Thông báo mời thầu

Gói số 03: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 07:56 29/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa thôn Tân Thành, xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa
Gói thầu
Gói số 03: Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân Xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa Địa chỉ: xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà văn hóa thôn Tân Thành, xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn thực hiện công tác bồi thường GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc -Nam, vốn ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 06/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:54 29/11/2019
đến
08:00 06/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 06/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/12/2019 (05/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 03: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Nhà văn hóa thôn Tân Thành, xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 2 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn thực hiện công tác bồi thường GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc -Nam, vốn ngân sách xã và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc , địa chỉ: Thôn 8, Trung Chính, Nông Cống, Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa Địa chỉ: xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần TVXD Đất Việt Thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng kinh tế Hạ tầng huyện Thiệu Hóa Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E- HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hòa Bình Jsc , địa chỉ: Thôn 8, Trung Chính, Nông Cống, Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa Địa chỉ: xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
* Chứng chỉ năng lực hoạt động công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên. * Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2016; 2017; 2018 * Nhân sự chủ chốt: Scan bản gốc: Bằng cấp; Chứng chỉ liên quan, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân. Máy móc: Scan Hóa đơn mua bán.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa Địa chỉ: xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Đỉa chỉ: Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thiệu Hóa Đỉa chỉ: Thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính kế hoạch UBND huyện Thiệu Hóa

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
2 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.003.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 60.068.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) số lượng hợp đồng là N=01 thi công xây dựng dân dụng nhà văn hóa, cấp III, mỗi hợp đồng có giá trị > 1,402 tỷ VNĐ (Một tỷ, bốn trăm linh hai triệu đồng chẵn).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.402.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim rạp xiếc, vũ trường
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng- Có đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường hạng III trở lên theo Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018- Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét- Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Scan bản gốc bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.75
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1+ Kỹ sư xây dựng công trình dân dụng. Trình độ: Đại học trở lên- Các cán bộ kỹ thuật nêu trên đã đảm nhiệm chức danh Cán bộ kỹ thuật của ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét - Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: Scan bản gốc bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra53
3Cán bộ giám sát chất lượng1Trình độ: Đại học trở lên- Chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng - Đã làm Cán bộ giám sát chất lượng của ít nhất 01 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét - Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: SCan bản gốc bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.53
4Cán bộ phụ trách An toàn lao động, vệ sinh môi trường1Đại học trở lên- Chuyên ngành: Xây dựng công trình dân dụng- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ATLĐ.- Đã đảm nhiệm chức danh Cán bộ phụ trách an toàn lao động của tối thiểu 01 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét - Có đầy đủ hồ sơ chứng minh kèm theo yêu cầu của E-HSMT bao gồm: SCan bản gốc bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân. Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra.53
5Công nhân kỹ thuật12:+ Công nhân kỹ thuật: Nề xây dựng; Cốt thép; Mộc - cốp pha; Bê tông; Cơ khí – hàn; Cấp thoát nước; Điện dân dụng; kỹ thuật Sơn.Riêng đối với công nhân kỹ thuật Scan bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, giấy chứng nhận liên quan để chứng minh trong E-HSDT). Yêu cầu chuẩn bị sẵn khi bên mời thầu yêu cầu kiểm tra22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC XÂY DỰNG
BSAN NỀN
1Vét hữu cơ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V2,466100m3
2Vận chuyển đất đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V2,466100m3
3Mua đất đá thải về đắpMô tả kỹ thuật theo chương V539,022m3
4Mua đất về đắp nềnMô tả kỹ thuật theo chương V928,0031m3
5Vận chuyển đất, ôtô 7T tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V9,28100m3
6Vận chuyển tiếp cự ly 6km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7 tấn, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V9,28100m3/1km
7Vận chuyển tiếp 16,6km, ôtô 7T, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V9,28100m3/1km
8San đầm đất, máy đầm 16T, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V14,6703100m3
CMÓNG
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V2,576m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8295m3
3Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6959100m3
4Đắp đất trả móng bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9485100m3
5Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V8,811m3
6Ván khuôn gỗ móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5433100m2
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0419tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4282tấn
9Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,617m3
10Xây móng đá hộc, chiều dày >60cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V47,3728m3
11Xây móng đá hộc, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V32,5688m3
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5418100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1328tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3858tấn
15Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9598m3
16Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V14,6766m3
17Trát chân móng, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V22,122m2
18Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V22,122m2
DPHẦN THÂN
1Bê tông cột, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9658m3
2Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,9028100m2
3Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1506tấn
4Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,918tấn
5Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9371m3
6Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5319100m2
7Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1563tấn
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6852tấn
9Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,8974m3
10Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,0342100m2
11Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5832tấn
12Bê tông lanh tô, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0997m3
13Ván khuôn bê tông lanh tôMô tả kỹ thuật theo chương V0,2647100m2
14Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1848tấn
15Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1194tấn
16Lắp vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1194tấn
17Sơn sắt thép vì kèoMô tả kỹ thuật theo chương V56,6908m2
18Sản xuất giằng thép vì kèoMô tả kỹ thuật theo chương V0,369tấn
19Lắp dựng giằng thép vì kèoMô tả kỹ thuật theo chương V0,369tấn
20Sơn sắt thép giằng vì kèoMô tả kỹ thuật theo chương V9,4m2
21Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V45,4599m3
22Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8267m3
23Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,067m3
24Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7699m3
25Đào móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2016m3
26Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5873m3
27Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3005m3
28Lát đá bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V13,05m2
29Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V149,0972m2
30Công tác ốp đá rối vào tường, tiết diện đá Mô tả kỹ thuật theo chương V15,516m2
31Đóng trần nhôm hợp kim (bao gồm cả hệ khung xương)Mô tả kỹ thuật theo chương V110,7544m2
32Chỉ góc trần nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V46,52m
33Sản xuất, lắp dựng cửa đi 1 cánh mở quay nhựa lõi thép kính trắng dán 2 lớp an toàn dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,43m2
34Sản xuất, lắp dựng cửa đi 2 cánh mở quay nhựa lõi thép kính trắng dán 2 lớp an toàn dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V14,58m2
35Sản xuất, lắp dựng cửa sổ 2 cánh mở quay nhựa lõi thép kính trắng dán 2 lớp an toàn dày 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V24,3m2
36Gia công, lắp dựng hoa sắt cửa sổ, sắt vuông 14x14Mô tả kỹ thuật theo chương V24,3m2
37Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6183tấn
38Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6183tấn
39Sơn sắt thép xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V36,9576m2
40Ke chống bão rãi 0,9m/cái theo xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V205cái
41Lợp mái tôn xốpMô tả kỹ thuật theo chương V1,5145100m2
42Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V17,02m
43Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V54,7336m2
44Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V54,7336m2
45Bê tông giằng sênô, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8274m3
46Ván khuôn gỗ giằng sênôMô tả kỹ thuật theo chương V0,1003100m2
47Lắp dựng cốt thép giằng sênô, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0923tấn
48Trát giằng tường sênô, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V20,371m2
49Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V20,371m2
50Trát đắp phào đơn quanh nhà, VXM cát mịn M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V90,035m
51Trát gờ ngắt nước sênô, VXM cát mịn M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V62,68m
52Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V234,6366m2
53Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V197,4326m2
54Trát xà dầm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V35,79m2
55Trát lanh tô, cột, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V45,192m2
56Trát trần, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V103,42m2
57Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V234,6366m2
58Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V363,1346m2
59Khung xương bảng hiệu bằng thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V3,34m2
60Bộ chữ Mika bóng gương' Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm)Mô tả kỹ thuật theo chương V1toàn bộ
61Đào móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,8725m3
62Bê tông lót tường chắn bảo vệ chân móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6242m3
63Xây tường chắn móng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,4364m3
64Bê tông nền bao quanh chân móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V2,999m3
65Đào móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9564m3
66Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2898m3
67Xây móng đường dốc gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7918m3
68Công tác ốp đá rối vào tường, tiết diện đá Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2062m2
69Bê tông lót nền đường dốc, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7186m3
70Lát gạch lá dừa đường dốcMô tả kỹ thuật theo chương V7,1858m2
71Gia công, lắp dựng lan can INOX đường dốcMô tả kỹ thuật theo chương V5,301m2
72Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
73Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
74Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
75Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
76Lắp công tắc đôiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
77Lắp ổ cắm loại ổ đơnMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
78Lắp đặt công tắc đơnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
79Lắp đặt đèn lốpMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
80Lắp đặt hộp điện 350x250x170Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
81Lắp đặt hộp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V19hộp
82Lắp đặt hộp nối, hộp phân dâyMô tả kỹ thuật theo chương V6hộp
83Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
84Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
85Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V255m
86Lắp đặt ống gen D20Mô tả kỹ thuật theo chương V355m
87Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 30AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
88Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 15AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
89Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
90Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
91Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V46m
92Đóng cọc chống sét đã có sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
93Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=16mmMô tả kỹ thuật theo chương V17m
94Đào rãnh đất chôn tiếp địa, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V5,44m3
95Đắp đất rãnh chôn tiếp địa, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V5,44m3
ENHÀ VỆ SINH
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3019m3
2Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0326100m3
3Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1021m3
4Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,7481m3
5Xây móng đá hộc, dầy Mô tả kỹ thuật theo chương V4,6393m3
6Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0856100m2
7Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0185tấn
8Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1017tấn
9Bê tông giằng móng, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0138m3
10Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0684100m3
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0128tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0891tấn
13Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,088100m2
14Bê tông cột, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,484m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0856100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0185tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1017tấn
18Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0138m3
19Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,1555100m2
20Bê tông sàn mái, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,179m3
21Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6527m3
22Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1 cm, vữa M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V13,9284m2
23Trát trần, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V12,1673m2
24Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V57,8636m2
25Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V71,4637m2
26Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0517m3
27Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0034tấn
28Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0094100m2
29Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2644m3
30Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,288m2
31Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450 mmMô tả kỹ thuật theo chương V29,376m2
32Sản xuất lắp dựng cửa đi, cửa nhựa UPVC lõi thép gia cường, kính trắng 6,38mm, cửa đi 1 cánh mở quayMô tả kỹ thuật theo chương V3,564m2
33Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V57,8636m2
34Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V83,631m2
35Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 25mm (Ống cấp nước sạch lên bốn Inox)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
36Lắp đặt chậu xí xổmMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
37Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
38Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,065100m
39Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=89mmMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
40Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn d=89mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
41Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,07100m
42Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
43Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=48mmMô tả kỹ thuật theo chương V5100m
44Lắp đặt cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 48 mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
45Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
46Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V25cái
47Lắp đặt van ren, đường kính van D= ≤ 25 mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
48Lắp đặt van ren, đường kính van d=48mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
49Lắp đặt bể nước bằng Inox trên mái, bể nằm, dung tích 1,0 m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
50Phao cơ cho đường cấp nước lên bồnMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
51Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
52Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
53Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
54Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
55Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
56Đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
57Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
58Đào móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5552m3
59Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1586100m3
60Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,806m3
61Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,125m3
62Ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,011100m2
63Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1742tấn
64Xây tường thẳng gạch bê tông đặc kích thước: (6x10,5x22)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2392m3
65Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2011m3
66Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0199tấn
67Trát tường trong, dày 2 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,312m2
68Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,6917m2
69Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,95m2
70Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7331m3
71Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0277100m2
72Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0432tấn
73Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
74Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0581100m3
FCỔNG TƯỜNG RÀO
1Đào móng cột, trụ, thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,5053m3
2Đào móng băng, thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,7419m3
3Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2023100m3
4Bê tông lót móng trụ cổng, bảng tên, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1704m3
5Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,8502m3
6Xây móng đá hộc, dầy Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9852m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1156m3
8Ván khuôn gỗ móng trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V0,048100m2
9Bê tông trụ cổng, đổ bằng thủ công, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0967m3
10Ván khuôn gỗ trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V0,1703100m2
11Lắp dựng cốt thép móng, trụ cổng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0309tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, trụ cổng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1911tấn
13Bê tông giằng trụ cổng, đô bằng thủ công, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2482m3
14Ván khuôn gỗ giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,015100m2
15Lắp dựng cốt thép giằng móng trụ cổng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0049tấn
16Lắp dựng cốt thép giằng móng trụ cổng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
17Xây bao giằng móng gạch bê tông đặc KT: (6x10,5x22)cm - Vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0828m3
18Xây trụ cổng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5314m3
19Ốp đá granit tự nhiên màu nâu đỏ vào trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V36,784m2
20Ốp đá granit tự nhiên màu xám trắng vào trụ cổngMô tả kỹ thuật theo chương V2,24m2
21Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0749100m3
22Cung cấp, lắp dựng cánh cửa cổng chính, cổng phụ bằng khung thép hộp mạ kẽm 30x60x1,8, song hộp mạ kẽm 30x30x1.1, hoàn chỉnh gồm cả sơn 3 nước (bao gồm chốt, khóa, bản lề)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,8m2
23Đào móng băng, thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V18,304m3
24Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6475100m3
25Bê tông lót móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,5335m3
26Xây móng đá hộc, dầy > 60 cm, VXM M50, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V58,108m3
27Xây móng đá hộc, dầy Mô tả kỹ thuật theo chương V42,4462m3
28Xây tường bao giằng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2482m3
29Bê tông giằng móng, đổ bằng thủ công, mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,7451m3
30Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0724tấn
31Lắp dựng cốt thép giằng móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,308tấn
32Xây trụ tường rào gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm - Vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V8,0476m3
33Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm - Vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V29,4765m3
34Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V499,807m2
35Trát trụ dày 1,5 cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V107,9328m2
36Trát gờ chỉ, mặt chân tường vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V485,648m
37Sơn tường ngoài không bả, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V607,7398m2
38Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6102100m3
GRÃNH THOÁT NƯỚC
1Đào rãnh thoát nước bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,5397m3
2Bê tông lót đáy rãnh, hố ga, đổ bằng thủ công, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V5,125m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông rãnh nước, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4,595m3
4Ván khuôn gỗ bê tông lót, bê tông đáyMô tả kỹ thuật theo chương V0,288100m2
5Xây thành rãnh gạch bê tông đặc KT: (6x10,5x22)cm - Vữa XM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5396m3
6Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2147100m2
7Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V3,535m3
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2206tấn
9Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V72cái
10Trát thành rãnh dày 1,5 cm, VXM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V57,896m2
11Đắp đất công trình bằng đầm cócMô tả kỹ thuật theo chương V0,1085100m3
HSÂN VƯỜN HOA, CÂY CẢNH
1Nilon tái sinh chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V408,54m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V40,854m3
3Lát sân bằng gạch terrazzo KT:400x400Mô tả kỹ thuật theo chương V408,54m2
4Đắp cát công trình bằng máy đầm cócMô tả kỹ thuật theo chương V0,0249100m3
5Nilon tái sinh chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V53,7192m2
6Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,974m3
7Nilon tái sinh chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V24,73m2
8Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,473m3
9Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4257m3
10Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,6688m2
11Công tác ốp gạch thẻ màu nâu đỏ vào tường bồn hoa (ốp mặt ngoài mặt trên, gạch KT: 60x240mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7988m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào≥ 0,6m31
2Ô tô≥ 5 tấn2
3Máy trộn bê tông≥ 250L1
4Máy trộn vữa≥ 80L1
5Máy đầm dùi( CS:1.1 KW)2
6Máy đầm bàn( CS:1.1 KW)2
7Máy cắt sắt≥ 5KW1
8Máy hàn điện≥ 5KW1
9Máy phát điện≥ 5KVA1
10Máy đầm cóc5.5 HP1
11Máy uốn sắt≥ 5KW1
12Máy cắt gạch đá≥ 1,7KW1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét hữu cơ bằng máy
2,466 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Vận chuyển đất đổ đi, ôtô 7T tự đổ, phạm vi
2,466 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Mua đất đá thải về đắp
539,022 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Mua đất về đắp nền
928,0031 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất, ôtô 7T tự đổ, phạm vi
9,28 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển tiếp cự ly 6km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7 tấn, đất C3
9,28 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển tiếp 16,6km, ôtô 7T, đất C3
9,28 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 San đầm đất, máy đầm 16T, độ chặt Y/C K = 0,90
14,6703 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1 m, sâu
2,576 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đào móng băng bằng thủ công, rộng
1,8295 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Đào móng, máy đào
0,6959 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đắp đất trả móng bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
0,9485 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6
8,811 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Ván khuôn gỗ móng
0,5433 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,0419 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
1,4282 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2
13,617 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Xây móng đá hộc, chiều dày >60cm, vữa xi măng mác 75
47,3728 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Xây móng đá hộc, chiều dày
32,5688 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,5418 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,1328 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,3858 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
5,9598 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, PC40, đá 1x2
14,6766 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Trát chân móng, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40
22,122 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 1 nước phủ
22,122 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Bê tông cột, M200, PC40, đá 1x2
4,9658 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật
0,9028 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,1506 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,918 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
3,9371 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,5319 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,1563 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,6852 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
10,8974 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,0342 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
0,5832 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bê tông lanh tô, M200, PC40, đá 1x2
2,0997 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ván khuôn bê tông lanh tô
0,2647 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,1848 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ
2,1194 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp vì kèo thép khẩu độ
2,1194 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Sơn sắt thép vì kèo
56,6908 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sản xuất giằng thép vì kèo
0,369 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng giằng thép vì kèo
0,369 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sơn sắt thép giằng vì kèo
9,4 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày
45,4599 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày
3,8267 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày
2,067 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng (22x10,5x11)cm, tường dày
3,7699 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HÒA BÌNH JSC như sau:

  • Có quan hệ với 35 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,32%, Xây lắp 87,80%, Tư vấn 4,88%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 72.453.756.592 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 72.264.914.067 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 03: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 03: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng là nô lệ của ngôn từ. "

Thomas Carlyle

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 435 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24873 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38647 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây