Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 6: Xây lắp và cung cấp vật tư còn lại Tên dự án là: Cấy thêm TBA phân phối chống quá tải cho khu vực huyện Võ Nhai và Gang Thép năm 2020 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh Nhà thầu đã được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp và chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với phạm vi công việc được nêu trong Hồ sơ Mời thầu. Bản sao giấy đăng ký kinh doanh phải được cơ quan công chứng xác nhận. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Giám đốc Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3750958 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Phòng kế hoạch và vật tư - Công ty Điện lực Thái Nguyên + Địa chỉ: Số 31 đường Hoàng Văn Thụ TP Thái Nguyên + Điện thoại: 0208. 3600484 Fax: 0208 3758448 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ban Quản lý đấu thầu – Tổng Công ty Điện lực miền Bắc (NPC) (Số 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942. Email: [email protected] - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611 - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực VN: [email protected] |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 92.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 18.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 VND (Tổng giá trị 02 hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 - Với + Hợp đồng có tính chất tương tự là hợp đồng xây lắp cho đường dây hoặc TBA trung áp trở lên. + Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh phần công việc thực hiện với tư cách là thành viên liên danh hoặc thầu phụ và chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.400.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình công nghiệp Loại công trình: Công trình công nghiệp nhẹ Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có tối thiểu 05 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung áp- Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 | 5 | 2 |
2 | Giám sát kỹ thuật phần Xây dựng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học (chuyên nghành xây dựng, Kiến trúc);- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận hạng III trở lên- Có tối thiểu 02 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện.- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung áp- Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016- Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự giám sát phần phần xây dựng cho phần công việc đảm nhận. | 5 | 2 |
3 | Giám sát kỹ thuật phần Điện | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện;- Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận hạng III trở lên.- Có tối thiểu 02 năm làm công tác thi công xây dựng công trình điện- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/hoặc trạm biến áp trung áp- Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền)- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự giám sát phần điện cho phần công việc đảm nhận. | 5 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn | 1 | - Có bằng tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên về an toàn lao động; hoặcBằng tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành điện; xây dựng.Có tối thiểu 03 năm làm công tác an toàn trong thi công xây dựng công trình điện.- Đã làm giám sát an toàn thi công ít nhất 02 (hai) công trình đường dây và/ hoặc trạm biến áp trung, hạ áp trở lên | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Không Y/C | 1 | Khoản |
2 | Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | Không Y/C | 1 | Khoản |
3 | Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | Không Y/C | 1 | Khoản |
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | Không Y/C | 1 | Khoản |
5 | Chi phí bảo trì Công trình | Không Y/C | 12 | Tháng |
6 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Không Y/C | 1 | Khoản |
7 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | Không Y/C | 1 | Khoản |
8 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Không Y/C | 1 | Khoản |
B | Hạng mục 2: Phần khối lượng thi công xây lắp | |||
C | Phần khối lượng công việc vật tư, thiết bị A cấp nhà thầu thi công xây lắp (khu vực huyện Võ Nhai và Gang Thép) | |||
1 | Máy biến áp 180KVA-22/0.4KV | 2 | Máy | |
2 | Máy biến áp 320KVA-22/0.4KV | 2 | Máy | |
3 | Máy biến áp 250KVA-22/0.4KV | 3 | Máy | |
4 | Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV | 2 | Máy | |
5 | Dây nhôm lõi thép AC50/8 | 492 | m | |
6 | Dây nhôm lõi thép AC-70/11 | 5.635 | m | |
7 | Dây bọc AC70/11-XLPE2.5/HDPE 12,7/24kV | 547 | m | |
8 | Dây bọc AC70/11-XLPE4.3/HDPE 20,2/35kV | 60 | m | |
9 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-12,7/22kV-(3x70)mm2 | 326 | m | |
10 | Dây đồng mềm M50 | 96 | m | |
11 | Dây đồng mềm M70 | 27 | m | |
12 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x70 mm2 | 28 | m | |
13 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x120 mm2 | 105 | m | |
14 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x150 mm2 | 98 | m | |
15 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x240 mm2 | 63 | m | |
16 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x95 | 8.370 | m | |
17 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x70 | 6.566 | m | |
18 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x50 | 9.740 | m | |
19 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x35 | 3.602 | m | |
20 | Cách điện đứng 22kV (cả ty) | 182 | Quả | |
21 | Chuỗi néo cách điện 22kV: (CN-22 + phụ kiện giáp níu cho dây bọc 70mm2) | 9 | Chuỗi | |
22 | Chuỗi néo cách điện 22 kV | 42 | Chuỗi | |
23 | Cách điện đứng 35kV (cả ty) | 60 | Quả | |
24 | Chuỗi néo cách điện 35kV: (CN-35 + phụ kiện cho dây 70mm2) | 26 | Chuỗi | |
25 | Cách điện hạ thế A30 | 36 | Bộ | |
26 | Đầu cốt đồng M50 | 195 | bộ | |
27 | Đầu cốt đồng M70 | 26 | Cái | |
28 | Đầu cốt đồng M120 | 30 | Cái | |
29 | Đầu cốt đồng M150 | 28 | Cái | |
30 | Đầu cốt đồng M240 | 18 | Cái | |
31 | Đầu cốt đồng nhôm AM-70 | 32 | cái | |
32 | Đầu cốt đồng nhôm AM-95 | 92 | cái | |
33 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x95 | 320 | cái | |
34 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x70 | 179 | cái | |
35 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x50 | 334 | cái | |
36 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x35 | 92 | cái | |
37 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-95 | 160 | cái | |
38 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-70 | 84 | cái | |
39 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-50 | 224 | cái | |
40 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-35 | 104 | cái | |
41 | Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x95 | 62 | cái | |
42 | Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x70 | 90 | cái | |
43 | Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x50 | 97 | cái | |
44 | Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x35 | 38 | Bộ | |
45 | Kẹp cáp nhôm 3 bu lông CC-70 | 168 | Cái | |
46 | Kẹp quai + kẹp Hotline 22kV | 33 | bộ | |
47 | Kẹp quai + kẹp Hotline 35KV | 2 | bộ | |
48 | Đầu cáp 24kV 3 pha ngoài trời 3Cx70 | 6 | cái | |
49 | Chống sét van 24kV | 1 | bộ | |
50 | Chống sét van 22kV | 7 | Bộ | |
51 | Tủ điện phân phối 600V-(300A + 3x125A) | 4 | Tủ | |
52 | Tủ điện phân phối 600V-(400A + 3x150A) | 3 | Tủ | |
53 | Tủ điện phân phối 600V-(500A + 3x200A) | 2 | Tủ | |
54 | Cầu chì tự rơi 24kV (loại Polymeric) | 7 | Bộ | |
55 | Chống sét van 35kV | 2 | Bộ | |
56 | Cầu chì tự rơi 35kV (loại Polymeric) | 2 | Bộ | |
D | Phần khối lượng nhà thầu cung cấp vật tư và thi công xây lắp (khu vực huyện Võ Nhai) | |||
1 | Cột bê tông vuông H 7,5B | Chương V | 117 | Cột |
2 | Cột bê tông vuông H 7,5C | Chương V | 212 | Cột |
3 | Cột bê tông vuông H 8,5C | Chương V | 4 | Cột |
4 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-10-190-4,3 | Chương V | 21 | Cột |
5 | Cột bê tông li tâm NPC.I-12-190-7,2 | Chương V | 15 | Cột |
6 | Cột bê tông li tâm NPC.I-14-190-11,0 | Chương V | 3 | Cột |
7 | Xà đỡ thẳng 3 pha bằng 35KV XÐ35-2L | 6 | Bộ | |
8 | Xà rẽ 2 pha XR-2L | 1 | Bộ | |
9 | Xà rẽ 3 pha XR-3L | 1 | Bộ | |
10 | Xà néo cột đúp 35kV XNÐ35-2D | 4 | Bộ | |
11 | Giằng cột đúp GC-14 | 1 | Bộ | |
12 | Móng cột đơn (đào thủ công) MT4-12 | 5 | Móng | |
13 | Móng cột đơn (đào thủ công) MT4-14 | 1 | Móng | |
14 | Móng cột đúp (đào thủ công) MTK-14 | 1 | Móng | |
15 | Móng cột đúp (đào thủ công) MTK-12 | 3 | Móng | |
16 | Giá đỡ cáp G.CL | 2 | Bộ | |
17 | Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van XSI-CSV-35(22) | 2 | Bộ | |
18 | Giá đỡ máy biến áp GĐM-35(22) | 2 | Bộ | |
19 | Ghế cách điện GCĐ-35(22) | 2 | Bộ | |
20 | Thang trèo TS-12 | 2 | Bộ | |
21 | Giá đỡ tủ điện hạ áp GĐT | 2 | Bộ | |
22 | Xà đón dây đầu trạm ngang tuyến XĐD-35(22)-N | 2 | Bộ | |
23 | Xà đỡ sứ trung gian XTG-35(22) | 2 | Bộ | |
24 | Dây leo tiếp địa cột 12m DLTĐ-12 | 2 | Bộ | |
25 | Móng cột trạm biến áp, MT3-12 | 4 | móng | |
26 | Tiếp địa, RC-4 | 10 | Bộ | |
27 | Tiếp đất RLL-LT | 31 | Vị trí | |
28 | Lắp đặt Hệ thống tiếp địa TBA, TĐT-2 | 2 | HT | |
29 | Xà néo trên cột vuông đơn 4 dây XNL-4 | 2 | Bộ | |
30 | Dây néo DN16-10 | 2 | Bộ | |
31 | Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x70 | 720 | m | |
32 | Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x50 | 506 | m | |
33 | Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 2x35 | 2.446 | m | |
34 | Thu hồi dây AV50 | 9.246 | m | |
35 | Thu hồi dây AV35 | 9.071 | m | |
36 | Thu hồi dct bê tông H-6,5 | 44 | cột | |
37 | Thu hồi cột bê tông LT8,4 | 1 | cột | |
38 | Thu hồi chụp cột | 1 | cái | |
39 | Móng cột vuông ghép đôi MÐ-1 | 21 | Móng | |
40 | Móng cột vuông ghép đôi MÐ-2 | 56 | Móng | |
41 | Móng cột hạ thế MV-2 | 117 | Móng | |
42 | Móng cột hạ thế MV-3 | 62 | Móng | |
43 | Móng cột ly tâm đơn MLT-2 | 12 | Móng | |
44 | Móng cột ly tâm MT3-10 | 1 | Móng | |
45 | Móng cột ly tâm ghép đôi MĐLT-2 | 4 | Móng | |
46 | Móng néo MN15-5 | 2 | Móng | |
47 | Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía trung áp 22(35)kV | Chương V | 2 | bộ/3 cái |
48 | Nắp chụp cách điện tại đầu cực Chống sét van | Chương V | 2 | bộ/3 cái |
49 | Nắp chụp cách điện tại đầu chì SI 22(35)kV | Chương V | 2 | bộ/6 cái |
50 | Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía hạ áp | Chương V | 2 | bộ/4 cái |
51 | Biển báo an toàn | 2 | cái | |
52 | Tấm treo MT-ABC-16 | Chương V | 218 | Bộ |
53 | Tấm treo MT-ABC-20 | Chương V | 425 | Bộ |
54 | Bịt đầu cáp BĐC-95 | 32 | Bộ | |
55 | Bịt đầu cáp BĐC-70 | 68 | Bộ | |
56 | Bịt đầu cáp BĐC-50 | 112 | Bộ | |
57 | Bịt đầu cáp BÐC-35 | 56 | Bộ | |
58 | Đai thép cột đơn ÐTKG-1 | 741 | Bộ | |
59 | Đai thép cột đôi ÐTKG-2 | 191 | Bộ | |
60 | Khóa đai | 932 | Bộ | |
E | Phần khối lượng nhà thầu cung cấp vật tư và thi công xây lắp (khu vực Gang Thép) | |||
1 | Cột bê tông vuông H 7,5B | Chương V | 31 | Cột |
2 | Cột bê tông vuông H 7,5C | Chương V | 114 | Cột |
3 | Cột bê tông vuông H 8,5C | Chương V | 4 | Cột |
4 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-10-190-3,5 | Chương V | 7 | Cột |
5 | Cột bê tông ly tâm NPC.I-10-190-4,3 | Chương V | 32 | Cột |
6 | Cột bê tông li tâm NPC.I-12-190-7,2 | Chương V | 13 | Cột |
7 | Cột bê tông li tâm NPC.I-14-190-11,0 | Chương V | 2 | Cột |
8 | Cột bê tông li tâm NPC.I-18-190-13,0 | Chương V | 16 | Cột |
9 | Xà đỡ góc 3 pha 22kV XĐG22-3L | 6 | Bộ | |
10 | Xà rẽ nhánh 3 pha 22kV XR-3L | 2 | Bộ | |
11 | Xà đỡ vượt 3 pha bằng 22kV XÐV22-2L | 1 | Bộ | |
12 | Xà néo đúp 22kV XNĐ22-3N | 2 | Bộ | |
13 | Xà néo đúp 22kV XNĐ22-3D | 4 | Bộ | |
14 | Xà rẽ nhánh cột đôi 3 pha 22KV XRĐ-22A | 1 | Bộ | |
15 | Xà phụ đỡ lèo 1 pha cột đơn XP-1 | 4 | Bộ | |
16 | Xà néo góc 22kV 3 pha bằng XN22-2L | 1 | Bộ | |
17 | Xà phụ 1 pha XP-1 | 1 | Bộ | |
18 | Xà phụ 2 pha XP-3 | 1 | Bộ | |
19 | Giá đỡ cáp lên cột CGDC1-12 | 1 | Bộ | |
20 | Giá đỡ cáp lên cột CGDC1-14 | 1 | Bộ | |
21 | Xà đỡ đầu cáp + CSV | 2 | Bộ | |
22 | Xà đỡ sứ trung gian XTG-35(22) | 6 | Bộ | |
23 | Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van XSI-CSV-35(22) | 6 | Bộ | |
24 | Xà đỡ cầu chì tự rơi và chống sét van trạm 2 cột XSI22-2-16 | 1 | Bộ | |
25 | Giá đỡ máy biến áp GĐM-35(22) | 6 | Bộ | |
26 | Giá đỡ máy biến áp trạm trên cột đúp GĐM22-2-16 | 1 | Bộ | |
27 | Ghế cách điện GCĐ-35(22) | 6 | Bộ | |
28 | Thang trèo TS-12 | 6 | Bộ | |
29 | Xà phụ đỡ lèo 1 pha XP-1 | 1 | Bộ | |
30 | Xà phụ đỡ lèo 2 pha XP-2 | 1 | Bộ | |
31 | Giá đỡ tủ điện hạ áp GĐT | 7 | Bộ | |
32 | Xà đón dây đầu trạm ngang tuyến XĐD-35(22)-N | 3 | Bộ | |
33 | Xà đón dây đầu trạm dọc tuyến X2-22 | 6 | Bộ | |
34 | Xà phụ đỡ lèo 3 pha XP-3 | 2 | Bộ | |
35 | Chụp cột tròn CT-3 | 1 | Bộ | |
36 | Giằng cột đúp GC-14 | 1 | Bộ | |
37 | Giằng cột đúp GC-18 | 5 | Bộ | |
38 | Hào cáp đơn 22kV đi dưới đường bê tông | 24 | m | |
39 | Hào cáp đơn 22kV đi dưới nền đất | 267 | m | |
40 | Trụ báo hiệu cáp ngầm | 13 | cái | |
41 | Ống nhựa xoắn HDPE160/125 | 273 | m | |
42 | Ống thép D168,3 dày 5,5 | 24 | m | |
43 | Măng sông nối ống thép | 2 | Cái | |
44 | Mốc báo hiệu cáp | 6 | Cái | |
45 | Giá đỡ cáp G.CL | 7 | Bộ | |
46 | Dây leo tiếp địa cột 12m DLTĐ-12 | 6 | Bộ | |
47 | Dây leo tiếp địa cột 16m DLTĐ-16 | 1 | Bộ | |
48 | Móng cột (đào máy 95%, 5% thủ công) MT4-12 | 1 | Móng | |
49 | Móng cột (đào máy 95%, 5% thủ công) MT5-18 | 6 | Móng | |
50 | Móng cột đúp (đào máy 95%, 5% thủ công) MTK-18 | 5 | Móng | |
51 | Móng cột đúp (đào máy 95%, 5% thủ công) MTK-14 | 1 | Móng | |
52 | Móng cột trạm biến áp, MT3-12 | 12 | móng | |
53 | Móng cột vuông ghép đôi MÐ-1 | 8 | Móng | |
54 | Móng cột vuông ghép đôi MÐ-2 | 26 | Móng | |
55 | Móng cột hạ thế MV-2 | 33 | Móng | |
56 | Móng cột hạ thế MV-3 | 48 | Móng | |
57 | Móng cột ly tâm đơn MLT-1 | 7 | Móng | |
58 | Móng cột ly tâm đơn MLT-2 | 16 | Móng | |
59 | Móng cột ly tâm ghép đôi MĐLT-2 | 8 | Móng | |
60 | Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía trung áp 22(35)kV | Chương V | 7 | bộ/3 cái |
61 | Nắp chụp cách điện tại đầu cực Chống sét van | Chương V | 7 | bộ/3 cái |
62 | Nắp chụp cách điện tại đầu chì SI 22(35)kV | Chương V | 7 | bộ/6 cái |
63 | Nắp chụp cách điện tại đầu cực sứ MBA phía hạ áp | Chương V | 7 | bộ/4 cái |
64 | Biển báo an toàn | 7 | bộ | |
65 | Tiếp địa, RC-4 | 13 | Bộ | |
66 | Tiếp địa cột điểm đấu cáp ngầm | 1 | Bộ | |
67 | Dây leo tiếp địa cột điểm đấu cáp ngầm | 1 | Bộ | |
68 | Lắp đặt Hệ thống tiếp địa trạm biến áp 2 cột 12m TĐT-Ô Tô | 1 | HT | |
69 | Lắp đặt Hệ thống tiếp địa TBA, TĐT-2 | 6 | HT | |
70 | Tiếp đất RLL-LT | 12 | Vị trí | |
71 | Tấm treo MT-ABC-16 | Chương V | 69 | cái |
72 | Tấm treo MT-ABC-20 | Chương V | 500 | cái |
73 | Bịt đầu cáp BĐC-95 | 68 | cái | |
74 | Bịt đầu cáp BĐC-70 | 20 | cái | |
75 | Bịt đầu cáp BĐC-50 | 72 | cái | |
76 | Bịt đầu cáp BÐC-35 | 12 | cái | |
77 | Đai thép cột đơn ÐTKG-1 | 503 | cái | |
78 | Đai thép cột đôi ÐTKG-2 | 190 | cái | |
79 | Khóa đai | 693 | cái | |
80 | Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x70 | 3.639 | m | |
81 | Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 4x35 | 59 | m | |
82 | Thu hồi dây AL/XLPE4x50 | 999 | m | |
83 | Thu hồi dây dẫn cáp vặn xoắn 2x25 | 332 | m | |
84 | Thu hồi cột tự đổ | 3 | cột | |
85 | Thu hồi cột bê tông H-5,5 | 1 | cột | |
86 | Thu hồi cột bê tông H-6,5 | 10 | cột | |
87 | Thu hồi cột bê tông H-7,5 | 1 | cột |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải 5- 12T | Ô tô tải 5- 12T | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | 1 |
3 | Cẩu tự hành 5-10T | Cẩu tự hành 5-10T | 1 |
4 | Máy đầm, máy xoa bê tông | Máy đầm, máy xoa bê tông | 2 |
5 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 1 |
6 | Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng | Máy kéo, máy hãm > 5 tấn, thiết bị, dụng cụ ra dây lấy độ võng | 1 |
7 | Máy xúc ≥ 0,2m3 | Máy xúc ≥ 0,2m3 | 1 |
8 | Dụng cụ đo lường, kiểm tra các loại | Dụng cụ đo lường, kiểm tra các loại | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
2 | Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
3 | Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
4 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
5 | Chi phí bảo trì Công trình | 12 | Tháng | Không Y/C | ||
6 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
7 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
8 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Khoản | Không Y/C | ||
9 | Máy biến áp 180KVA-22/0.4KV | 2 | Máy | |||
10 | Máy biến áp 320KVA-22/0.4KV | 2 | Máy | |||
11 | Máy biến áp 250KVA-22/0.4KV | 3 | Máy | |||
12 | Máy biến áp 180kVA-35/0,4kV | 2 | Máy | |||
13 | Dây nhôm lõi thép AC50/8 | 492 | m | |||
14 | Dây nhôm lõi thép AC-70/11 | 5.635 | m | |||
15 | Dây bọc AC70/11-XLPE2.5/HDPE 12,7/24kV | 547 | m | |||
16 | Dây bọc AC70/11-XLPE4.3/HDPE 20,2/35kV | 60 | m | |||
17 | Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-12,7/22kV-(3x70)mm2 | 326 | m | |||
18 | Dây đồng mềm M50 | 96 | m | |||
19 | Dây đồng mềm M70 | 27 | m | |||
20 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x70 mm2 | 28 | m | |||
21 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x120 mm2 | 105 | m | |||
22 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x150 mm2 | 98 | m | |||
23 | Cáp lực 0,6-1kV Cu/XLPE/PVC-1x240 mm2 | 63 | m | |||
24 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x95 | 8.370 | m | |||
25 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x70 | 6.566 | m | |||
26 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x50 | 9.740 | m | |||
27 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE-4x35 | 3.602 | m | |||
28 | Cách điện đứng 22kV (cả ty) | 182 | Quả | |||
29 | Chuỗi néo cách điện 22kV: (CN-22 + phụ kiện giáp níu cho dây bọc 70mm2) | 9 | Chuỗi | |||
30 | Chuỗi néo cách điện 22 kV | 42 | Chuỗi | |||
31 | Cách điện đứng 35kV (cả ty) | 60 | Quả | |||
32 | Chuỗi néo cách điện 35kV: (CN-35 + phụ kiện cho dây 70mm2) | 26 | Chuỗi | |||
33 | Cách điện hạ thế A30 | 36 | Bộ | |||
34 | Đầu cốt đồng M50 | 195 | bộ | |||
35 | Đầu cốt đồng M70 | 26 | Cái | |||
36 | Đầu cốt đồng M120 | 30 | Cái | |||
37 | Đầu cốt đồng M150 | 28 | Cái | |||
38 | Đầu cốt đồng M240 | 18 | Cái | |||
39 | Đầu cốt đồng nhôm AM-70 | 32 | cái | |||
40 | Đầu cốt đồng nhôm AM-95 | 92 | cái | |||
41 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x95 | 320 | cái | |||
42 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x70 | 179 | cái | |||
43 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x50 | 334 | cái | |||
44 | Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH-4x35 | 92 | cái | |||
45 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-95 | 160 | cái | |||
46 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-70 | 84 | cái | |||
47 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-50 | 224 | cái | |||
48 | Kẹp cáp vặn xoắn 2 bulong GN2-35 | 104 | cái | |||
49 | Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x95 | 62 | cái | |||
50 | Kẹp treo cáp vặn xoắn KT-4x70 | 90 | cái |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc như sau:
- Có quan hệ với 440 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,80 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 42,38%, Xây lắp 29,78%, Tư vấn 20,08%, Phi tư vấn 5,26%, Hỗn hợp 2,50%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.950.756.174.111 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.808.099.073.927 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả. "
Phật học Trung Hoa
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty điện lực Thái Nguyên Chi nhánh Tổng công ty điện lực Miền Bắc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.