Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220825051-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Giá gói thầu, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220825051-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT LỘC |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 01: Xây dựng các hạng mục công trình Tên dự án là: Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long (các khối phụ trợ cho cơ sở chăm sóc người bệnh tâm thần) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: File scan bản gốc hoặc bản phô tô có chứng thực đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu tham dự thầu theo yêu cầu tại Mẫu số 3, mẫu số 04A và mẫu 04B. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 42, đường Nguyễn Huệ, phường 2, tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long. Địa chỉ: Phường 9, tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 0270.3823319. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long. Địa chỉ: Số 205/5, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. + Báo đấu thầu: 0243.7686611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là ≥ 4,0 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12,0 tỷ đồng Ghi chú: i) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: + Công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT; - Tương tự về quy mô công việc: + Có một hợp đồng với qui mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét giá trị công việc xây lắp ≥ 4,0 tỷ đồng. + Qui mô các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có qui mô, giá trị nhỏ hơn nhưng phải đảm bảo các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. (ii) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ được tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện (ii) Tài liệu chứng minh: * Đối với hợp đồng đã hoàn thành - Hợp đồng thi công xây lắp. - Phụ lục hợp đồng (nếu có) - Bảng khối lượng giá trị kèm theo hợp đồng - Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. - Hóa đơn GTGT kèm theo khối lượng tương ứng. - Tài liệu chứng minh cấp công trình, quy mô công trình như: Các tài liệu như quyết định phê duyệt dự án hoặc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công. * Đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. - Hợp đồng thi công xây lắp. - Phụ lục hợp đồng (nếu có). - Bảng khối lượng giá trị kèm theo hợp đồng. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. - Bảng xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. - Hóa đơn GTGT kèm theo khối lượng tương ứng * Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ: + Hợp đồng tương tự do nhà thầu phụ thực hiện không quá 20% giá trị hợp đồng của nhà thầu chính hoặc có quy định khác về tỷ lệ Nhà thầu phụ thực hiện theo quy định của Hồ sơ mời thầu mà Nhà thầu chính tham gia dự thầu và được phê duyệt trúng thầu (Nhà thầu kèm theo Hợp đồng ký kết với Nhà thầu chính, hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu, hồ sơ quyết toán, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính của hợp đồng. Tài liệu đính kèm theo Hồ sơ mời thầu phải có xác nhận của đơn vị Chủ đầu tư để chứng minh) (iiii) Đối với nhà thầu liên danh phải có tổng các hợp đồng như nhà thầu độc lập. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có trình độ từ đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp.- Có chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng ≥ hạng III.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đến thời điểm đóng thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 03 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị ≥ 4,0 tỷ đồng/01 hợp đồng hoặc hợp đồng ít hơn hoặc nhiều 03 hợp đồng thì phải đảm bảo có tối thiểu 01 hợp đồng phải đáp ứng tương tự về bản chất và độ phức tạp có giá trị ≥ 4,0 tỷ đồng và tổng giá trị các hợp đồng phải ≥ 12,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh điều kiện năng lực của chỉ huy trưởng công trình bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng công trình của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết không được cùng một lúc tham gia 02 công trình nếu trúng thầu công trình này trong suốt thời gian thi công đến khi hoàn thành+ Bản cam kết có mặt khi nhà thầu thi công tại công trình | 5 | 1 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp đại học- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng dân dụng ≥ hạng III.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đến thời điểm đóng thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)Đã tham gia phụ trách kỹ thuật thi công hoặc đội trưởng 01 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị hợp đồng ≥ 4,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh năng lực đội trưởng thi công bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm phụ trách kỹ thuật hay đội trưởng thi công của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là phụ trách kỹ thuật hay đội trưởng thi công cho công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết không được cùng một lúc tham gia 02 công trình nếu trúng thầu công trình này trong suốt thời gian thi công đến khi hoàn thành+ Bản cam kết có mặt khi nhà thầu thi công tại công trình | 5 | 1 |
3 | Phụ trách ATLĐ | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp đại học- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đến thời điểm đóng thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)Đã tham gia phụ trách ATLĐ 01 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị hợp đồng ≥ 4,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh năng lực phụ trách ATLĐ thi công bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm phụ trách ATLĐ của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là phụ trách ATLĐ thi công cho công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết có mặt khi nhà thầu thi công tại công trình tối thiểu 10 ngày/lần | 5 | 1 |
4 | Phụ trách cấp thoát nước | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành cấp thoát nước ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp đại học.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình cấp thoát nước ≥ hạng III.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu đến thời điểm đóng thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)- Đã phụ trách thi công cấp thoát nước 01 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị hợp đồng ≥ 4,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh năng lực phụ trách cấp thoát nước bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là phụ trách cấp thoát nước cho công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết khi nhà thầu thi công hệ thống cấp thoát nước tại công trình phải có mặt | 5 | 1 |
5 | Phụ trách điện | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành điện ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp đại học.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình điện ≥ hạng III.- Có thẻ an toàn điện- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)- Đã phụ trách thi công điện 01 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị hợp đồng ≥ 4,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh năng lực phụ trách điện bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là phụ trách điện cho công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết có mặt khi nhà thầu thi công hệ thống điện tại công trình | 5 | 1 |
6 | Phụ trách thanh quyết toán | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp đại học.- Có chứng chỉ hành nghề kỹ sư định giá xây dựng ≥ hạng III.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)- Đã phụ trách thanh quyết toán 01 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị hợp đồng ≥ 4,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh năng lực phụ trách thanh quyết toán bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm phụ trách thanh quyết toán của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là phụ trách thanh quyết toán cho công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết có mặt khi nhà thầu nghiệm thu khối lượng thanh toán tại công trình | 5 | 1 |
7 | Phụ trách vật liệu xây dựng | 1 | - Có trình độ từ đại học trở lên chuyên ngành vật liệu xây dựng ≥ 05 năm kể từ ngày tốt nghiệp đại học.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ – vệ sinh lao động theo qui định- Có giấy chứng nhận huấn luyện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan PCCC cấp theo qui địnhTất cả còn giá trị sử dụng theo quy định- Có hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu (hợp đồng được ký đúng theo quy định của Luật lao động)- Đã phụ trách thanh quyết toán 01 công trình dân dụng ≥ cấp III có hạng mục xây dựng mới, hệ khung chịu lực bằng BTCT có giá trị hợp đồng ≥ 4,0 tỷ đồng- Nhà thầu chứng minh năng lực phụ trách thanh quyết toán bằng cách đính kèm các tài liệu sau:+ Quyết định bổ nhiệm phụ trách vật liệu xây dựng của nhà thầu+ Xác nhận của chủ đầu tư đã là phụ trách vật liệu xây dựng cho công trình đã thực hiện.+ Bản cam kết có mặt khi nhà thầu nghiệm thu vật liệu tại công trình | 5 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ SINH HOẠT ĐỐI TƯỢNG | |||
B | Phần xây dựng | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,689 | 100m3 |
2 | Đắp đất móng công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,3071 | 100m3 |
3 | Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3819 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 104,5609 | m3 |
5 | Thi công đá 0x4 tôn nền | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,369 | 100m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 32,5539 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,516 | m3 |
8 | Trải tấm nylong | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,7327 | 100m2 |
9 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,7m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 87,326 | 100m |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 9,28 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 19,631 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,6648 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1075 | 100m2 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14,2316 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,5786 | 100m2 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7,723 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,304 | 100m2 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 13,3012 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,4911 | 100m2 |
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,2212 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2258 | 100m2 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,4927 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,2791 | m3 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch ống đất sét nung 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,1806 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch ống đất sét nung 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,9746 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 19,2147 | m3 |
27 | Trát tường ngoài gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 167,075 | m2 |
28 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 196,844 | m2 |
29 | Trát tường trong gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 31,991 | m2 |
30 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 176,384 | m2 |
31 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 42,15 | m2 |
32 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 96,3358 | m2 |
33 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 22,15 | m2 |
34 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 221,7392 | m2 |
35 | Trát gờ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 275,1 | m |
36 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 123,1 | m |
37 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 194,8 | m |
38 | Trát gờ chỉ nổi, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 181,4 | m |
39 | Lát nền, tiết diện gạch 600x600mm, vữa lát dày 30mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 369,49 | m2 |
40 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 20mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,06 | m2 |
41 | Lát đá bậc tam cấp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 18,585 | m2 |
42 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 300x600mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 99,195 | m2 |
43 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 600x600mm giả đá, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 42,141 | m2 |
44 | Láng sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 75,3682 | m2 |
45 | Láng ô văng, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 25,2 | m2 |
46 | Ngâm nước xi măng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 75,368 | m2 |
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 75,368 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 377,33 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 176,825 | m2 |
50 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 160,87 | m2 |
51 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 51,546 | m2 |
52 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 228,371 | m2 |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 538,2 | m2 |
54 | Lắp dựng cửa đi cánh mở khung nhôm hệ 1000, kính trắng dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 21,84 | m2 |
55 | Lắp dựng cửa sổ cánh lùa khung nhôm hệ 700, kính trắng dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 77,76 | m2 |
56 | Lắp dựng KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 77,76 | m2 |
57 | KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm, đã sơn 01 lớp chống gỉ + 02 lớp màu hoàn thiện (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 86,52 | m2 |
58 | Gia công xà gồ thép hộp 40x80x1,4mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,2689 | tấn |
59 | Gia công xà gồ thép hộp 25x25x1,2mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0771 | tấn |
60 | Lắp dựng xà gồ thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,346 | tấn |
61 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0202 | tấn |
62 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,0334 | tấn |
63 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,841 | tấn |
64 | Bu lông d18, L=250mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 60 | cái |
65 | Gia công giằng mái thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4953 | tấn |
66 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,8946 | tấn |
67 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4953 | tấn |
68 | Bu lông d12, L=100mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 174 | cái |
69 | Lắp dựng lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 11,44 | m2 |
70 | Gia công lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1364 | tấn |
71 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 304,6104 | m2 |
72 | Trần prima khung xương nổi 600x600 (thành phẩm) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 351,54 | m2 |
73 | Xây tường thẳng bằng gạch bánh ú, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8 | m2 |
74 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 19x19cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,4 | m2 |
75 | Lợp mái che bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,05 | 100m2 |
76 | Lợp mái tôn phẳng dày 0,45mm - diềm mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,174 | 100m2 |
77 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0465 | 100m |
78 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90x3,0 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,0395 | 100m |
79 | Lắp đặt co uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 42 | cái |
80 | Lắp đặt tê uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 21 | cái |
81 | Lắp đặt cầu chắn rác | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 21 | cái |
82 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép d6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0519 | tấn |
83 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,6562 | tấn |
84 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1805 | tấn |
85 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,1309 | tấn |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,1083 | tấn |
87 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,315 | tấn |
88 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,7255 | tấn |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1835 | tấn |
90 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4123 | tấn |
91 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,1679 | 100m2 |
C | Hệ thống điện | |||
1 | Lắp đặt đèn led panel tấm áp trần nổi 600x600, 48W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn led panel tấm âm trần 600x600, 48W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 30 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn led áp sát trần đk 300 - 24W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | bộ |
4 | Lắp đặt quạt trần đk 1400mm, 80W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 9 | cái |
5 | Lắp đặt quạt treo tường 60W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
6 | Lắp đặt cầu chì 10A | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm ba 10A (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 13 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
9 | Lắp đặt hộp + mặt nạ loại nổi (ổ cắm, công tắc) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14 | hộp |
10 | Lắp đặt MCB 1p – 10A/4.5kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 12 | cái |
11 | Lắp đặt MCB 2p – 16A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
12 | Lắp đặt MCB 2p – 40A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
13 | Lắp tủ điện nhựa chứa 4MCB | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | tủ |
14 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 10mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 50 | m |
15 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 4mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 60 | m |
16 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 2,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 400 | m |
17 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 850 | m |
18 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 200 | m |
19 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 280 | m |
20 | Đóng cọc tiếp địa đk 16, l=2,4m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cọc |
21 | Kéo rải dây cáp đồng trần nối đất 25mm² | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 20 | m |
D | NHÀ QUÀN, THỜ CÚNG ĐỐI TƯỢNG TỪ TRẦN | |||
E | Phần xây dựng | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,159 | 100m3 |
2 | Đắp đất móng công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,891 | 100m3 |
3 | Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,268 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 65,8305 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,4952 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7,154 | m3 |
7 | Trải tấm nylong | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,695 | 100m2 |
8 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,7m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 58,891 | 100m |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,368 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14,1047 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5488 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0822 | 100m2 |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14,3594 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,7271 | 100m2 |
15 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,1996 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8075 | 100m2 |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 9,5666 | m3 |
18 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,8775 | 100m2 |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,1952 | m3 |
20 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1086 | 100m2 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,5259 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,0467 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch ống đất sét nung 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5,6592 | m3 |
24 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,991 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,8412 | m3 |
26 | Trát tường ngoài gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 109,63 | m2 |
27 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 124,03 | m2 |
28 | Trát tường trong gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 9,484 | m2 |
29 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 159,8 | m2 |
30 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 24,36 | m2 |
31 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 81,9186 | m2 |
32 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10,62 | m2 |
33 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 138,7528 | m2 |
34 | Trát gờ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 163,4 | m |
35 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 79,2 | m |
36 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 130,8 | m |
37 | Trát gờ chỉ nổi, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 117,2 | m |
38 | Lát nền, tiết diện gạch 600x600mm, vữa lát dày 30mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 209,18 | m2 |
39 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 30mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7,41 | m2 |
40 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 20mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,6 | m2 |
41 | Lát đá bậc tam cấp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,72 | m2 |
42 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 300x600mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 172,38 | m2 |
43 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 600x600mm giả đá, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 33,3 | m2 |
44 | Láng sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 48,1296 | m2 |
45 | Láng ô văng, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,8 | m2 |
46 | Ngâm nước xi măng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 48,13 | m2 |
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 48,13 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 429,58 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 167,56 | m2 |
50 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 113,16 | m2 |
51 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 33,814 | m2 |
52 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 201,374 | m2 |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 542,74 | m2 |
54 | Lắp dựng cửa đi cánh mở khung nhôm hệ 1000, kính trắng dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 28,08 | m2 |
55 | Lắp dựng cửa đi cánh mở khung nhôm hệ 700, kính mờ dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,8 | m2 |
56 | Lắp dựng cửa sổ cánh lùa khung nhôm hệ 700, kính trắng dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 49,92 | m2 |
57 | Lắp dựng cửa sổ bật khung nhôm kính trắng dày 5mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5 | m2 |
58 | Lắp dựng KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 50,42 | m2 |
59 | KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm, đã sơn 01 lớp chống gỉ + 02 lớp màu hoàn thiện (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 63,545 | m2 |
60 | Gia công xà gồ thép hộp 40x80x1,4mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,7259 | tấn |
61 | Gia công xà gồ thép hộp 25x25x1,2mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0199 | tấn |
62 | Lắp dựng xà gồ thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,746 | tấn |
63 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0066 | tấn |
64 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5761 | tấn |
65 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1759 | tấn |
66 | Bu lông d16, L=250mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 36 | cái |
67 | Gia công giằng mái thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1407 | tấn |
68 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,759 | tấn |
69 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1407 | tấn |
70 | Bu lông d12, L=100mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 53 | cái |
71 | Lắp dựng lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 12,1 | m2 |
72 | Gia công lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1451 | tấn |
73 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 205,5995 | m2 |
74 | Trần prima khung xương nổi 600x600 (thành phẩm) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 178,51 | m2 |
75 | Xây tường thẳng bằng gạch bánh ú, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8 | m2 |
76 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 19x19cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,6 | m2 |
77 | Lợp mái che bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,1876 | 100m2 |
78 | Lợp mái tôn phẳng dày 0,45mm - diềm mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,08 | 100m2 |
79 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,027 | 100m |
80 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90x3,0 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,729 | 100m |
81 | Lắp đặt co uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 36 | cái |
82 | Lắp đặt tê uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 18 | cái |
83 | Lắp đặt cầu chắn rác | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 18 | cái |
84 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép d6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0239 | tấn |
85 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8542 | tấn |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1711 | tấn |
87 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,9576 | tấn |
88 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4644 | tấn |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,2771 | tấn |
90 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4789 | tấn |
91 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2246 | tấn |
92 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1366 | tấn |
93 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,544 | 100m2 |
F | HẦM TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,2368 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0252 | 100m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 100 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4635 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,384 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,72 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3718 | m3 |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,446 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,085 | m2 |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,273 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0115 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0172 | tấn |
12 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0007 | 100m3 |
13 | Lớp than củi | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,001 | 100m3 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cấu kiện |
15 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D220 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,126 | 100m |
16 | Lắp đặt nút bít nhựa uPVC D220 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
G | Hệ thống điện | |||
1 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 1.2mx2x18W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 1.2mx18W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 0.6mx10W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn led áp sát trần đk 300 - 24W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt quạt trần đảo 60W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | cái |
6 | Lắp đặt quạt treo tường 60W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
7 | Lắp đặt cầu chì 10A | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm ba 10A (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 13 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc ba 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
12 | Lắp đặt hộp + mặt nạ loại nổi (ổ cắm, công tắc) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 18 | hộp |
13 | Lắp đặt hộp nối, phân dây 100x100 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7 | hộp |
14 | Lắp đặt MCB 2p – 16A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
15 | Lắp đặt MCB 2p – 20A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
16 | Lắp đặt MCB 2p – 40A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
17 | Lắp tủ điện nhựa chứa 2MCB | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bảng |
18 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 10mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 50 | m |
19 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 6mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 50 | m |
20 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 3mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 30 | m |
21 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 2,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 290 | m |
22 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 400 | m |
23 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 80 | m |
24 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 250 | m |
25 | Đóng cọc tiếp địa đk 16, l=2,4m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cọc |
26 | Kéo rải dây cáp đồng trần nối đất 25mm² | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 20 | m |
H | Hệ thống nước | |||
1 | Lavabo rửa tay | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bộ |
2 | Xí bệt + thùng dội | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | bộ |
3 | Thùng rác vệ sinh | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | Cái |
4 | Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bể |
5 | Lắp đặt vòi rửa inox | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | bộ |
6 | Lắp đặt bộ 7 món | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
7 | Lắp đặt phễu thu inox ĐK 200mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
8 | Lắp đặt van phao+ bột ngắt tự động | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
9 | Lắp đặt van khóa D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
10 | ống nhựa PVC D21x1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,05 | 100m |
11 | ống nhựa PVC D27x1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,13 | 100m |
12 | ống nhựa PVC D34x3mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,19 | 100m |
13 | ống nhựa PVC D90x3mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,08 | 100m |
14 | ống nhựa PVC D114x3,8mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,07 | 100m |
15 | Lắp đặt co giảm nhựa D27/21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
16 | Lắp đặt khâu nhựa ngoài D21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
17 | Lắp đặt khâu nhựa trong D21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
18 | Lắp đặt côn nhựa D27/90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
19 | Lắp đặt côn nhựa D27/114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
20 | Lắp đặt khâu nhựa PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
21 | Lắp đặt co PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 12 | cái |
22 | Lắp đặt tê PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | cái |
23 | Lắp đặt co PVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
24 | Lắp đặt tê PVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
25 | Lắp đặt co nhựa D114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
26 | Lắp đặt tê nhựa D114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
27 | dây cáp lavabo | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
28 | Lắp đặt ống xả lavabo | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
29 | Keo dán ống | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4 | kg |
30 | Băng keo quấn đầu răng ngoài | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | Cuộn |
I | KHU CÁCH LY ĐỐI TƯỢNG | |||
J | Phần xây dựng | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,6061 | 100m3 |
2 | Đắp đất móng công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,469 | 100m3 |
3 | Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,137 | 100m3 |
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 37,182 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,56 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,524 | m3 |
7 | Trải tấm nylong | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,9887 | 100m2 |
8 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,7m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 30,2445 | 100m |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,33 | m3 |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7,053 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3223 | 100m2 |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 12,0603 | m3 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,3531 | 100m2 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,4193 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,6916 | 100m2 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,8386 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8821 | 100m2 |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 9,8588 | m3 |
19 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8992 | m3 |
20 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,912 | m3 |
21 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 13,1745 | m3 |
22 | Trát tường ngoài gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,18 | m2 |
23 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 70,4 | m2 |
24 | Trát tường trong gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,2 | m2 |
25 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 124,45 | m2 |
26 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 39,52 | m2 |
27 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 67,102 | m2 |
28 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 100,296 | m2 |
29 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 41,6 | m |
30 | Trát gờ chỉ nổi, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 79,9 | m |
31 | Lát nền, tiết diện gạch 600x600mm, vữa lát dày 30mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 56,45 | m2 |
32 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 30mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14,85 | m2 |
33 | Lát đá bậc tam cấp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 17,5 | m2 |
34 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 300x600mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 147,45 | m2 |
35 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 600x600mm giả đá, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 12,24 | m2 |
36 | Láng ô văng, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 24,3272 | m2 |
37 | Ngâm nước xi măng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,9272 | m2 |
38 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,9272 | m2 |
39 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 118,92 | m2 |
40 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 134,2 | m2 |
41 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 100,96 | m2 |
42 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5,8 | m2 |
43 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 140 | m2 |
44 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 219,88 | m2 |
45 | Lắp dựng cửa đi khung thép + tấm mica trong 5mm (phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,8 | m2 |
46 | Lắp dựng cửa sổ khung thép + tấm mica trong 5mm (bao gồm phụ kiệntheo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,4 | m2 |
47 | Lắp dựng cửa OB khung thép + tấm mica trong 5mm (phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,6 | m2 |
48 | Lắp dựng khung thép + tấm mica trong 5mm (phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | m2 |
49 | Lắp dựng lưới chống ruồi inox khung nhôm sơn tĩnh điện (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10 | m2 |
50 | Lắp dựng KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 13 | m2 |
51 | KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm, đã sơn 01 lớp chống gỉ + 02 lớp màu hoàn thiện (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 17,556 | m2 |
52 | Gia công xà gồ thép hộp 50x100x1,8mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5136 | tấn |
53 | Gia công xà gồ thép hộp 25x25x1,2mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0245 | tấn |
54 | Lắp dựng xà gồ thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5381 | tấn |
55 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 40,2 | m2 |
56 | Trần prima khung xương nổi 600x600 (thành phẩm) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 65,85 | m2 |
57 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 19x19cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,6 | m2 |
58 | Lợp mái che bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,936 | 100m2 |
59 | Lợp mái tôn phẳng dày 0,45mm - diềm mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,108 | 100m2 |
60 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,012 | 100m |
61 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90x3,0 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3 | 100m |
62 | Lắp đặt co uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 16 | cái |
63 | Lắp đặt tê uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8 | cái |
64 | Lắp đặt cầu chắn rác | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8 | cái |
65 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2259 | tấn |
66 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0859 | tấn |
67 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1714 | tấn |
68 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,39 | tấn |
69 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3944 | tấn |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,1476 | tấn |
71 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3618 | tấn |
72 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0599 | tấn |
73 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,545 | 100m2 |
K | HẦM TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,2368 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0252 | 100m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 100 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4635 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông đáy hầm vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,384 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,72 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3718 | m3 |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,446 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,085 | m2 |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,273 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0115 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0172 | tấn |
12 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0007 | 100m3 |
13 | Lớp than củi | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,001 | 100m3 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cấu kiện |
15 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D220 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,126 | 100m |
16 | Lắp đặt nút bít nhựa uPVC D220 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
L | Hệ thống điện | |||
1 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 1.2mx18W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 0.6mx10W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần đảo 60W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
4 | Lắp đặt cầu chì 10A | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi 10A (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc ba 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
8 | Lắp đặt hộp + mặt nạ loại nổi (ổ cắm, công tắc) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 13 | hộp |
9 | Lắp đặt hộp nối, phân dây 100x100 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | hộp |
10 | Lắp đặt MCB 2p – 16A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
11 | Lắp đặt MCB 2p – 30A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
12 | Lắp tủ điện nhựa chứa 2MCB | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | tủ |
13 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 6mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 50 | m |
14 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 4mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 40 | m |
15 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 2,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 90 | m |
16 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 120 | m |
17 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 90 | m |
18 | Đóng cọc tiếp địa đk 16, l=2,4m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cọc |
19 | Kéo rải dây cáp đồng trần nối đất 25mm² | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 20 | m |
M | Hệ thống nước | |||
1 | Lắp đặt vòi nước | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | bộ |
2 | Xí xổm + thùng dội | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | bộ |
3 | Thùng rác vệ sinh | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | Cái |
4 | Lắp đặt vòi tắm hương sen inox | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | bộ |
5 | Lắp đặt bể nước Inox 0,5m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bể |
6 | Lắp đặt bộ 7 món | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
7 | Lắp đặt phễu thu inox ĐK 200mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
8 | Lắp đặt van phao+ bột ngắt tự động | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
9 | Lắp đặt van nhựa ĐK 27mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
10 | Lắp đặt van khóa D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7 | cái |
11 | ống nhựa PVC D21x1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,04 | 100m |
12 | ống nhựa PVC D27x1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,39 | 100m |
13 | ống nhựa PVC D34x3mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,53 | 100m |
14 | ống nhựa PVC D90x3mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,135 | 100m |
15 | ống nhựa PVC D114x3,8mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,145 | 100m |
16 | Lắp đặt co giảm nhựa D27/21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
17 | Lắp đặt tê nhựa D27/90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
18 | Lắp đặt khâu nhựa ngoài D21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
19 | Lắp đặt khâu nhựa trong D21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
20 | Lắp đặt côn nhựa D27/90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
21 | Lắp đặt côn nhựa D27/114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
22 | Lắp đặt khâu nhựa răng ngoài PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10 | cái |
23 | Lắp đặt co PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 16 | cái |
24 | Lắp đặt tê PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7 | cái |
25 | Lắp đặt van uPVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
26 | Lắp đặt co PVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
27 | Lắp đặt tê PVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
28 | Lắp đặt co nhựa D114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa D114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
30 | Keo dán ống | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5 | kg |
31 | Băng keo quấn đầu răng ngoài | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | Cuộn |
N | KHỐI NHÀ ĂN | |||
O | Phần xây dựng | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW - phá dỡ tam cấp hiện trạng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,35 | m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,2932 | 100m3 |
3 | Đắp đất móng công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,0584 | 100m3 |
4 | Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2348 | 100m3 |
5 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 96,7598 | m3 |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 20,8102 | m3 |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7,54 | m3 |
8 | Trải tấm nylong | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,3693 | 100m2 |
9 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,7m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 69,5835 | 100m |
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7,652 | m3 |
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14,7117 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2427 | 100m2 |
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0864 | 100m2 |
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,0526 | m3 |
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,6807 | 100m2 |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,954 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,2522 | 100m2 |
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10,6218 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,1216 | 100m2 |
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,7192 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2149 | 100m2 |
22 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5,4522 | m3 |
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,0078 | m3 |
24 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,7809 | m3 |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch ống đất sét nung 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,6496 | m3 |
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14,7792 | m3 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,0692 | m3 |
28 | Trát tường ngoài , chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 283,15 | m2 |
29 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 105,22 | m2 |
30 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 47,76 | m2 |
31 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 89,27 | m2 |
32 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 21,49 | m2 |
33 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 212,16 | m2 |
34 | Trát gờ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 222,5 | m |
35 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 92,7 | m |
36 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 166,01 | m |
37 | Trát gờ chỉ nổi, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 161,61 | m |
38 | Lát nền, tiết diện gạch 600x600mm, vữa lát dày 30mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 261,49 | m2 |
39 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 30mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10,25 | m2 |
40 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 20mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | m2 |
41 | Lát đá bậc tam cấp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 20,255 | m2 |
42 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 300x600mm, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 151,2 | m2 |
43 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 600x600mm giả đá, vữa XM M75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 35,28 | m2 |
44 | Láng sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 68,9895 | m2 |
45 | Láng ô văng, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 25,3 | m2 |
46 | Ngâm nước xi măng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 68,9895 | m2 |
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 68,9895 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 255,2 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 106,44 | m2 |
50 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 171,806 | m2 |
51 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 31,8 | m2 |
52 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 138,24 | m2 |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 427,006 | m2 |
54 | Lắp dựng cửa đi cánh mở khung nhôm hệ 1000, kính trắng dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 18,98 | m2 |
55 | Lắp dựng cửa đi cánh mở khung nhôm hệ 700, kính mờ dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,2 | m2 |
56 | Lắp dựng cửa sổ cánh lùa khung nhôm hệ 700, kính trắng dày 5mm (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 57,6 | m2 |
57 | Lắp dựng cửa sổ bật khung nhôm kính trắng dày 5mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5 | m2 |
58 | Lắp dựng KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 58,1 | m2 |
59 | KBV cửa bằng thép hộp 13x26x1,1mm, đã sơn 01 lớp chống gỉ + 02 lớp màu hoàn thiện (bao gồm phụ kiện theo thiết kế) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 64,35 | m2 |
60 | Lắp dựng lưới chống ruồi (khung nhô sơn tĩnh điện + lưới inox) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 57,6 | m2 |
61 | Gia công xà gồ thép hộp 40x80x1,4mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,9351 | tấn |
62 | Gia công xà gồ thép hộp 25x25x1,2mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0224 | tấn |
63 | Lắp dựng xà gồ thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,9575 | tấn |
64 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0165 | tấn |
65 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,0089 | tấn |
66 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4106 | tấn |
67 | Bu lông d16, L=250mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 84 | cái |
68 | Gia công giằng mái thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2162 | tấn |
69 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,436 | tấn |
70 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,2162 | tấn |
71 | Bu lông d12, L=100mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 104 | cái |
72 | Lắp dựng lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5,5 | m2 |
73 | Gia công lan can sắt | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0612 | tấn |
74 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 195,1405 | m2 |
75 | Trần prima khung xương nổi 600x600 (thành phẩm) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 246,55 | m2 |
76 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 19x19cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8 | m2 |
77 | Lợp mái che bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,9184 | 100m2 |
78 | Lợp mái tôn phẳng dày 0,45mm - diềm mái | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,09 | 100m2 |
79 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,033 | 100m |
80 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90x3,0 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8505 | 100m |
81 | Lắp đặt co uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 42 | cái |
82 | Lắp đặt tê uPVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 21 | cái |
83 | Lắp đặt cầu chắn rác | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 21 | cái |
84 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,8749 | tấn |
85 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1846 | tấn |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,1009 | tấn |
87 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,5227 | tấn |
88 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,1834 | tấn |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,7449 | tấn |
90 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,1636 | tấn |
91 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3893 | tấn |
92 | Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3,1428 | 100m2 |
P | HẦM TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8,2368 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0252 | 100m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 100 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,4635 | m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,384 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,72 | m3 |
6 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3718 | m3 |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15,446 | m2 |
8 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,085 | m2 |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,273 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0115 | 100m2 |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0172 | tấn |
12 | Thi công tầng lọc đá dăm 1x2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,0007 | 100m3 |
13 | Lớp than củi | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,001 | 100m3 |
14 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cấu kiện |
15 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D220 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,126 | 100m |
16 | Lắp đặt nút bít nhựa uPVC D220 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
Q | Hệ thống điện | |||
1 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 1.2mx2x18W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 22 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 1.2mx18W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn led tuyp T8 - 0.6mx10W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn led áp sát trần đk 300 - 24W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt quạt trần đảo 60W/220V | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 11 | cái |
6 | Lắp đặt cầu chì 10A | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 15 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm ba 10A (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 11 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc đơn 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc đôi 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc ba 1 chiều (âm tường) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
11 | Lắp đặt hộp + mặt nạ loại nổi (ổ cắm, công tắc) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 18 | hộp |
12 | Lắp đặt hộp nối, phân dây 100x100 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10 | hộp |
13 | Lắp đặt MCB 2p – 16A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
14 | Lắp đặt MCB 2p – 30A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
15 | Lắp đặt MCB 2p – 40A/6kA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
16 | Lắp tủ điện nhựa chứa 2MCB | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | tủ |
17 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 10mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 60 | m |
18 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 4mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 150 | m |
19 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 2,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 120 | m |
20 | Lắp đặt dây đơn Cu/PVC 1,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 300 | m |
21 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 110 | m |
22 | Lắp đặt ống gen chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 150 | m |
23 | Đóng cọc tiếp địa đk 16, l=2,4m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cọc |
24 | Kéo rải dây cáp đồng trần nối đất 25mm² | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 20 | m |
R | Hệ thống nước | |||
1 | Ống nhựa PVC D114x3,8mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,075 | 100m |
2 | Ống nhựa PVC D90x3mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,17 | 100m |
3 | Ống nhựa PVC D34x3mm (có dự trù đầu nối) | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,15 | 100m |
4 | Ống nhựa PVC D21x1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,08 | 100m |
5 | Ống nhựa PVC D27x1,6mm | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,21 | 100m |
6 | Tê PVC D114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
7 | Tê PVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 8 | cái |
8 | Tê PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
9 | Co PVC D114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cái |
10 | Co PVC D90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7 | cái |
11 | Co PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | cái |
12 | Côn nhựa PVC D21-27 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
13 | Côn nhựa PVC D27-90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
14 | Côn nhựa PVC D27-114 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
15 | Khâu nhựa đầu răng ngoài PVC D21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
16 | Khâu nhựa răng trong PVC D21 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 7 | cái |
17 | Khâu nhựa đầu răng ngoài PVC D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 5 | cái |
18 | Van nhựa D34 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | cái |
19 | Lưới thu inox D200 + xi phông | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | cái |
20 | Lắp đặt xí xổm + thùng dội | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 3 | bộ |
21 | Lắp đặt vòi rửa inox | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 9 | bộ |
22 | Lắp đặt lavabo rửa tay | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | bộ |
23 | Ống xả chậu lavabo | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | cái |
24 | Dây cấp lavabo | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6 | cái |
25 | Băng keo | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | cuồn |
26 | Keo dán ống | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,3 | kg |
S | SÂN, VỈA HÈ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 0,432 | m3 |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10,2031 | m3 |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 6,8831 | m3 |
4 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1,1942 | 100m2 |
5 | Cắt ron nền | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 36,12 | 10m |
6 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2,1435 | 100m3 |
7 | Trải tấm nylong chống mất nước bê tông | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4,445 | 100m2 |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 33,52 | m3 |
T | CÂY XANH | |||
1 | Di dời cây xanh | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 23 | cây |
2 | Trồng cây xanh, tận dụng | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 23 | cây |
3 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước máy | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 23 | cây/90ngày |
U | HỆ THỐNG CAMERA | |||
1 | Lắp đặt Camera IP gắn trần | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 14 | 1 bộ |
2 | Lắp đặt Camera IP gắn tường | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 10 | 1 bộ |
3 | Lắp đặt đầu ghi hình NVR 24CH 24TB | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | 1 thiết bị |
4 | Modem wifi | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 4 | 1 bộ |
5 | Lắp đặt thiết bị Monitor LCD quan sát 50 inhes | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | 1 thiết bị |
6 | Lắp đặt Switch 24 port + patch panel của camera | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | 1 thiết bị |
7 | Lắp đặt UPS 2KVA | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | 1 bộ |
8 | Lắp đặt dây nhảy Cat6 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 26 | cái |
9 | Lắp đặt dây Cat6 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 500 | m |
10 | Lắp đặt ô cắm mạng đôi | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 2 | cái |
11 | Lắp đặt ống PVC Φ20 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 350 | m |
12 | Lắp đặt dây điện Cu/PVC 2,5mm2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 350 | m |
13 | Phụ kiện lắp đặt tủ | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | 1 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào gầu nghịch ≥ 0,3 m3 và | kèm theo giấy đăng ký và đăng kiểm còn hạn sử dụng theo qui định | 1 |
2 | Ô tô vận chuyển tự đổ (xe ben) ≥ 2,5 Tấn | kèm theo giấy đăng ký và đăng kiểm còn hạn sử dụng theo qui định | 2 |
3 | Máy hàn | kèm theo hóa đơn | 2 |
4 | Máy trộn bê tông ≥ 150 lít | kèm theo hóa đơn | 2 |
5 | Dầm dùi | kèm theo hóa đơn | 2 |
6 | Máy cắt, uốn thép | kèm theo hóa đơn | 2 |
7 | Máy thủy bình hoặc máy kinh vĩ hay máy toàn đạc | kèm theo hóa đơn | 2 |
8 | Máy phát điện ≥ 50KVA | kèm theo hóa đơn | 2 |
9 | Coppha thép và gỗ phủ phim | kèm theo hóa đơn | 1000 |
10 | Dàn giáo (42khung/bộ) | kèm theo hóa đơn | 60 |
11 | Cây chống thép (3,2-4,8m) | kèm theo hóa đơn | 900 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 1,689 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
2 | Đắp đất móng công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 1,3071 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
3 | Đắp đất tôn nền bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,3819 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
4 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 104,5609 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
5 | Thi công đá 0x4 tôn nền | 0,369 | 100m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 32,5539 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 6,516 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
8 | Trải tấm nylong | 4,7327 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
9 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 4,7m, đất cấp I | 87,326 | 100m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
10 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 9,28 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
11 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 19,631 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,6648 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
13 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn nền | 0,1075 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
14 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 14,2316 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
15 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 1,5786 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 7,723 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
17 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,304 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
18 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 13,3012 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
19 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,4911 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 2,2212 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
21 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái | 0,2258 | 100m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
22 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | 6,4927 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
23 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x18, chiều dày | 2,2791 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
24 | Xây tường thẳng bằng gạch ống đất sét nung 8x8x18, chiều dày | 3,1806 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
25 | Xây tường thẳng bằng gạch ống đất sét nung 8x8x18, chiều dày | 8,9746 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
26 | Xây tường thẳng bằng gạch ống XMCL 8x8x18, chiều dày | 19,2147 | m3 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
27 | Trát tường ngoài gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 167,075 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
28 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | 196,844 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
29 | Trát tường trong gạch đất sét nung, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 31,991 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
30 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | 176,384 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
31 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 42,15 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
32 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 96,3358 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
33 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 22,15 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
34 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 221,7392 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
35 | Trát gờ chỉ lõm, vữa XM mác 75 | 275,1 | m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
36 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | 123,1 | m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
37 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | 194,8 | m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
38 | Trát gờ chỉ nổi, vữa XM mác 75 | 181,4 | m | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
39 | Lát nền, tiết diện gạch 600x600mm, vữa lát dày 30mm, vữa XM M75 | 369,49 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
40 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300mm nhám, vữa XM M75 dày 20mm | 6,06 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
41 | Lát đá bậc tam cấp | 18,585 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
42 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 300x600mm, vữa XM M75 | 99,195 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
43 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện 600x600mm giả đá, vữa XM M75 | 42,141 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
44 | Láng sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | 75,3682 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
45 | Láng ô văng, dày 1cm, vữa XM mác 75 | 25,2 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
46 | Ngâm nước xi măng | 75,368 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
47 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 75,368 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
48 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 377,33 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
49 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 176,825 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán | ||
50 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | 160,87 | m2 | Đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ thiết kế và dự toán |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT LỘC như sau:
- Có quan hệ với 171 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 48,12%, Xây lắp 42,90%, Tư vấn 3,48%, Phi tư vấn 5,51%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.013.220.927.658 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 976.198.648.217 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Việc không hợp đạo thì một lưng cơm cũng không lấy của ai. "
Mạnh Tử
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT LỘC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT LỘC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.