Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều) Tên dự án là: Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. Địa chỉ: Số 2, đường Hòa Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. ĐT: 0888.773.666. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Thẩm định, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch - Thẩm định, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ (Số 2A Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ). Điện thoại: 0292 3819 763. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
24 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 262.591.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 32.823.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 01 có giá trị tối thiểu là 183.814.000.000 VND. Tính tương tự được hiểu như sau: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông trong đó có thi công đầy đủ các hạng mục sau: + Hạng mục cầu cấp III trở lên có kết cấu dầm BTCT DƯL tải trọng HL93, ba nhịp trở lên trong đó có nhịp ≥ 33m; nền móng sử dụng cọc khoan nhồi đường kính D ≥ 1,2m. + Hạng mục đường giao thông hoặc đường đầu cầu cấp II trở lên có kết cấu mặt đường láng nhựa hoặc bê tông nhựa. - Tương tự về quy mô: Có tổng giá trị phần công việc xây lắp lớn hơn hoặc bằng 183.814.000.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1. Hợp đồng thi công, các phụ lục hợp đồng (nếu có). 2. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng để xác định thời gian hoàn thành. 3. Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4. Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: các tài liệu như quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư. Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1. Hợp đồng thi công. 2. Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 3. Xác nhận giá trị khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 4. Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: các tài liệu như quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc xác nhận của Chủ đầu tư. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ kèm xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Ghi chú: Nhà thầu có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu đã nộp kèm theo để đối chứng và làm rõ khi Bên mời thầu yêu cầu trong quá trình thương thảo. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được sẽ bị xem là không đạt. Trường hợp nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh là gian lận theo quy định của pháp luật. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 183.814.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 183.814.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 183.814.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 183.814.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình(Trong trường hợp liên danh dự thầu thì chỉ huy trưởng phải là nhân sự của nhà thầu đứng đầu liên danh) | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng II trở lên hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên (theo quy định phân cấp được áp dụng cho dự án).- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu đường bộ) hạng III trở lên hoặc đã từng tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp III trở lên hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (theo quy định phân cấp được áp dụng cho dự án).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt.Trường hợp chứng minh khả năng đảm nhận chỉ huy trưởng bằng công trình đã tham gia thực hiện thì nhà thầu cung cấp thêm tài liệu (bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền) như sau:+ Hợp đồng thi công công trình nhân sự đã tham gia, kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản thanh lý hợp đồng;+ Văn bản xác nhận chức danh của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận.+ Quyết định bổ nhiệm nhân sự của công trình đã thực hiện.+ Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình. | 7 | 4 |
2 | Kỹ sư phụ trách kiểm tra chất lượng thi công xây dựng (KCS) | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 7 | 4 |
3 | Kỹ sư phụ trách hạng mục cầu | 4 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường hoặc cầu hầm.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
4 | Kỹ sư phụ trách hạng mục đường | 4 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
5 | Kỹ sư phụ trách hạng mục thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành cấp thoát nước hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
6 | Kỹ sư phụ trách hạng mục xử lý đất yếu | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành địa kỹ thuật hoặc địa chất.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
7 | Kỹ sư phụ trách công tác trắc đạc và quan trắc | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành trắc đạc hoặc trắc địa bản đồ.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
8 | Kỹ sư phụ trách nghiệm thu khối lượng, thanh quyết toán | 2 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II trở lên.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
9 | Kỹ sư phụ trách quản lý chất lượng vật tư, vật liệu, cấu kiện sản phẩm và thí nghiệm hiện trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành vật liệu xây dựng hoặc cầu đường.(Trường hợp nhân sự không thuộc ngành vật liệu xây dựng thì phải có chứng chỉ thí nghiệm viên).- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
10 | Nhân sự phụ trách quản lý máy móc, thiết bị thi công | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành máy xây dựng hoặc cơ khí chuyên dùng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
11 | Nhân sự phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc ngành cầu đường.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
12 | Nhân sự phụ trách vệ sinh môi trường công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành môi trường.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động theo quy định.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 5 | 4 |
13 | Nhân sự quản lý điều tiết đảm bảo giao thông thủy | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành đảm bảo an toàn hàng hải hoặc an toàn đường thủy.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Khoản a Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy, bộ trong khi thi công | |||
1 | Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ khi thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Toàn bộ |
2 | Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy khi thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Toàn bộ |
B | PHẦN TUYẾN VÀ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC từ Km2+640 đến Km6+280 (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành) | |||
1 | Phát hoang dọn dẹp mặt bằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 693,24 | 100m2 |
2 | Nạo vét hữu cơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 202,95 | 100m3 |
3 | Đào nền đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 394,08 | 100m3 |
4 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật lót nền, R>=12kN/m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 566,22 | 100m2 |
5 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật ngăn cách, R>=25kN/m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 475,83 | 100m2 |
6 | Đắp sét bao, độ chặt K>=0,90 (tận dụng đất đào nền đường) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 296,79 | 100m3 |
7 | Thi công đắp cát nền đường thay đất + san lấp, độ chặt K>=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 342,3 | 100m3 |
8 | Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95 bù lún (15cm trong thời gian thi công gồm lún tức thời và lún cố kết) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,03 | 100m3 |
9 | Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 670,58 | 100m3 |
10 | Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 188,16 | 100m3 |
11 | Sản xuất, ốp taluy bằng tấm BTCT đúc sẵn C20 (kích thước 40x40x8cm) (bao gồm vữa chèn C10) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5.756,94 | m2 |
12 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 575,69 | m3 |
13 | Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 354,69 | 100m2 |
14 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 14cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 354,69 | 100m2 |
15 | Thi công lớp cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 30cm độ chặt K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110,11 | 100m3 |
16 | Thi công bê tông mặt đường dân sinh đá 1x2 C20 (M250), dày 16cm (bao gồm cắt khe, chèn mastic và bao tải tẩm nhựa đường) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.379,47 | m3 |
17 | Thi công lớp móng đường dân sinh bằng cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 12cm, độ chặt K>=0,98 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,35 | 100m3 |
18 | Cung cấp, thi công giếng cát đường kính giếng D400mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 859,02 | 100m |
19 | Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc lún | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102 | 1 cấu kiện |
20 | Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc chuyển vị ngang | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 72 | 1 cấu kiện |
21 | Đất đắp bao gia tải, K>=0,90 (đất tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,7 | 100m3 |
22 | Dỡ đất đắp bao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,33 | 100m3 |
23 | Thi công đắp cát bù lún, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 83,43 | 100m3 |
24 | Đào dỡ tải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 86,49 | 100m3 |
25 | Cung cấp, thi công đắp cát hạt trung, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,24 | 100m3 |
26 | Thi công đắp cát gia tải K>=0,95 (tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 172,8 | 100m3 |
27 | Thi công đắp cát nền K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 66,3 | 100m3 |
28 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=200/50kN/m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 123,6 | 100m2 |
29 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=400/50kN/m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 155,29 | 100m2 |
30 | Thi công đá dăm 1x2 cửa lọc nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84,6 | m3 |
31 | Cung cấp, trải vải địa kỹ thuật cửa lọc nước,R>=12kN/m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,73 | 100m2 |
32 | Đào rãnh dọc thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,61 | 100m3 |
33 | Bê tông bản nắp cống hộp đá 1x2 C30 (M350) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 104,879 | m3 |
34 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,123 | tấn |
35 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,072 | tấn |
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,772 | tấn |
37 | Bê tông bản thành cống hộp đá 1x2 C30 (M350) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 159,549 | m3 |
38 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,187 | tấn |
39 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,772 | tấn |
40 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,393 | tấn |
41 | Bê tông bản đáy cống hộp đá 1x2 C30 (M350) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 141,394 | m3 |
42 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,166 | tấn |
43 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,222 | tấn |
44 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,524 | tấn |
45 | Bê tông lót bản đáy cống hộp C10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,775 | m3 |
46 | Cung cấp và quét bitum 2 lớp bản đáy cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 460,632 | m2 |
47 | Bê tông đầu cống hộp đá 1x2 C25 (M300) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 157,938 | m3 |
48 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đầu cống hộp, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,125 | tấn |
49 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đầu cống hộp, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,857 | tấn |
50 | Bê tông lót đầu cống hộp C10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,634 | m3 |
51 | Thi công đắp lớp cát phủ đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,385 | 100m3 |
52 | Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 301,2 | 100m |
53 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mối nối cống hộp, D=25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,395 | tấn |
54 | Cung cấp và lắp đặt tấm ngăn nước mối nối cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 71,4 | m |
55 | Cung cấp và chèn bao tải tẩm nhựa dày 2cm mối nối cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,428 | m2 |
56 | Vữa xi măng C10 mối nối cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,714 | m3 |
57 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D30mm mối nối cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,81 | 100m |
58 | Cung cấp và chèn bitum trong ống thép mối nối cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,039 | m3 |
59 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mối nối đốt cống hộp và tường cánh, D=25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,148 | tấn |
60 | Cung cấp và lắp đặt tấm ngăn nước mối nối đốt cống hộp và tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 58,6 | m |
61 | Vữa xi măng C10 mối nối đốt cống hộp và tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,586 | m3 |
62 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa PVC D30mm mối nối đốt cống hộp và tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 149 | m |
63 | Cung cấp và chèn bitum trong ống thép mối nối đốt cống hộp và tường cánh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,032 | m3 |
64 | Sản xuất và đóng cọc thử móng cống hộp bằng BTCT đá 1x2 C30, kích thước cọc 35x35cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,29 | 100m |
65 | Sản xuất và đóng cọc đại trà móng cống hộp bằng BTCT đá 1x2 C30, kích thước cọc 35x35cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,676 | 100m |
66 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,032 | m3 |
67 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 35x35cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 252 | 1 mối nối |
68 | Bê tông bản quá độ cống hộp, đá 1x2 C25 (M300) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 127,576 | m3 |
69 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ cống hộp, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,072 | tấn |
70 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ cống hộp, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,413 | tấn |
71 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ cống hộp, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,153 | tấn |
72 | Bê tông lót C10 bản quá độ cống hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,109 | m3 |
73 | Thi công đá hộc xếp khan dày 30cm gia cố thượng hạ lưu cống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 53,301 | m3 |
74 | Sản xuất và ốp mái taluy bằng tấm bê tông cốt thép đá 1x2 C20, kích thước 40x40x8cm gia cố mái taluy (bao gồm chèn khe bằng vữa xi măng C10) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 363,468 | m2 |
75 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36,347 | m3 |
76 | Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,135 | m3 |
77 | Bê tông lót chân khay C10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,752 | m3 |
78 | Thi công đắp cát phủ đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,011 | 100m3 |
79 | Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,286 | 100m |
80 | Cung cấp và đóng cừ tràm xử lý êm thuận cống, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 16 cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 445,184 | 100m |
81 | Thi công đắp cát hạt trung K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,31 | 100m3 |
82 | Cung cấp và lắp đặt ống cống D1200mm-H30, L=3m (bao gồm nối cống bằng gioăng cao su và vữa xi măng C10) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | 1 đoạn ống |
83 | Cung cấp ống cống D1200mm-H30, L=4m (bao gồm nối cống bằng gioăng cao su và vữa xi măng C10) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 đoạn ống |
84 | Bê tông sân cống, tường đầu, tường cánh cống đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | m3 |
85 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tường đầu, tường cánh cống D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,74 | tấn |
86 | Bê tông lót cống đá 4x6 C10 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,58 | m3 |
87 | Thi công đấp cát phủ đầu cừ dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,054 | 100m3 |
88 | Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,764 | 100m |
89 | Sản xuất và lắp đặt móng cống đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C20 cho cốn D1200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | cái |
90 | Bê tông móng cống đổ tại chỗ đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,02 | m3 |
91 | Bê tông lót móng cống đá 4x6 C10 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,26 | m3 |
92 | Thi công đấp cát phủ đầu cừ dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,109 | 100m3 |
93 | Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 85,258 | 100m |
94 | Sản xuất và ốp mái taluy bằng tấm bê tông cốt thép đá 1x2 C20, kích thước 40x40x8cm gia cố mái taluy (bao gồm chèn khe bằng vữa xi măng C10) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 201,22 | m2 |
95 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,12 | m3 |
96 | Thi công đá hộc xếp khan dày 30cm gia cố thượng hạ lưu cống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,8 | m3 |
97 | Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,125 | m3 |
98 | Bê tông lót chân khay C10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,71 | m3 |
99 | Thi công đắp cát phủ đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,026 | 100m3 |
100 | Cung cấp và đóng cừ tràm, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4,7m/cây, mật độ 25cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,093 | 100m |
101 | Cung cấp, đóng cừ tràm gia cố đáy mương, đường kính ngọn >3,8cm, L>=4.5m/cây, mật độ 16 cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160,981 | 100m |
C | CẦU KINH ÔNG TƯỜNG (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành) | |||
1 | Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.33m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | dầm |
2 | Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.24,54m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42 | dầm |
3 | Bê tông dầm ngang C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 138,27 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,04 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,63 | tấn |
6 | Cung cấp, lắp đặt gối cao su 300x400x74mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56 | cái |
7 | Cung cấp, lắp đặt gối cao su 250x400x63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84 | cái |
8 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm đệm gối cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,52 | tấn |
9 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn BEJ8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50,08 | m |
10 | Bê tông gờ lan can C25 đá 1x2 (M300), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 140,48 | m3 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép gờ lan can, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,92 | tấn |
12 | Cung cấp và dán giấy dầu gờ lan can đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,131 | 100m2 |
13 | Cung cấp và lắp đặt lan can cầu bằng thép mạ kẽm, chiều H=610mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 573,9 | m |
14 | Cung cấp và lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1450mm (bao gồm bộ giá treo) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,624 | 100m |
15 | Cung cấp và lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1705mm (bao gồm bộ giá treo) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,563 | 100m |
16 | Bộ nắp đậy bằng thép đúc D280mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 76 | cái |
17 | Bê tông bệ trụ đèn chiếu sáng C25 (M300) đá 1x2, sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | m3 |
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,25 | tấn |
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,81 | tấn |
20 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm bệ trụ đèn chiếu sáng 400x400x20mm (bao gồm bu lông D27, L=25cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | tấn |
21 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D63mm bệ trụ đèn chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,66 | 100 m |
22 | Cung cấp, thi công lớp phòng nước mặt cầu dạng dung dịch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.078,35 | 1m2 |
23 | Bê tông bản mặt cầu C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 550,04 | m3 |
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,08 | tấn |
25 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 96,22 | tấn |
26 | Cung cấp và thảm mặt đường bê tông nhựa nóng C12,5 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,784 | 100m2 |
27 | Tưới nhựa thấm bám bản mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,784 | 100m2 |
28 | Bê tông bản liên tục nhiệt C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54,43 | m3 |
29 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,444 | tấn |
30 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,33 | tấn |
31 | Cung cấp và trải lớp giấy dầu bản liên tục nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,184 | 100m2 |
32 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 500x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 258 | cấu kiện |
33 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 450x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cấu kiện |
34 | Bê tông bệ mố cầu C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 263,44 | m3 |
35 | Bê tông tường thân, tường cánh mố C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 172,04 | m3 |
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | tấn |
37 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,985 | tấn |
38 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,05 | tấn |
39 | Bê tông lót móng mố cầu, C8 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,87 | m3 |
40 | Đào đất mố cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,473 | 100m3 |
41 | Đắp đất mố cầu, K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,825 | 100m3 |
42 | Bê tông bệ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 110,55 | m3 |
43 | Bê tông thân trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136,52 | m3 |
44 | Bê tông xà mũ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 288,15 | m3 |
45 | Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,57 | tấn |
46 | Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 74,05 | tấn |
47 | Bê tông lót móng trụ cầu C8 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,52 | m3 |
48 | Đào đất trụ cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,163 | 100m3 |
49 | Đắp đất trụ cầu, độ chặt K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,012 | 100m3 |
50 | Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 đá kê gối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,87 | m3 |
51 | Bê tông đá kê gối C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,35 | m3 |
52 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đá kê gối, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | tấn |
53 | Bê tông ụ chống xô C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,78 | m3 |
54 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,06 | tấn |
55 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,19 | tấn |
56 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,53 | tấn |
57 | Sản xuất, lắp dựng thanh neo D32mm mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,37 | tấn |
58 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm dày 2mm ụ chống xô (bao gồm chèn bitum) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,39 | tấn |
59 | Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 ụ chống xô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,26 | m3 |
60 | Cung cấp và trải giấy dầu 2cm ụ chống xô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,089 | 100m2 |
61 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.608 | m |
62 | Bê tông C30 (M350) cọc khoan nhồi D1200, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.923,26 | m3 |
63 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,142 | tấn |
64 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,839 | tấn |
65 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D>18mm (bao gồm cóc nối, thép bản định vị) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 268,313 | tấn |
66 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, D60mm dày 2mm (bao gồm cút nối, nút bịt đầu ống) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78,906 | 100m |
67 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm D114mm dày 2mm (bao gồm cút nối) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,056 | 100m |
68 | Sản xuất và bơm vữa xi măng C40 ống siêu âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,879 | m3 |
69 | Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.839,82 | m3 |
70 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc khoan nhồi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 64,522 | m3 |
71 | Bê tông bản quá độ C25 (M300) đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,48 | m3 |
72 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,151 | tấn |
73 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,718 | tấn |
74 | Bê tông lót bản quá độ C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,85 | m3 |
75 | Cung cấp và dán bao tải tẩm nhựa bản quá độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,106 | m2 |
76 | Đắp cát hạt trung bản quá độ, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6 | 100m3 |
77 | Xây gạch thẻ dày 20cm vữa XM M75 lấp khe sàn giảm tải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,856 | m3 |
78 | Sản xuất và ốp mái taluy đầu mố bằng tấm bê tông cốt thép, KT 40x40x8cm, đá 1x2 C20 (bao gồm vữa xi măng C8 chèn khe) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 226,48 | m2 |
79 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,589 | m3 |
80 | Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,86 | m3 |
81 | Thi công lớp đá dăm đệm chân khay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,2 | m3 |
82 | Thi công lớp cát phủ đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,078 | 100m3 |
83 | Cung cấp và đóng cừ tràm chân khay, đường kính ngọn >3,8cm L=4,7m, 16 cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,12 | 100m |
84 | Đào đất chân khay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,466 | 100m3 |
85 | Thi công đắp cát chân khay, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,162 | 100m3 |
86 | Thi công đắp đất sét bao tứ nón, K>=0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,674 | 100m3 |
87 | Thi công đắp cát tứ nón, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,718 | 100m3 |
88 | Bê tông sàn giảm tải C30 đá 1x2 (M350), sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 196,42 | m3 |
89 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,47 | tấn |
90 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,37 | tấn |
91 | Bê tông lót sàn giảm tải C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 57,52 | m3 |
92 | Sản xuất và đóng cọc sàn giảm tải bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C30, kích thước 40x40cm, bê tông sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,752 | 100m |
93 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 416 | 1 mối nối |
94 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,46 | m3 |
D | CẦU RẠCH THẦY HÙNG (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành) | |||
1 | Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.24,54m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49 | dầm |
2 | Bê tông dầm ngang C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70,69 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,44 | tấn |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,69 | tấn |
5 | Cung cấp và lắp đặt gối cao su 250x400x63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 98 | cái |
6 | Cung cấp và lắp đặt khe co giãn BEJ8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,56 | m |
7 | Bê tông gờ lan can C25 đá 1x2 (M300), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 86,48 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép gờ lan can, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,03 | tấn |
9 | Cung cấp và dán giấy dầu gờ lan can đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,081 | 100m2 |
10 | Cung cấp và lắp đặt lan can cầu bằng thép mạ kẽm, chiều H=610mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 359,38 | m |
11 | Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1450mm (bao gồm bộ giá treo) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,783 | 100m |
12 | Bộ nắp đậy bằng thép đúc D280mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54 | cái |
13 | Bê tông bệ trụ đèn chiếu sáng C25 (M300) đá 1x2, sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8 | m3 |
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,15 | tấn |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,48 | tấn |
16 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm bệ trụ đèn chiếu sáng 400x400x20mm (bao gồm bu lông D27, L=25cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3 | tấn |
17 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D63mm bệ trụ đèn chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,48 | 100 m |
18 | Cung cấp, thi công lớp phòng nước mặt cầu dạng dung dịch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.895,19 | 1m2 |
19 | Bê tông bản mặt cầu C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 333,22 | m3 |
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | tấn |
21 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 72,674 | tấn |
22 | Cung cấp và thảm mặt đường bê tông nhựa nóng C12,5 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,952 | 100m2 |
23 | Tưới nhựa thấm bám bản mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,952 | 100m2 |
24 | Bê tông bản liên tục nhiệt C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,42 | m3 |
25 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,031 | tấn |
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,81 | tấn |
27 | Cung cấp và trải lớp giấy dầu bản liên tục nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,56 | 100m2 |
28 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 500x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 258 | cấu kiện |
29 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 450x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cấu kiện |
30 | Bê tông bệ mố cầu C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 263,1 | m3 |
31 | Bê tông tường thân, tường cánh mố C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160,7 | m3 |
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | tấn |
33 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,15 | tấn |
34 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,67 | tấn |
35 | Bê tông lót móng mố cầu, C8 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,87 | m3 |
36 | Đào đất mố cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,473 | 100m3 |
37 | Đắp đất mố cầu, K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,825 | 100m3 |
38 | Bê tông bệ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 73,7 | m3 |
39 | Bê tông thân trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,64 | m3 |
40 | Bê tông xà mũ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 179,61 | m3 |
41 | Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,6 | tấn |
42 | Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45,07 | tấn |
43 | Bê tông lót móng trụ cầu C8 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,34 | m3 |
44 | Đào đất trụ cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,007 | 100m3 |
45 | Đắp đất trụ cầu, độ chặt K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,239 | 100m3 |
46 | Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 đá kê gối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,48 | m3 |
47 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đá kê gối, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | tấn |
48 | Bê tông C30 (M350) đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9 | m3 |
49 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,045 | tấn |
50 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,13 | tấn |
51 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,37 | tấn |
52 | Sản xuất, lắp dựng thanh neo D32mm mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,26 | tấn |
53 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm dày 2mm ụ chống xô (bao gồm chèn bitum) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,27 | tấn |
54 | Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 ụ chống xô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,18 | m3 |
55 | Cung cấp và trải giấy dầu 2cm ụ chống xô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,066 | 100m2 |
56 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.602,6 | m |
57 | Bê tông C30 (M350) cọc khoan nhồi D1200, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.810,56 | m3 |
58 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,67 | tấn |
59 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,77 | tấn |
60 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D>18mm (bao gồm cóc nối, thép bản định vị) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 182,51 | tấn |
61 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, D60mm dày 2mm (bao gồm cút nối, nút bịt đầu ống) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48,762 | 100m |
62 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm D114mm dày 2mm (bao gồm cút nối) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,03 | 100m |
63 | Sản xuất và bơm vữa xi măng C40 ống siêu âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,55 | m3 |
64 | Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.835,12 | m3 |
65 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc khoan nhồi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42,52 | m3 |
66 | Bê tông bản quá độ C25 (M300) đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,48 | m3 |
67 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,15 | tấn |
68 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,72 | tấn |
69 | Bê tông lót bản quá độ C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,85 | m3 |
70 | Cung cấp và dán bao tải tẩm nhựa bản quá độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | m2 |
71 | Đắp cát hạt trung bản quá độ, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,369 | 100m3 |
72 | Xây gạch thẻ dày 20cm vữa XM M75 lấp khe sàn giảm tải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,86 | m3 |
73 | Sản xuất và ốp mái taluy đầu mố bằng tấm bê tông cốt thép, KT 40x40x8cm, đá 1x2 C20 (bao gồm vữa xi măng C8 chèn khe) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 189,86 | m2 |
74 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,39 | m3 |
75 | Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,62 | m3 |
76 | Thi công lớp đá dăm đệm chân khay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,14 | m3 |
77 | Thi công lớp cát phủ đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,077 | 100m3 |
78 | Cung cấp và đóng cừ tràm chân khay, đường kính ngọn >3,8cm L=4,7m, 16 cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,623 | 100m |
79 | Đào đất chân khay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,299 | 100m3 |
80 | Thi công đắp cát chân khay, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,085 | 100m3 |
81 | Thi công đắp đất sét bao tứ nón, K>=0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,428 | 100m3 |
82 | Thi công đắp cát tứ nón, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,681 | 100m3 |
83 | Bê tông sàn giảm tải C30 đá 1x2 (M350), sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 196,42 | m3 |
84 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,47 | tấn |
85 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,37 | tấn |
86 | Bê tông lót sàn giảm tải C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 57,52 | m3 |
87 | Sản xuất và đóng cọc sàn giảm tải bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C30, kích thước 40x40cm, bê tông sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,672 | 100m |
88 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 416 | 1 mối nối |
89 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,46 | m3 |
E | CẦU RẠCH ÔNG ĐIỀU (khối lượng mời thầu bao gồm phụ trợ thi công; ván khuôn, ống vách; phụ kiện lắp đặt... và các vật tư phụ khác để thi công hoàn thành) | |||
1 | Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.33m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | dầm |
2 | Cung cấp và lắp dựng dầm BT DUL I.24,54m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | dầm |
3 | Bê tông dầm ngang C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,32 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,35 | tấn |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm ngang, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,24 | tấn |
6 | Cung cấp, lắp đặt gối cao su 300x400x74mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
7 | Cung cấp, lắp đặt gối cao su 250x400x63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | cái |
8 | Cung cấp, lắp đặt khe co giãn BEJ8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,8 | m |
9 | Bê tông gờ lan can C25 đá 1x2 (M300), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,3 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép gờ lan can, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,45 | tấn |
11 | Cung cấp và dán giấy dầu gờ lan can đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,035 | 100m2 |
12 | Cung cấp và lắp đặt lan can cầu bằng thép mạ kẽm, chiều H=610mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 181,84 | m |
13 | Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1450mm (bao gồm bộ giá treo) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,203 | 100m |
14 | Cung cấp, lắp đặt ống thép mạ kẽm STK D150 dày 6mm, L=1705mm (bao gồm bộ giá treo) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,171 | 100m |
15 | Bộ nắp đậy bằng thép đúc D280mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24 | cái |
16 | Bê tông bệ trụ đèn chiếu sáng C25 (M300) đá 1x2, sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9 | m3 |
17 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,08 | tấn |
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bệ trụ đèn chiếu sáng, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,24 | tấn |
19 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm bệ trụ đèn chiếu sáng 400x400x20mm (bao gồm bu lông D27, L=25cm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,15 | tấn |
20 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa HDPE D63mm bệ trụ đèn chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,66 | 100 m |
21 | Cung cấp, thi công lớp phòng nước mặt cầu dạng dung dịch | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 903,98 | 1m2 |
22 | Bê tông bản mặt cầu C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 161,64 | m3 |
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | tấn |
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản mặt cầu, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,93 | tấn |
25 | Cung cấp và thảm mặt đường bê tông nhựa nóng C12,5 dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,029 | 100m2 |
26 | Tưới nhựa thấm bám bản mặt cầu, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,029 | 100m2 |
27 | Bê tông bản liên tục nhiệt C30 đá 1x2 (M350), sản xuất tại trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,22 | m3 |
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,413 | tấn |
29 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản liên tục nhiệt, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,52 | tấn |
30 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 500x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 258 | cấu kiện |
31 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 625x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cấu kiện |
32 | Sản xuất, lắp đặt tấm ván khuôn bản mặt cầu đúc sẵn bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C25, kích thước 475x1400x40mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cấu kiện |
33 | Bê tông bệ mố cầu C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 238,64 | m3 |
34 | Bê tông tường thân, tường cánh mố C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 166,73 | m3 |
35 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | tấn |
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,01 | tấn |
37 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mố cầu, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,46 | tấn |
38 | Bê tông lót móng mố cầu, C8 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,56 | m3 |
39 | Đào đất mố cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,96 | 100m3 |
40 | Đắp đất mố cầu, K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,56 | 100m3 |
41 | Bê tông bệ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,43 | m3 |
42 | Bê tông thân trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,58 | m3 |
43 | Bê tông xà mũ trụ C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,06 | m3 |
44 | Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,12 | tấn |
45 | Sản xuất, lắp dựng trụ cầu cốt thép D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,88 | tấn |
46 | Bê tông lót móng trụ cầu C8 đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,28 | m3 |
47 | Đào đất trụ cầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,57 | 100m3 |
48 | Đắp đất trụ cầu, độ chặt K>=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,336 | 100m3 |
49 | Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 đá kê gối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,47 | m3 |
50 | Bê tông đá kê gối C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,35 | m3 |
51 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đá kê gối, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3 | tấn |
52 | Bê tông ụ chống xô C30 (M350) đá 1x2, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,94 | m3 |
53 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | tấn |
54 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,07 | tấn |
55 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép ụ chống xô, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,17 | tấn |
56 | Sản xuất, lắp dựng thanh neo D32mm mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | tấn |
57 | Sản xuất, lắp đặt thép tấm dày 2mm ụ chống xô (bao gồm chèn bitum) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,13 | tấn |
58 | Sản xuất, thi công vữa cường độ cao C40 ụ chống xô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,08 | m3 |
59 | Cung cấp và trải giấy dầu 2cm ụ chống xô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,025 | 100m2 |
60 | Khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi D1200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 945,2 | m |
61 | Bê tông C30 (M350) cọc khoan nhồi D1200, sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.062,58 | m3 |
62 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,01 | tấn |
63 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,04 | tấn |
64 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cọc khoan nhồi, D>18mm (bao gồm cóc nối, thép bản định vị) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102,86 | tấn |
65 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm, D60mm dày 2mm (bao gồm cút nối, nút bịt đầu ống) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,644 | 100m |
66 | Cung cấp, lắp đặt ống thép siêu âm D114mm dày 2mm (bao gồm cút nối) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,42 | 100m |
67 | Sản xuất và bơm vữa xi măng C40 ống siêu âm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,34 | m3 |
68 | Bơm dung dịch bentônít lỗ khoan trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.078,04 | m3 |
69 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc khoan nhồi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23,75 | m3 |
70 | Bê tông bản quá độ C25 (M300) đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,48 | m3 |
71 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,93 | tấn |
72 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản quá độ, D>18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,72 | tấn |
73 | Bê tông lót bản quá độ C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,85 | m3 |
74 | Cung cấp và dán bao tải tẩm nhựa bản quá độ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,11 | m2 |
75 | Đắp cát hạt trung bản quá độ, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,326 | 100m3 |
76 | Xây gạch thẻ dày 20cm vữa XM M75 lấp khe sàn giảm tải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,4 | m3 |
77 | Sản xuất và ốp mái taluy đầu mố bằng tấm bê tông cốt thép, KT 40x40x8cm, đá 1x2 C20 (bao gồm vữa xi măng C8 chèn khe) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 226,48 | m2 |
78 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,59 | m3 |
79 | Bê tông chân khay đá 1x2 C20 (M250) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,67 | m3 |
80 | Thi công lớp đá dăm đệm chân khay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,15 | m3 |
81 | Thi công lớp cát phủ đầu cừ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,077 | 100m3 |
82 | Cung cấp và đóng cừ tràm chân khay, đường kính ngọn >3,8cm L=4,7m, 16 cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,731 | 100m |
83 | Đào đất chân khay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,466 | 100m3 |
84 | Thi công đắp cát chân khay, độ chặt K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,162 | 100m3 |
85 | Thi công đắp đất sét bao tứ nón, K>=0,9 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,674 | 100m3 |
86 | Thi công đắp cát tứ nón, K>=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,718 | 100m3 |
87 | Bê tông sàn giảm tải C30 đá 1x2 (M350), sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 194,11 | m3 |
88 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,04 | tấn |
89 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn giảm tải, 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,19 | tấn |
90 | Bê tông lót sàn giảm tải C8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56,81 | m3 |
91 | Sản xuất và đóng cọc sàn giảm tải bằng bê tông cốt thép đá 1x2 C30, kích thước 40x40cm, bê tông sản xuất bằng trạm trộn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,192 | 100m |
92 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 40x40cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 336 | 1 mối nối |
93 | Đập và đổ thải bê tông đầu cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,38 | m3 |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu hoặc cần trục | Sức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 63 tấn | 2 |
2 | Cần cẩu hoặc cần trục | Sức nâng hoặc tải trọng làm việc ≥ 25 tấn | 6 |
3 | Máy khoan cọc nhồi | Đường kính khoan ≥ 1,2 mét | 2 |
4 | Ô tô tải tự đổ (vận chuyển vật tư vật liệu) | Tải trọng hàng ≥ 10 tấn | 10 |
5 | Máy ủi | Công suất ≥ 110 CV | 2 |
6 | Máy rải bê tông nhựa | Công suất ≥ 130 CV | 1 |
7 | Máy đào | Dung tích gàu ≥ 1,25 m3 | 5 |
8 | Lu bánh thép | Trọng lượng ≥ 10 tấn | 3 |
9 | Lu bánh hơi (bánh lốp) | Trọng lượng ≥ 16 tấn | 3 |
10 | Lu rung | Trọng lượng hoặc lực rung ≥ 25 tấn | 3 |
11 | Búa rung | Công suất ≥ 170 kW | 1 |
12 | Búa đóng cọc | Trọng lượng đầu búa ≥ 2,5 tấn | 1 |
13 | Ô tô tưới nước hoặc ô tô tải chở bồn nước | Dung tích bồn nước ≥ 05 m3 hoặc tải trọng ≥ 05 tấn | 2 |
14 | Máy bơm bê tông | Năng suất ≥ 50 m3/h | 2 |
15 | Sà lan | Tải trọng ≥ 200 tấn | 3 |
16 | Máy ép cọc | Lực ép ≥ 130 tấn | 1 |
17 | Máy tưới nhựa hoặc ô tô tưới nhựa | Theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất đáp ứng biện pháp thi công của nhà thầu | 1 |
18 | Máy kinh vĩ hoặc toàn đạc | Không yêu cầu | 3 |
19 | Phòng thí nghiệm đủ tiêu chuẩn để phục vụ kiểm tra chất lượng vật liệu, chất lượng thi công xây dựngGhi chú: Trường hợp nhà thầu không có 01 phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn thì có thể thuê đơn vị thí nghiệm xây dựng chuyên ngành đủ tiêu chuẩn. | Đáp ứng thực hiện thí nghiệm theo quy trình thi công và nghiệm thu (kèm theo danh mục các phép thử được thực hiện) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ khi thi công | 1 | Toàn bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy khi thi công | 1 | Toàn bộ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Phát hoang dọn dẹp mặt bằng | 693,24 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Nạo vét hữu cơ | 202,95 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đào nền đường | 394,08 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật lót nền, R>=12kN/m | 566,22 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật ngăn cách, R>=25kN/m | 475,83 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Đắp sét bao, độ chặt K>=0,90 (tận dụng đất đào nền đường) | 296,79 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Thi công đắp cát nền đường thay đất + san lấp, độ chặt K>=0,90 | 342,3 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95 bù lún (15cm trong thời gian thi công gồm lún tức thời và lún cố kết) | 49,03 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,95 | 670,58 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Đắp cát nền đường, độ chặt K>=0,98 | 188,16 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Sản xuất, ốp taluy bằng tấm BTCT đúc sẵn C20 (kích thước 40x40x8cm) (bao gồm vữa chèn C10) | 5.756,94 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Bê tông lót tấm ốp mái taluy C10 dày 10cm | 575,69 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 354,69 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 14cm | 354,69 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Thi công lớp cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 30cm độ chặt K>=0,98 | 110,11 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Thi công bê tông mặt đường dân sinh đá 1x2 C20 (M250), dày 16cm (bao gồm cắt khe, chèn mastic và bao tải tẩm nhựa đường) | 1.379,47 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Thi công lớp móng đường dân sinh bằng cấp phối đá dăm loại 2, Dmax=37,5mm, dày 12cm, độ chặt K>=0,98 | 10,35 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Cung cấp, thi công giếng cát đường kính giếng D400mm | 859,02 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc lún | 102 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Sản xuất và lắp đặt tiêu quan trắc chuyển vị ngang | 72 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Đất đắp bao gia tải, K>=0,90 (đất tận dụng) | 23,7 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Dỡ đất đắp bao | 21,33 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Thi công đắp cát bù lún, độ chặt K>=0,95 | 83,43 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Đào dỡ tải | 86,49 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Cung cấp, thi công đắp cát hạt trung, độ chặt K>=0,95 | 38,24 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Thi công đắp cát gia tải K>=0,95 (tận dụng) | 172,8 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Thi công đắp cát nền K>=0,95 | 66,3 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=200/50kN/m | 123,6 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Cung cấp và trải vải địa kỹ thuật cường độ R>=400/50kN/m | 155,29 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Thi công đá dăm 1x2 cửa lọc nước | 84,6 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Cung cấp, trải vải địa kỹ thuật cửa lọc nước,R>=12kN/m | 12,73 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Đào rãnh dọc thoát nước | 1,61 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Bê tông bản nắp cống hộp đá 1x2 C30 (M350) | 104,879 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D | 0,123 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V 9,072 tấn | 9,072 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản nắp cống hộp, D>18mm | 10,772 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Bê tông bản thành cống hộp đá 1x2 C30 (M350) | 159,549 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D | 0,187 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V 13,772 tấn | 13,772 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản thành cống hộp, D>18mm | 16,393 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Bê tông bản đáy cống hộp đá 1x2 C30 (M350) | 141,394 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D | 0,166 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, 10Mô tả kỹ thuật theo Chương V 12,222 tấn | 12,222 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bản đáy cống hộp, D>18mm | 14,524 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Bê tông lót bản đáy cống hộp C10 | 41,775 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Cung cấp và quét bitum 2 lớp bản đáy cống hộp | 460,632 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Bê tông đầu cống hộp đá 1x2 C25 (M300) | 157,938 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đầu cống hộp, D | 0,125 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,60%, Xây lắp 44,80%, Tư vấn 41,60%, Phi tư vấn 8,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.112.463.641.724 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.083.107.872.312 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nội tâm con người là thứ có khả năng chịu đựng dẻo dai bền bỉ, chỉ cần còn lại một hy vọng nhỏ nhất cũng có thể hồi sinh. "
Thiên Y Hữu Phong
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.