Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ACC |
E-CDNT 1.2 |
Gói số 03: Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học Mua sắm trang thiết bị, đồ dùng dạy học năm 2020 của Trường Tỉểu học Ninh Loan 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn sự nghiệp giáo dục năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản sao có công chứng: các hợp đồng tương tự đính kèm biên bản nghiệm thu, thanh lý (kèm hóa đơn tài chính bản sao). - Bản sao có công chứng Báo cáo tài chính như sau: + Báo cáo tài chính hoặc Báo cáo tài chính đã được kiểm toán trong 03 năm tài chính gần đây (năm 2017-2018-2019); nội dung thể hiện rõ thuyết minh, bảng cân đối kế toán và các báo cáo kết quả kinh doanh; + Xác nhận của cơ quan thuế đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước đến thời điểm hiện tại; |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Hàng hóa cung cấp cho gói thầu phải có ký hiệu, nhãn mác, xuất xứ rõ ràng; phải ghi rõ tính năng, thông số kỹ thuật, phải đảm bảo mới 100% và được sản xuất, nhập khẩu từ năm 2019 trở lại đây. 2. Tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa: + Thiết bị đồ dùng dạy học, bàn ghế: Bản sao chứng thực chứng nhận ISO 9001: 2015; 14001: 2015 tương đương hoặc cao hơn; + Tivi: Bản sao chứng thực tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015; ISO 14001: 2015 sản phẩm đạt tiêu chuẩn QCVN 54: 2011/BTTTT; QCVN 63:2012/BTTTT; QCVN 18:2014/ BTTTT tương đương hoặc cao hơn; 3. Nhà thầu phải cam kết: Hàng hóa cung cấp phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi giao hàng đối với hàng hóa nhập khẩu và phiếu xuất xưởng của nhà sản xuất đối với hàng hóa trong nước; 4. Cam kết thực hiện đầy đủ các yêu cầu về nhãn mác hàng hóa theo quy định của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn mác hàng hóa; 5. Catalogue hoặc hình ảnh hoặc bản vẽ kỹ thuật thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật của thiết bị tivi; có xác nhận của nhà sản xuất về đặc tính và thông số kỹ thuật chi tiết thiết bị; 6. Kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa: Được quy định tại Mục 5. kiểm tra và thử nghiệm, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật; Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật (trường hợp cần thiết để chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp hàng mẫu để kiểm tra và thử nghiệm thời gian thông báo tối thiểu 03 ngày, kể từ ngày bên mời thầu thông báo cho nhà thầu bằng văn bản, Email, điện thoại); |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | - Đối với hàng hóa là công cụ, dụng cụ: 03 năm. - Đối với hàng hóa là thiết bị: 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | – Tài liệu chứng minh Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 của nhà thầu hoặc tài liệu khác tương đương hoặc cao hơn. – Tài liệu đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Điểm 4 Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Chương III Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.700.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng ; SĐT: 02633 681 506. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng; SĐT: 02633 681 506. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng ; SĐT: 02633 681 506. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không áp dụng |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tranh Tiếng Việt L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
2 | Tranh Kể chuyện L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
3 | Tranh Tập Làm Văn L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
4 | Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) | 2 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
5 | Bộ Toán TH Lớp 4 (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
6 | Tranh Đạo Đức L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
7 | Tranh Đạo Đức L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
8 | Tranh Khoa học L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
9 | Bộ tranh Lịch sử 4 (bộ/ 3tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
10 | Bộ bản đồ Lịch sử 4 (bộ/ 5tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
11 | Bộ bản đồ Địa Lý 4 (2 tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
12 | Bộ tranh Địa lý 4 (bộ/ 4tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
13 | Tranh lịch sử - địa lý 4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
14 | Bộ tranh Mỹ Thuật 4 (bộ/ 7tờ) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
15 | Tranh dân gian VN (thưởng thức MT4) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
16 | Bóng chuyền số 3 | 2 | Trái | Theo mục 2 - chương V | ||
17 | Tranh Tiếng Việt L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
18 | Tranh kể chuyện L5 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
19 | Hình tròn L5 (bộ 6 hình) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
20 | Hình thang L5 (bộ 2 hình) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
21 | Hình tam giác L5 (bộ 2 hình) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
22 | Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
23 | Hình chữ nhật (200x160x100) mm L5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
24 | Hình lập phương biểu diễn tính thể tích | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
25 | Hình lập phương cạnh 40mm L5 (bằng gỗ) | 3 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
26 | Hình lập phương cạnh 200mm L5 | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
27 | Hình trụ cao 150mm L5 | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
28 | Hình cầu d=200mm L5 | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
29 | Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
30 | CD-AudioĐạo Đức Lớp 5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
31 | Tranh Đạo Đức L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
32 | Tranh Đạo Đức L5 - tranh giấy | 1 | Tờ | Theo mục 2 - chương V | ||
33 | Tranh Khoa Học L5 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
34 | Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 | 7 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
35 | Mô hình " Bánh xe nước" Lớp 5 | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
36 | Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
37 | Bản đồ Lịch Sử Lớp 5 (3 tờ)-mới | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
38 | Tranh Lịch Sử L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
39 | Tranh Lịch Sử L5 -tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
40 | Tranh Địa Lý L5 -tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
41 | Tranh Địa lý 5 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
42 | Bộ bản đồ Địa Lý Lớp 5 (6tờ) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
43 | Bộ DC, VL cắt, khâu, thêu Lớp 5 (GV) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
44 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4+L5 | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
45 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
46 | Bộ tranh Mỹ Thuật L5 | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
47 | Bộ tranh Am Nhạc 5 (8 tờ)-tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
48 | Đĩa CD-Audio Am Nhạc Lớp 5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
49 | Kèn phím | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
50 | Song loan | 5 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
51 | Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi | 5 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
52 | Mõ | 5 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
53 | Thanh phách | 10 | Cặp | Theo mục 2 - chương V | ||
54 | Bóng rổ số 5 | 1 | Trái | Theo mục 2 - chương V | ||
55 | Bóng đá số 4 | 1 | Trái | Theo mục 2 - chương V | ||
56 | Bóng ném 150gr | 4 | Trái | Theo mục 2 - chương V | ||
57 | Cờ nhỏ | 10 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
58 | Dây nhảy cá nhân | 20 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
59 | Dây nhảy tập thể | 2 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
60 | Quả cầu đá | 20 | Quả | Theo mục 2 - chương V | ||
61 | Còi Thể dục | 2 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
62 | Bóng chuyền số 3 | 5 | Trái | Theo mục 2 - chương V | ||
63 | Quả cầu chinh | 5 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
64 | Vợt đánh cầu chinh | 5 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
65 | Tivi 50 inch | 2 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
66 | Bàn ghế phòng tin học | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
67 | Bộ thực hành toán - tiếng việt lớp 1 (HS) | 130 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
68 | Bộ Toán - tiếng Việt lớp 1 (GV) | 4 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
69 | Tập Viết | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
70 | Nhạc cụ tiết tấu - Thanh phách | 35 | Cặp | Theo mục 2 - chương V | ||
71 | Song loan | 35 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
72 | Trống nhỏ | 10 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
73 | Triangle (Tam giác chuông) | 10 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
74 | Tambourine (Trống lục lạc) | 10 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
75 | Bảng vẽ cá nhân | 40 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
76 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 40 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
77 | Bảng vẽ học nhóm | 6 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
78 | Bục đặt mẫu | 4 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
79 | Các hình khối cơ bản | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
80 | Cờ đuôi nheo | 12 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
81 | Đệm nhảy | 6 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
82 | Bóng rổ | 6 | Quả | Theo mục 2 - chương V | ||
83 | Cột bóng rổ | 2 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
84 | Dây nhảy tập thể | 6 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
85 | Dây nhảy cá nhân | 20 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
86 | Quả cầu đá | 20 | Quả | Theo mục 2 - chương V | ||
87 | Cột và lưới đá cầu | 2 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
88 | Bóng ném | 6 | Quả | Theo mục 2 - chương V | ||
89 | Bóng chuyển hơi | 6 | Quả | Theo mục 2 - chương V | ||
90 | Cột và lưới | 2 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
91 | Bảng nhóm | 10 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
92 | Bảng phụ | 3 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
93 | Nam châm | 20 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
94 | Nẹp treo tranh | 20 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V | ||
95 | Giá treo tranh | 3 | Chiếc | Theo mục 2 - chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tranh Tiếng Việt L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Tranh Kể chuyện L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Tranh Tập Làm Văn L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) | 2 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bộ Toán TH Lớp 4 (HS) | 20 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Tranh Đạo Đức L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tranh Đạo Đức L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Tranh Khoa học L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bộ tranh Lịch sử 4 (bộ/ 3tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bộ bản đồ Lịch sử 4 (bộ/ 5tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bộ bản đồ Địa Lý 4 (2 tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bộ tranh Địa lý 4 (bộ/ 4tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Tranh lịch sử - địa lý 4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Bộ tranh Mỹ Thuật 4 (bộ/ 7tờ) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Tranh dân gian VN (thưởng thức MT4) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Bóng chuyền số 3 | 2 | Trái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Tranh Tiếng Việt L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Tranh kể chuyện L5 - tranh giấy | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | Hình tròn L5 (bộ 6 hình) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | Hình thang L5 (bộ 2 hình) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | Hình tam giác L5 (bộ 2 hình) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
23 | Hình chữ nhật (200x160x100) mm L5 | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
24 | Hình lập phương biểu diễn tính thể tích | 3 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
25 | Hình lập phương cạnh 40mm L5 (bằng gỗ) | 3 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
26 | Hình lập phương cạnh 200mm L5 | 3 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
27 | Hình trụ cao 150mm L5 | 3 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
28 | Hình cầu d=200mm L5 | 3 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
29 | Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) | 20 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
30 | CD-AudioĐạo Đức Lớp 5 | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
31 | Tranh Đạo Đức L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
32 | Tranh Đạo Đức L5 - tranh giấy | 1 | Tờ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
33 | Tranh Khoa Học L5 - tranh giấy | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
34 | Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 | 7 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
35 | Mô hình " Bánh xe nước" Lớp 5 | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
36 | Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) | 20 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
37 | Bản đồ Lịch Sử Lớp 5 (3 tờ)-mới | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
38 | Tranh Lịch Sử L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
39 | Tranh Lịch Sử L5 -tranh giấy couche | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
40 | Tranh Địa Lý L5 -tranh giấy couche | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
41 | Tranh Địa lý 5 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
42 | Bộ bản đồ Địa Lý Lớp 5 (6tờ) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
43 | Bộ DC, VL cắt, khâu, thêu Lớp 5 (GV) | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
44 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4+L5 | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
45 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) | 20 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
46 | Bộ tranh Mỹ Thuật L5 | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
47 | Bộ tranh Am Nhạc 5 (8 tờ)-tranh giấy | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
48 | Đĩa CD-Audio Am Nhạc Lớp 5 | 1 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
49 | Kèn phím | 3 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
50 | Song loan | 5 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
51 | Trống nhỏ nhựa 2 mặt + dùi | 5 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
52 | Mõ | 5 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
53 | Thanh phách | 10 | Cặp | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
54 | Bóng rổ số 5 | 1 | Trái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
55 | Bóng đá số 4 | 1 | Trái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
56 | Bóng ném 150gr | 4 | Trái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
57 | Cờ nhỏ | 10 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
58 | Dây nhảy cá nhân | 20 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
59 | Dây nhảy tập thể | 2 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
60 | Quả cầu đá | 20 | Quả | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
61 | Còi Thể dục | 2 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
62 | Bóng chuyền số 3 | 5 | Trái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
63 | Quả cầu chinh | 5 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
64 | Vợt đánh cầu chinh | 5 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
65 | Tivi 50 inch | 2 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
66 | Bàn ghế phòng tin học | 20 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
67 | Bộ thực hành toán - tiếng việt lớp 1 (HS) | 130 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
68 | Bộ Toán - tiếng Việt lớp 1 (GV) | 4 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
69 | Tập Viết | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
70 | Nhạc cụ tiết tấu - Thanh phách | 35 | Cặp | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
71 | Song loan | 35 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
72 | Trống nhỏ | 10 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
73 | Triangle (Tam giác chuông) | 10 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
74 | Tambourine (Trống lục lạc) | 10 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
75 | Bảng vẽ cá nhân | 40 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
76 | Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) | 40 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
77 | Bảng vẽ học nhóm | 6 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
78 | Bục đặt mẫu | 4 | Cái | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
79 | Các hình khối cơ bản | 1 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
80 | Cờ đuôi nheo | 12 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
81 | Đệm nhảy | 6 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
82 | Bóng rổ | 6 | Quả | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
83 | Cột bóng rổ | 2 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
84 | Dây nhảy tập thể | 6 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
85 | Dây nhảy cá nhân | 20 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
86 | Quả cầu đá | 20 | Quả | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
87 | Cột và lưới đá cầu | 2 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
88 | Bóng ném | 6 | Quả | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
89 | Bóng chuyển hơi | 6 | Quả | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
90 | Cột và lưới | 2 | Bộ | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
91 | Bảng nhóm | 10 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
92 | Bảng phụ | 3 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
93 | Nam châm | 20 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
94 | Nẹp treo tranh | 20 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
95 | Giá treo tranh | 3 | Chiếc | Trường Tiểu học Ninh Loan; Xã Ninh Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 20 ngày, kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 01 cán bộ phụ trách kỹ thuật | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý, công nghệ thông tin, tin học, điện – điện tử, cơ khí, CMND hoặc thẻ căn cước công dân.Có tài liệu chứng minh và có xác nhận của chủ đầu về công việc tương tự của hợp đồng tương tự. | 3 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, bảo hành, bảo trì. | 2 | Tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC, KTV hoặc công nhân kỹ thuật công nghệ thông tin, tin học, điện, điện tử, cơ khí, CMND hoặc thẻ căn cước công dân.Có tài liệu chứng minh và có xác nhận của chủ đầu về công việc tương tự của hợp đồng tương tự. | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tranh Tiếng Việt L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
2 | Tranh Kể chuyện L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
3 | Tranh Tập Làm Văn L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
4 | Bộ hình học nhựa Toán 4 (GV) | 2 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
5 | Bộ Toán TH Lớp 4 (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
6 | Tranh Đạo Đức L4 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
7 | Tranh Đạo Đức L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
8 | Tranh Khoa học L4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
9 | Bộ tranh Lịch sử 4 (bộ/ 3tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
10 | Bộ bản đồ Lịch sử 4 (bộ/ 5tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
11 | Bộ bản đồ Địa Lý 4 (2 tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
12 | Bộ tranh Địa lý 4 (bộ/ 4tờ) - tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
13 | Tranh lịch sử - địa lý 4 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
14 | Bộ tranh Mỹ Thuật 4 (bộ/ 7tờ) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
15 | Tranh dân gian VN (thưởng thức MT4) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
16 | Bóng chuyền số 3 | 2 | Trái | Theo mục 2 - chương V | ||
17 | Tranh Tiếng Việt L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
18 | Tranh kể chuyện L5 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
19 | Hình tròn L5 (bộ 6 hình) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
20 | Hình thang L5 (bộ 2 hình) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
21 | Hình tam giác L5 (bộ 2 hình) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
22 | Hình chữ nhật biểu diễn tính thể tích L5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
23 | Hình chữ nhật (200x160x100) mm L5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
24 | Hình lập phương biểu diễn tính thể tích | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
25 | Hình lập phương cạnh 40mm L5 (bằng gỗ) | 3 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
26 | Hình lập phương cạnh 200mm L5 | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
27 | Hình trụ cao 150mm L5 | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
28 | Hình cầu d=200mm L5 | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
29 | Bộ Toán thực hành Lớp 5 (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
30 | CD-AudioĐạo Đức Lớp 5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
31 | Tranh Đạo Đức L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
32 | Tranh Đạo Đức L5 - tranh giấy | 1 | Tờ | Theo mục 2 - chương V | ||
33 | Tranh Khoa Học L5 - tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
34 | Bộ mẫu tơ sợi Lớp 5 | 7 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
35 | Mô hình " Bánh xe nước" Lớp 5 | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
36 | Bộ lắp rắp mạch điện đơn giản (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
37 | Bản đồ Lịch Sử Lớp 5 (3 tờ)-mới | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
38 | Tranh Lịch Sử L5 -tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
39 | Tranh Lịch Sử L5 -tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
40 | Tranh Địa Lý L5 -tranh giấy couche | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
41 | Tranh Địa lý 5 - tranh nhựa | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
42 | Bộ bản đồ Địa Lý Lớp 5 (6tờ) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
43 | Bộ DC, VL cắt, khâu, thêu Lớp 5 (GV) | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
44 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật (GV) L4+L5 | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
45 | Bộ lắp ghép MH kỹ thuật Lớp 5 (HS) | 20 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
46 | Bộ tranh Mỹ Thuật L5 | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
47 | Bộ tranh Am Nhạc 5 (8 tờ)-tranh giấy | 1 | Bộ | Theo mục 2 - chương V | ||
48 | Đĩa CD-Audio Am Nhạc Lớp 5 | 1 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
49 | Kèn phím | 3 | Cái | Theo mục 2 - chương V | ||
50 | Song loan | 5 | Cái | Theo mục 2 - chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ACC như sau:
- Có quan hệ với 90 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,06%, Xây lắp 7,80%, Tư vấn 12,39%, Phi tư vấn 2,29%, Hỗn hợp 0,46%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 315.188.140.894 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 300.183.396.925 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trong những chiến lược chính của người thành đạt là họ thường xuyên tìm kiếm sự hướng dẫn của những chuyên gia trong lĩnh vực của họ. "
Jack Canfield
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ACC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG ACC đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.