Thông báo mời thầu

Gói số 01 (Xây lắp)

Tìm thấy: 16:09 22/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa các trường mầm non trên địa bàn huyện Đất Đỏ
Gói thầu
Gói số 01 (Xây lắp)
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại: (0254) 3.692.369.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa các trường mầm non trên địa bàn huyện Đất Đỏ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 02/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:04 22/07/2022
đến
08:30 02/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 02/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
111.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười một triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/08/2022 (30/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 01 (Xây lắp)
Tên dự án là: Sửa chữa các trường mầm non trên địa bàn huyện Đất Đỏ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 9 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ , địa chỉ: Tỉnh lộ 52, trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại: (0254) 3.692.369.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật : Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng L.K.T + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đất Đỏ. + Tư vấn lập HSMT, Đánh giá HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả đấu thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Tổng hợp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ , địa chỉ: Tỉnh lộ 52, trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại: (0254) 3.692.369.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình Dân dụng - Văn bản của cơ quan thuế nơi nhà thầu đặt trụ sở xác nhận về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết quý IV năm 2021.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 111.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại: (0254) 3.692.369.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại (0254) 3.688.244
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại: (0254) 3.692.369
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ, khu trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ, điện thoại: (0254) 3.692.369

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
9 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.136.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.227.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành chuyên ngành dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình cùng loại hạng III trở lên theo Điều 74 Nghị định 15/2021/NĐ-CP. Có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu và có văn bản cam kết làm việc dài hạn tại công trường trong suốt quá trình thi công.53
2Giám sát kỹ thuật, chất lượng công trình1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình cùng loại hạng III trở lên theo Điều 71 Nghị định 15/2021/NĐ-CP. Có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu.53
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp2Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành dân dụng. Có hợp đồng lao động dài hạn với nhà thầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATRƯỜNG MẦM NON LÁNG DÀI
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V15,64m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,077tấn
3Tháo dỡ trần tôn lạnhMô tả kỹ thuật theo chương V9m2
4Đục nhám mặt tường ngoài nhà bảo vệ (50%)Mô tả kỹ thuật theo chương V16,345m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ tường trong nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V30,6m2
6Cạo bỏ lớp sơn tường ngoài nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V11,6m2
7Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,71m2
8Tháo dỡ song sắt cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V4,03m2
9Phá dỡ nền gạchMô tả kỹ thuật theo chương V9m2
10Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
11Lợp mái nhà bảo vệ tôn Bluesope dày 4,5demMô tả kỹ thuật theo chương V0,157100m2
12Gia công, cung cấp xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x2mmMô tả kỹ thuật theo chương V22,8md
13Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,075tấn
14Thi công trần bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V9m2
15Gia công, cung cấp cửa đi khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V1,68m2
16Gia công, cung cấp cửa sổ khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V4,03m2
17Gia công, cung cấp song bảo vệ cửa đi, cửa sổ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V4,03m2
18Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V5,71m2
19Lắp dựng song bảo vệ cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V4,03m2
20Ốp gạch ceramic 300x600mm tường nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V32,69m2
21Bả bằng bột bả vào tường trong nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V30,6m2
22Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V11,6m2
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V30,6m2
24Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V11,6m2
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V5,472m2
26Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
27Lát nền nhà bảo vệ gạch ceramic 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V9m2
28Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
29Lắp đặt quạt đảo trầnMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
30Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
31Lắp đặt ổ cắm baMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
32Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V74,052m2
34Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V8,339m3
35Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V1cây
36Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V74,052m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V74,052m2
38Bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V8m3
39Xoa nhám mặt bê tông nềnMô tả kỹ thuật theo chương V80m2
40Bê tông lót nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 (Kẹp 30% vữa)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
41Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4m2
42Lát gạch terrazzo 400x400mm nền bồn cây phá dỡMô tả kỹ thuật theo chương V4m2
43Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V9,419m3
44Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V9,419m3
45Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V350,003m2
46Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V2,035tấn
47Tháo dỡ trần tôn lạnh hiện hữu khối AMô tả kỹ thuật theo chương V834,04m2
48Tháo dỡ cửa bằng thủ công khối AMô tả kỹ thuật theo chương V220,61m2
49Tháo dỡ song sắt cửa bằng thủ công khối AMô tả kỹ thuật theo chương V113,6m2
50Phá dỡ bậc tam cấp lát đá mài cũ khối AMô tả kỹ thuật theo chương V41,34m2
51Lợp mái tôn Bluesope dày4,5demMô tả kỹ thuật theo chương V3,529100m2
52Gia công, cung cấp xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x100x2mmMô tả kỹ thuật theo chương V432md
53Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,98tấn
54Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V129,6m2
55Thi công trần bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V834,04m2
56Gia công, cung cấp cửa đi khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V98,26m2
57Gia công, cung cấp cửa sổ khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V122,35m2
58Gia công, cung cấp song bảo vệ cửa sổ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V113,6m2
59Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V220,61m2
60Lắp dựng song bảo vệ cửa sổ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V113,6m2
61Dán decal cửa đi, cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V117,266m2
62Lắp dựng rèm cửa đi, cửa sổ (bao gôm vật tư, nhân công lắp dựng …)Mô tả kỹ thuật theo chương V604,46m2
63Lát đá bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V41,34m2
64Kẻ rãnh bậc tam cấp chống trơnMô tả kỹ thuật theo chương V41,34m2
65Vẽ tranh tường trang trí các vị trí cửa đi, cửa sổ tháo dỡ (vẽ rộng ra mỗi bên 400mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V186,32m2
66Trát cạnh cửa chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V103,272m2
67Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V103,272m2
68Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V103,272m2
69Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,187100m2
70Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V55cái
71Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V94bộ
72Tháo dỡ cổng chính, cổng phụMô tả kỹ thuật theo chương V11,99m2
73Tháo dỡ khung bảng tên trườngMô tả kỹ thuật theo chương V4m2
74Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V20,22m3
75Tháo dỡ song sắt tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V179,193m2
76Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V19,384m3
77Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V25,365m3
78Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V283,657m2
79Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V283,657m2
80Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V283,657m2
81Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V64,969m3
82Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V64,969m3
83Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,939100m3
84Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (nhân công 20%)Mô tả kỹ thuật theo chương V24,14m3
85Bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V16,843m3
86Bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,101m3
87Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,315100m2
88Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,364tấn
89Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,794tấn
90Bê tông cổ móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,792m3
91Ván khuôn gỗ, ván khuôn cổ cộtMô tả kỹ thuật theo chương V0,558100m2
92Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V100,254m3
93Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,466100m3
94Bê tông đà kiềng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,992m3
95Ván khuôn gỗ, ván khuôn đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V0,121100m2
96Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,196tấn
97Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép đà kiềng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,253tấn
98Bê tông cột đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,158m3
99Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,232100m2
100Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,171tấn
101Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,74tấn
102Bê tông dầm, giằng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V8,146m3
103Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,417100m2
104Công tác gia công lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,124tấn
105Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,68tấn
106Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,49m3
107Ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,192100m2
108Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,203tấn
109Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,181100m2
110Quét chống thấm mái cổng chínhMô tả kỹ thuật theo chương V12,92m2
111Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,92m2
112Gia công, cung cấp li tô thép hộp mạ kẽm 30x30x1.4mmMô tả kỹ thuật theo chương V40md
113Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,053tấn
114Xây tường thẳng gạch bê tông (19x19x39)cm, chiều dày 19cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V8,077m3
115Xây tường thẳng gạch bê tông (10x19x39)cm, chiều dày 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V33,115m3
116Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,341m3
117Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V913,166m2
118Trát cột tường rào chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V173,02m2
119Trát trần cổng chính, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,43m2
120Đắp chỉ đơn tường rào, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V470,4m
121Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V902,945m2
122Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V177,45m2
123Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.066,387m2
124Vẽ tranh tường trang trí tường rào (bao gồm vật tư, nhân công….)Mô tả kỹ thuật theo chương V143,36m2
125Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V10,221m2
126Công tác ốp gạch 70x200 tường rào mặt tiềnMô tả kỹ thuật theo chương V83,374m2
127Gia công, cung cấp song sắt tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V119,623m2
128Gia công, cung cấp cổng chính, cổng phụ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V15,12m2
129Lắp dựng song sắt tường ràoMô tả kỹ thuật theo chương V119,623m2
130Lắp dựng cổng chính, cổng phụMô tả kỹ thuật theo chương V15,12m2
131Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V239,245m2
132Cung cấp, lắp đặt bộ chữ inox bảng tênMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
133Kẻ hình bông hoa trang trí bảng tên trườngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
134Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150, dày 150mm (hoàn trả mặt bằng đào phá)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,247m3
135Lát gạch terrazzo nền sân 400x400mm (hoàn trả lại mặt bằng)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,132m2
136Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V55,352m2
137Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V1toàn bộ
138Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V4,884m3
139Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,187100m3
140Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,96m3
141Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,602m3
142Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,036100m2
143Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V0,54m3
144Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m2
145Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,083tấn
146Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,111tấn
147Cung cấp, lắp đặt bu lông D20, L=600mmMô tả kỹ thuật theo chương V20con
148Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,156100m3
149Gia công giằng mái thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,041tấn
150Gia công, cung cấp thép tròn D90x3Mô tả kỹ thuật theo chương V30,5md
151Gia công, cung cấp thép tròng D60x2.5Mô tả kỹ thuật theo chương V61,3md
152Gia công, cung cấp thép hộp mạ kẽm 40x40x1.5Mô tả kỹ thuật theo chương V30,6md
153Gia công, cung cấp thép hộp mạ kẽm 40x80x2Mô tả kỹ thuật theo chương V91,8md
154Lắp dựng cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V0,305tấn
155Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,334tấn
156Lắp dựng giằng thép liên kết bằng đinh tánMô tả kỹ thuật theo chương V0,205tấn
157Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V0,709100m2
158Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V47,825m2
159Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,884m3
BTRƯỜNG MẦM NON PHƯỚC HẢI
1Đục nhám bề mặt tườngMô tả kỹ thuật theo chương V30,425m2
2Cạo bỏ lớp sơn tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V33,38m2
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V26,82m2
4Tháo dỡ song sắt cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,04m2
5Gia công, cung cấp cổng chính, cổng phụ inoxMô tả kỹ thuật theo chương V19m2
6Gia công, cung cấp cửa đi khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V1,76m2
7Gia công, cung cấp cửa sổ khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V5,04m2
8Gia công, cung cấp song bảo vệ cửa sổ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V5,04m2
9Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V25,8m2
10Lắp dựng khung song bảo vệ cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V5,04m2
11Ốp gạch ceramic 300x600mm tường nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V47,49m2
12Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà bảo vệMô tả kỹ thuật theo chương V36,66m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V36,66m2
14Ốp đá granite cột cổng chínhMô tả kỹ thuật theo chương V20,16m2
15Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V598,376m2
16Tháo dỡ xà gồ hiện hữuMô tả kỹ thuật theo chương V1toàn bộ
17Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V128,52m2
18Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V353,394m2
19Phá dỡ nền lát gạchMô tả kỹ thuật theo chương V112,32m2
20Phá dỡ nền láng vữa xi măng dày 3cmMô tả kỹ thuật theo chương V112,32m2
21Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V445,3m2
22Tháo dỡ song sắt cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V238,56m2
23Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V496,63m2
24Tháo dỡ lan can cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V33,748m2
25Phá dỡ bậc cấp lát đá mài cũMô tả kỹ thuật theo chương V79,021m2
26Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíMô tả kỹ thuật theo chương V81bộ
27Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
28Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)Mô tả kỹ thuật theo chương V54bộ
29Tháo dỡ thiết bị điệnMô tả kỹ thuật theo chương V1toàn bộ
30Lợp mái tôn Bluesope dày 4,5demMô tả kỹ thuật theo chương V5,984100m2
31Gia công, cung cấp xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x100x2mmMô tả kỹ thuật theo chương V360md
32Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,65tấn
33Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V108m2
34Kéo cáp giằng mái tônMô tả kỹ thuật theo chương V8,71100m
35Gia công, cung cấp lam nhôm che nắngMô tả kỹ thuật theo chương V72,9m2
36Lắp dựng lam nhômMô tả kỹ thuật theo chương V72,9m2
37Gia công, cung cấp cửa đi khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V169,84m2
38Gia công, cung cấp cửa sổ khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V275,46m2
39Gia công, cung cấp song bảo vệ cửa sổ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V238,56m2
40Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V445,3m2
41Lắp dựng song bảo vệ cửa sổ inox 304Mô tả kỹ thuật theo chương V238,56m2
42Dán decal cửa đi, cửa sổMô tả kỹ thuật theo chương V234,273m2
43Lắp dựng rèm cửa đi, cửa sổ (bao gồm vật tư, nhân công lắp dựng …)Mô tả kỹ thuật theo chương V410m2
44Gia công, cung cấp lan can inox cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V35,215m2
45Lắp dựng lan can cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V35,215m2
46Lát đá bậc cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V36,181m2
47Vẽ tranh tường trang trí các vị trí cửa đi, cửa sổ tháo dỡ (vẽ rộng ra mỗi bên 400mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V533,04m2
48Trát tường chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V496,63m2
49Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V496,63m2
50Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V496,63m2
51Lát đá bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V42,84m2
52Kẻ rãnh đá chống trơn, trượtMô tả kỹ thuật theo chương V79,021m2
53Thi công trần bằng tấm nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V128,52m2
54Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V353,394m2
55Lát nền, sàn, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V112,32m2
56Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V112,32m2
57Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V57,12m2
58Lắp đặt chậu xí bệt lớn + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
59Lắp đặt chậu xí bệt nhỏ + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V72bộ
60Lắp đặt chậu rửa lavabo + phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
61Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
62Lắp đặt bộ thiết bị vệ sinh 7 món (giá kính, giá treo khăn, giá để xà phòng, giá để ly, hộp giấy vệ sinh, vòng treo khăn, móc đồ)Mô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
63Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V45bộ
64Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V15,055m3
65Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0TMô tả kỹ thuật theo chương V15,055m3
66Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V12,045100m2
67Lắp đặt quạt đảo trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
68Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V47cái
69Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổPhù hợp với điều kiện thi công3
2Máy đầm bê tôngPhù hợp với điều kiện thi công3
3Máy trộn bê tông, vữaPhù hợp với điều kiện thi công3
4Máy hànPhù hợp với điều kiện thi công3
5Khoan cầm tayPhù hợp với điều kiện thi công3
6Máy cắt gạch đáPhù hợp với điều kiện thi công2
7Máy cắt uốn cốt thépPhù hợp với điều kiện thi công2
8Máy đàoPhù hợp với điều kiện thi công1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
15,64 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,077 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ trần tôn lạnh
9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đục nhám mặt tường ngoài nhà bảo vệ (50%)
16,345 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cạo bỏ lớp sơn cũ tường trong nhà bảo vệ
30,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cạo bỏ lớp sơn tường ngoài nhà bảo vệ
11,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
5,71 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Tháo dỡ song sắt cửa bằng thủ công
4,03 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ nền gạch
9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
0,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lợp mái nhà bảo vệ tôn Bluesope dày 4,5dem
0,157 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Gia công, cung cấp xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x2mm
22,8 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Lắp dựng xà gồ thép
0,075 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Thi công trần bằng tấm nhựa
9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Gia công, cung cấp cửa đi khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiện
1,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Gia công, cung cấp cửa sổ khung nhôm hệ Xingfa, kính cường lực dày 8ly + phụ kiện
4,03 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Gia công, cung cấp song bảo vệ cửa đi, cửa sổ inox 304
4,03 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
5,71 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lắp dựng song bảo vệ cửa sổ
4,03 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ốp gạch ceramic 300x600mm tường nhà bảo vệ
32,69 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà bảo vệ
30,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà bảo vệ
11,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
30,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
11,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
5,472 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150
0,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lát nền nhà bảo vệ gạch ceramic 600x600mm
9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt quạt đảo trần
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt ổ cắm ba
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt bê tông
74,052 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW
8,339 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
1 cây Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bả bằng bột bả vào tường
74,052 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
74,052 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200
8 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Xoa nhám mặt bê tông nền
80 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông lót nền đá 4x6, vữa bê tông mác 150 (Kẹp 30% vữa)
0,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75
4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lát gạch terrazzo 400x400mm nền bồn cây phá dỡ
4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
9,419 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
9,419 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao
350,003 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ
2,035 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Tháo dỡ trần tôn lạnh hiện hữu khối A
834,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Tháo dỡ cửa bằng thủ công khối A
220,61 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Tháo dỡ song sắt cửa bằng thủ công khối A
113,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Phá dỡ bậc tam cấp lát đá mài cũ khối A
41,34 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ như sau:

  • Có quan hệ với 160 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,25%, Xây lắp 81,70%, Tư vấn 12,58%, Phi tư vấn 0,16%, Hỗn hợp 1,31%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.814.981.125.548 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.680.321.538.497 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 01 (Xây lắp)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 01 (Xây lắp)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 54

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tốt nhất hãy dũng cảm tiến vào thế giới bên kia ấy, với vầng hào quang hoàn thiện của chút nhiệt huyết, hơn là buồn thảm nhạt nhòa và héo tàn đi với tuổi tác. "

James Joyce

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây