Thông báo mời thầu

Gói 6: Xây lắp và cung cấp vật tư còn lại

Tìm thấy: 12:20 28/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cấy thêm TBA phân phối chống quá tải cho khu vực huyện Võ Nhai và Gang Thép năm 2020
Gói thầu
Gói 6: Xây lắp và cung cấp vật tư còn lại
Chủ đầu tư
+ Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cấy thêm TBA phân phối chống quá tải cho khu vực huyện Võ Nhai và Gang Thép năm 2020
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
TDTM
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 07/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:17 28/12/2019
đến
14:00 07/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 07/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/01/2020 (05/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói 6: Xây lắp và cung cấp vật tư còn lại
Tên dự án là: Cấy thêm TBA phân phối chống quá tải cho khu vực huyện Võ Nhai và Gang Thép năm 2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc , địa chỉ: 31 Hoàng Văn Thụ, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: + Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Dịch vụ Điện lực Miền Bắc Công ty Điện lực Thái Nguyên địa chỉ 31 Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Thái Nguyên địa chỉ 31 Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Thái Nguyên địa chỉ 31 Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1: Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc địa chỉ 20 Trần Nguyên Hãn, Hoàn Kiếm Hà Nội và Bên mời thầu: Công ty Điện lực Thái Nguyên địa chỉ 31 Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc , địa chỉ: 31 Hoàng Văn Thụ, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: + Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh Nhà thầu đã được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với phạm vi công việc được nêu trong Hồ sơ Mời thầu. Bản sao giấy đăng ký kinh doanh phải được cơ quan công chứng xác nhận.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Giám đốc Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng kế hoạch và vật tư - Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3758448
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (NPC) (Số 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942. Email: [email protected] - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611 - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực VN: [email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 92.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 18.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 VND (Tổng giá trị 02 hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 - Với + Hợp đồng có tính chất tương tự là hợp đồng xây lắp cho đường dây hoặc TBA trung áp trở lên. + Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh phần công việc thực hiện với tư cách là thành viên liên danh hoặc thầu phụ và chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp
Loại công trình: Công trình công nghiệp nhẹ
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung áp- Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/201652
2Giám sát kỹ thuật phần Xây dựng1- Có bằng tốt nghiệp đại học (chuyên nghành xây dựng, Kiến trúc);- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận hạng III trở lên- Có tối thiểu 02 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung áp- Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự giám sát phần phần xây dựng cho phần công việc đảm nhận.52
3Giám sát kỹ thuật phần Điện1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện;- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận hạng III trở lên.- Có tối thiểu 02 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung áp- Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự giám sát phần điện cho phần công việc đảm nhận.52
4Cán bộ phụ trách an toàn1- Có bằng tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên về an toàn lao động; hoặcBằng tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành điện; xây dựng.Có tối thiểu 03 năm làm công tác an toàn trong thi công xây dựng công trình điện.- Đã làm giám sát an toàn thi công ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/ hoặc trạm biến áp trung, hạ áp trở lên32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồngKhông Y/C1Khoản
2Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầuKhông Y/C1Khoản
3Bảo hiểm thiết bị của nhà thầuKhông Y/C1Khoản
4Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ baKhông Y/C1Khoản
5Chi phí bảo trì Công trìnhKhông Y/C12Tháng
6Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngKhông Y/C1Khoản
7Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trườngKhông Y/C1Khoản
8Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thànhKhông Y/C1Khoản
BHạng mục 2: Phần khối lượng thi công xây lắp
CPhần khối lượng công việc vật tư, thiết bị A cấp nhà thầu thi công xây lắp (khu vực huyện Võ Nhai và Gang Thép)
1Máy biến áp 180KVA-22/0.4KV2Máy
2Máy biến áp 320KVA-22/0.4KV2Máy
3Máy biến áp 250KVA-22/0.4KV3Máy
4Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV2Máy
5Dây nhôm lõi thép AC50/8492m
6Dây nhôm lõi thép AC-70/115.635m
7Dây bọc AC70/11-XLPE2.5/HDPE 12,7/24kV547m
8Dây bọc AC70/11-XLPE4.3/HDPE 20,2/35kV60m
9Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-12,7/22kV-(3x70)mm2326m
10Dây đồng mềm M5096m
11Dây đồng mềm M7027m
12Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x70 mm228m
13Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x120 mm2105m
14Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x150 mm298m
15Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x240 mm263m
16Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x958.370m
17Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x706.566m
18Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x509.740m
19Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x353.602m
20Cách điện đứng 22kV (cả ty)182Quả
21Chuỗi néo cách điện 22kV: (CN-22 + phụ kiện giáp níu cho dây bọc 70mm2)9Chuỗi
22Chuỗi néo cách điện 22 kV42Chuỗi
23Cách điện đứng 35kV (cả ty)60Quả
24Chuỗi néo cách điện 35kV: (CN-35 + phụ kiện cho dây 70mm2)26Chuỗi
25Cách điện hạ thế A3036Bộ
26Đầu cốt đồng M50195bộ
27Đầu cốt đồng M7026Cái
28Đầu cốt đồng M12030Cái
29Đầu cốt đồng M15028Cái
30Đầu cốt đồng M24018Cái
31Đầu cốt đồng nhôm AM-7032cái
32Đầu cốt đồng nhôm AM-9592cái
33Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x95320cái
34Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x70179cái
35Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x50334cái
36Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x3592cái
37Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-95160cái
38Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-7084cái
39Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-50224cái
40Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-35104cái
41Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x9562cái
42Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x7090cái
43Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x5097cái
44Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x3538Bộ
45Kẹp cáp nhôm 3 bu lông CC-70168Cái
46Kẹp quai + kẹp Hotline 22kV33bộ
47Kẹp quai + kẹp Hotline 35KV2bộ
48Đầu cáp 24kV 3 pha ngoài trời 3Cx706cái
49Chống sét van 24kV1bộ
50Chống sét van 22kV7Bộ
51Tủ điện phân phối 600V-(300A + 3x125A)4Tủ
52Tủ điện phân phối 600V-(400A + 3x150A)3Tủ
53Tủ điện phân phối 600V-(500A + 3x200A)2Tủ
54Cầu chì tự rơi 24kV (loại Polymeric)7Bộ
55Chống sét van 35kV2Bộ
56Cầu chì tự rơi 35kV (loại Polymeric)2Bộ
DPhần khối lượng nhà thầu cung cấp vật tư và thi công xây lắp (khu vực huyện Võ Nhai)
1Cột bê tông vuông H 7,5BChương V117Cột
2Cột bê tông vuông H 7,5CChương V212Cột
3Cột bê tông vuông H 8,5CChương V4Cột
4Cột bê tông ly tâm NPC.I-10-190-4,3Chương V21Cột
5Cột bê tông li tâm NPC.I-12-190-7,2Chương V15Cột
6Cột bê tông li tâm NPC.I-14-190-11,0Chương V3Cột
7Xà đỡ thẳng 3 pha bằng 35KV XÐ35-2L6Bộ
8Xà rẽ 2 pha XR-2L1Bộ
9Xà rẽ 3 pha XR-3L1Bộ
10Xà néo cột đúp 35kV XNÐ35-2D4Bộ
11Giằng cột đúp GC-141Bộ
12Móng cột đơn (đào thủ công) MT4-125Móng
13Móng cột đơn (đào thủ công) MT4-141Móng
14Móng cột đúp (đào thủ công) MTK-141Móng
15Móng cột đúp (đào thủ công) MTK-123Móng
16Giá đỡ cáp G.CL2Bộ
17Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van XSI-CSV-35(22)2Bộ
18Giá đỡ máy biến áp GĐM-35(22)2Bộ
19Ghế cách điện GCĐ-35(22)2Bộ
20Thang trèo TS-122Bộ
21Giá đỡ tủ điện hạ áp GĐT2Bộ
22Xà đón dây đầu trạm ngang tuyến XĐD-35(22)-N2Bộ
23Xà đỡ sứ trung gian XTG-35(22)2Bộ
24Dây leo tiếp địa cột 12m DLTĐ-122Bộ
25Móng cột trạm biến áp, MT3-124móng
26Tiếp địa, RC-410Bộ
27Tiếp đất RLL-LT31Vị trí
28Lắp đặt Hệ thống tiếp địa TBA, TĐT-22HT
29Xà néo trên cột vuông đơn 4 dây XNL-42Bộ
30Dây néo DN16-102Bộ
31Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x70720m
32Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x50506m
33Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 2x352.446m
34Thu hồi dây AV509.246m
35Thu hồi dây AV359.071m
36Thu hồi dct bê tông H-6,544cột
37Thu hồi cột bê tông LT8,41cột
38Thu hồi chụp cột1cái
39Móng cột vuông ghép đôi MÐ-121Móng
40Móng cột vuông ghép đôi MÐ-256Móng
41Móng cột hạ thế MV-2117Móng
42Móng cột hạ thế MV-362Móng
43Móng cột ly tâm đơn MLT-212Móng
44Móng cột ly tâm MT3-101Móng
45Móng cột ly tâm ghép đôi MĐLT-24Móng
46Móng néo MN15-52Móng
47Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía trung áp 22(35)kVChương V2bộ/3 cái
48Nắp chụp cách điện tại đầu cực Chống sét vanChương V2bộ/3 cái
49Nắp chụp cách điện tại đầu chì SI 22(35)kVChương V2bộ/6 cái
50Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía hạ ápChương V2bộ/4 cái
51Biển báo an toàn2cái
52Tấm treo MT-ABC-16Chương V218Bộ
53Tấm treo MT-ABC-20Chương V425Bộ
54Bịt đầu cáp BĐC-9532Bộ
55Bịt đầu cáp BĐC-7068Bộ
56Bịt đầu cáp BĐC-50112Bộ
57Bịt đầu cáp BÐC-3556Bộ
58Đai thép cột đơn ÐTKG-1741Bộ
59Đai thép cột đôi ÐTKG-2191Bộ
60Khóa đai932Bộ
EPhần khối lượng nhà thầu cung cấp vật tư và thi công xây lắp (khu vực Gang Thép)
1Cột bê tông vuông H 7,5BChương V31Cột
2Cột bê tông vuông H 7,5CChương V114Cột
3Cột bê tông vuông H 8,5CChương V4Cột
4Cột bê tông ly tâm NPC.I-10-190-3,5Chương V7Cột
5Cột bê tông ly tâm NPC.I-10-190-4,3Chương V32Cột
6Cột bê tông li tâm NPC.I-12-190-7,2Chương V13Cột
7Cột bê tông li tâm NPC.I-14-190-11,0Chương V2Cột
8Cột bê tông li tâm NPC.I-18-190-13,0Chương V16Cột
9Xà đỡ góc 3 pha 22kV XĐG22-3L6Bộ
10Xà rẽ nhánh 3 pha 22kV XR-3L2Bộ
11Xà đỡ vượt 3 pha bằng 22kV XÐV22-2L1Bộ
12Xà néo đúp 22kV XNĐ22-3N2Bộ
13Xà néo đúp 22kV XNĐ22-3D4Bộ
14Xà rẽ nhánh cột đôi 3 pha 22KV XRĐ-22A1Bộ
15Xà phụ đỡ lèo 1 pha cột đơn XP-14Bộ
16Xà néo góc 22kV 3 pha bằng XN22-2L1Bộ
17Xà phụ 1 pha XP-11Bộ
18Xà phụ 2 pha XP-31Bộ
19Giá đỡ cáp lên cột CGDC1-121Bộ
20Giá đỡ cáp lên cột CGDC1-141Bộ
21Xà đỡ đầu cáp + CSV2Bộ
22Xà đỡ sứ trung gian XTG-35(22)6Bộ
23Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van XSI-CSV-35(22)6Bộ
24Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van trạm 2 cột XSI22-2-161Bộ
25Giá đỡ máy biến áp GĐM-35(22)6Bộ
26Giá đỡ máy biến áp trạm trên cột đúp GĐM22-2-161Bộ
27Ghế cách điện GCĐ-35(22)6Bộ
28Thang trèo TS-126Bộ
29Xà phụ đỡ lèo 1 pha XP-11Bộ
30Xà phụ đỡ lèo 2 pha XP-21Bộ
31Giá đỡ tủ điện hạ áp GĐT7Bộ
32Xà đón dây đầu trạm ngang tuyến XĐD-35(22)-N3Bộ
33Xà đón dây đầu trạm dọc tuyến X2-226Bộ
34Xà phụ đỡ lèo 3 pha XP-32Bộ
35Chụp cột tròn CT-31Bộ
36Giằng cột đúp GC-141Bộ
37Giằng cột đúp GC-185Bộ
38Hào cáp đơn 22kV đi dưới đường bê tông24m
39Hào cáp đơn 22kV đi dưới nền đất267m
40Trụ báo hiệu cáp ngầm13cái
41Ống nhựa xoắn HDPE160/125273m
42Ống thép D168,3 dày 5,524m
43Măng sông nối ống thép2Cái
44Mốc báo hiệu cáp6Cái
45Giá đỡ cáp G.CL7Bộ
46Dây leo tiếp địa cột 12m DLTĐ-126Bộ
47Dây leo tiếp địa cột 16m DLTĐ-161Bộ
48Móng cột (đào máy 95%, 5% thủ công) MT4-121Móng
49Móng cột (đào máy 95%, 5% thủ công) MT5-186Móng
50Móng cột đúp (đào máy 95%, 5% thủ công) MTK-185Móng
51Móng cột đúp (đào máy 95%, 5% thủ công) MTK-141Móng
52Móng cột trạm biến áp, MT3-1212móng
53Móng cột vuông ghép đôi MÐ-18Móng
54Móng cột vuông ghép đôi MÐ-226Móng
55Móng cột hạ thế MV-233Móng
56Móng cột hạ thế MV-348Móng
57Móng cột ly tâm đơn MLT-17Móng
58Móng cột ly tâm đơn MLT-216Móng
59Móng cột ly tâm ghép đôi MĐLT-28Móng
60Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía trung áp 22(35)kVChương V7bộ/3 cái
61Nắp chụp cách điện tại đầu cực Chống sét vanChương V7bộ/3 cái
62Nắp chụp cách điện tại đầu chì SI 22(35)kVChương V7bộ/6 cái
63Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía hạ ápChương V7bộ/4 cái
64Biển báo an toàn7bộ
65Tiếp địa, RC-413Bộ
66Tiếp địa cột điểm đấu cáp ngầm1Bộ
67Dây leo tiếp địa cột điểm đấu cáp ngầm1Bộ
68Lắp đặt Hệ thống tiếp địa trạm biến áp 2 cột 12m TĐT-Ô Tô1HT
69Lắp đặt Hệ thống tiếp địa TBA, TĐT-26HT
70Tiếp đất RLL-LT12Vị trí
71Tấm treo MT-ABC-16Chương V69cái
72Tấm treo MT-ABC-20Chương V500cái
73Bịt đầu cáp BĐC-9568cái
74Bịt đầu cáp BĐC-7020cái
75Bịt đầu cáp BĐC-5072cái
76Bịt đầu cáp BÐC-3512cái
77Đai thép cột đơn ÐTKG-1503cái
78Đai thép cột đôi ÐTKG-2190cái
79Khóa đai693cái
80Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x703.639m
81Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x3559m
82Thu hồi dây AL/XLPE4x50999m
83Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 2x25332m
84Thu hồi cột tự đổ3cột
85Thu hồi cột bê tông H-5,51cột
86Thu hồi cột bê tông H-6,510cột
87Thu hồi cột bê tông H-7,51cột

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải 5- 12TÔ tô tải 5- 12T1
2Máy trộn bê tông ≥ 250 lítMáy trộn bê tông ≥ 250 lít1
3Cẩu tự hành 5-10TCẩu tự hành 5-10T1
4Máy đầm, máy xoa bê tôngMáy đầm, máy xoa bê tông2
5Máy hàn điệnMáy hàn điện1
6Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võngMáy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng1
7Máy xúc ≥ 0,2m3Máy xúc ≥ 0,2m31
8Dụng cụ đo lường, kiểm tra các loạiDụng cụ đo lường, kiểm tra các loại1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1 Khoản Không Y/C
2 Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu
1 Khoản Không Y/C
3 Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
1 Khoản Không Y/C
4 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
1 Khoản Không Y/C
5 Chi phí bảo trì Công trình
12 Tháng Không Y/C
6 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Không Y/C
7 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường
1 Khoản Không Y/C
8 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 Khoản Không Y/C
9 Máy biến áp 180KVA-22/0.4KV
2 Máy
10 Máy biến áp 320KVA-22/0.4KV
2 Máy
11 Máy biến áp 250KVA-22/0.4KV
3 Máy
12 Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV
2 Máy
13 Dây nhôm lõi thép AC50/8
492 m
14 Dây nhôm lõi thép AC-70/11
5.635 m
15 Dây bọc AC70/11-XLPE2.5/HDPE 12,7/24kV
547 m
16 Dây bọc AC70/11-XLPE4.3/HDPE 20,2/35kV
60 m
17 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-12,7/22kV-(3x70)mm2
326 m
18 Dây đồng mềm M50
96 m
19 Dây đồng mềm M70
27 m
20 Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x70 mm2
28 m
21 Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x120 mm2
105 m
22 Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x150 mm2
98 m
23 Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x240 mm2
63 m
24 Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x95
8.370 m
25 Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x70
6.566 m
26 Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x50
9.740 m
27 Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x35
3.602 m
28 Cách điện đứng 22kV (cả ty)
182 Quả
29 Chuỗi néo cách điện 22kV: (CN-22 + phụ kiện giáp níu cho dây bọc 70mm2)
9 Chuỗi
30 Chuỗi néo cách điện 22 kV
42 Chuỗi
31 Cách điện đứng 35kV (cả ty)
60 Quả
32 Chuỗi néo cách điện 35kV: (CN-35 + phụ kiện cho dây 70mm2)
26 Chuỗi
33 Cách điện hạ thế A30
36 Bộ
34 Đầu cốt đồng M50
195 bộ
35 Đầu cốt đồng M70
26 Cái
36 Đầu cốt đồng M120
30 Cái
37 Đầu cốt đồng M150
28 Cái
38 Đầu cốt đồng M240
18 Cái
39 Đầu cốt đồng nhôm AM-70
32 cái
40 Đầu cốt đồng nhôm AM-95
92 cái
41 Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x95
320 cái
42 Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x70
179 cái
43 Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x50
334 cái
44 Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x35
92 cái
45 Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-95
160 cái
46 Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-70
84 cái
47 Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-50
224 cái
48 Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-35
104 cái
49 Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x95
62 cái
50 Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x70
90 cái

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc như sau:

  • Có quan hệ với 440 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,38%, Xây lắp 29,78%, Tư vấn 20,08%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 2,50%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.950.756.174.111 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.808.099.073.927 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 6: Xây lắp và cung cấp vật tư còn lại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 6: Xây lắp và cung cấp vật tư còn lại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 128

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả. "

Phật học Trung Hoa

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7952 dự án đang đợi nhà thầu
  • 241 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 347 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23729 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37277 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây