Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Y DƯỢC TÂY BẮC |
E-CDNT 1.2 |
Gói 2: Nguyên vật liệu, máy móc thiết bị xây dựng nhà bạt chống biến đổi khí hậu thực hiện các mô hình nhà ươm Mua sắm thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ triển khai Dự án “Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ xây dựng mô hình sản xuất đương quy Nhật Bản (Anghelica acutiloba (sieb.et/Zucc) Kitagawa), xuyên khung (Ligusticum wallichii Franchh) và cát sâm (Milettia specionsa Champ) tại tỉnh Lào Cai 12 Tháng |
E-CDNT 3 | - Chương trình mục tiêu ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện một số đề án , dự án khoa học và công nghệ 2020-2021 và Sự nghiệp khoa học và công nghệ ngân sách tỉnh năm 2020-2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Đăng ký kinh doanh, tài liệu kỹ thuật chứng nhận về đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng hoặc phiếu kiểm nghiệm hàng hóa có giá trị tương đương, quy cách đóng gói, kiểu mác... của hàng hóa dự thầu đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật tại Phần 2-Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Bảng so sánh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể giữa hàng hóa chào thầu với yêu cầu kỹ thuật tại Phần 2 - Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo ECDNT10.2(c). - Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự phù hợp và đã hoàn thành theo quy định. Các bản cam kết: + Nộp bản gốc bảo lãnh dự thầu khi được mời vào thương thảo hợp đồng hoặc vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại khoản 8 Điều 11 Luật đấu thầu. + Tất cả các hàng hóa và dịch vụ liên quan có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. + Hàng hóa cung cấp phải mới 100%, đảm bảo hạn sử dụng của hàng hóa tại thời điểm giao hàng phải còn đảm bảo tối thiếu 12 tháng khi bàn giao đến đơn vị. + Cung cấp hàng mẫu trong trường hợp có yêu cầu của Bên mời thầu. + Thu hồi hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đã giao nhưng không đảm bảo chat lượng, hoặc không sử dụng được với trang thiết bị hiện có của đơn vị thụ hưởng, hoặc có thông báo thu hồi của cơ quan có thẩm quyền mà nguyên nhân không do lỗi của bên mời thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp (nếu có) |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam , nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | tối thiếu 12 tháng khi bàn giao đến đơn vị. |
E-CDNT 15.2 | Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có) |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bên mời thầu: Công ty Cổ Phần tập đoàn Y dược Tây Bắc – Địa chỉ: No8.8/No8 số 54
đường Võ Nguyên Giáp, khu đô thị Manor Eco, phường Bắc Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào
Cai – Điện thoại: 0888.480.888 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng Giám đốc: Đặng Trung Hiệp Địa chỉ: No8.8/No8 số 54 đường Võ Nguyên Giáp, khu đô thị Manor Eco, phường Bắc Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai – Điện thoại: 0888.480.888 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng dự án - Địa chỉ No8.8/No8 số 54 đường Võ Nguyên Giáp, khu đô thị Manor Eco, phường Bắc Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai – Điện thoại: 0976.904.541 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông Nguyễn Văn Thành - No8.8/No8 số 54 đường Võ Nguyên Giáp, khu đô thị Manor Eco, phường Bắc Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai – Điện thoại: 0976.904.541 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thép hộp mạ kẽn 75x75x6 | 9.501 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
2 | Thanh giằng thép hộp mạ kẽn 30x60x5 | 16.188 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
3 | Bậc thang thép hộp mạ kẽm 20x20x5 | 2.956 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
4 | Thép hộp khung hồi mạ kẽm 30x60x5 | 1.595 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
5 | Cột chủ lực vuồn 75x75x6 | 387 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
6 | Trục mạ kẽm cuốn bạt O88x5 | 1.564,88 | Kg | Ống thép mạ kẽm D 21,2mm đến D113,5mm độ dày >=2,1mm | ||
7 | Bạt micro fara | 2.250 | m2 | Màng Nhựa PVC loại dẻo kích thước 1,5mm x 1,2m x 20m màu sắc trong suốt Chịu nhiệt từ -5oC - 150oC | ||
8 | Vòng bi gối đỡ 205 + vít định vị | 80 | chiếc | Đường kính trong 25mm, đường kính ngoài 140mm, độ dày 71mm, trọng lượng 0,79kg | ||
9 | Bản mã lắp gối đỡ trục cuốn bạt V 70 x 70 x 5 | 45 | chiếc | Bản mã chữ V, kích thước 70 x 70 x5 mm, | ||
10 | Bu lông D24 x 100 | 20 | Kg | Đường kính 24mm, bước ren P =2mm, Chiều dày giác K = 10mm, Chiều rồng giác 44mm | ||
11 | Mô tơ giảm tốc + bu li + dây điện | 3 | Bộ | Động cơ Luyang 3 phase 1500W liền hộp giảm tốc 1/150 - LH40-1500-150-S3, Kích thước trục ra : 40mm, kích cỡ trục có gờ là 45mm, Dòng điện : Điện 3 phase, 220V/380V. trọng lượng 67kg. Buly Gang Măng Song Côn Rút Đùm Xiết. Đường kính: 350mm | ||
12 | Móng bê tông cốt sắt max 250 | 5 | m3 | Móng bê tông đúc sẵn níu cáp, cấp phối mác bê tông 250, kích thước 0,8m x 0,8m x 0,65m | ||
13 | Lưới chắn côn trùng Japan 60 ô/cm2 | 2.200 | m2 | Cân nặng: 33kg | ||
14 | Kẹp ziczac | 650 | m | Chất liệu thép, hình C, quy cách 2 mét | ||
15 | Dây cáp cột chịu lực f14 | 30 | m | Chất liệu thép, Đường kính 14mm, tải trọng 2,7 tấn, cấu trúc 6*36 + IWRC | ||
16 | Nứu cáp f6 | 320 | cái | Chất liệu inox, Chịu lực 1000Mpa, chống chịu ăn mòn | ||
17 | Đai bạt f100 x 5 ly | 80 | cái | Chất liệu bằng thép không gỉ, đường kính 100mm, dày 5mm, hình tròn | ||
18 | Bu lông 12 x 6 | 60 | cái | Đường kính 12mm, bước ren P=2mm, chiều dày giác K=10mm, chiều rộng giác s = 24mm, chất liệu bằng thép | ||
19 | Hàn liền mặt bích s36 | 58 | cái | Chất liệu inox, mặt bích s36, nhiệt độ trung thùy chất liệu -10 - 180oC | ||
20 | Dây cáp chống đọng nước bạt sợi inox f8 | 1.560 | m | Chất liệu inox, Chịu lực 1300Mpa, chống chịu ăn mòn | ||
21 | Bộ tay quay giảm tốc f27 | 4 | bộ | Kyoto 600 LBSChất liệu hợp kim thép, xoay 360 độ, lực kéo 500kg | ||
22 | Thanh kẹp bạt thép ống f27 x 5 ly | 120 | m | Chất liệu bằng hợp kim thép, đường kính 27mm, giày 5mm, dài 2m | ||
23 | Mặt bích lắp ghép trục D100 x 5 ly | 78 | cái | Tên DN 100, áp suất làm việc 10kg/cm2, chất liệu bằng hợp kim thép | ||
24 | Khung hồi ghép bạt thép hộp mã kẽm 30x60x5 ly | 18 | cây | Chất liệu hợp kim thép, kích thước 30mm x 60mm, dày 5mm, hình hộp | ||
25 | Tăng đơ kéo cáp f14 | 8 | cái | Chất liệu hợp kim thép, đường kính phi 14 | ||
26 | Công tắc ba hạt | 7 | cái | Điện áp 220v/50Hz, cường độ dòng điện 10A, , mặt đế thép dập, thân bằng nhựa PA66 , kích thước 86mm x 86mm | ||
27 | Đèn leb 20W | 36 | bộ | Đèn led Bulb LBD-20W, quang thông 2.000 lm, điện áp 157-265VAC | ||
28 | Ống dẫn nước các loại (dài 50m) | 15 | Chiếc | Ống nhựa ф250, độ dày/áp xuất = 3,9/3 | ||
29 | Máy bơm | 6 | cái | Máy Bơm Nước tăng áp Hitachi WT-P300GX-SPV | ||
30 | Đồng hồ hẹn giờ bơm nước | 4 | cái | Đồng hồ Panasonic TB118.Điện áp làm việc: 220V-240VAC. 6 chế độ cài giờ, pin dự trữ 300 giờ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thép hộp mạ kẽn 75x75x6 | 9.501 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
2 | Thanh giằng thép hộp mạ kẽn 30x60x5 | 16.188 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
3 | Bậc thang thép hộp mạ kẽm 20x20x5 | 2.956 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
4 | Thép hộp khung hồi mạ kẽm 30x60x5 | 1.595 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
5 | Cột chủ lực vuồn 75x75x6 | 387 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
6 | Trục mạ kẽm cuốn bạt O88x5 | 1.564,88 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
7 | Bạt micro fara | 2.250 | m2 | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
8 | Vòng bi gối đỡ 205 + vít định vị | 80 | chiếc | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
9 | Bản mã lắp gối đỡ trục cuốn bạt V 70 x 70 x 5 | 45 | chiếc | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
10 | Bu lông D24 x 100 | 20 | Kg | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
11 | Mô tơ giảm tốc + bu li + dây điện | 3 | Bộ | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
12 | Móng bê tông cốt sắt max 250 | 5 | m3 | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
13 | Lưới chắn côn trùng Japan 60 ô/cm2 | 2.200 | m2 | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
14 | Kẹp ziczac | 650 | m | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
15 | Dây cáp cột chịu lực f14 | 30 | m | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
16 | Nứu cáp f6 | 320 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
17 | Đai bạt f100 x 5 ly | 80 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
18 | Bu lông 12 x 6 | 60 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
19 | Hàn liền mặt bích s36 | 58 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
20 | Dây cáp chống đọng nước bạt sợi inox f8 | 1.560 | m | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
21 | Bộ tay quay giảm tốc f27 | 4 | bộ | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
22 | Thanh kẹp bạt thép ống f27 x 5 ly | 120 | m | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
23 | Mặt bích lắp ghép trục D100 x 5 ly | 78 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
24 | Khung hồi ghép bạt thép hộp mã kẽm 30x60x5 ly | 18 | cây | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
25 | Tăng đơ kéo cáp f14 | 8 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
26 | Công tắc ba hạt | 7 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
27 | Đèn leb 20W | 36 | bộ | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
28 | Ống dẫn nước các loại (dài 50m) | 15 | Chiếc | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
29 | Máy bơm | 6 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
30 | Đồng hồ hẹn giờ bơm nước | 4 | cái | Tại 4 xã, Y tý, A Lù, Cốc Mỳ, Trịnh Tường thuộc tỉnh Lào Cai | Trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của bên mua |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép hộp mạ kẽn 75x75x6 | 9.501 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
2 | Thanh giằng thép hộp mạ kẽn 30x60x5 | 16.188 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
3 | Bậc thang thép hộp mạ kẽm 20x20x5 | 2.956 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
4 | Thép hộp khung hồi mạ kẽm 30x60x5 | 1.595 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
5 | Cột chủ lực vuồn 75x75x6 | 387 | Kg | Kích thước từ 13x… - 16x…, độ dày từ 1 đến 1.4 | ||
6 | Trục mạ kẽm cuốn bạt O88x5 | 1.564,88 | Kg | Ống thép mạ kẽm D 21,2mm đến D113,5mm độ dày >=2,1mm | ||
7 | Bạt micro fara | 2.250 | m2 | Màng Nhựa PVC loại dẻo kích thước 1,5mm x 1,2m x 20m màu sắc trong suốt Chịu nhiệt từ -5oC - 150oC | ||
8 | Vòng bi gối đỡ 205 + vít định vị | 80 | chiếc | Đường kính trong 25mm, đường kính ngoài 140mm, độ dày 71mm, trọng lượng 0,79kg | ||
9 | Bản mã lắp gối đỡ trục cuốn bạt V 70 x 70 x 5 | 45 | chiếc | Bản mã chữ V, kích thước 70 x 70 x5 mm, | ||
10 | Bu lông D24 x 100 | 20 | Kg | Đường kính 24mm, bước ren P =2mm, Chiều dày giác K = 10mm, Chiều rồng giác 44mm | ||
11 | Mô tơ giảm tốc + bu li + dây điện | 3 | Bộ | Động cơ Luyang 3 phase 1500W liền hộp giảm tốc 1/150 - LH40-1500-150-S3, Kích thước trục ra : 40mm, kích cỡ trục có gờ là 45mm, Dòng điện : Điện 3 phase, 220V/380V. trọng lượng 67kg. Buly Gang Măng Song Côn Rút Đùm Xiết. Đường kính: 350mm | ||
12 | Móng bê tông cốt sắt max 250 | 5 | m3 | Móng bê tông đúc sẵn níu cáp, cấp phối mác bê tông 250, kích thước 0,8m x 0,8m x 0,65m | ||
13 | Lưới chắn côn trùng Japan 60 ô/cm2 | 2.200 | m2 | Cân nặng: 33kg | ||
14 | Kẹp ziczac | 650 | m | Chất liệu thép, hình C, quy cách 2 mét | ||
15 | Dây cáp cột chịu lực f14 | 30 | m | Chất liệu thép, Đường kính 14mm, tải trọng 2,7 tấn, cấu trúc 6*36 + IWRC | ||
16 | Nứu cáp f6 | 320 | cái | Chất liệu inox, Chịu lực 1000Mpa, chống chịu ăn mòn | ||
17 | Đai bạt f100 x 5 ly | 80 | cái | Chất liệu bằng thép không gỉ, đường kính 100mm, dày 5mm, hình tròn | ||
18 | Bu lông 12 x 6 | 60 | cái | Đường kính 12mm, bước ren P=2mm, chiều dày giác K=10mm, chiều rộng giác s = 24mm, chất liệu bằng thép | ||
19 | Hàn liền mặt bích s36 | 58 | cái | Chất liệu inox, mặt bích s36, nhiệt độ trung thùy chất liệu -10 - 180oC | ||
20 | Dây cáp chống đọng nước bạt sợi inox f8 | 1.560 | m | Chất liệu inox, Chịu lực 1300Mpa, chống chịu ăn mòn | ||
21 | Bộ tay quay giảm tốc f27 | 4 | bộ | Kyoto 600 LBSChất liệu hợp kim thép, xoay 360 độ, lực kéo 500kg | ||
22 | Thanh kẹp bạt thép ống f27 x 5 ly | 120 | m | Chất liệu bằng hợp kim thép, đường kính 27mm, giày 5mm, dài 2m | ||
23 | Mặt bích lắp ghép trục D100 x 5 ly | 78 | cái | Tên DN 100, áp suất làm việc 10kg/cm2, chất liệu bằng hợp kim thép | ||
24 | Khung hồi ghép bạt thép hộp mã kẽm 30x60x5 ly | 18 | cây | Chất liệu hợp kim thép, kích thước 30mm x 60mm, dày 5mm, hình hộp | ||
25 | Tăng đơ kéo cáp f14 | 8 | cái | Chất liệu hợp kim thép, đường kính phi 14 | ||
26 | Công tắc ba hạt | 7 | cái | Điện áp 220v/50Hz, cường độ dòng điện 10A, , mặt đế thép dập, thân bằng nhựa PA66 , kích thước 86mm x 86mm | ||
27 | Đèn leb 20W | 36 | bộ | Đèn led Bulb LBD-20W, quang thông 2.000 lm, điện áp 157-265VAC | ||
28 | Ống dẫn nước các loại (dài 50m) | 15 | Chiếc | Ống nhựa ф250, độ dày/áp xuất = 3,9/3 | ||
29 | Máy bơm | 6 | cái | Máy Bơm Nước tăng áp Hitachi WT-P300GX-SPV | ||
30 | Đồng hồ hẹn giờ bơm nước | 4 | cái | Đồng hồ Panasonic TB118.Điện áp làm việc: 220V-240VAC. 6 chế độ cài giờ, pin dự trữ 300 giờ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Y DƯỢC TÂY BẮC như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.898.810.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.898.320.844 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,03%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc đời quá ngắn, mà nghề thì quá dài để học. "
Hippocrates
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Y DƯỢC TÂY BẮC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Y DƯỢC TÂY BẮC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.