Thông báo mời thầu

Gói 4: Cung cấp dầu mỡ bôi trơn các loại

Tìm thấy: 09:25 06/04/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
sửa chữa lớn năm 2021
Gói thầu
Gói 4: Cung cấp dầu mỡ bôi trơn các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu sửa chữa lớn năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 16/04/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:42 06/04/2021
đến
16:00 16/04/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 16/04/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
49.399.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi chín triệu ba trăm chín mươi chín nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Gói 4: Cung cấp dầu mỡ bôi trơn các loại
sửa chữa lớn năm 2021
90 Ngày
E-CDNT 3 SXKD
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng , địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;


E-CDNT 10.1(a)
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu E-HSMT. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. - Bản gốc (hoặc bản sao công chứng) chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ đối với vật tư nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng của hãng sản xuất (KCS) đối với vật tư trong nước. Chi tiết các mục hàng yêu cầu tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật (nếu có). Tờ khai Hải quan (bản sao), vận đơn (bản sao) được đóng dấu và xác nhận sao y bản chính của đơn vị nhập khẩu đối với một số hàng hóa nhập khẩu quan trọng, được nêu chi tiết tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật (nếu yêu cầu).
E-CDNT 12.2
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 04 năm kể từ ngày nghiệm thu.
E-CDNT 15.2
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 49.399.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243.7686.611. Ban quản lý đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN): Địa chỉ Email ([email protected]).
E-CDNT 36

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Dầu SAE85W-140 Moly SAE85W-140 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 85 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 1
2 Dầu bánh răng 220 Alpha SP 220 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 9.054 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 2
3 Dầu tuabin 32 Castrol Perfecto T32 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 748 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 3
4 Mỡ spheerol EPL2 Spheerol EPL2 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 409 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 4
5 Dầu thủy lực 46 Castrol Hyspin AWS 46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 783 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 5
6 Dầu thủy lực 32 Dầu Castrol Hyspin AWS 32 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 6.010 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 6
7 Mỡ MoS2 Castrol Moly Grease MoS2 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 15 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 7
8 Dầu bánh răng 460 Dầu Alpha SP 460 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 172 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 8
9 Dầu bánh răng 150 Dầu Alpha SP 150 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 1.380 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 9
10 Dầu tuabin 68 Dầu Castrol Perfecto T68 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 975 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 10
11 Dầu bánh răng 320 Dầu Alpha SP 320 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 406 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 11
12 Mỡ Molykote 1000 Molykote 1000 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 10 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 12
13 Dầu Quintolubric 888-46 Quintolubric 888-46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 232 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 13
14 Dầu Shell Turbo T32 Shell Turbo T32 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 20.900 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 14
15 Dầu thủy lực chống cháy ISO 46 Mobil Pyrotec HFD 46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 627 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 15
16 Dầu DTE 27 Mobil DTE 27 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 40 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 16
17 Dầu Tuabin 46 Castrol Perfecto T46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn 809 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1 Hạng mục 17

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Dầu SAE85W-140 85 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
2 Dầu bánh răng 220 9.054 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
3 Dầu tuabin 32 748 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
4 Mỡ spheerol EPL2 409 Kg Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
5 Dầu thủy lực 46 783 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
6 Dầu thủy lực 32 6.010 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
7 Mỡ MoS2 15 Kg Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
8 Dầu bánh răng 460 172 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
9 Dầu bánh răng 150 1.380 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
10 Dầu tuabin 68 975 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
11 Dầu bánh răng 320 406 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
12 Mỡ Molykote 1000 10 Kg Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
13 Dầu Quintolubric 888-46 232 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
14 Dầu Shell Turbo T32 20.900 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
15 Dầu thủy lực chống cháy ISO 46 627 Kg Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
16 Dầu DTE 27 40 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực
17 Dầu Tuabin 46 809 Lít Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng 90 ngày kể từ ngày hơp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dầu SAE85W-140
Moly SAE85W-140 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
85 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
2 Dầu bánh răng 220
Alpha SP 220 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
9.054 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
3 Dầu tuabin 32
Castrol Perfecto T32 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
748 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
4 Mỡ spheerol EPL2
Spheerol EPL2 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
409 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
5 Dầu thủy lực 46
Castrol Hyspin AWS 46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
783 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
6 Dầu thủy lực 32
Dầu Castrol Hyspin AWS 32 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
6.010 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
7 Mỡ MoS2
Castrol Moly Grease MoS2 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
15 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
8 Dầu bánh răng 460
Dầu Alpha SP 460 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
172 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
9 Dầu bánh răng 150
Dầu Alpha SP 150 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
1.380 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
10 Dầu tuabin 68
Dầu Castrol Perfecto T68 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
975 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
11 Dầu bánh răng 320
Dầu Alpha SP 320 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
406 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
12 Mỡ Molykote 1000
Molykote 1000 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
10 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
13 Dầu Quintolubric 888-46
Quintolubric 888-46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
232 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
14 Dầu Shell Turbo T32
Shell Turbo T32 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
20.900 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
15 Dầu thủy lực chống cháy ISO 46
Mobil Pyrotec HFD 46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
627 Kg Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
16 Dầu DTE 27
Mobil DTE 27 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
40 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1
17 Dầu Tuabin 46
Castrol Perfecto T46 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
809 Lít Mục 2 Phần 2 - Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật, mục 2.1

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 502 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,75%, Xây lắp 6,97%, Tư vấn 2,39%, Phi tư vấn 26,79%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.609.513.540.891 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.137.473.133.840 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 4: Cung cấp dầu mỡ bôi trơn các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 4: Cung cấp dầu mỡ bôi trơn các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 203

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Danh dự như que diêm, cháy một lần là hết. "

M.Pagnol

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1866 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38630 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây