Thông báo mời thầu

Gói 6: Xây dựng hàng rào Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa Hội trường 2 Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa phòng ăn – nhà ăn, sân Hội trường 2 Huyện ủy + Sửa chữa trụ sở Văn phòng Huyện ủy

Tìm thấy: 16:40 13/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mua sắm trang thiết bị, sửa chữa cơ quan huyện, xã
Gói thầu
Gói 6: Xây dựng hàng rào Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa Hội trường 2 Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa phòng ăn – nhà ăn, sân Hội trường 2 Huyện ủy + Sửa chữa trụ sở Văn phòng Huyện ủy
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Châu Thành – Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố III, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT các gói thầu xây dựng và mua sắm thiết bị
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 24/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:25 13/05/2022
đến
08:30 24/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 24/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
26.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/05/2022 (20/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án xây dựng huyện Châu Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói 6: Xây dựng hàng rào Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa Hội trường 2 Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa phòng ăn – nhà ăn, sân Hội trường 2 Huyện ủy + Sửa chữa trụ sở Văn phòng Huyện ủy
Tên dự án là: Mua sắm trang thiết bị, sửa chữa cơ quan huyện, xã
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án xây dựng huyện Châu Thành , địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Châu Thành – Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố III, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Tín Phát Long An; Địa chỉ: Số 376B, Khu phố Hồi Xuân, TT. Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng thương mại Mê Kông; Địa chỉ: 41 Đường Số 8, KDC Đại Dương, KP Bình Cư 2, Phường 6, Thành phố Tân An, Long An. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán: Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Châu Thành, tỉnh Long An; Địa chỉ: Tỉnh lộ 827, Thị trấn Tầm Vu, H. Châu Thành, T. Long An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Châu Thành L.A (Địa chỉ: Số 26/11, Hẻm 26, khu phố 3, Thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An). + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Châu Thành – Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố 3, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án xây dựng huyện Châu Thành , địa chỉ: Khu phố 2, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Châu Thành – Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố III, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo lãnh dự thầu (Chứng thư Bảo lãnh của Ngân hàng). - Cam kết tín dụng (Cam kết của Ngân hàng/Hoặc các hình thực hợp lệ khác tương tương với bản chất yêu cầu này). - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình: Hạng III trở lên; đối với loại công trình: Dân dụng. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (Hợp đồng tương tự + Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng + Xác nhận khối lượng công việc tương tự của đơn vị quản lý hợp đồng đó, Hoặc chứng từ/hóa đơn liên 1 hoặc liên 3; Tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu). - Đề xuất về kỹ thuật (Bao gồm thuyết minh phương án kỹ thuật các hợp đồng nguyên tắc, các cam kết theo yêu cầu và kèm bản vẽ thuyết minh).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Châu Thành – Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố III, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Châu Thành; Địa chỉ: Tỉnh lộ 827A, Thị trấn Tầm Vu, H. Châu Thành, T. Long An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Châu Thành; Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố 3, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Châu Thành; Địa chỉ: Số 48A, Đỗ Tường Phong, khu phố 3, thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật công trình.- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân, hợp đồng lao động và các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);51
2Cán bộ phụ trách hạng mục thi công xây dựng dân dụng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân, hợp đồng lao động và các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);31
3Cán bộ phụ trách hạng mục thi công Điện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện.- Đã từng phụ trách yêu cầu như trên ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân, hợp đồng lao động và các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);31
4Cán bộ phụ trách quản lý PCCC, an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc An toàn lao động.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – Vệ sinh lao động hoặc thẻ An toàn lao động theo quy định.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân, hợp đồng lao động và các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);31
5Cán bộ Quảnlý khối lượng,thanhquyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành Kinh tế xây dựng.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô với gói thầu đang xét.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân, hợp đồng lao động và các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: HÀNG RÀO
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,884100m3
2Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V34,928100m
3Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,076m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V3,076m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,62m3
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,365100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,306tấn
8Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V74,66m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,562m3
10Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,677100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,101tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,558tấn
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,988m3
14Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,699100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,165tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,786tấn
17Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40) cm, chiều dày 20 cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V28,811m3
18Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19,36m2
19Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V69,88m2
20Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng : Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3100m2
21Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m3
22Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,82100m3
23Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểmMô tả kỹ thuật theo chương V282m3
24Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V282m3
BHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA HỘI TRƯỜNG 2 HUYỆN ỦY CHÂU THÀNH (PHẦN XÂY DỰNG)
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V28,86m2
2Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa képMô tả kỹ thuật theo chương V57,475m
3Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,669m3
4Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,72m2
5Sản xuất cửa nhôm kính Sinfa, kính cường lựcMô tả kỹ thuật theo chương V20,314m2
6Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V20,314m2
7Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V16,72m2
8Sơn phun gấm vào tường, dầm, cột, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V16,72m2
9Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V24,152m2
10Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngMô tả kỹ thuật theo chương V32,172m2
11Bốc xếp cát các loại, than xỉ, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V1,208m3
12Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - cát các loại, than xỉ, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V1,208m3
13Công tác ốp gỗ tổng hợp vào tường có viềnMô tả kỹ thuật theo chương V67,207m2
14Bốc xếp gỗ ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,672100m2
15Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - gỗ ốp, lát các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,622100m2
16Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V113,517m2
17Bốc xếp trần vụn, khung trầnMô tả kỹ thuật theo chương V5,676m3
18Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - trần vụn, khung trầnMô tả kỹ thuật theo chương V5,676m3
19Quét dung dịch chống mốiMô tả kỹ thuật theo chương V91,3921m2
20Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,679tấn
21Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,679tấn
22Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V143,365m2
23Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V125,385m2
24Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V81,581m2
25Sơn phun gấm vào tường, dầm, cột, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V43,804m2
26Thi công tấm alu mạ màuMô tả kỹ thuật theo chương V44,1m2
27Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V0,64m3
28Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,627m3
29Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,91m2
30Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V23,66m
31Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V6,67m2
32Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V4,188m2
33Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V54,548m2
34Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V82,869m2
35Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt cộtMô tả kỹ thuật theo chương V33,775m2
36Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V137,418m2
37Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V33,775m2
38Sơn phun gấm vào tường, dầm, cột, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V171,193m2
39Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V1,778100m2
40Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngMô tả kỹ thuật theo chương V10,118m2
41Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật theo chương V2,438m2
42Đục tẩy bề mặt cột bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V7,561m2
43Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,284m3
44Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,89m2
45Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường tiết diện đá > 0,25 m2, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,099m2
46Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V16,245m2
47Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V4,44m2
48Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,505m3
49Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,17m2
50Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,404m3
51Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,079100m2
52Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,043tấn
53Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,883m2
54Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08m3
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,008tấn
56Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,016100m2
57Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6m2
58Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,06m
59Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V7,965m2
60Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V24,648m2
61Sơn phun gấm vào tường, dầm, cột, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V32,613m2
62Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,041tấn
63Gia công lito thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,054tấn
64Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,041tấn
65Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,054tấn
66Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,316100m2
67Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,056100m
68Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
69Lắp đặt cầu chắn rác inox D60Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
70Gia công lắp dựng chữ nổi mạ đồng "HỘI TRƯỜNG 2", chiều cao chữ 35cm (chưa dấu)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,25m2
71Gia công lắp dựng lá cờ mica phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V1,136m2
72Gia công lắp dựng chữ nổi mạ màu "HUYỆN ỦY CHÂU THÀNH", chiều cao chữ 20cm (chưa dấu)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m2
73Gia công lắp dựng chữ nổi mạ màu , nền nhung "ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM!", chiều cao chữ 30cm (bao gồm viền, dấu)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,84m2
74Đục tẩy bề mặt sàn bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V68,7451m2
75Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V68,745m2
76Tháo dỡ ô kính lấy sángMô tả kỹ thuật theo chương V4,69m2
77Lắp đặt ô kính lấy sáng 0,25*0,67 mMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
78Vệ sinh toàn bộ hội trườngMô tả kỹ thuật theo chương V176,28m2
79Vận chuyển xà bần đi đổ bằng thủ công phạm vi 500 mMô tả kỹ thuật theo chương V22công
80Lau bóng bàn ghế bằng dung dịchMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
81Di dời sắp xếp bàn ghế ra - vàoMô tả kỹ thuật theo chương V16công
CHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA HỘI TRƯỜNG 2 HUYỆN ỦY CHÂU THÀNH (PHẦN ĐIỆN)
1Tháo dỡ máy điều hoà cục bộMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
2Tháo dỡ màn (rèm cửa)Mô tả kỹ thuật theo chương V64,8m2
3Tháo dỡ TiviMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
4Tháo dỡ quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
5Tháo dỡ hộp đèn 1,2m, loại 3 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
6Tháo dỡ loaMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Tháo dỡ máy chiếuMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8Tháo dỡ đèn 1,2m, loại 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
9Tháo dỡ tranh ảnh, bản đồMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
10Tháo dỡ hệ thống dây điệnMô tả kỹ thuật theo chương V96m2
11Lắp màn (rèm cửa)Mô tả kỹ thuật theo chương V24,48m2
12Lắp đặt tranh ảnh, bản đồMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
13Lắp đặt tiviMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
14Lắp đặt máy chiếuMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Lắp đặt các loại đèn chùm, loại 15 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
16Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V52bộ
17Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
18Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,2m
19Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmMô tả kỹ thuật theo chương V27,2m
20Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
21Lắp đặt hộp automat tổng âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
22Lắp đặt dây đơn, loại dây 1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V285m
23Lắp đặt dây đơn, loại dây 2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V114m
24Lắp đặt dây đơn, loại dây 4.0mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
25Lắp đặt hộp công tắc, ổ cắm âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V22hộp
26Lắp đặt ổ cắm hỗn hợp - loại 2 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V16bảng
27Lắp đặt công tắc hỗn hợp - loại 3 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V2bảng
28Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 1 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V3bảng
29Lắp đặt công tắc hỗn hợp - loại 2 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1bảng
30Lắp đặt aptomat loại 1 cực, cường độ dòng điện 20AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
31Lắp đặt aptomat loại 2 cực, cường độ dòng điện 32AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
32Lắp đặt aptomat loại 2 cực, cường độ dòng điện 63AmpeMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Lắp đặt dây đơn, loại dây 2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V35m
34Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D25mmMô tả kỹ thuật theo chương V9,5m
35Lắp đặt dây loa 2x200 timeMô tả kỹ thuật theo chương V85m
36Lắp đặt dây line mạng chuyển HDMIMô tả kỹ thuật theo chương V100m
37Lắp đặt loa ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
38Lắp đặt bộ xử lí tăng âmMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
39Lắp đặt micro cổ ngổngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
DHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA PHÒNG ĂN - NHÀ ĂN, SÂN HỘI TRƯỜNG 2 HUYỆN ỦY (PHẦN NHÀ ĂN)
1Vệ sinh gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V32,95m2
2Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường trongMô tả kỹ thuật theo chương V36,76m2
3Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V5,06m2
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V10,4m2
5Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V21,62m2
6Tháo dỡ màn ( rèm cửa)Mô tả kỹ thuật theo chương V10,22m2
7Bốc xếp trần vụn, khung trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1,081m3
8Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - trần vụn, khung trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1,081m3
9Vận chuyển xà bần đi đổ bằng thủ công phạm vi 500mMô tả kỹ thuật theo chương V5công
10Sản xuất cửa nhôm kính sinfa, kính cường lựcMô tả kỹ thuật theo chương V10,4m2
11Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V10,4m2
12May gia công, lắp đặt màn (rèm cửa)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7m
13Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,083tấn
14Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,082tấn
15Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V23,504m2
16Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V36,76m2
17Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V28,1m2
18Sơn phun gấm vào tường, cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V36,76m2
19Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V48,32m2
20Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,281100m2
21Vệ sinh phòng VIP nhà ănMô tả kỹ thuật theo chương V28,1m2
22Lau bóng bàn ghế bằng dung dịchMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
23Di dời bàn ghế ra - vàoMô tả kỹ thuật theo chương V10công
24Lắp đặt quạt trần kèm đèn - remoteMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
25Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
26Lắp đặt quạt ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
27Lắp đặt hộp công tắc, ổ cắm âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V4hộp
28Lắp đặt ổ cắm hỗn hợp - loại 2 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo chương V2bảng
29Lắp đặt công tắc hỗn hợp - loại 3 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1bảng
30Lắp đặt công tắc hỗn hợp - loại 2 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1bảng
31Lắp đặt dây đơn, loại dây 1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V71m
32Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V32,2m
33Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,6m
EHẠNG MỤC: CẢI TẠO, SỬA CHỮA PHÒNG ĂN - NHÀ ĂN, SÂN HỘI TRƯỜNG 2 HUYỆN ỦY (PHẦN SÂN BÊ TÔNG)
1Phá dỡ tường bê tông không cốt thép chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,608m3
2Bốc xếp cát các loại, than xỉ, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,608m3
3Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - cát các loại, than xỉ, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V0,608m3
4Vận chuyển xà bần đi đổ bằng thủ công phạm vi 500mMô tả kỹ thuật theo chương V2công
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V17,27m2
6Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V17,27m2
7Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V17,27m2
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,779m3
9Lát nền, sàn, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V5,707m2
10Xoa phẳng mặt sânMô tả kỹ thuật theo chương V19,709m2
FHẠNG MỤC: SỬA CHỮA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY (TẦNG TRỆT)
1Vệ sinh tổng quát công trình, chét ron lại gạch nền, tườngMô tả kỹ thuật theo chương V30công
2Tháo dỡ vách kínhMô tả kỹ thuật theo chương V23,12m2
3Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm chiều dày 10cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,85m3
4Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V46,24m2
5Cạo bỏ lớp sơn trên tườngMô tả kỹ thuật theo chương V494,705m2
6Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V540,945m2
7Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V155,16m2
8Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V385,785m2
9Cạo bỏ lớp sơn trên tườngMô tả kỹ thuật theo chương V123,505m2
10Bả bằng bột bả vào trầnMô tả kỹ thuật theo chương V123,505m2
11Sơn trần ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V26,03m2
12Sơn trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V97,475m2
13Phá dỡ nền gạch các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V19,36m2
14Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V1,936m3
15Cốt thép sàn, đường kính cốt thép 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,019100kg
16Rải mũ nilong chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m2
17Công tác đổ bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,602m3
18Lát nền, sàn bằng gạch 0.4x0.4m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,0251m2
19Ốp gạch chân tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,511m2
20Cắt ngạch cửa D1, 2Dw 2 vệt cắtMô tả kỹ thuật theo chương V9,21m
21Lát đá hoa cương, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9581m2
22Phá dỡ nền các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
23Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V21,15m2
24Lát nền NVS bằng gạch 0.3x0.3m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,51m2
25Công tác ốp gạch 0.3x0.6m vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V22,68m2
26Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
27Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
28Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
29Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
31Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
32Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
33Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
34Lắp đặt phễu thu, đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
35Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
36Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
37Thi công trần phẳng bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V4,51m2
38Bả bằng bột bả vào trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
39Sơn trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
40Lắp phào chỉ đơn (bao gồm VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6m
41Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V131,725m2
42Quét keo bóng 2K lên bệ ngồi:Mô tả kỹ thuật theo chương V0,93lít
43Bả bằng bột bảMô tả kỹ thuật theo chương V131,725m2
44Sơn hành lan, tam cấp đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V131,725m2
45Vệ sinh lan can đá màiMô tả kỹ thuật theo chương V1công
46Phá dỡ nền gạch tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V5,28m2
47Lát đá hoa cương, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,281m2
48Tháo dỡ, lắp đặt, vệ sinh máy lạnhMô tả kỹ thuật theo chương V2công
49Tháo dỡ đèn, quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V7công
50Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
51Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
52Lắp đặt Đèn ốp trần D300, 24WMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
53Lắp đặt đèn trang trí ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
54Lắp đặt đèn tường ở cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
55Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V31,83m2
56Lắp dựng cửa Xingfa, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V32,41m2
57Thổi PU tay vịn cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V12,5m
GHẠNG MỤC: SỬA CHỮA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY (LẦU 1)
1Phá dỡ tường xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương V1,344m3
2Tháo dỡ gạch ốp chân tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,296m2
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
4Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm chiều dày 10cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,173m3
5Trát tường, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,456m2
6Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tườngMô tả kỹ thuật theo chương V345,429m2
7Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V345,429m2
8Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V120,59m2
9Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V224,839m2
10Lắp dựng cửa Xingfa kính cường lựcMô tả kỹ thuật theo chương V13,44m2
11Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V117,36m2
12Tháo dỡ hệ thống điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2công
13Gia cố kết cấu thép, loại kết cấu dầm, xà, vì kèoMô tả kỹ thuật theo chương V0,576tấn
14Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V117,361m2
15Lắp phào chỉ đơn (bao gồm VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V33,5m
16Lắp phào chỉ đôi (bao gồm VL+NC)Mô tả kỹ thuật theo chương V174m
17Bả bằng bột bả vào trầnMô tả kỹ thuật theo chương V135,614m2
18Sơn trần trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V109,584m2
19Sơn trần ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V26,03m2
20Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật theo chương V4,5m2
21Lát nền bằng gạch 0.3x0.3m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,51m2
22Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V20,34m2
23Ốp tường bằng gạch 0.3x0.6m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V20,341m2
24Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
25Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
26Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
27Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
28Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
29Lắp đặt vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
30Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
31Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
33Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
34Lắp đặt phễu thu, đường kính 150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
35Tháo dỡ máy điều hòaMô tả kỹ thuật theo chương V2công
36Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V42,86m2
37Lắp dựng cửa Xingfa khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V37,48m2
38Tháo dỡ đèn, quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V3công
39Lắp đặt đèn Pannel sát trần 1195x295x40WMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
40Lắp đặt đèn Pannel sát trần 295x295x18WMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
41Lắp đặt Đèn ốp trần D300, 24WMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
42Lắp đặt đèn trang trí ốp trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
43Lắp đặt đèn LED âm trần 12WMô tả kỹ thuật theo chương V34bộ
44Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
45Lắp đặt công tắc 1 chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
46Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
47Lắp đặt RCBO 2P-16A-30mA-6.0kAMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
48Lắp đặt RCBO 2P-32A-30mA-6.0kAMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
49Lắp đặt dây đơn, loại dây 1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V440m
50Lắp đặt dây đơn, loại dây 2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V290m
51Lắp đặt dây đơn, loại dây 4,0mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
52Lắp đặt máng nhựa bảo hộ dây dẫn, 24x14Mô tả kỹ thuật theo chương V210m
53Lắp đặt máng nhựa bảo hộ dây dẫn, 39x18Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
54Lắp đặt hộp nổi + mặt nạMô tả kỹ thuật theo chương V25hộp
HHẠNG MỤC: SỬA CHỮA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY (MÁI)
1Đục tẩy bề mặt trần bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V72,11m2
2Láng sê nô, ô văng dày 1,0cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V72,1m2
3Quét dung dịch chống thấm sênô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V76,61m2
4Phá dỡ gạch mặt ngoài Sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V31,308m2
5Trát sênô vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31,308m2
6Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V48,166m
7Bả bằng bột bả vào sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V31,308m2
8Sơn sê nô đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V31,308m2
9Đục tường chôn ống nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,4m
10Lắp đặt cầu chắn rác, đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
11Lắp đặt ống nhựa đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,16100m
12Đai giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
13Lợp ngối úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V0,007100m2
IHẠNG MỤC: SỬA CHỮA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY (THI CÔNG)
1Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,541100m2
2Đánh nhẵn bóng đá hoa cương cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V10công
3Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V4,932m3
4Vận chuyển, bốc xếp lên, xuống trang thiết bị, tập kết đến nơi khác bằng thủ công (Đi+về)Mô tả kỹ thuật theo chương V20công
JHẠNG MỤC: SỬA CHỮA TRỤ SỞ VĂN PHÒNG HUYỆN ỦY (HỆ TỐNG THOÁT NƯỚC)
1Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
2Lắp đặt co nhựa, đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
3Lắp đặt tê nhựa, đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
4Lắp đặt co nhựa, đường kính 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
5Lắp đặt co răng thau, đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
6Lắp đặt van thau, đường kính van 27mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Lắp đặt co nhựa, đường kính co 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Lắp đặt co nhựa, đường kính co 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
9Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m
10Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02100m
11Lắp đặt tê nhựa, đường kính tê 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
12Lắp đặt tê nhựa, đường kính tê 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổTrọng lượng ≥ 05 tấn1
2Máy đàoDung tích gầu ≥ 0,5 m31
3Máy đầm đất hoặc đầm bànKhông yêu cầu1
4Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít3
5Máy hànKhông yêu cầu2
6Máy đầm dùiKhông yêu cầu2
7Máy cắt, uốn cốt thépKhông yêu cầu2
8Máy cắt gạch, đáKhông yêu cầu2
9Máy nén khíKhông yêu cầu1
10Máy phát điệnKhông yêu cầu1
11Dàn giáo (Loại 42 khung, 42 chéo)1 bộ (42 khung)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,884 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đường kính 8-10 cm bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m vào đất cấp II
34,928 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
3,076 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
3,076 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250
6,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,365 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,306 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
74,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250
3,562 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,677 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,101 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,558 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250
6,988 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,699 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,165 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,786 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Xây tường thẳng gạch bê tông (20x20x40) cm, chiều dày 20 cm, chiều cao
28,811 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2 cm, vữa XM mác 75
19,36 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
69,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công. Phát rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng :
6,3 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp II
0,6 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,82 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m khởi điểm
282 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Vận chuyển cát các loại bằng thủ công, cự ly vận chuyển 10m tiếp theo
282 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
28,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Tháo dỡ khuôn cửa gỗ, khuôn cửa kép
57,475 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày
0,669 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
16,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sản xuất cửa nhôm kính Sinfa, kính cường lực
20,314 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
20,314 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bả bằng bột bả vào tường
16,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sơn phun gấm vào tường, dầm, cột, trần
16,72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Tháo dỡ gạch ốp tường
24,152 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt tường
32,172 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bốc xếp cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
1,208 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
1,208 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Công tác ốp gỗ tổng hợp vào tường có viền
67,207 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bốc xếp gỗ ốp tường
0,672 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - gỗ ốp, lát các loại
0,622 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Tháo dỡ trần
113,517 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bốc xếp trần vụn, khung trần
5,676 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - trần vụn, khung trần
5,676 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Quét dung dịch chống mối
91,392 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công xà gồ thép
0,679 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng xà gồ thép
0,679 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
143,365 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
125,385 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
81,581 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn phun gấm vào tường, dầm, cột, trần
43,804 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Thi công tấm alu mạ màu
44,1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án xây dựng huyện Châu Thành như sau:

  • Có quan hệ với 37 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,04 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,65%, Xây lắp 95,35%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 264.842.992.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 239.429.646.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 6: Xây dựng hàng rào Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa Hội trường 2 Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa phòng ăn – nhà ăn, sân Hội trường 2 Huyện ủy + Sửa chữa trụ sở Văn phòng Huyện ủy". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 6: Xây dựng hàng rào Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa Hội trường 2 Huyện ủy + Cải tạo, sữa chữa phòng ăn – nhà ăn, sân Hội trường 2 Huyện ủy + Sửa chữa trụ sở Văn phòng Huyện ủy" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 114

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nghi ngờ và sợ hãi là kẻ thù số một của tri thức, và người khuyến khích chúng, không tiêu trừ chúng sẽ tự cản trở mình trong mỗi bước đi. "

James Allen

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây