Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 |
Gói 2: Thiết bị thí nghiệm Nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bảng so sánh cấu hình, tham chiếu thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại chương V của E-HSMT. - Cung cấp đầy đủ catalog, tài liệu kỹ thuật chứng minh thông số kỹ thuật chào thầu. Trường hợp nhà thầu chào sản phẩm có tính năng sử dụng tương đương thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh sự tương đương của hàng hóa chào thầu. - Các tài liệu trong E-HSDT là tiếng nước ngoài phải có bản dịch sang tiếng Việt. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải có phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế của Sở Y tế trong trường hợp nhà thầu tham dự mặt hàng là trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (trừ trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc danh mục trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành được mua, bán như các hàng hóa thông thường). * Đối với hàng hóa nhập khẩu: (Ngoại trừ hàng thông dụng có sẵn trong nước) - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (CO) khi giao hàng: Bản gốc đối với hàng hóa nhập riêng cho Trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng, bản sao có chứng thực đối với các trường hợp khác (kèm theo bản dịch sang tiếng Việt Nam) - Cam kết cung cấp giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi giao hàng: Bản gốc đối với hàng hóa nhập riêng cho Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp khác (kèm theo bản dịch sang tiếng Việt Nam) - Tài liệu chứng minh hàng hóa được phép lưu hành của Bộ Y tế nếu thuộc danh mục hàng hóa phải được cấp phép lưu hành của Bộ Y tế. - Đối với các hàng hóa phải kiểm định theo yêu cầu của Chính phủ Việt Nam phải được kiểm định và được cấp chứng chỉ kiểm định đầy đủ trước khi bàn giao. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. * Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: (Ngoại trừ hàng thông dụng có sẵn trong nước) - Nhà sản xuất phải có văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế và phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế theo đúng quy định, có số lưu hành theo đúng quy định - Có giấy xuất kho, giấy chứng nhận chất lượng (đối với những hàng hóa yêu cầu theo quy định của nhà nước). - Đối với các hàng hóa phải kiểm định theo yêu cầu của Chính phủ Việt Nam phải được kiểm định và được cấp chứng chỉ kiểm định đầy đủ trước khi bàn giao. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. - Các tài liệu khác. File quét (scan) tài liệu kỹ thuật hoặc catalogue (bao gồm bản dịch sang tiếng Việt) của hàng hóa, thiết bị (không bắt buộc đối với các vật tư phụ, phụ kiện lắp đặt kèm theo máy chính). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. -Đơn giá dự thầu của từng thiết bị không vượt đơn giá đã được phê duyệt (Theo quy định tại Thông tư 62/2020/TT-BTC ngày 22/6/2020 của Bộ Tài chính) |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa ≥ 10 năm, nhà thầu cam kết cung cấp phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất. Trường hợp nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất trong E-HSDT thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối được ủy quyền của nhà sản xuất. - Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác - Nộp cho bên mời thầu 01 E-HSDT bản gốc và 02 E-HSDT bản chụp để Trường đối chiếu với bản nộp qua hệ thống đấu thầu quốc gia và để lưu hồ sơ. - Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Cam kết số liệu trong báo cáo tài chính là trung thực; + Cam kết sẵn sàng và phối hợp với Cơ quan chức năng trong trường hợp cần thiết để đối chiếu các số liệu đã kê khai trên Hệ thống thuế điện tử và số liệu kê khai tại E-HSDT; + Cam kết sẵn sàng cung cấp bản gốc các tài liệu để đối chiếu khi có yêu cầu của Bên mời thầu: Hợp đồng tương tự, Biên bản nghiệm thu thanh lý, sao kê ngân hàng chứng minh giao dịch của hợp đồng tương tự và các tài liệu khác có liên quan |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng, địa chỉ: Số 99 Hùng Vương - P. Hải Châu 1 - Q. Hải Châu Thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng, địa chỉ: Số 99 Hùng Vương -P. Hải Châu 1 - Q. Hải Châu Thành phố Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Khắc Minh, chức vụ: Hiệu trưởng, số điện thoại: 0236.3837448 - Fax 0236.3835380 hoặc 0236.3706765 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản trị - Trang thiết bị, Điện thoại 0236. 3892063. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bà Lê Thị Thúy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Y- Dược Đà Nẵng, số điện thoại: 0236.3810585 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bể rửa siêu âm ≥ 18 lít | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bếp đun cách thủy ≥ 17 lít | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đèn soi tử ngoại 2 bước sóng | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Hệ thống rửa tay 2 vòi có lọc Micro, nước nóng và khử trùng tia cực tím | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Kính hiển vi quang học 2 mắt | 15 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy cất nước 2 lần ≥ 4 lít/giờ | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy đo ghi biểu đồ dao động tim ếch | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy đo pH để bàn thang đo - 2.00 đến 16.00 pH | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy lắc tròn - bình tam giác kèm phụ kiện | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Máy lắc vortex (tốc độ tối đa ≥ 3.000 vòng/phút) | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy li tâm lạnh ≥ 24 vị trí | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Tủ lạnh âm sâu - 86 độ, ≥ 330 lít | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Xe đạp cơ lực kế phục hồi chức năng | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Toàn bộ dịch vụ liên quan đến gói thầu: Gói 2 Thiết bị thí nghiệm, bốc xếp, chi phí vận chuyển, lắp đặt vận hành, hướng dẫn sử dụng tại đơn vị được cung cấp | 1 | Lần | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương,phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bể rửa siêu âm ≥ 18 lít | 2 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bếp đun cách thủy ≥ 17 lít | 2 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Đèn soi tử ngoại 2 bước sóng | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Hệ thống rửa tay 2 vòi có lọc Micro, nước nóng và khử trùng tia cực tím | 1 | Hệ thống | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Kính hiển vi quang học 2 mắt | 15 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Máy cất nước 2 lần ≥ 4 lít/giờ | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Máy đo ghi biểu đồ dao động tim ếch | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Máy đo pH để bàn thang đo - 2.00 đến 16.00 pH | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 2 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Máy lắc tròn - bình tam giác kèm phụ kiện | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Máy lắc vortex (tốc độ tối đa ≥ 3.000 vòng/phút) | 2 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Máy li tâm lạnh ≥ 24 vị trí | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Tủ lạnh âm sâu - 86 độ, ≥ 330 lít | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Xe đạp cơ lực kế phục hồi chức năng | 1 | Cái | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng Địa chỉ: Số 99 Hùng Vương, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Không quá 90 kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách chung | 1 | Tối thiểu tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện hoặc điện tử hoặc điện tử viễn thông hoặc điện tử y sinh hoặc kỹ thuật hoặc tương đương | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật lắp đặt thiết bị, hướng dẫn sử dụng | 2 | Tối thiểu tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành điện hoặc điện tử hoặc điện tử viễn thông hoặc điện tử y sinh hoặc kỹ thuật hoặc tương đương | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bể rửa siêu âm ≥ 18 lít | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bếp đun cách thủy ≥ 17 lít | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đèn soi tử ngoại 2 bước sóng | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Hệ thống rửa tay 2 vòi có lọc Micro, nước nóng và khử trùng tia cực tím | 1 | Hệ thống | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Kính hiển vi quang học 2 mắt | 15 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy cất nước 2 lần ≥ 4 lít/giờ | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy đo ghi biểu đồ dao động tim ếch | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy đo pH để bàn thang đo - 2.00 đến 16.00 pH | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy lắc tròn - bình tam giác kèm phụ kiện | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Máy lắc vortex (tốc độ tối đa ≥ 3.000 vòng/phút) | 2 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy li tâm lạnh ≥ 24 vị trí | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Tủ lạnh âm sâu - 86 độ, ≥ 330 lít | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Xe đạp cơ lực kế phục hồi chức năng | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến nội dung tương ứng quy định tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 56 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,26 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 72,34%, Xây lắp 10,64%, Tư vấn 6,38%, Phi tư vấn 6,38%, Hỗn hợp 4,26%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.132.630.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.843.115.560 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự thông minh hay trí tưởng tượng ngất trời, hay thậm chí cả hai kết hợp cùng nhau cũng không làm nên thiên tài. Yêu thương, yêu thương, yêu thương, đó là linh hồn của một thiên tài. "
Wolfgang Amadeus Mozart
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.