcTrọng lượng đầu búa ≥ 2,5 tấn1
13Ô tô tưới nước hoặc ô tô tải chở bồn nướcDung tích bồn nước ≥ 05 m3 hoặc tải trọng ≥ 05 tấn2
14Máy bơm bê tôngNăng suất ≥ 50 m3/h2
15Sà lanTải trọng ≥ 200 tấn3
16Máy ép cọcLực ép ≥ 130 tấn1
17Máy tưới nhựa hoặc ô tô tưới nhựaTheo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất đáp ứng biện pháp thi công của nhà thầu1
18Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu3
19Phòng thí nghiệm đủ tiêu chuẩn để phục vụ kiểm tra chất lượng vật liệu, chất lượng thi công xây dựngGhi chú: Trường hợp nhà thầu không có 01 phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn thì có thể thuê đơn vị thí nghiệm xây dựng chuyên ngành đủ tiêu chuẩn.Đáp ứng thực hiện thí nghiệm theo quy trình thi công và nghiệm thu (kèm theo danh mục các phép thử được thực hiện)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ khi thi công
1 Toàn bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy khi thi công
1 Toàn bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Phát hoang dọn dẹp mặt bằng
693,24 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Nạo vét hữu cơ
202,95 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đào nền đường
394,08 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật lót nền, R>=12kN/m
566,22 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật ngăn cách, R>=25kN/m
475,83 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đắp sét bao, độ chặt K>=0,90 (tận dụng đất đào nền đường)
296,79 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Thi công đắp cát nền đường thay đất + san lấp, độ chặt K>=0,90
342,3 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95 bù lún (15cm trong thời gian thi công gồm lún tức thời và lún cố kết)
49,03 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95
670,58 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,98
188,16 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Sản xuất, ốp taluy bằng tấm BTCT đúc sẵn C20 (kích thước 40x40x8cm) (bao gồm vữa chèn C10)
5.756,94 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cm
575,69 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
354,69 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 14cm
354,69 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Thi công lớp cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 30cm độ chặt K>=0,98
110,11 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Thi công bê tông mặt đường dân sinh đá 1x2 C20 (M250), dày 16cm (bao gồm cắt khe, chèn mastic và bao tải tẩm nhựa đường)
1.379,47 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Thi công lớp móng đường dân sinh bằng cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 12cm, độ chặt K>=0,98
10,35 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Cung cấp, thi công giếng cát đường kính giếng D400mm
859,02 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc lún
102 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc chuyển vị ngang
72 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Đất đắp bao gia tải, K>=0,90 (đất tận dụng)
23,7 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Dỡ đất đắp bao
21,33 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Thi công đắp cát bù lún, độ chặt K>=0,95
83,43 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Đào dỡ tải
86,49 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Cung cấp, thi công đắp cát hạt trung, độ chặt K>=0,95
38,24 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Thi công đắp cát gia tải K>=0,95 (tận dụng)
172,8 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Thi công đắp cát nền K>=0,95
66,3 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=200/50kN/m
123,6 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=400/50kN/m
155,29 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Thi công đá dăm 1x2 cửa lọc nước
84,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Cung cấp, trải vải địa kỹ thuật cửa lọc nước,R>=12kN/m
12,73 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Đào rãnh dọc thoát nước
1,61 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bê tông bản nắp cống hộp đá 1x2 C30 (M350)
104,879 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D
0,123 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V 9,072 tấn
9,072 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D>18mm
10,772 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Bê tông bản thành cống hộp đá 1x2 C30 (M350)
159,549 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D
0,187 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V 13,772 tấn
13,772 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D>18mm
16,393 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Bê tông bản đáy cống hộp đá 1x2 C30 (M350)
141,394 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D
0,166 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V 12,222 tấn
12,222 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D>18mm
14,524 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Bê tông lót bản đáy cống hộp C10
41,775 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Cung cấp và quét bitum 2 lớp bản đáy cống hộp
460,632 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Bê tông đầu cống hộp đá 1x2 C25 (M300)
157,938 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Sản xuất, lắp dựng cốt thép đầu cống hộp, D
0,125 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ như sau:

  • Có quan hệ với 85 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,60%, Xây lắp 44,80%, Tư vấn 41,60%, Phi tư vấn 8,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.112.463.641.724 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.083.107.872.312 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 372

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây