Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Điện lực Hà Đông |
E-CDNT 1.2 |
Gói số 02-2019-TĐVT.08-ĐTXD: Cung cấp tủ điện và vật tư CẢI TẠO ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG TUYẾN PHỐ VẠN PHÚC - CHU VĂN AN 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Tín dụng thương mại |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực. - Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đối với sản phẩm chào thầu, do tổ chức thử nghiệm có thẩm quyền và độc lập với nhà sản xuất thực hiện. E-HSDT nêu rõ chủng loại, mã hiệu hàng hóa thí nghiệm, số trang của hạng mục hàng hóa được thí nghiệm (Bản gốc hoặc phô tô công chứng của cơ quan có thẩm quyền) - Văn bản của đơn vị sử dụng xác nhận hàng hóa chào thầu vận hành thành công trên lưới điện EVN trong thời gian tối thiểu 02 năm đối với một số sản phẩm chào thầu như: Tủ pilar hợp kim nhôm, cáp ngầm hạ thế, hòm công tơ, Áp tô mát, Hộp nối và đầu cáp các loại. - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Quyết định phê duyệt mẫu của hàng hóa chào thầu còn hiệu lực (nếu có). - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. 2. Yêu cầu về hàng mẫu : Nhà thầu cung cấp cho Bên mời thầu hàng mẫu dự thầu, cụ thể : - Cáp ngầm hạ thế 0.4kV-Al/XLPE/PVC 4x185mm²; - Cáp ngầm hạ thế 0.6kV-Cu/XLPE/DSTA/PVC 2x10 mm²; Trên hàng mẫu phải mã hiệu, chủng loại cáp và tên nhà sản xuất Hàng mẫu dự thầu được gửi cho Bên mời thầu trong khoảng thời gian là 1 giờ trước hoặc sau thời điểm đóng thầu: 10h30 phút ngày 19/08/2019. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy phép bán hàng của nhà sản/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) (chỉ quy định đối với hàng nhập khẩu không thông dụng trên thị trường); - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/Q). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 24 tháng kể từ ngày hàng hóa được đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Hà Đông, số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội, Tel:0423.217.218, Fax 0423220388, Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.(Tel:0423.217.218; Fax 0423220388) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Vật tư – Công ty Điện lực Hà Đông Tầng 4 số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội Điện thoại: 0423.217.218 Fax: 0423.220.388 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: BAN ĐẤU THẦU – TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP. HÀ NỘI, SỐ 69 ĐINH TIÊN HOÀNG – QUẬN HOÀN KIẾM – TP HÀ NỘI ĐT HOTLINE: 19001288 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ Pillar 400-600V 1MCCB 3P-400A, 2MCCB 3P-250A (1200x700x425) có thể lắp tụ bù và công tơ | 36 | tủ | Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x185 mm² | 4.882 | m | Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x70 mm² | 154 | m | Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Cáp ngầm hạ thế 0.6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 mm² | 810 | m | Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Cáp ngầm hạ thế 0,6kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1kV-2x10 mm² | 6.800 | m | Mục III-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Hộp phân dây Composite trọn bộ (đủ phụ kiện) | 9 | cái | Mục V-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Hòm 1 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) | 276 | hộp | Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Hòm 4 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) | 8 | hộp | Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Hộp 1 công tơ 3 pha không vị trí lắp TI, có ATM 63A | 36 | hòm | Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 400A ) | 5 | cái | Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 100A ) | 1 | cái | Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Dây đồng bọc hạ thế 0,4kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm² | 617 | m | Mục IV-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-M4x70mm² (bao gồm đầu cốt M70) | 6 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-A 4x185mm² (bao gồm đầu cốt nhôm) | 20 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-AM 4x185mm² (bao gồm đầu cốt xử lý đồng nhôm) | 127 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế 0,6/1,2kV AM-4x(185-300) mm² | 1 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | ống nhựa luồn cáp HDPE-F85/65 | 139 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F130/100 | 7.672 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE d=50/40 | 6.270 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F65/50 | 742 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F=32/25 | 36 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ Pillar 400-600V 1MCCB 3P-400A, 2MCCB 3P-250A (1200x700x425) có thể lắp tụ bù và công tơ | 36 | tủ | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x185 mm² | 4.882 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x70 mm² | 154 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Cáp ngầm hạ thế 0.6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 mm² | 810 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Cáp ngầm hạ thế 0,6kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1kV-2x10 mm² | 6.800 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Hộp phân dây Composite trọn bộ (đủ phụ kiện) | 9 | cái | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Hòm 1 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) | 276 | hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Hòm 4 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) | 8 | hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Hộp 1 công tơ 3 pha không vị trí lắp TI, có ATM 63A | 36 | hòm | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 400A ) | 5 | cái | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 100A ) | 1 | cái | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Dây đồng bọc hạ thế 0,4kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm² | 617 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-M4x70mm² (bao gồm đầu cốt M70) | 6 | bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-A 4x185mm² (bao gồm đầu cốt nhôm) | 20 | bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-AM 4x185mm² (bao gồm đầu cốt xử lý đồng nhôm) | 127 | bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế 0,6/1,2kV AM-4x(185-300) mm² | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | ống nhựa luồn cáp HDPE-F85/65 | 139 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F130/100 | 7.672 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE d=50/40 | 6.270 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F65/50 | 742 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F=32/25 | 36 | m | Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hướng dẫn lắp đặt, chạy thử, vận hành Tủ Pilar hợp kim nhôm, đã tham gia tối thiểu 02 dự án cung cấp hoặc lắp đặt thiết bị tương tự đã hoàn thành ở vị trí cán bộ kỹ thuật(có xác nhận của chủ đầu tư) | Bằng đại học chuyên ngành phù hợp | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ Pillar 400-600V 1MCCB 3P-400A, 2MCCB 3P-250A (1200x700x425) có thể lắp tụ bù và công tơ | 36 | tủ | Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x185 mm² | 4.882 | m | Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x70 mm² | 154 | m | Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Cáp ngầm hạ thế 0.6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 mm² | 810 | m | Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Cáp ngầm hạ thế 0,6kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1kV-2x10 mm² | 6.800 | m | Mục III-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Hộp phân dây Composite trọn bộ (đủ phụ kiện) | 9 | cái | Mục V-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Hòm 1 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) | 276 | hộp | Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Hòm 4 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) | 8 | hộp | Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Hộp 1 công tơ 3 pha không vị trí lắp TI, có ATM 63A | 36 | hòm | Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 400A ) | 5 | cái | Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 100A ) | 1 | cái | Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Dây đồng bọc hạ thế 0,4kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm² | 617 | m | Mục IV-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-M4x70mm² (bao gồm đầu cốt M70) | 6 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-A 4x185mm² (bao gồm đầu cốt nhôm) | 20 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-AM 4x185mm² (bao gồm đầu cốt xử lý đồng nhôm) | 127 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế 0,6/1,2kV AM-4x(185-300) mm² | 1 | bộ | Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | ống nhựa luồn cáp HDPE-F85/65 | 139 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F130/100 | 7.672 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE d=50/40 | 6.270 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F65/50 | 742 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F=32/25 | 36 | m | Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông như sau:
- Có quan hệ với 256 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,65%, Xây lắp 31,71%, Tư vấn 38,13%, Phi tư vấn 2,33%, Hỗn hợp 8,17%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.068.306.664.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.035.173.718.357 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế giới tốt đẹp của lý tưởng đều xây dựng từ mục đích tốt đẹp. "
Ostrovsky (Liên Xô)
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.