Thông báo mời thầu

Gói số 02-2019-TĐVT.08-ĐTXD: Cung cấp tủ điện và vật tư

Tìm thấy: 11:22 08/08/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
CẢI TẠO ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG TUYẾN PHỐ VẠN PHÚC - CHU VĂN AN
Gói thầu
Gói số 02-2019-TĐVT.08-ĐTXD: Cung cấp tủ điện và vật tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
CẢI TẠO ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG TUYẾN PHỐ VẠN PHÚC - CHU VĂN AN
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Tín dụng thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:30 19/08/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:09 08/08/2019
đến
10:30 19/08/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:30 19/08/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Hà Đông
E-CDNT 1.2 Gói số 02-2019-TĐVT.08-ĐTXD: Cung cấp tủ điện và vật tư
CẢI TẠO ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP VÀ ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG TUYẾN PHỐ VẠN PHÚC - CHU VĂN AN
30 Ngày
E-CDNT 3 Tín dụng thương mại
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông , địa chỉ: Số 4 phố Trưng Nhị, phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông, số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội, Tel:0423.217.218, Fax 0423220388, Hotline: 19001288
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Công ty CP Tư vấn xây dựng điện lực Hà Nội, địa chỉ số 42, phố Tô Hiến Thành, Thành phố Hà Nội.


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông , địa chỉ: Số 4 phố Trưng Nhị, phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông, số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội, Tel:0423.217.218, Fax 0423220388, Hotline: 19001288


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO900X của nhà sản xuất còn hiệu lực. - Biên bản thử nghiệm điển hình (Type test) đối với sản phẩm chào thầu, do tổ chức thử nghiệm có thẩm quyền và độc lập với nhà sản xuất thực hiện. E-HSDT nêu rõ chủng loại, mã hiệu hàng hóa thí nghiệm, số trang của hạng mục hàng hóa được thí nghiệm (Bản gốc hoặc phô tô công chứng của cơ quan có thẩm quyền) - Văn bản của đơn vị sử dụng xác nhận hàng hóa chào thầu vận hành thành công trên lưới điện EVN trong thời gian tối thiểu 02 năm đối với một số sản phẩm chào thầu như: Tủ pilar hợp kim nhôm, cáp ngầm hạ thế, hòm công tơ, Áp tô mát, Hộp nối và đầu cáp các loại. - Đề xuất nhân sự và tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự. - Quyết định phê duyệt mẫu của hàng hóa chào thầu còn hiệu lực (nếu có). - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu/nhà sản xuất. 2. Yêu cầu về hàng mẫu : Nhà thầu cung cấp cho Bên mời thầu hàng mẫu dự thầu, cụ thể : - Cáp ngầm hạ thế 0.4kV-Al/XLPE/PVC 4x185mm²; - Cáp ngầm hạ thế 0.6kV-Cu/XLPE/DSTA/PVC 2x10 mm²; Trên hàng mẫu phải mã hiệu, chủng loại cáp và tên nhà sản xuất Hàng mẫu dự thầu được gửi cho Bên mời thầu trong khoảng thời gian là 1 giờ trước hoặc sau thời điểm đóng thầu: 10h30 phút ngày 19/08/2019.
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Giấy phép bán hàng của nhà sản/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). Cam kết trong trường hợp nhà thầu trúng thầu khi giao hàng sẽ xuất trình: - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) (chỉ quy định đối với hàng nhập khẩu không thông dụng trên thị trường); - Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa(C/Q).
E-CDNT 12.2
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đây đủ các loại thuế, phí (bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển đến địa điểm giao hàng) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho (hoặc đến chân công trình); - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3 24 tháng kể từ ngày hàng hóa được đưa vào sử dụng.
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: 1. Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất/hãng sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận đại lý được ủy quyền/ giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất). 2. Nhà thầu/nhà sản xuất có cơ sở sản xuất hoặc đại diện/đại lý tại Việt Nam có nhân sự, thiết bị và năng lực sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ bảo hành, bảo trì, sửa chữa hàng hoá chào thầu và cung cấp dịch vụ sau bán hàng. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông, số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội, Tel:0423.217.218, Fax 0423220388, Hotline: 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.(Tel:0423.217.218; Fax 0423220388)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Vật tư – Công ty Điện lực Hà Đông Tầng 4 số 159 đường Trần Phú, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, TP Hà Nội Điện thoại: 0423.217.218 Fax: 0423.220.388
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
BAN ĐẤU THẦU – TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP. HÀ NỘI, SỐ 69 ĐINH TIÊN HOÀNG – QUẬN HOÀN KIẾM – TP HÀ NỘI ĐT HOTLINE: 19001288
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Tủ Pillar 400-600V 1MCCB 3P-400A, 2MCCB 3P-250A (1200x700x425) có thể lắp tụ bù và công tơ 36 tủ Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật 
2 Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x185 mm² 4.882 m Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật  
3 Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x70 mm² 154 m Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật  
4 Cáp ngầm hạ thế 0.6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 mm² 810 m Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
5 Cáp ngầm hạ thế 0,6kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1kV-2x10 mm² 6.800 m Mục III-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
6 Hộp phân dây Composite trọn bộ (đủ phụ kiện) 9 cái Mục V-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
7 Hòm 1 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) 276 hộp Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
8 Hòm 4 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) 8 hộp Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
9 Hộp 1 công tơ 3 pha không vị trí lắp TI, có ATM 63A 36 hòm Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
10 Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 400A ) 5 cái Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
11 Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 100A ) 1 cái Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
12 Dây đồng bọc hạ thế 0,4kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm² 617 m Mục IV-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
13 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-M4x70mm² (bao gồm đầu cốt M70) 6 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
14 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-A 4x185mm² (bao gồm đầu cốt nhôm) 20 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
15 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-AM 4x185mm² (bao gồm đầu cốt xử lý đồng nhôm) 127 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
16 Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế 0,6/1,2kV AM-4x(185-300) mm² 1 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
17 ống nhựa luồn cáp HDPE-F85/65 139 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
18 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F130/100 7.672 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
19 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE d=50/40 6.270 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
20 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F65/50 742 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
21 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F=32/25 36 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Tủ Pillar 400-600V 1MCCB 3P-400A, 2MCCB 3P-250A (1200x700x425) có thể lắp tụ bù và công tơ 36 tủ Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x185 mm² 4.882 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x70 mm² 154 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Cáp ngầm hạ thế 0.6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 mm² 810 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Cáp ngầm hạ thế 0,6kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1kV-2x10 mm² 6.800 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Hộp phân dây Composite trọn bộ (đủ phụ kiện) 9 cái Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Hòm 1 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) 276 hộp Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Hòm 4 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A) 8 hộp Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Hộp 1 công tơ 3 pha không vị trí lắp TI, có ATM 63A 36 hòm Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 400A ) 5 cái Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 100A ) 1 cái Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Dây đồng bọc hạ thế 0,4kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm² 617 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-M4x70mm² (bao gồm đầu cốt M70) 6 bộ Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-A 4x185mm² (bao gồm đầu cốt nhôm) 20 bộ Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-AM 4x185mm² (bao gồm đầu cốt xử lý đồng nhôm) 127 bộ Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế 0,6/1,2kV AM-4x(185-300) mm² 1 bộ Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 ống nhựa luồn cáp HDPE-F85/65 139 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F130/100 7.672 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE d=50/40 6.270 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F65/50 742 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F=32/25 36 m Kho Công ty Điện lực Hà Đông - trạm 110 Văn Quán – Khu đô thị Xa La – Phường Phúc La – TP. Hà Nội 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ kỹ thuật phụ trách hướng dẫn lắp đặt, chạy thử, vận hành Tủ Pilar hợp kim nhôm, đã tham gia tối thiểu 02 dự án cung cấp hoặc lắp đặt thiết bị tương tự đã hoàn thành ở vị trí cán bộ kỹ thuật(có xác nhận của chủ đầu tư) Bằng đại học chuyên ngành phù hợp 3 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tủ Pillar 400-600V 1MCCB 3P-400A, 2MCCB 3P-250A (1200x700x425) có thể lắp tụ bù và công tơ
36 tủ Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật 
2 Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-AL/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x185 mm²
4.882 m Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật  
3 Cáp ngầm hạ thế 0,6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x70 mm²
154 m Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật  
4 Cáp ngầm hạ thế 0.6/1kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25 mm²
810 m Mục II-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
5 Cáp ngầm hạ thế 0,6kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0.6/1kV-2x10 mm²
6.800 m Mục III-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
6 Hộp phân dây Composite trọn bộ (đủ phụ kiện)
9 cái Mục V-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
7 Hòm 1 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A)
276 hộp Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
8 Hòm 4 công tơ 1 pha composit (trọn bộ, ATM 63A)
8 hộp Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
9 Hộp 1 công tơ 3 pha không vị trí lắp TI, có ATM 63A
36 hòm Mục VI-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
10 Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 400A )
5 cái Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
11 Aptomat - MCCB 3 cực (MCCB 3 pole 600V - 100A )
1 cái Mục I-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
12 Dây đồng bọc hạ thế 0,4kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm²
617 m Mục IV-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
13 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-M4x70mm² (bao gồm đầu cốt M70)
6 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
14 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-A 4x185mm² (bao gồm đầu cốt nhôm)
20 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
15 Đầu cáp khô ngoài trời 0,6/1,2kV-AM 4x185mm² (bao gồm đầu cốt xử lý đồng nhôm)
127 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
16 Hộp nối cáp co nhiệt hạ thế 0,6/1,2kV AM-4x(185-300) mm²
1 bộ Mục VII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
17 ống nhựa luồn cáp HDPE-F85/65
139 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
18 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F130/100
7.672 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
19 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE d=50/40
6.270 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
20 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F65/50
742 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
21 ống nhựa xoắn chịu lực HDPE-F=32/25
36 m Mục VIII-Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông như sau:

  • Có quan hệ với 256 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 19,65%, Xây lắp 31,71%, Tư vấn 38,13%, Phi tư vấn 2,33%, Hỗn hợp 8,17%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.068.306.664.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.035.173.718.357 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 02-2019-TĐVT.08-ĐTXD: Cung cấp tủ điện và vật tư". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 02-2019-TĐVT.08-ĐTXD: Cung cấp tủ điện và vật tư" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây