Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191112700-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191112700-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 04: Thi công xây dựng và bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng (bao gồm cả chi phí hạng mục chung) Tên dự án là: Nhà học bộ môn, nhà đa năng và các công trình phụ trợ trường THPT Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo hằng năm hỗ trợ không quá 11.500 triệu đồng; phần còn lại do ngân sách huyện Nga Sơn đảm nhận |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Nga Sơn - Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá Địa chỉ: 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện thoại: 0237 3852 246; Fax: 0237 3851 255 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nga Sơn, Sở KH&ĐT Thanh Hoá, Báo Đấu thầu. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
18 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Phần thi công xây dựng công trình | kể từ ngày khởi công | 18 tháng thi công xây dung + 12 tháng bảo hành |
2 | Phần bảo hiểm xây dựng công trình | kể từ ngày khởi công | 18 tháng kể từ ngày khởi công |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 160.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 25.569.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Quy mô, tính chất tương tự: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (loại công trình là công trình giáo dục hoặc công trình trung tâm hội nghị, nhà đa năng), cấp III trở lên Hợp đồng hoàn thành trong vòng 3 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng hoàn thành sau ngày 01/01/2016 (có Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình ký sau ngày 01/01/2016). Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. Trường hợp nhà thầu thực hiện hợp đồng tương tự với tư cách thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính phần giá trị do nhà thầu đảm nhận trong hợp đồng đó Trường hợp nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 10.739.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 10.739.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 10.739.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.739.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ đai học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực; đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 5 | 2 |
2 | cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ từ cao đẳng trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc sư; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 3 | 1 |
3 | cán bộ phụ trách thi công phần điện | 1 | là kỹ sư chuyên ngành điện dân dụng; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 3 | 1 |
4 | cán bộ phụ trách thi công phần nước | 1 | là kỹ sư cấp thoát nước; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 3 | 1 |
5 | cán bộ phụ trách KCS | 1 | có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc sư; đã phụ trách KCS ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 3 | 1 |
6 | cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | là kỹ sư xây dựng công trình; có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã tham gia khóa huấn luyện về an toàn lao động, còn hiệu lực; đã phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên | 2 | 1 |
7 | công nhân kỹ thuật | 6 | Nề, mộc (cốp pha), sắt, bê tông, điện, nước (mỗi chuyên ngành 01 người) | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | Khoản |
2 | Chi phí khác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | Khoản |
B | Nhà đa năng - Phần cọc | |||
1 | Bê tông cọc, đá 1x2, M250, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 66,97 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK | Theo TK BVTC được duyệt | 2.464,4 | kg |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK | Theo TK BVTC được duyệt | 7.176,4 | kg |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK > 18 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 133,3 | kg |
5 | Sản xuất bản mã nối cọc, khối lượng một cái | Theo TK BVTC được duyệt | 396 | kg |
6 | Sản xuất, lắp dựng bản mã đầu cọc | Theo TK BVTC được duyệt | 1.073,6 | kg |
7 | Nối cọc vuông, KT 25x25 cm | Theo TK BVTC được duyệt | 88 | mối nối |
8 | Ép trước cọc BTCT, dài > 4 m, KT 25x25 cm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.056,8 | m |
9 | Gia công cọc ép âm | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cọc |
10 | Ép trước cọc BTCT, dài | Theo TK BVTC được duyệt | 34,4 | m |
11 | Ép dương cọc BTCT, dài | Theo TK BVTC được duyệt | 1,2 | m |
12 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Theo TK BVTC được duyệt | 2,75 | m3 |
C | Nhà đa năng - Đài móng | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 63,36 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 4,73 | m3 |
3 | Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 23,23 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 140,5 | kg |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 926,7 | kg |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.139,7 | kg |
D | Nhà đa năng - Dầm móng | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 91,31 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 8,46 | m3 |
3 | Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 26,84 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.659,8 | kg |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 3.391,4 | kg |
6 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 29,37 | m3 |
7 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,84 | m3 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 5,84 | m3 |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 427,2 | kg |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 187,2 | kg |
11 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 51,56 | m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng đất đào móng thừa, đất đào thừa ở các hạng mục khác để tôn nền) | Theo TK BVTC được duyệt | 182,5 | m3 |
13 | Bê tông nền, M200, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 42,09 | m3 |
E | Nhà đa năng - Phần thân | |||
1 | Bê tông cột TD | Theo TK BVTC được duyệt | 11,5 | m3 |
2 | Bê tông cột TD > 0,1 m2, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 7,78 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 894,9 | kg |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 3.672,2 | kg |
5 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 82,2 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 797,7 | kg |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 8.236,7 | kg |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 4.802,9 | kg |
9 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 3,65 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 99,6 | kg |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 523,1 | kg |
12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,46 | m3 |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 148,6 | kg |
14 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 58,3 | kg |
15 | Sản xuất và lắp dựng vì kèo thép khẩu độ lớn, 18 -> 24 m | Theo TK BVTC được duyệt | 6.255 | kg |
16 | Bu lông M22x600 liên kết vì kèo và cột BTCT | Theo TK BVTC được duyệt | 48 | bộ |
17 | Sản xuất và lắp dựng xà gồ thép | Theo TK BVTC được duyệt | 3.364,3 | kg |
18 | Sản xuất và lắp dựng hệ giằng thép | Theo TK BVTC được duyệt | 1.063 | kg |
19 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 559,31 | m2 |
20 | Tôn múi chống ồn dày 0,47ly | Theo TK BVTC được duyệt | 439,33 | m2 |
21 | Đai bắt tôn chống bão (tạm tính 1m2 4 cái) | Theo TK BVTC được duyệt | 1.757,32 | cái |
22 | Tôn úp nóc, ốp diềm | Theo TK BVTC được duyệt | 60,82 | m |
23 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày 33 cm, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 34,73 | m3 |
24 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 100,61 | m3 |
25 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 18,85 | m3 |
26 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 235,18 | m2 |
27 | Trát xà dầm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 480,47 | m2 |
28 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 280,44 | m2 |
29 | Trát chân móng, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 38,32 | m2 |
30 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 313,33 | m2 |
31 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 1.087,81 | m2 |
F | Nhà đa năng - Tam cấp | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,97 | m3 |
2 | Xây bậc tam cấp gạch bê tông đặc, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 6,85 | m3 |
3 | Lát đá bậc tam cấp | Theo TK BVTC được duyệt | 44,16 | m2 |
G | Nhà đa năng - Sân khấu | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,82 | m3 |
2 | Xây bậc tam cấp gạch bê tông đặc, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 1,87 | m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo TK BVTC được duyệt | 9,42 | m3 |
4 | Láng granitô nền sàn | Theo TK BVTC được duyệt | 20,94 | m2 |
5 | Láng granitô bậc sân khấu | Theo TK BVTC được duyệt | 7,33 | m2 |
H | Nhà đa năng - Bồn hoa | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 6,39 | m3 |
2 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 8,24 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 5,15 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 58,76 | m2 |
5 | Đổ đất màu trồng cây | Theo TK BVTC được duyệt | 22,99 | m3 |
6 | Công tác ốp gạch thẻ vào chân tường | Theo TK BVTC được duyệt | 58,76 | m2 |
I | Nhà đa năng - (Lam - Mái sảnh) | |||
1 | Mái sảnh khung sắt, kính an toàn 9 ly (đã bao gồm sơn chống gỉ) | Theo TK BVTC được duyệt | 16,5 | m2 |
2 | Lam bằng sắt hộp (đã bao gồm sơn chống gỉ) | Theo TK BVTC được duyệt | 43,92 | m2 |
3 | Thanh sắt hộp trang trí mặt đứng (đã bao gồm sơn chống gỉ) | Theo TK BVTC được duyệt | 2.508,28 | kg |
4 | Kẻ đắp chữ: NHÀ ĐA NĂNG | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | vị trí |
J | Nhà đa năng - Phần cửa | |||
1 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng dày 8,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 18,79 | m2 |
2 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 13,53 | m2 |
3 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 46,44 | m2 |
4 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 1,08 | m2 |
5 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, vách kính cố định, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 110,45 | m2 |
6 | Hoa sắt cửa sổ, sắt hộp 13x26x1,2ly (đã bao gồm sơn, lắp dựng hoàn chỉnh) | Theo TK BVTC được duyệt | 47,52 | m2 |
K | Nhà đa năng - Khu vệ sinh | |||
1 | Bê tông bàn đá, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,16 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bàn đá, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 8,5 | kg |
3 | Lát đá mặt bệ các loại | Theo TK BVTC được duyệt | 2,22 | m2 |
4 | Lát nền wc bằng gạch 300x300mm | Theo TK BVTC được duyệt | 17 | m2 |
5 | Công tác ốp gạch vào tường wc, gạch 300x450 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 50,52 | m2 |
6 | Vách ngăn tiểu bằng tấm compact (bao gồm cả phụ kiện + lắp dựng) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,96 | m2 |
L | Nhà đa năng - Mái | |||
1 | Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 108,24 | m |
2 | Láng đánh dốc về hố thu, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 270,98 | m2 |
M | Nhà đa năng - Chi tiết ốp lát | |||
1 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm | Theo TK BVTC được duyệt | 360,86 | m2 |
2 | Sản xuất lắp dựng hoàn chỉnh Thảm cao su dày 10mm (bao gồm cả phụ kiện) | Theo TK BVTC được duyệt | 377,5 | m2 |
N | Nhà đa năng - Sơn hoàn thiện | |||
1 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 2.083,9 | m2 |
2 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 313,33 | m2 |
O | Nhà đa năng - Giàn giáo | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 828,04 | m2 |
2 | Lắp dựng dàn giáo trong, cao > 3, 6 m, chiều cao chuẩn 3, 6 m | Theo TK BVTC được duyệt | 527,94 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo, cao > 3, 6 m mỗi 1, 2 m tăng thêm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.583,82 | m2 |
P | Nhà đa năng - Phần điện | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | bộ |
2 | Ty treo máng đèn ống | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | bộ |
3 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụp | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | bộ |
4 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
5 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
6 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cái |
7 | Lắp đặt quạt điện-Quạt trần | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cái |
8 | Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tường | Theo TK BVTC được duyệt | 18 | cái |
9 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
10 | Tủ điện KT400x350x150 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | hộp |
11 | Tủ điện RAB07 KT220x198x90 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | hộp |
12 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
13 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40A | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
14 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
15 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
16 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 90 | m |
17 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 800 | m |
18 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 80 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.000 | m |
20 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 100 | m |
21 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | hộp |
Q | Nhà đa năng - Chống sét | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1m | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cái |
2 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cọc |
3 | Bulong + đai ốc | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | bộ |
4 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mm | Theo TK BVTC được duyệt | 60 | m |
5 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=12mm | Theo TK BVTC được duyệt | 22 | m |
6 | Thép dẹt D40x4 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | m |
7 | Đào đất đặt dây chống sét | Theo TK BVTC được duyệt | 3,52 | m3 |
8 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,52 | m3 |
R | Nhà đa năng - Phần nước | |||
1 | Ống HDPE D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 45 | m |
2 | Ống PPR D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 15 | m |
3 | Ống PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | m |
4 | Cút PPR D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
5 | Cút PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
6 | Cút ren trong D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
7 | Tê ren trong D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
8 | Nối thẳng ren trong D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 9 | cái |
9 | Tê PPR D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
10 | Tê PPR D40x25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
11 | Tê PPR D40x20 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
12 | Côn nối D40x25 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
13 | Lắp đặt van ren, đường kính van D= ≤ 25 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
14 | Van xả cặn D40 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
15 | Van phao cơ D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
16 | Van phao điện | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
17 | Đầu bịt nhựa D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
18 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
19 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
20 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | bộ |
21 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
22 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | bộ |
23 | Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
24 | Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=2 m3 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | bể |
25 | Bơm nước két Q=2m3/h, H=25m | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
26 | Ống nhựa UPVC D34 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 15 | m |
27 | Ống nhựa UPVC D60 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | m |
28 | Ống nhựa UPVC D90 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
29 | Ống nhựa UPVC D110 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | m |
30 | Cút nhựa D34 | Theo TK BVTC được duyệt | 30 | cái |
31 | Cút nhựa D60 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
32 | Cút nhựa D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
33 | Tê xiên D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
34 | Tê xiên D75 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
35 | Côn nối D75x34 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | cái |
36 | Côn nối D90x34 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
37 | Tê D90x75 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
38 | Ống kiểm tra D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
39 | Ống kiểm tra D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
40 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=34 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | cái |
41 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=90 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
42 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | Theo TK BVTC được duyệt | 110 | m |
43 | Lắp đặt phễu thu, đường kính D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 11 | cái |
44 | Colie D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 32 | cái |
45 | Lắp đặt cút nhựa D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 11 | cái |
S | Nhà đa năng - Bể phốt | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 15,01 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,66 | m3 |
3 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 1,01 | m3 |
4 | Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép | Theo TK BVTC được duyệt | 107,4 | kg |
5 | Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép | Theo TK BVTC được duyệt | 65,7 | kg |
6 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 2,87 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 29,25 | m2 |
8 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM M 75 | Theo TK BVTC được duyệt | 4,05 | m2 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,2 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 15 | kg |
11 | Sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,58 | m3 |
12 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D | Theo TK BVTC được duyệt | 14,6 | kg |
13 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D | Theo TK BVTC được duyệt | 53 | kg |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 7 | cái |
15 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
16 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | m3 |
T | Nhà đa năng - Hố đặt máy bơm | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 0,37 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,05 | m3 |
3 | Xây tường bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 0,13 | m3 |
4 | Đắp đất nền móng bằng thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,12 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 2,69 | m2 |
6 | Nắp tôn đậy hố | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
U | Nhà đa năng - Bể nước ngầm | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 11,52 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,84 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,48 | m3 |
4 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,6 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 96,8 | kg |
6 | Bê tông sàn bể, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,37 | m3 |
7 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 2,37 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 21,5 | m2 |
9 | Trát tường ngoài, dày 0,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 9,98 | m2 |
10 | Nắp bể nước | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
V | Nhà bộ môn - Phần cọc | |||
1 | Sản xuất bê tông cọc, cột, đá 1x2, M250, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 99,07 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK | Theo TK BVTC được duyệt | 3.639,1 | kg |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK | Theo TK BVTC được duyệt | 10.595,5 | kg |
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK > 18 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 197 | kg |
5 | Sản xuất bản mã nối cọc, khối lượng một cái | Theo TK BVTC được duyệt | 585 | kg |
6 | Sản xuất bản mã đầu cọc, khối lượng một cái | Theo TK BVTC được duyệt | 1.586 | kg |
7 | Lắp dựng bản mã thép đầu cọc | Theo TK BVTC được duyệt | 1.586 | kg |
8 | Nối cọc vuông, KT 25x25 cm | Theo TK BVTC được duyệt | 130 | mối nối |
9 | Ép trước cọc BTCT, dài > 4 m, KT 25x25 cm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.560,8 | m |
10 | Gia công cọc ép âm | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cọc |
11 | Ép trước cọc BTCT, dài | Theo TK BVTC được duyệt | 51,2 | m |
12 | Ép dương cọc BTCT, dài | Theo TK BVTC được duyệt | 1,2 | m |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Theo TK BVTC được duyệt | 4,06 | m3 |
W | Nhà bộ môn - Đài móng | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 88,92 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 6,6 | m3 |
3 | Bê tông móng, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 35,75 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 171,2 | kg |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.213,6 | kg |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.919,3 | kg |
X | Nhà bộ môn - Dầm móng | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng | Theo TK BVTC được duyệt | 97,52 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 9,03 | m3 |
3 | Bê tông dầm móng, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 28,95 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.025,2 | kg |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 4.197,3 | kg |
6 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 28,08 | m3 |
7 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,69 | m3 |
8 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 6,98 | m3 |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 455,9 | kg |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 332,2 | kg |
11 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 62,15 | m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng đất đào thừa để tôn nền) | Theo TK BVTC được duyệt | 117,77 | m3 |
13 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 33,65 | m3 |
Y | Nhà bộ môn - Phần thân | |||
1 | Bê tông cột TD | Theo TK BVTC được duyệt | 33,91 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.497,4 | kg |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.291,7 | kg |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 7.518,7 | kg |
5 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 214,66 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.537,9 | kg |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 6.893,2 | kg |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 7.714,4 | kg |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 16.459,5 | kg |
10 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 9,49 | m3 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 217,9 | kg |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 626,5 | kg |
13 | Trát ô văng, VTH M25, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 61,6 | m2 |
14 | Bê tông cầu thang thường, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 9,29 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 1.198,7 | kg |
16 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính >10mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 285,8 | kg |
17 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 3,72 | m3 |
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 258,3 | kg |
19 | Sản xuất và lắp dựng xà gồ thép | Theo TK BVTC được duyệt | 2.833,5 | kg |
20 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 216,4 | m2 |
21 | Lợp mái che tường bằng tôn múi | Theo TK BVTC được duyệt | 514,42 | m2 |
22 | Đai bắt tôn chống bão | Theo TK BVTC được duyệt | 2.232 | cái |
23 | Tôn úp nóc, ốp diềm | Theo TK BVTC được duyệt | 67,22 | m |
Z | Nhà bộ môn - Kiến trúc | |||
1 | Xây ốp cột bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 23,05 | m3 |
2 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 265,48 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 41,79 | m3 |
4 | Xây kết cấu khác bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 20,31 | m3 |
5 | Bê tông xà dầm, giằng lan can, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 4,98 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 64,4 | kg |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 266 | kg |
8 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 656,47 | m2 |
9 | Trát xà dầm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 731,63 | m2 |
10 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 1.510,62 | m2 |
11 | Trát chân móng, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 46,03 | m2 |
12 | Công tác ốp gạch thẻ chân móng | Theo TK BVTC được duyệt | 30,13 | m2 |
13 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 902,13 | m2 |
14 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 1.755,14 | m2 |
AA | Nhà bộ môn - (Lam - lan can) | |||
1 | Trát granitô tay vịn lan can, dày 2,5 cm, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 61,27 | m2 |
2 | Lam bê tông lan can | Theo TK BVTC được duyệt | 32,08 | m2 |
3 | Xây gạch hoa gió KT190x190x65 | Theo TK BVTC được duyệt | 8,27 | m2 |
4 | Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 169,07 | m |
5 | Đắp vữa trang trí lan can | Theo TK BVTC được duyệt | 18 | vị trí |
6 | Kẻ chữ VÌ LỢI ÍCH MƯỜI NĂM TRỒNG CÂY - VÌ LỢI ÍCH TRĂM NĂM TRỒNG NGƯỜI | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | TB |
7 | Khía chỉ sâu 15 rộng 25 | Theo TK BVTC được duyệt | 278,98 | m |
8 | Vẽ tranh Bác và học sinh | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | tranh |
9 | Láng đánh dốc sê nô về hố thu, dày 2 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 80,43 | m2 |
AB | Nhà bộ môn - Tam cấp | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,02 | m3 |
2 | Xây bậc tam cấp, vữa XM M50 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,96 | m3 |
3 | Lát đá bậc tam cấp | Theo TK BVTC được duyệt | 27,17 | m2 |
AC | Nhà bộ môn - Cầu thang | |||
1 | Tay vịn cầu thang inox | Theo TK BVTC được duyệt | 39,7 | m |
2 | Láng granitô cầu thang | Theo TK BVTC được duyệt | 82,01 | m2 |
AD | Nhà bộ môn - Chi tiết bồn hoa | |||
1 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,23 | m3 |
2 | Xây tường bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 3,17 | m3 |
3 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 47,59 | m2 |
4 | Đổ đất màu trồng cây | Theo TK BVTC được duyệt | 9,52 | m3 |
5 | Công tác ốp gạch thẻ bồn hoa | Theo TK BVTC được duyệt | 26,44 | m2 |
AE | Nhà bộ môn - Chi tiết cửa | |||
1 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 79,2 | m2 |
2 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 48,38 | m2 |
3 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 66,6 | m2 |
4 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 4 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 92,8 | m2 |
5 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 1 cánh mở hất, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 4,32 | m2 |
6 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, vách kính cố định, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 22,87 | m2 |
7 | Hoa sắt cửa sổ, sắt hộp 13x26x1,2ly (đã bao gồm sơn, lắp dựng hoàn chỉnh) | Theo TK BVTC được duyệt | 123,43 | m2 |
AF | Nhà bộ môn - Chi tiết vệ sinh | |||
1 | Bê tông bàn đá, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 1,36 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép bàn đá, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 74 | kg |
3 | Lát đá mặt bệ các loại | Theo TK BVTC được duyệt | 16,41 | m2 |
4 | Lát nền wc bằng gạch 300x300mm | Theo TK BVTC được duyệt | 152,68 | m2 |
5 | Công tác ốp gạch vào tường wc, gạch 300x450 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 523,61 | m2 |
6 | Vách ngăn tiểu bằng tấm compact (bao gồm cả phụ kiện + lắp dựng) | Theo TK BVTC được duyệt | 7,68 | m2 |
7 | Bê tông gạch vỡ ( vữa XM mác 75 ), PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 30,54 | m3 |
8 | Quét chống thấm vệ sinh 2 lớp (vl, nc x2) | Theo TK BVTC được duyệt | 101,79 | m2 |
AG | Nhà bộ môn - Chi tiết ốp lát | |||
1 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm | Theo TK BVTC được duyệt | 1.064,24 | m2 |
2 | Công tác ốp gạch vào chân bục giảng | Theo TK BVTC được duyệt | 7,4 | m2 |
AH | Nhà bộ môn - Sơn hoàn thiện | |||
1 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 4.385,97 | m2 |
2 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 902,13 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 1.357,65 | m2 |
AI | Nhà bộ môn - Phần điện | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Theo TK BVTC được duyệt | 66 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụp | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | bộ |
3 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
4 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
5 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
6 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc đảo chiều | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
7 | Lắp đặt quạt điện-Quạt trần | Theo TK BVTC được duyệt | 48 | cái |
8 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Theo TK BVTC được duyệt | 62 | cái |
9 | Ổ cắm đôi âm sàn | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
10 | Hộp điện KT400x350x150 | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | hộp |
11 | Tủ điện RAB07 KT220x198x90 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | hộp |
12 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
13 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 75A | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
14 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
15 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40A | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
16 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25A | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
17 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16A | Theo TK BVTC được duyệt | 30 | cái |
18 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cái |
19 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 30 | m |
20 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 180 | m |
21 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x3,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 98 | m |
22 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 800,3 | m |
23 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 1.301 | m |
24 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mm | Theo TK BVTC được duyệt | 2.284 | m |
25 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 100 | m |
26 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat | Theo TK BVTC được duyệt | 80 | hộp |
AJ | Nhà bộ môn - Chống sét | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1m | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
2 | Gia công và đóng cọc chống sét | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cọc |
3 | Bulong + đai ốc | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | bộ |
4 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây đồng loại d=8mm | Theo TK BVTC được duyệt | 80 | m |
5 | Thép dẹt D40x4 | Theo TK BVTC được duyệt | 70 | m |
6 | Đào đất đặt dây chống sét | Theo TK BVTC được duyệt | 11,2 | m3 |
7 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 11,2 | m3 |
8 | Hộp kiểm tra | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | hộp |
AK | Nhà bộ môn - Phần internet | |||
1 | Camera dome cố định, tiêu cự 4mm | Theo TK BVTC được duyệt | 9 | cái |
2 | Bộ chia hình 16 kênh | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | bộ |
3 | Bộ chia dung lượng 16GH | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
4 | Bàn phím điều khiển | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
5 | Màn hình quan sát | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
6 | Tủ chứa thiết bị | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
7 | Cáp RG59/U | Theo TK BVTC được duyệt | 300 | m |
8 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 250 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 350 | m |
AL | Nhà bộ môn - Phần nước | |||
1 | Ống HDPE D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
2 | Ống PPR D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 35 | m |
3 | Ống PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 120 | m |
4 | Ống PPR D40 | Theo TK BVTC được duyệt | 120 | m |
5 | Cút PPR D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 60 | cái |
6 | Cút PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 50 | cái |
7 | Cút PPR D40 | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | cái |
8 | Cút ren trong D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | cái |
9 | Tê ren trong D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 9 | cái |
10 | Nối thẳng ren trong D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 9 | cái |
11 | Tê PPR D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 9 | cái |
12 | Tê PPR D40 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
13 | Tê PPR D40x25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
14 | Tê PPR D40x20 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
15 | Côn nối D40x25 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
16 | Lắp đặt van ren, đường kính van D= ≤ 25 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
17 | Lắp đặt van ren, đường kính van D=40 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
18 | Van xả cặn D40 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
19 | Van phao cơ D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
20 | Van phao điện | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
21 | Đầu bịt nhựa D20 | Theo TK BVTC được duyệt | 24 | cái |
AM | Nhà bộ môn - Thiết bị vệ sinh | |||
1 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 14 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 14 | bộ |
3 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo TK BVTC được duyệt | 15 | bộ |
4 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TK BVTC được duyệt | 24 | bộ |
5 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Theo TK BVTC được duyệt | 15 | bộ |
6 | Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
7 | Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=2 m3 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bể |
8 | Bơm nước két Q=2m3/h, H=25m | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
AN | Nhà bộ môn - Thoát nước sinh hoạt | |||
1 | Ống nhựa UPVC D34 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 40 | m |
2 | Ống nhựa UPVC D48 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 40 | m |
3 | Ống nhựa UPVC D60 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 56 | m |
4 | Ống nhựa UPVC D90 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 80 | m |
5 | Ống nhựa UPVC D110 - C2 | Theo TK BVTC được duyệt | 60 | m |
6 | Cút nhựa D34 | Theo TK BVTC được duyệt | 60 | cái |
7 | Cút nhựa D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 40 | cái |
8 | Cút nhựa D60 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
9 | Cút nhựa D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
10 | Cút nhựa D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
11 | Cút xiên D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 32 | cái |
12 | Tê xiên D110x34 | Theo TK BVTC được duyệt | 24 | cái |
13 | Tê xiên D75 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
14 | Tê xiên D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 24 | cái |
15 | Tê xiên D75 | Theo TK BVTC được duyệt | 16 | cái |
16 | Côn nối D75x34 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
17 | Côn nối D90x34 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | cái |
18 | Côn nối D110x90 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | cái |
19 | Tê D90x48 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
20 | Tê D90x75 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | cái |
21 | Tê D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | cái |
22 | Ống kiểm tra D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
23 | Ống kiểm tra D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
24 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=34 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 24 | cái |
25 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=90 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | cái |
26 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=110 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | cái |
AO | Nhà bộ môn - Thoát nước mái | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mm | Theo TK BVTC được duyệt | 125 | m |
2 | Lắp đặt phễu thu, đường kính D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 9 | cái |
3 | Colie D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 40 | cái |
4 | Lắp đặt cút nhựa D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 18 | cái |
AP | Nhà bộ môn - Bể phốt | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 15,01 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,66 | m3 |
3 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 1,01 | m3 |
4 | Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép | Theo TK BVTC được duyệt | 107,4 | kg |
5 | Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép | Theo TK BVTC được duyệt | 65,7 | kg |
6 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 2,87 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 29,25 | m2 |
8 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM M 75 | Theo TK BVTC được duyệt | 4,05 | m2 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,2 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 15 | kg |
11 | Sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,58 | m3 |
12 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D | Theo TK BVTC được duyệt | 14,6 | kg |
13 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D | Theo TK BVTC được duyệt | 53 | kg |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 7 | cái |
15 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
16 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | m3 |
AQ | Nhà bộ môn - Bể nước ngầm | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 11,52 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,84 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,48 | m3 |
4 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,6 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 96,8 | kg |
6 | Bê tông sàn bể, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,37 | m3 |
7 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 2,37 | m3 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 21,5 | m2 |
9 | Trát tường ngoài, dày 0,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 9,98 | m2 |
10 | Nắp bể nước | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
AR | Phá dỡ | |||
1 | Tháo dỡ cửa cổng + cửa phụ | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | công |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Theo TK BVTC được duyệt | 4,74 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông cột | Theo TK BVTC được duyệt | 0,56 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu móng | Theo TK BVTC được duyệt | 0,77 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Theo TK BVTC được duyệt | 6,07 | m3 |
6 | Đào san phẳng trả lại mặt bằng | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | ca |
AS | Cải tạo nhà hiệu bộ - Phần xây dựng | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lá nem, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 431,2 | m2 |
2 | Hạ cos gầm cầu thang -300mm thành lối đi | Theo TK BVTC được duyệt | 3,04 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa căn | Theo TK BVTC được duyệt | 7,92 | m3 |
4 | Tháo dỡ bệ xí, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
5 | Tháo dỡ chậu rửa, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
6 | Tháo dỡ hệ thống đường ống | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | công |
7 | Đục bỏ toàn bộ gạch lát sàn vệ sinh | Theo TK BVTC được duyệt | 17,8 | m2 |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 143,18 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo TK BVTC được duyệt | 525,6 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo TK BVTC được duyệt | 226,38 | m2 |
11 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | Theo TK BVTC được duyệt | 45,6 | m2 |
12 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ | Theo TK BVTC được duyệt | 103,68 | m2 |
13 | Tháo dỡ cửa, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 51,84 | m2 |
14 | Xây tường bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 3,58 | m3 |
15 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 179,36 | m2 |
16 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 432,48 | m2 |
17 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,11 | m2 |
18 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | Theo TK BVTC được duyệt | 408,66 | m2 |
19 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 71,59 | m2 |
20 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | Theo TK BVTC được duyệt | 17,8 | m2 |
21 | Khò chống thấm vệ sinh | Theo TK BVTC được duyệt | 17,8 | m2 |
22 | Đắp cát nhân tạo dầy 200 k95 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,81 | m3 |
23 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,91 | m3 |
24 | Lát đá bậc tam cấp | Theo TK BVTC được duyệt | 5,2 | m2 |
25 | Lát nền gạch giả gỗ màu cánh dán | Theo TK BVTC được duyệt | 17,34 | m2 |
26 | Đóng trần thạch cao chịu ẩm | Theo TK BVTC được duyệt | 19,07 | m2 |
AT | Cải tạo nhà hiệu bộ - Quét vôi ve hoàn thiện | |||
1 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 1.724,75 | m2 |
2 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 508,69 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 852,82 | m2 |
4 | Sơn lại hoa sắt cửa sổ | Theo TK BVTC được duyệt | 45,6 | m2 |
5 | Sơn gỗ 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 103,68 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo TK BVTC được duyệt | 51,84 | m2 |
7 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38ly | Theo TK BVTC được duyệt | 4,61 | m2 |
AU | Cải tạo nhà hiệu bộ - Phần thiết bị vệ sinh | |||
1 | Lắp đặt chậu rửa | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
4 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
5 | Phễu thu sàn | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
6 | Ống cấp PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | m |
7 | Cút PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
8 | Tê PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
9 | Ống thoát PVC D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | m |
10 | Cút PVC D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
11 | Chếch PVC D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
12 | Ống thoát PVC D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
13 | Chếch PVC D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
14 | Cút PVC D110 | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cái |
AV | Cải tạo nhà hiệu bộ - Phần điện | |||
1 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
2 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
3 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
5 | Đèn LED âm trần D70 | Theo TK BVTC được duyệt | 12 | bộ |
AW | Cải tạo nhà lớp học A1 - Phần xây dựng | |||
1 | Đục bỏ toàn bộ gạch lát sàn | Theo TK BVTC được duyệt | 713,04 | m2 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp bục giảng | Theo TK BVTC được duyệt | 11,39 | m2 |
3 | Tháo dỡ cửa, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 165,12 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ | Theo TK BVTC được duyệt | 330,24 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | Theo TK BVTC được duyệt | 124,8 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo TK BVTC được duyệt | 759,77 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo TK BVTC được duyệt | 353,59 | m2 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 229,73 | m2 |
9 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 530,04 | m2 |
10 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 353,59 | m2 |
AX | Cải tạo nhà lớp học A1 - Quét vôi ve hoàn thiện | |||
1 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 2.524,65 | m2 |
2 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 656,36 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo ngoài cho công tác quét vôi ve, cạo trát tường cũ, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 1.134,12 | m2 |
4 | Sơn lại hoa sắt cửa sổ | Theo TK BVTC được duyệt | 124,8 | m2 |
5 | Sơn gỗ 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 330,24 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo TK BVTC được duyệt | 165,12 | m2 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | Theo TK BVTC được duyệt | 724,43 | m2 |
8 | Vệ sinh sê nô mái | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | công |
AY | Cải tạo nhà lớp học A2 - Phần xây dựng | |||
1 | Đục bỏ toàn bộ gạch lát sàn | Theo TK BVTC được duyệt | 713,04 | m2 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp bục giảng | Theo TK BVTC được duyệt | 11,39 | m2 |
3 | Tháo dỡ cửa, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 165,12 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ | Theo TK BVTC được duyệt | 330,24 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | Theo TK BVTC được duyệt | 124,8 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo TK BVTC được duyệt | 759,77 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo TK BVTC được duyệt | 353,59 | m2 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 229,73 | m2 |
9 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 530,04 | m2 |
10 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 353,59 | m2 |
AZ | Cải tạo nhà lớp học A2 - Quét vôi ve hoàn thiện | |||
1 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 2.524,65 | m2 |
2 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 656,36 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo ngoài cho công tác quét vôi ve, cạo trát tường cũ, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 1.134,12 | m2 |
4 | Sơn lại hoa sắt cửa sổ | Theo TK BVTC được duyệt | 124,8 | m2 |
5 | Sơn gỗ 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 330,24 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo TK BVTC được duyệt | 165,12 | m2 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | Theo TK BVTC được duyệt | 724,43 | m2 |
8 | Vệ sinh sê nô mái | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | công |
BA | Cải tạo nhà lớp học A3 - Phần xây dựng | |||
1 | Đục bỏ toàn bộ gạch lát sàn | Theo TK BVTC được duyệt | 713,04 | m2 |
2 | Tháo dỡ gạch ốp bục giảng | Theo TK BVTC được duyệt | 11,39 | m2 |
3 | Tháo dỡ cửa, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 165,12 | m2 |
4 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ | Theo TK BVTC được duyệt | 330,24 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | Theo TK BVTC được duyệt | 124,8 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo TK BVTC được duyệt | 759,77 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo TK BVTC được duyệt | 353,59 | m2 |
8 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 229,73 | m2 |
9 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 530,04 | m2 |
10 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 353,59 | m2 |
BB | Cải tạo nhà lớp học A3 - Quét vôi ve hoàn thiện | |||
1 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 2.524,65 | m2 |
2 | Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhà | Theo TK BVTC được duyệt | 656,36 | m2 |
3 | Lắp dựng dàn giáo ngoài cho công tác quét vôi ve, cạo trát tường cũ, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 1.134,12 | m2 |
4 | Sơn lại hoa sắt cửa sổ | Theo TK BVTC được duyệt | 124,8 | m2 |
5 | Sơn gỗ 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 330,24 | m2 |
6 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo TK BVTC được duyệt | 165,12 | m2 |
7 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm | Theo TK BVTC được duyệt | 724,43 | m2 |
8 | Vệ sinh sê nô mái | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | công |
BC | CỔNG | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 23,38 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,08 | m3 |
3 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 2,92 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 69,9 | kg |
5 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,21 | m3 |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,31 | m3 |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 7,9 | kg |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 37,6 | kg |
9 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 7,79 | m3 |
10 | Bê tông cột, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,87 | m3 |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 45,9 | kg |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 194,4 | kg |
13 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 73,3 | kg |
14 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 3,87 | m3 |
15 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 28,9 | kg |
16 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 146,8 | kg |
17 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 450,8 | kg |
18 | Xây tường thẳng gạch không nung 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 3,03 | m3 |
19 | Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 4,34 | m3 |
20 | Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 0,99 | m3 |
21 | Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 1,07 | m3 |
22 | Sản xuất và lắp dựng xà gồ thép | Theo TK BVTC được duyệt | 254 | kg |
23 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 23,12 | m2 |
24 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo TK BVTC được duyệt | 11,66 | m2 |
25 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 29,62 | m2 |
26 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 17,26 | m2 |
27 | Trát xà dầm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 10,57 | m2 |
28 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 24,35 | m2 |
29 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 37,58 | m |
30 | Đắp chữ nổi dày 2cm, cao 100 "UBND HUYỆN NGA SƠN, PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NGA SƠN; ĐỊA CHỈ: NGA TRUNG - NGA SƠN - THANH HÓA; ĐIỆN THOẠI: 02373.888.888" | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | bảng |
31 | Đắp chữ nổi dày 2cm, cao 250 "TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGA SƠN" | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | bảng |
32 | Phào đắp nổi dày 2cm | Theo TK BVTC được duyệt | 4,89 | m2 |
33 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 81,81 | m2 |
34 | Lợp mái ngói Hạ Long 22v/m2, cao | Theo TK BVTC được duyệt | 34,51 | m2 |
35 | Gia công cửa cổng (cả bản lề, tay nắm, chốt, bánh xe) - đã bao gồm sơn tĩnh điện | Theo TK BVTC được duyệt | 23,43 | m2 |
BD | NHÀ XE | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 11,67 | m3 |
2 | Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 5,67 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,22 | m3 |
4 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 5,47 | m3 |
5 | Bản mã chân cột + bulong | Theo TK BVTC được duyệt | 19 | bộ |
6 | Sản xuất và lắp dựng cột bằng thép hình | Theo TK BVTC được duyệt | 828,5 | kg |
7 | Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ | Theo TK BVTC được duyệt | 29,8 | kg |
8 | Sản xuất xà gồ thép | Theo TK BVTC được duyệt | 1.997 | kg |
9 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 169,79 | m2 |
10 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài cọc bất kỳ | Theo TK BVTC được duyệt | 345,8 | m2 |
11 | Ke chống bão (6 cái/m2) | Theo TK BVTC được duyệt | 2.074,8 | cái |
12 | Máng xối | Theo TK BVTC được duyệt | 74 | m |
13 | Nilong cách nước | Theo TK BVTC được duyệt | 340,4 | m2 |
14 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 33,36 | m3 |
15 | Cắt khe co giãn | Theo TK BVTC được duyệt | 82,8 | m |
BE | Nhà vệ sinh - Phần móng | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 15,54 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,36 | m3 |
3 | Xây móng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 5,72 | m3 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 1,03 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 29,2 | kg |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 161,8 | kg |
7 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,52 | m3 |
8 | Đắp cát nền móng công trình, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 1,22 | m3 |
9 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 2,45 | m3 |
