Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210759204-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210759204-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 14: Cung cấp vật tư, chuyên gia và đại tu tổ hợp bơm cấp tổ máy số 3 Tên dự toán là: sửa chữa lớn năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXK |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(a) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hạng mục hàng hóa số: 6, 7, 8, 9, 10, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 36, 37, 38, 39, 41, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 123, 124, 142, 143, 144 - Trường hợp nhà thầu là nhà sản xuất thì không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 455.969.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162 Người theo dõi gói thầu: Lê Trọng Thản, Sđt: 0984041869 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có; |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.7686.611. Ban quản lý đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN): Địa chỉ Email ([email protected]) |
E-CDNT 36 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | I. Phạm vi cung cấp dịch vụ đại tu | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
2 | 1. Tổ hợp bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
3 | 1.1. Bơm cấp 3A | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
4 | 1.1.1. Phần điện | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
5 | 1.1.1.1. Đại tu động cơ bơm dầu khớp nối thủy lực bơm cấp (5,5 kW; 400V; 1430v/p) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | chiếc | 1 | |
6 | 1.1.1.2. Động cơ bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
7 | 1.1.1.2.1. Đại tu động cơ bơm cấp 6600V, 5100 kW. 1493v/p | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 1 | |
8 | 1.1.1.2.2. Thí nghiệm các thiết bị điện nhất thứ sau đại tu Động cơ điện cao áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 1 | |
9 | 1.1.1.2.3. Đại tu thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | |
10 | 1.1.1.2.4. Đại tu thanh trở sấy | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 4 | |
11 | 1.1.1.2.5. Đại tu đầu cáp lực trung áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
12 | 1.1.1.2.6. Thí nghiệm TI trung tính | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 3 | |
13 | 1.1.2. Phần C&I | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
14 | 1.1.2.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 20 | |
15 | 1.1.2.2. Đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | |
16 | 1.1.2.3. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | |
17 | 1.1.2.4. Thiết bị đo độ rung | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 4 | |
18 | 1.1.2.5. Thiết bị đo tốc độ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
19 | 1.1.2.6. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
20 | 1.1.2.7. Thiết bị đo áp suất-chênh áp tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 13 | |
21 | 1.1.2.8. Khớp nối thủy lực | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
22 | 1.1.2.8.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 10 | |
23 | 1.1.2.8.2. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | |
24 | 1.1.2.8.3. Cơ cấu dẫn động và điều khiển khớp nối thủy lực bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
25 | 1.1.2.8.4. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
26 | 1.1.3. Phần cơ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
27 | 1.1.3.1. Đại tu khớp nối thủy lực bơm cấp 3A | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Khớp nối thủy lực | 1 | |
28 | 1.1.3.2. Đại tu bơm cấp 3A và các thiết bị liên quan | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bơm | 1 | |
29 | 1.2. Bơm cấp 3B | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
30 | 1.2.1. Phần cơ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
31 | 1.2.1.1. Đại tu bơm cấp 3B và các thiết bị liên quan | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bơm | 1 | |
32 | 1.2.1.2. Đại tu khớp nối thủy lực bơm cấp 3B | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Khớp nối thủy lực | 1 | |
33 | 1.2.2. Phần điện | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
34 | 1.2.2.1. Đại tu động cơ bơm dầu khớp nối thủy lực bơm cấp (5,5 kW; 400V; 1430v/p) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | chiếc | 1 | |
35 | 1.2.2.2. Động cơ bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
36 | 1.2.2.2.1. Đại tu động cơ bơm cấp 6600V, 5100 kW. 1493v/p | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 1 | |
37 | 1.2.2.2.2. Thí nghiệm các thiết bị điện nhất thứ sau đại tu Động cơ điện cao áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 1 | |
38 | 1.2.2.2.3. Đại tu thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | |
39 | 1.2.2.2.4. Đại tu thanh trở sấy | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 4 | |
40 | 1.2.2.2.5. Đại tu đầu cáp lực trung áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
41 | 1.2.2.2.6. Thí nghiệm TI trung tính | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 3 | |
42 | 1.2.3. Phần C&I | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
43 | 1.2.3.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 20 | |
44 | 1.2.3.2. Đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | |
45 | 1.2.3.3. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | |
46 | 1.2.3.4. Thiết bị đo độ rung | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 4 | |
47 | 1.2.3.5. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | |
48 | 1.2.3.6. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | |
49 | 1.2.3.7. Thiết bị đo áp suất-chênh áp tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
50 | 1.2.3.8. Thiết bị đo tốc độ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
51 | 1.2.3.9. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | |
52 | 1.2.3.10. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | |
53 | 1.2.3.11. Thiết bị đo áp suất-chênh áp tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
54 | 1.2.3.12. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
55 | 1.2.3.13. Khớp nối thủy lực | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
56 | 1.2.3.13.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 10 | |
57 | 1.2.3.13.2. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | |
58 | 1.2.3.13.3. Cơ cấu dẫn động và điều khiển khớp nối thủy lực bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
59 | 1.2.3.13.4. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
60 | 1.3. Bơm cấp 3C | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
61 | 1.3.1. Phần điện | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
62 | 1.3.1.1. Đại tu động cơ bơm dầu khớp nối thủy lực bơm cấp (5,5 kW; 400V; 1430v/p) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | chiếc | 1 | |
63 | 1.3.1.2. Động cơ bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Hệ thống | 0 | |
64 | 1.3.1.2.1. Đại tu động cơ bơm cấp 6600V, 5100 kW. 1493v/p | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 1 | |
65 | 1.3.1.2.2. Thí nghiệm các thiết bị điện nhất thứ sau đại tu Động cơ điện cao áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 1 | |
66 | 1.3.1.2.3. Đại tu thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | |
67 | 1.3.1.2.4. Đại tu thanh trở sấy | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 4 | |
68 | 1.3.1.2.5. Đại tu đầu cáp lực trung áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
69 | 1.3.1.2.6. Thí nghiệm TI trung tính | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 3 | |
70 | 1.3.2. Phần C&I | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
71 | 1.3.2.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 20 | |
72 | 1.3.2.2. Đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | |
73 | 1.3.2.3. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | |
74 | 1.3.2.4. Thiết bị đo độ rung | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 4 | |
75 | 1.3.2.5. Thiết bị đo tốc độ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
76 | 1.3.2.6. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
77 | 1.3.2.7. Thiết bị đo áp suất-chênh áp tại chỗ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 13 | |
78 | 1.3.2.8. Khớp nối thủy lực | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
79 | 1.3.2.8.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 10 | |
80 | 1.3.2.8.2. Công tắc áp suất-chênh áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | |
81 | 1.3.2.8.3. Cơ cấu dẫn động và điều khiển khớp nối thủy lực bơm cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 1 | |
82 | 1.3.2.8.4. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | |
83 | 1.3.3. Phần cơ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
84 | 1.3.3.1. Đại tu bơm cấp 3C và các thiết bị liên quan | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bơm | 1 | |
85 | 1.3.3.2. Đại tu khớp nối thủy lực bơm cấp 3C | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Khớp nối thủy lực | 1 | |
86 | II. VẬT TƯ PHỤ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
87 | 1.. Cồn công nghiệp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 0,6 | |
88 | 2.. Giẻ lau công nghiệp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Kg | 0,6 | |
89 | 3.. Gioăng đồng đỏ phi 18x10x2mm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 18 | |
90 | 4.. Sơn chống rỉ AKD | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 31,5 | |
91 | 5.. Sơn ghi - AKD 29 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 31,5 | |
92 | 6.. Băng dính cách điện cao áp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cuộn | 9 | |
93 | 7.. Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu đen | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cuộn | 8 | |
94 | 8.. Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu đỏ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cuộn | 3 | |
95 | 9.. Băng dính cách điện hạ áp NaNo, màu xanh | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cuộn | 1 | |
96 | 10.. Băng tan (cao su non) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cuộn | 7 | |
97 | 11.. Các tông paranhit dày 3mm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | M2 | 3 | |
98 | 12.. Chất tẩy rửa, vệ sinh bảng mạch in | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lọ | 1 | |
99 | 13.. Chổi sơn loại lớn | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 10 | |
100 | 14.. Chổi sơn loại nhỏ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 24 | |
101 | 15.. Cồn công nghiệp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 14,5 | |
102 | 16.. Đá cắt 125x1,5x22mm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | |
103 | 17.. Đá mài 125x22x6mm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | |
104 | 18.. Dầu chống rỉ RP7 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bình | 31 | |
105 | 19.. Dầu DO 0,05% S | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 45 | |
106 | 20.. Dầu Glyxerin | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 6,3 | |
107 | 21.. Giẻ lau công nghiệp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Kg | 50 | |
108 | 22.. Keo dán sắt hai thành phần (20ml/tuýp) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cặp | 6 | |
109 | 23.. Keo silicon RTV | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Tuýp | 5 | |
110 | 24.. Khí acetylen tinh khiết | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chai | 1 | |
111 | 25.. Khí ôxy (O2) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chai | 3 | |
112 | 26.. Lạt nhựa loại 200mm (500c/túi) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Túi | 0,03 | |
113 | 27.. Mỡ spheerol EPL2 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Kg | 3 | |
114 | 28.. Que hàn EA 395/9 phi 3.2 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Kg | 18 | |
115 | 29.. Tấm sạp giáo mạ kẽm, KT: 2500 x 210 x 40 x 1,2mm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Tấm | 3 | |
116 | 30.. Vải nhám mịn 150 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | M2 | 6,2 | |
117 | 31.. Vải phin trắng | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Mét | 260 | |
118 | 32.. Xăng A95 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 15 | |
119 | III. Chuyên gia đại tu khớp nối thủy lực bơm cấp (cho 3 khớp nối/tổ máy) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
120 | 1. Thời gian chuyên gia làm việc và di chuyển | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Công | 32 | |
121 | 2. Thời gian làm thêm giờ ngày bình thường | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Giờ | 8 | |
122 | 3. Thời gian làm việc ngày lễ, chủ nhật (bao gồm cả thêm giờ) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Giờ | 7 | |
123 | 4. Chi phí vé đi lại, di chuyển, ăn ở trong thời gian làm việc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lần | 1 | |
124 | IV. Cung cấp Thiết bị | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | - | 0 | |
125 | 1.. Dầu Castrol Perfecto T32 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Lít | 4.389 | Hạng mục 1 |
126 | 2.. Đồng hồ đo áp suất wika, Model: 232.50, dải đo:0-0,4Mpa; CL: 1.0; IP 65;TC thiết kế: EN837-1; TC kiểm tra theo EN 10204; DN 100, chân kết nối: M20x1,5 (SS316, có dầu) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 5 | Hạng mục 2 |
127 | 3.. Đồng hồ đo áp suất wika, Model: 232.50, dải đo:0-1,6Mpa; CL: 1.0; IP 65;TC thiết kế: EN837-1; TC kiểm tra theo EN 10204; DN 100, chân kết nối: M20x1,5 (SS316, có dầu) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 5 | Hạng mục 3 |
128 | 4.. Đồng hồ đo áp suất wika, Model: 232.50, dải đo:0-25 Mpa; CL: 1.0; IP 65;TC thiết kế: EN837-1; TC kiểm tra theo EN 10204; DN 100, chân kết nối: M20x1,5 (SS316, có dầu) | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 5 | Hạng mục 4 |
129 | 5.. Bu lông M10 x 50 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 30 | Hạng mục 5 |
130 | 6.. Bạc dẫn hướng/ Guide bush TCR 42589500 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 6 |
131 | 7.. Bán khớp bơm dầu phụ/ Tschan-n mex. Hub TCR 41311990 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 7 |
132 | 8.. Bán khớp bơm dầu phụ/ Tschan-n mex. Hub TCR 41314920 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 8 |
133 | 9.. Bộ chèn cơ khí TCR.40769510 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 9 |
134 | 10.. Bộ chèn TCR.41349280 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 10 |
135 | 11.. Bộ chuyển đổi tín hiệu thiết bị đo độ rung bơm cấp Type CON011 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | Hạng mục 11 |
136 | 12.. Bu lông inox 304 M12 x 50 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 30 | Hạng mục 12 |
137 | 13.. Bu lông lục giác chìm M10 x 100, vật liệu SUS316 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | Hạng mục 13 |
138 | 14.. Bu lông lục giác chìm M10 x 40, vật liệu SUS316 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 4 | Hạng mục 14 |
139 | 15.. Các tông paranhit dày 1mm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | M2 | 10 | Hạng mục 15 |
140 | 16.. Cảm biến đo độ rung gối trục bơm cấp PR6423 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | Hạng mục 16 |
141 | 17.. Cảm biến đo nhiệt độ Pt100, Type: M-08842-06; KT: phi 8x 60mmL (loại 2 đầu sensor kép, 06 dây), Dải đo: 0 -100 độ C, CL:0,6 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 17 |
142 | 18.. Cảm biến tốc độ bơm cấp CS-3 4 -20mA; DC 27V/2A; AC 250V/5A | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | Hạng mục 18 |
143 | 19.. Chèn/ Seal TCR 41347670 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 19 |
144 | 20.. Chèn/ Seal TCR 41347680 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 20 |
145 | 21.. Chèn/ Seal TCR 41349270 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 21 |
146 | 22.. Chốt dẫn hướng/ Guide pin TCR 42159660 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 22 |
147 | 23.. Chốt thẳng/ Straight pin TCR 03049042 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 23 |
148 | 24.. Chốt thẳng/ Straight pin TCR 03049053 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 24 |
149 | 25.. Chốt tròn TCR.03130023 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 25 |
150 | 26.. Chốt tròn TCR.03130028 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 26 |
151 | 27.. Chốt tròn TCR.03130432 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 27 |
152 | 28.. Chốt tròn/ Roll pin TCR 03130022 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 28 |
153 | 29.. Chốt tròn/ Roll pin TCR 03130060 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 29 |
154 | 30.. Chốt tròn/ Roll pin TCR 03130072 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 30 |
155 | 31.. Chốt tròn/ Roll pin TCR 03130076 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 31 |
156 | 32.. Công tắc áp suất/ Pressure switch 204.00636010002 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | Hạng mục 32 |
157 | 33.. Công tắc áp suất/ Pressure switch 204.00636010003 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | Hạng mục 33 |
158 | 34.. Công tắc chênh áp/ Diff.press.switch 205.00790110001 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 2 | Hạng mục 34 |
159 | 35.. Đầu cáp co nguội 6,6/10 kV, cho cáp 3x150 mm2 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 9 | Hạng mục 35 |
160 | 36.. Đệm chèn/ saeling tape TCR 03661132 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 36 |
161 | 37.. Đệm lò xo/ Spring washer TCR 03110008 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 9 | Hạng mục 37 |
162 | 38.. Đệm lò xo/ Spring washer TCR 03110012 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 38 |
163 | 39.. Flat Seal ring TCR 03660026 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 39 |
164 | 40.. Gioăng cao su viton chịu nhiệt phi 98 ID x 4 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 40 |
165 | 41.. Gioăng chèn/ Gasket TCR 41926300 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 41 |
166 | 42.. Gioăng PTFE phi 58 x 68 x 2.5 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 42 |
167 | 43.. Gioăng thép xoắn phi 500 x 460 x 3.2 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 43 |
168 | 44.. Gối chặn/ Thrust bearing TCR 40822550 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 44 |
169 | 45.. Gối đỡ/ Bearing shell TCR 42582390 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 45 |
170 | 46.. Gối đỡ/ Bearing shell TCR 42582410 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 46 |
171 | 47.. Gối đỡ/ Bearing shell TCR 42582420 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 47 |
172 | 48.. Gối đỡ/ Bearing shell TCR 42582430 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 48 |
173 | 49.. Gối đỡ/ Bearing shell TCR 42582440 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 49 |
174 | 50.. Gối trượt/ Plain bearing TCR 41307390 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 50 |
175 | 51.. Gối trượt/ Plain bearing TCR 42011610 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 51 |
176 | 52.. Gối trượt/ Plain bearing TCR 42011620 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 52 |
177 | 53.. Gối trượt/ Plain bearing TCR 42011630 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 53 |
178 | 54.. Gối trượt/ Plain bearing TCR 42011640 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 54 |
179 | 55.. Guốc chặn/ Thrust bearing split TCR 40822600 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 55 |
180 | 56.. Lò xo nén TCR.03210089 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 56 |
181 | 57.. Lò xo nén xi lanh/ Cyl. Compr.spring TCR 03210049 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 57 |
182 | 58.. Lò xo nén xi lanh/ Cyl. Compr.spring TCR 03210104 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 58 |
183 | 59.. Lò xo nén/ Compression spring TCR 40794170 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 59 |
184 | 60.. Long đen khóa tang cân bằng bơm cấp 160 x 106 x 1.5 vật liệu SUS316 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | cái | 1 | Hạng mục 60 |
185 | 61.. Lưới lọc đầu hút bơm cấp inox 304; KT 1000x5000 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | M2 | 10 | Hạng mục 61 |
186 | 62.. Nút bích (đầu bịt)/ Capeelement TCR 49914000 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 9 | Hạng mục 62 |
187 | 63.. Nút bích (đầu bịt)/ Capeelement TCR 49914002 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 63 |
188 | 64.. Phin lọc dầu bơm cấp 15498 - 8A | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 64 |
189 | 65.. Phin lọc/ Filter element TCR 4188931007 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 9 | Hạng mục 65 |
190 | 66.. Phin lọc/ Star filter element TCR 4201062001 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 9 | Hạng mục 66 |
191 | 67.. Pit tông van / Valve piston TCR 41387070 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 67 |
192 | 68.. Pit tông van/ Valve piston TCR 40702890 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 68 |
193 | 69.. Safety Screw TCR 41336730 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 9 | Hạng mục 69 |
194 | 70.. Seal ring TCR 03658014 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 70 |
195 | 71.. Seal ring TCR 03658017 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 15 | Hạng mục 71 |
196 | 72.. Seal ring TCR 03658048 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 72 |
197 | 73.. Tết chèn phi 42x30 cho van hệ thống nước cấp | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 30 | Hạng mục 73 |
198 | 74.. Tết chèn sợi TCR.03625018 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 18 | Hạng mục 74 |
199 | 75.. Thanh trở sấy 380V, 800W | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 75 |
200 | 76.. Vành chèn cơ khí bơm cấp LBJ - GJ - 99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 76 |
201 | 77.. Vành chèn cơ khí LBJ - QZ 3125 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 6 | Hạng mục 77 |
202 | 78.. Vít đầu chìm/ socket head screw TCR 03014125 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 30 | Hạng mục 78 |
203 | 79.. Vít/ weight- tol . Screw TCR 4074310 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 79 |
204 | 80.. Vít/ weight- tol . Screw TCR 40747310 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 80 |
205 | 81.. Vít/ weight- tol . Screw TCR 40747350 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 168 | Hạng mục 81 |
206 | 82.. Vít/ weight- tol . Screw TCR 40747410 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 82 |
207 | 83.. Vít/ weight- tol . Screw TCR 40747450 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 83 |
208 | 84.. Vòng chèn dầu S-YKS800, DN226 (phi (238x(226+0,1)) x L28, lò xo kép bóp trục phi 7 x D240 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Chiếc | 3 | Hạng mục 84 |
209 | 85.. Vòng chèn dầu S-YKS800, DN250 (phi (276x(250+0,1)) x L28, lò xo kép bóp trục phi 7 x D280 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 85 |
210 | 86.. Vòng chèn dẹt TCR.03660027 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 86 |
211 | 87.. Vòng chèn dẹt TCR.03660028 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 87 |
212 | 88.. Vòng chèn dẹt TCR.03661082 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 88 |
213 | 89.. Vòng chèn O TCR.03645055 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 89 |
214 | 90.. Vòng chèn O TCR.03645150 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 6 | Hạng mục 90 |
215 | 91.. Vòng chèn O: TCR.03645015 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 91 |
216 | 92.. Vòng chèn O: TCR.03645180 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 92 |
217 | 93.. Vòng chèn O: TCR.03645217 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 93 |
218 | 94.. Vòng chèn O: TCR.03645221 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 94 |
219 | 95.. Vòng chèn O: TCR.03645260 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 95 |
220 | 96.. Vòng chèn O: TCR.03646028 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 96 |
221 | 97.. Vòng chèn TCR.03658021 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 6 | Hạng mục 97 |
222 | 98.. Vòng chèn TCR.03658028 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 36 | Hạng mục 98 |
223 | 99.. Vòng chèn trục/ Shaft seal ring TCR 49917301 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 99 |
224 | 100.. Vòng chèn/ Flat seal ring TCR 03661072 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 100 |
225 | 101.. Vòng chèn/ O- ring TCR 03645045 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 101 |
226 | 102.. Vòng chèn/ O- ring TCR 03645060 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 102 |
227 | 103.. Vòng chèn/ O- ring TCR 03645103 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 103 |
228 | 104.. Vòng chèn/ O- ring TCR 03645151 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 104 |
229 | 105.. Vòng chèn/ Quadring TCR 03646612 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 105 |
230 | 106.. Vòng chèn/ Seal ring TCR 03656009 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 106 |
231 | 107.. Vòng chèn/ Seal ring TCR 03658012 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 107 |
232 | 108.. Vòng chèn/ Seal ring TCR 03658016 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 108 |
233 | 109.. Vòng chèn/ Seal ring TCR 03658027 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 109 |
234 | 110.. Vòng chèn/ Seal ring TCR 03658036 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 110 |
235 | 111.. Vòng đàn hồi/ Normex- elast. Ring TCR 03647063 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 111 |
236 | 112.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 190.1 x 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 112 |
237 | 113.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 196.45 x 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 113 |
238 | 114.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 202.8 x 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 114 |
239 | 115.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 265.7 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 115 |
240 | 116.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 279.4 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 116 |
241 | 117.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 443.36 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 117 |
242 | 118.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 486.2 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 118 |
243 | 119.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 506.72 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 119 |
244 | 120.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 532.26 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 120 |
245 | 121.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 544.82 x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 121 |
246 | 122.. Vòng đệm cao su chịu nhiệt phi 94.54 x 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 9 | Hạng mục 122 |
247 | 123.. Vòng đệm lò xo TCR.03110013 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 123 |
248 | 124.. Vòng đệm lò xo TCR.03110016 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 12 | Hạng mục 124 |
249 | 125.. Vòng đệm phi 153.1x 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 125 |
250 | 126.. Vòng đệm phi 190.1x 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 126 |
251 | 127.. Vòng đệm phi 196.45x3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 6 | Hạng mục 127 |
252 | 128.. Vòng đệm phi 202.8x3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 128 |
253 | 129.. Vòng đệm phi 265.7x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 129 |
254 | 130.. Vòng đệm phi 279.4x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 130 |
255 | 131.. Vòng đệm phi 443.36x phi 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 15 | Hạng mục 131 |
256 | 132.. Vòng đệm phi 486.2x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 132 |
257 | 133.. Vòng đệm phi 506.72x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 133 |
258 | 134.. Vòng đệm phi 532.26x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 134 |
259 | 135.. Vòng đệm phi 544.82x 6.99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 135 |
260 | 136.. Vòng đệm phi 94.54x phi 3.53 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Bộ | 3 | Hạng mục 136 |
261 | 137.. Vòng đệm PTFE 443.36 x 2.55 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 137 |
262 | 138.. Vòng đệm PTFE 443.36 x 2.9 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 15 | Hạng mục 138 |
263 | 139.. Vòng đệm PTFE 486.2 x 2.9 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 139 |
264 | 140.. Vòng đệm PTFE 506.72 x 2.9 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 140 |
265 | 141.. Vòng đệm PTFE 539.2 x 7.8 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 6 | Hạng mục 141 |
266 | 142.. Vòng hãm TCR.03171026 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 142 |
267 | 143.. Vòng hãm TCR.03171045 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 143 |
268 | 144.. Vòng hãm: TCR.03171018 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 144 |
269 | 145.. Vòng làm kín vành chèn cơ LBJ-GJ-99 | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | Cái | 3 | Hạng mục 145 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chuyên gia thực hiện đại tu toàn bộ khớp nối thuỷ lực | 1 | - Có kinh nghiệm thi công tối thiểu 01 công trình đại tu hoặc trung tu khớp nối thủy lực của hãng Voith turbo trong Nhà máy nhiệt điện ≥ 300 MW trong vòng 03 năm trở lại đây (tính tới thời điểm đóng thầu).- Có thư ủy quyền/cam kết cử chuyên gia thực hiện dự án của nhà sản xuất khớp nối thủy lực bơm cấp cho nhà máy nhiệt điện hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương | 5 | 3 |
2 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường (quy định tại Khoản 1 Điều 74 Nghị định 15/2021/NĐ-CP).- Đã là chỉ huy trưởng công trình tối thiểu 01 công trình trung tu hoặc đại tu hệ thống bơm nước cấp Nhà máy Nhiệt điện có công suất tổ máy ≥ 110MW.- Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc nhiệt.- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự | 5 | 3 |
3 | Cán bộ giám sát kỹ thuật công trình | 1 | - Đã là giám sát kỹ thuật tối thiểu 01 công trình trung tu hoặc đại tu các hệ thống bơm nước cấp Nhà máy Nhiệt điện có công suất tổ máy ≥ 110MW.- Trình độ đại học trở lên, chuyên ngành có khí, điện, hoặc tự động hóa- Có xác nhận của chủ đầu tư về kinh nghiệm trong công việc tương tự | 3 | 1 |
4 | Số lượng công nhân kỹ thuật | 9 | - Có trình độ tay nghề bậc 3/7 trở lên;- Có chuyên môn phù hợp với 3 công việc chính: Cơ nhiệt (cơ khí, nhiệt, hàn); điện và đo lường điều khiển | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I. Phạm vi cung cấp dịch vụ đại tu | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | 1. Tổ hợp bơm cấp | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | 1.1. Bơm cấp 3A | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | 1.1.1. Phần điện | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | 1.1.1.1. Đại tu động cơ bơm dầu khớp nối thủy lực bơm cấp (5,5 kW; 400V; 1430v/p) | 1 | chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | 1.1.1.2. Động cơ bơm cấp | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | 1.1.1.2.1. Đại tu động cơ bơm cấp 6600V, 5100 kW. 1493v/p | 1 | Chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | 1.1.1.2.2. Thí nghiệm các thiết bị điện nhất thứ sau đại tu Động cơ điện cao áp | 1 | Chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | 1.1.1.2.3. Đại tu thiết bị đo nhiệt độ RTD | 2 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | 1.1.1.2.4. Đại tu thanh trở sấy | 4 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | 1.1.1.2.5. Đại tu đầu cáp lực trung áp | 1 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | 1.1.1.2.6. Thí nghiệm TI trung tính | 3 | Chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | 1.1.2. Phần C&I | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | 1.1.2.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | 20 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | 1.1.2.2. Đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ | 12 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | 1.1.2.3. Công tắc áp suất-chênh áp | 4 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | 1.1.2.4. Thiết bị đo độ rung | 4 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | 1.1.2.5. Thiết bị đo tốc độ | 1 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | 1.1.2.6. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | 3 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | 1.1.2.7. Thiết bị đo áp suất-chênh áp tại chỗ | 13 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | 1.1.2.8. Khớp nối thủy lực | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | 1.1.2.8.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | 10 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | 1.1.2.8.2. Công tắc áp suất-chênh áp | 4 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | 1.1.2.8.3. Cơ cấu dẫn động và điều khiển khớp nối thủy lực bơm cấp | 1 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | 1.1.2.8.4. Bảo dưỡng, hiệu chuẩn và kiểm định đồng hồ áp kế | 3 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | 1.1.3. Phần cơ | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | 1.1.3.1. Đại tu khớp nối thủy lực bơm cấp 3A | 1 | Khớp nối thủy lực | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | 1.1.3.2. Đại tu bơm cấp 3A và các thiết bị liên quan | 1 | Bơm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | 1.2. Bơm cấp 3B | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | 1.2.1. Phần cơ | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | 1.2.1.1. Đại tu bơm cấp 3B và các thiết bị liên quan | 1 | Bơm | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | 1.2.1.2. Đại tu khớp nối thủy lực bơm cấp 3B | 1 | Khớp nối thủy lực | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | 1.2.2. Phần điện | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | 1.2.2.1. Đại tu động cơ bơm dầu khớp nối thủy lực bơm cấp (5,5 kW; 400V; 1430v/p) | 1 | chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | 1.2.2.2. Động cơ bơm cấp | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | 1.2.2.2.1. Đại tu động cơ bơm cấp 6600V, 5100 kW. 1493v/p | 1 | Chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | 1.2.2.2.2. Thí nghiệm các thiết bị điện nhất thứ sau đại tu Động cơ điện cao áp | 1 | Chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | 1.2.2.2.3. Đại tu thiết bị đo nhiệt độ RTD | 2 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | 1.2.2.2.4. Đại tu thanh trở sấy | 4 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | 1.2.2.2.5. Đại tu đầu cáp lực trung áp | 1 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | 1.2.2.2.6. Thí nghiệm TI trung tính | 3 | Chiếc | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | 1.2.3. Phần C&I | 0 | - | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | 1.2.3.1. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | 20 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | 1.2.3.2. Đồng hồ đo nhiệt độ tại chỗ | 12 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | 1.2.3.3. Công tắc áp suất-chênh áp | 4 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | 1.2.3.4. Thiết bị đo độ rung | 4 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | 1.2.3.5. Thiết bị đo nhiệt độ RTD | 6 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | 1.2.3.6. Công tắc áp suất-chênh áp | 2 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | 1.2.3.7. Thiết bị đo áp suất-chênh áp tại chỗ | 3 | Cái | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | 1.2.3.8. Thiết bị đo tốc độ | 1 | Bộ | Phần 2, Chương V – Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 502 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,75%, Xây lắp 6,97%, Tư vấn 2,39%, Phi tư vấn 26,79%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.609.513.540.891 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.137.473.133.840 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn nhìn đủ sâu, bạn sẽ thấy âm nhạc; trái tim của thiên nhiên là âm nhạc ở khắp nơi. "
Thomas Carlyle
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.