Thông báo mời thầu

Gói số 02: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 21:12 28/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông nông thôn thôn Khụ 1 đi thôn Pọng, xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Gói thầu
Gói số 02: Thi công xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông nông thôn thôn Khụ 1 đi thôn Pọng, xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách trương ương, vốn chương trình MTQG xây dựng NTM, ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
19:00 03/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:55 22/11/2019
đến
19:00 03/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
19:00 03/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/12/2019 (02/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 02: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Đường giao thông nông thôn thôn Khụ 1 đi thôn Pọng, xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách trương ương, vốn chương trình MTQG xây dựng NTM, ngân sách huyện, ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc , địa chỉ: Thôn 8, Trung Chính, Nông Cống, Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh Địa chỉ: xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần TVXD Đất Việt Thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng KT và HT huyện Lang Chánh Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc , địa chỉ: Thôn 8, Trung Chính, Nông Cống, Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh Địa chỉ: xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Chứng chỉ năng lực hoạt động công trình xây dựng giao thông hạng III trở lên; * Về Hợp đồng tương tự: Scan bản gốc hợp đồng + phụ lục khối lượng hợp đồng. Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dựng. Có hóa đơn VAT xuất cho công trình. Nếu chủ đầu tư là tư nhân thì phải có giấy phép xây dựng. * Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2016; 2017; 2018 (Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ tài chính và có xác nhận của hệ thống ký điện tử) và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; - Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; - Báo cáo tài chính kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc phải kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) * Nhân sự chủ chốt: Scan bản gốc: Bằng cấp; Chứng chỉ liên quan, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Quyết định của công ty thành lập ban chỉ huy công trường, xác nhận của chủ đầu tư cho các hợp đồng tương tự mà nhân sự đã tham gia thực hiện. * Máy móc: Scan Hóa đơn mua bán.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh Địa chỉ: xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Lang Chánh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lang Chánh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.636.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.327.321.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là N=02 thi công xây dựng công trình giao thông có giá trị 3.097.083.000 tỷ VNĐ (Ba tỷ, không trăm chín mươi bảy triệu không trăm tám mươi ba nghìn đồng). Nộp bản công chứng hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã thực hiện kê khai trên hệ thống. (Kèm theo Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT. Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dựng. Có hóa đơn VAT xuất cho công trình.). Nếu chủ đầu tư là tư nhân thì phải có giấy phép xây dựng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.097.083.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.194.166.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trình độ Kỹ sư xây dựng Cầu đường- Có chứng chỉ hành nghề giám sát (còn hiệu lực)- Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét. Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Scan (bản gốc) bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.75
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Trình độ Kỹ sư xây dựng Cầu đường.- Đã trực tiếp thi công ≥ 01 công trình có tính chất tương tự đang xét. Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Scan (bản gốc) bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.53
3Cán bộ giám sát chất lượng1Trình độ Kỹ sư- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình giao thông- Đã trực tiếp giám sát chất lượng 01 công trình có tính chất tương tự đang xét. Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Scan (bản gốc) bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra33
4Cán bộ An toàn lao động1Trình độ Kỹ sư.- Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ. - Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Scan (bản gốc) bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra33
5Công nhân kỹ thuật8+ Công nhân kỹ thuật: Công nhân kỹ thuật thi công nền mặt đương, Nề xây dựng; Cốt thép; Mộc - cốp pha; Bê tông; Cơ khí – hàn;Riêng đối với công nhân kỹ thuật Scan bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, giấy chứng nhận liên quan để chứng minh trong E-HSDT). Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AChi phí hạng mục Chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
BChi phí hạng mục xây dựng
CNỀN, MẶT ĐƯỜNG
1Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa cănMô tả kỹ thuật theo chương V366,6881m3
2Phát rừng loại 2 bằng thủ công, mật độ cây TC/100 m2: Mô tả kỹ thuật theo chương V88,1654100m2
3Đào vét bùn đất hữu cơ bằng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5154100m3
4Đào vét bùn đất, hữu cơ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V44,818m3
5Đào nền đường, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V92,9391100m3
6Đào nền, đánh cấp, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V489,153m3
7Đào khuôn, đào rãnh, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V19,5586100m3
8Đào khuôn đường, rãnh thoát nước, bằng thủ công, sâu > 30 cm, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V102,94m3
9Đào kênh mương, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V18,8384100m3
10Đào trả mương thoát nước bằng thủ công, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V99,1495m3
11Vận chuyển bùn đất hữu cơ đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V8,9636100m3
12Vận chuyển đất không dùng đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V66,283100m3
13Đắp nền, đắp trả đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V3,1843100m3
14Đắp nền đường, máy đầm 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V60,502100m3
15Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới d=15cmMô tả kỹ thuật theo chương V7,5527100m3
16Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5105100m3
17Nilon tái sinhMô tả kỹ thuật theo chương V5.035,1m2
18Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày 20cm, M250, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.007,02m3
19Ván khuôn gỗ mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V5,3756100m2
20Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V55,25m3
21Xây rãnh dọc bằng đá hộc, VXM M100, PC40 (tận dụng 30% đá hộc rãnh cũ )Mô tả kỹ thuật theo chương V437,66m3
DHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Thanh lý cống cũ bằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V13,13m3
2Thanh lý cống cũ bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V29,06m3
3Đào móng cống bằng thủ công, rộng > 3 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V30,957m3
4Đào đất hố móng cống, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V5,8818100m3
5Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V16,68m3
6Bê tông móng, móng hố thu, chân khay, M150, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V77,05m3
7Bê tông tường thân, tường cánh, tường đầu, tường hố thu cống, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V50,14m3
8Bê tông mũ mố cống, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,56m3
9Cốt thép mũ mố cống, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0928tấn
10Bê tông tấm bản cống, đá 1x2, M250, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9m3
11Cốt thép tấm bản, mối nối, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1136tấn
12Cốt thép tấm bản, ĐK > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,38tấn
13Bê tông phủ mặt cống, M250, PC40, đá 1x2, dày trung bình 6,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,73m3
14Vữa đệm tấm bản, dày 2 cm, VXM M100, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V14m2
15Sản xuất bê tông ống cống, đá 1x2, M200, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,35m3
16Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7937tấn
17Bê tông mối nối cống, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
18Bê tông chèn ống cống M150, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
19Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống, ĐK1, 00 mMô tả kỹ thuật theo chương V21ống cống
20Lắp đặt dầm bản + ống cống D100Mô tả kỹ thuật theo chương V39cấu kiện
21Ván khuôn gỗ móng cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,6067100m2
22Ván khuôn gỗ tường thân, tường đầu, tường cánh, hố thu cốngMô tả kỹ thuật theo chương V2,1827100m2
23Ván khuôn gỗ mũ mố cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3104100m2
24Ván khuôn kim loại dầm bản cốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2013100m2
25Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép ống cốngMô tả kỹ thuật theo chương V1,4507100m2
26Đắp đất hoàn thiện cống bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,376100m3
27Vận chuyển đất không dùng đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2465100m3
28San đầm đất bãi đúc, máy đầm 9T, độ chặt Y/C K = 0,90 (đất tận dụng)Mô tả kỹ thuật theo chương V1100m3
29Làm lớp đá đệm bãi đúc, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V10m3
30Láng vữa xi măng bãi đúc, dày 3 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V100m2
31Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m3
32Bê tông đáy, thân rãnh M150, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,55m3
33Bê tông mũ mố rãnh, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
34Cốt thép mũ mố, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0222tấn
35Bê tông tấm đan, đá 1x2, M250, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45m3
36Cốt thép tấm bản, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,055tấn
37Cốt thép tấm bản, ĐK > 10 mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0417tấn
38Ván khuôn móng rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,036100m2
39Ván khuôn gỗ thân rãnh, dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0835100m2
40Ván khuôn gỗ mũ mố rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,054100m2
41Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
42Lắp đặt tấm đan rãnh, G Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,6m31
2Máy ủi≥ 110CV1
3Ô tô tải≥ 5T2
4Máy trộn bê tông≥ 250 l2
5Máy đầm bàn≥ 1,5 kw2
6Máy đầm dùi≥ 1,5 kw2
7Máy thủy bình2S1
8Máy phát điện≥ 6KVA1
9Máy đầm cóc5.5HP2
10Máy lu≥ 12Tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa căn
366,6881 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phát rừng loại 2 bằng thủ công, mật độ cây TC/100 m2:
88,1654 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào vét bùn đất hữu cơ bằng, máy đào
8,5154 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào vét bùn đất, hữu cơ bằng thủ công
44,818 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào nền đường, máy đào
92,9391 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào nền, đánh cấp, đất C3
489,153 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào khuôn, đào rãnh, máy đào
19,5586 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào khuôn đường, rãnh thoát nước, bằng thủ công, sâu > 30 cm, đất C3
102,94 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào kênh mương, rộng
18,8384 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đào trả mương thoát nước bằng thủ công, đất C3
99,1495 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển bùn đất hữu cơ đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi
8,9636 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển đất không dùng đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi
66,283 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đắp nền, đắp trả đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
3,1843 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đắp nền đường, máy đầm 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
60,502 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới d=15cm
7,5527 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
1,5105 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Nilon tái sinh
5.035,1 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông mặt đường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, dày 20cm, M250, PC40, đá 1x2
1.007,02 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn gỗ mặt đường bê tông
5,3756 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax
55,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Xây rãnh dọc bằng đá hộc, VXM M100, PC40 (tận dụng 30% đá hộc rãnh cũ )
437,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thanh lý cống cũ bằng bê tông cốt thép
13,13 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thanh lý cống cũ bằng bê tông
29,06 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Đào móng cống bằng thủ công, rộng > 3 m, sâu
30,957 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Đào đất hố móng cống, máy đào
5,8818 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax
16,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông móng, móng hố thu, chân khay, M150, PC40, đá 1x2
77,05 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông tường thân, tường cánh, tường đầu, tường hố thu cống, cao
50,14 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông mũ mố cống, M200, PC40, đá 1x2
4,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Cốt thép mũ mố cống, ĐK
0,0928 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông tấm bản cống, đá 1x2, M250, PC40
4,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Cốt thép tấm bản, mối nối, ĐK
0,1136 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cốt thép tấm bản, ĐK > 10 mm
0,38 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông phủ mặt cống, M250, PC40, đá 1x2, dày trung bình 6,5cm
1,73 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vữa đệm tấm bản, dày 2 cm, VXM M100, PC40
14 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Sản xuất bê tông ống cống, đá 1x2, M200, PC40
7,35 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất, lắp đặt cốt thép ống cống, ĐK
0,7937 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Bê tông mối nối cống, M100, PC40, đá 4x6
0,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Bê tông chèn ống cống M150, PC40, đá 1x2
0,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống, ĐK1, 00 m
21 ống cống Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt dầm bản + ống cống D100
39 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn gỗ móng cống
1,6067 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Ván khuôn gỗ tường thân, tường đầu, tường cánh, hố thu cống
2,1827 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Ván khuôn gỗ mũ mố cống
0,3104 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn kim loại dầm bản cống
0,2013 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép ống cống
1,4507 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Đắp đất hoàn thiện cống bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95
4,376 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Vận chuyển đất không dùng đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi
1,2465 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÒA BÌNH JSC như sau:

  • Có quan hệ với 35 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,32%, Xây lắp 87,80%, Tư vấn 4,88%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 72.453.756.592 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 72.264.914.067 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 02: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 02: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 128

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sức mạnh không đến từ thể chất. Nó đến từ ý chí bất khuất. "

Mahatma Gandhi

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 436 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24877 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38650 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây