Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 14: Bảo hiểm xây dựng công trình Tên dự án là: Đường tỉnh 918 (giai đoạn 2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 36 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: --Ghi tên các tài liệu cần thiết khác mà nhà thầu cần nộp cùng với E-HSDT theo yêu cầu trên cơ sở phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu và không làm hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu. Nếu không có yêu cầu thì phải ghi rõ là "không yêu cầu" --- |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ; Địa chỉ: Số 2A, Hòa Bình, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ. Địa chỉ: Số 2, đường Hòa Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. ĐT: 0888.773.666. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch - Thẩm định, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch - Thẩm định, Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng (bao gồm cả trong thời gian bảo hành) cho Gói 10: Thi công xây dựng từ Km0+000 đến Km2+640 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Rạch Cam, ông Hương, Mương Lộ) | Theo chương V yêu cầu về kỹ thuật | Toàn bộ | 1 | |
2 | Bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng (bao gồm cả trong thời gian bảo hành) cho Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều) | Theo chương V yêu cầu về kỹ thuật | Toàn bộ | 1 | |
3 | Bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng (bao gồm cả trong thời gian bảo hành) cho Gói 12: Thi công hệ thống an toàn giao thông, hệ thống chiếu sáng toàn tuyến. | Theo chương V yêu cầu về kỹ thuật | Toàn bộ | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 36Tháng |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.291.347.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 159 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.291.347.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây. Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 159 VND(6). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.337.340.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.012.020.000 VND. Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét cụ thể (bảo hiểm cho công trình giao thông, có cấp công trình cấp II trở lên), có giá hợp đồng bảo hiểm ≥ 1.337.340.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau: Hợp đồng của bên mua bảo hiểm. Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc hóa đơn VAT đã xuất để chứng minh là nhà thầu đã hoàn thành trách nhiệm hợp đồng. Tài liệu chứng minh cấp công trình như Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc Xác nhận của chủ đầu tư hoặc Tài liệu khác có thể hiện rõ cấp công trình. Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi Bên mời thầu nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường hoặc có dấu hiệu giả mạo. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá là không đạt. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận theo quy định của Pháp luật. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.337.340.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.012.020.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.337.340.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.337.340.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.012.020.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chủ trì quản lý, phụ trách gói thầu | 1 | - Có văn bằng từ đại học trở lên về chuyên ngành bảo hiểm hoặc chuyên ngành xây dựng cầu đường- Có chứng chỉ đào tạo về bảo hiểm được công nhận trong nước hoặc quốc tế (đối với nhân sự không thuộc chuyên ngành bảo hiểm).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 10 | 7 |
2 | Cán bộ phụ trách đánh giá rủi ro bảo hiểm | 1 | - Có văn bằng từ đại học trở lên về chuyên ngành bảo hiểm hoặc chuyên ngành xây dựng cầu đường- Có chứng chỉ về đánh giá rủi ro bảo hiểm được công nhận trong nước hoặc quốc tế (đối với nhân sự không thuộc chuyên ngành bảo hiểm).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 7 | 5 |
3 | Cán bộ hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm | 1 | - Có văn bằng từ đại học trở lên.- Có chứng chỉ về hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm được công nhận trong nước hoặc quốc tế (trường hợp nhân sự hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm có văn bằng từ đại học trở lên về chuyên ngành bảo hiểm thì không cần chứng minh thêm chứng chỉ này).- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 7 | 5 |
4 | Cán bộ giám định tổn thất bảo hiểm (sơ bộ) | 1 | - Có văn bằng từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ về giám định tổn thất bảo hiểm được công nhận trong nước hoặc quốc tế.- Có công trình tương tự nhân sự từng đảm nhận đáp ứng Mục 2.2 Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt. | 7 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng (bao gồm cả trong thời gian bảo hành) cho Gói 10: Thi công xây dựng từ Km0+000 đến Km2+640 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Rạch Cam, ông Hương, Mương Lộ) | 1 | Toàn bộ | Theo chương V yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng (bao gồm cả trong thời gian bảo hành) cho Gói 11: Thi công xây dựng từ Km2+640 đến Km6+280 (phần tuyến và các hạng mục trên tuyến; cầu và đường vào cầu: Ông Tường, Thầy Hùng, Ông Điều) | 1 | Toàn bộ | Theo chương V yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng (bao gồm cả trong thời gian bảo hành) cho Gói 12: Thi công hệ thống an toàn giao thông, hệ thống chiếu sáng toàn tuyến. | 1 | Toàn bộ | Theo chương V yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ như sau:
- Có quan hệ với 85 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,60%, Xây lắp 44,80%, Tư vấn 41,60%, Phi tư vấn 8,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.112.463.641.724 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.083.107.872.312 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,71%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kiệm là tiết kiệm, không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi…. Tiết kiệm không phải là bủn xỉn. Khi không nên tiêu xài thì một đồng xu cũng không nên tiêu. Khi có việc đáng làm, việc ích lợi cho đồng bào, cho Tổ quốc, thì dù bao nhiêu công, tốn bao nhiêu của, cũng vui lòng. Như thế mới đúng là kiệm. Tiết kiệm phải kiên quyết không xa xỉ. Việc đáng làm trong 1 giờ, mà kéo dài 2, 3 giờ, là xa xỉ. Hao phí vật liệu, là xa xỉ. Ăn sang mặc đẹp trong lúc đồng bào đang thiếu cơm, thiếu áo, là xa xỉ… Vì vậy xa xỉ là có tội với Tổ quốc, với đồng bào. "
Hồ Chí Minh
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.