BF | Nhà vệ sinh - Phần thân | |||
1 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,48 | m3 |
2 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 23,5 | kg |
3 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 129,5 | kg |
4 | Bê tông sàn mái, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 2,72 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 632,1 | kg |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính >10mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 77,3 | kg |
7 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,19 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 3,8 | kg |
9 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | Theo TK BVTC được duyệt | 16,1 | kg |
10 | Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 13,28 | m3 |
11 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 76,34 | m2 |
12 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát trong) | Theo TK BVTC được duyệt | 75,71 | m2 |
13 | Trát xà dầm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 9,38 | m2 |
14 | Trát trần, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 29,45 | m2 |
15 | Trát hèm cửa, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 7 | m2 |
16 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng an toàn dày 6,38mm | Theo TK BVTC được duyệt | 6,6 | m2 |
17 | Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 1 cánh mở hất, kính trắng an toàn dày 6,38mm | Theo TK BVTC được duyệt | 1,44 | m2 |
18 | Láng mái tạo dốc, VXM100 | Theo TK BVTC được duyệt | 22,53 | m2 |
19 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn KT300x300mm | Theo TK BVTC được duyệt | 14,82 | m2 |
20 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 50,79 | m2 |
21 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 76,34 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo TK BVTC được duyệt | 70,75 | m2 |
BG | Nhà vệ sinh - Phần điện | |||
1 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
2 | Tủ tổng | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | hộp |
3 | Đèn gắn tường (có nắp chống nước) | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | bộ |
4 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
5 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 30 | m |
6 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
7 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 80 | m |
8 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Theo TK BVTC được duyệt | 135 | m |
BH | Nhà vệ sinh - Phần cấp nước | |||
1 | Ống nhựa PPR D25 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 70 | m |
2 | Cút PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 28 | cái |
3 | Tê PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 16 | cái |
4 | Cút ren trong PPR D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 24 | cái |
5 | Van khóa D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
6 | Van xả cặn D40 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
7 | Van phao cơ D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
8 | Van phao điện D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
9 | Đầu bịt D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
10 | Ống PPR D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | m |
11 | Cút nhựa PPR D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 6 | cái |
12 | Côn nối D48x25 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
BI | Nhà vệ sinh - Phần thoát nước | |||
1 | Ống nhựa UPVC class 2 D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | m |
2 | Chếch + cút D90 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | cái |
3 | Ống nhựa UPVC class 2 D60 | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | m |
4 | Chếch nhựa D60 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
5 | Côn nhựa D60x48 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
6 | Ống nhựa UPVC class 2 D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 10 | m |
7 | Cút nhựa D48 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
8 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
9 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
10 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
11 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
12 | Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
13 | Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=1,5 m3 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | bể |
14 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
15 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
16 | Lắp đặt thùng đun nước nóng thường | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
17 | Bơm két nước Q=42L/P; H=30m | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
BJ | Nhà vệ sinh - Bể phốt | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 12,48 | m3 |
2 | Đắp trả hố móng | Theo TK BVTC được duyệt | 4,16 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,55 | m3 |
4 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,92 | m3 |
5 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,19 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 93,3 | kg |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 17,1 | kg |
8 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | Theo TK BVTC được duyệt | 71,6 | kg |
9 | Xây hố van, hố ga, gạch 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,99 | m3 |
10 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 20,31 | m2 |
11 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM M 75 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,08 | m2 |
12 | Sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,54 | m3 |
13 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo TK BVTC được duyệt | 13,8 | kg |
14 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK > 10 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 39,2 | kg |
15 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cái |
16 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
BK | Phần cấp nước chữa cháy | |||
1 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 345 | m |
2 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn D65 | Theo TK BVTC được duyệt | 54 | m |
3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn D50 | Theo TK BVTC được duyệt | 72 | m |
4 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mm | Theo TK BVTC được duyệt | 60 | cái |
5 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 65mm | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
6 | Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 50mm | Theo TK BVTC được duyệt | 40 | cái |
7 | Hộp chữa cháy trong nhà 1100*500*180 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | hộp |
8 | Hộp chữa cháy ngoài nhà (có mái che) | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | hộp |
9 | Van góc chữa cháy D50 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
10 | Cuộn vòi chữa cháy D50 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cuộn |
11 | Lăng chữa cháy D50 | Theo TK BVTC được duyệt | 8 | cái |
12 | Trụ tiếp nước D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | trụ |
13 | Trụ chữa cháy D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | trụ |
14 | Cuộn vòi chữa cháy D65 | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cuộn |
15 | Lăng chữa cháy D65 | Theo TK BVTC được duyệt | 3 | cái |
16 | Cáp điện cấp nguồn cho máy bơm điện 3x16+1x10 ( từ tủ điện đến máy bơm ) | Theo TK BVTC được duyệt | 50 | m |
17 | Bình chữa cháy ABC MFZL4 | Theo TK BVTC được duyệt | 66 | cái |
18 | Bình chữa cháy CO2 MT3 | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | cái |
19 | Hộp chữa cháy 50x60 | Theo TK BVTC được duyệt | 25 | cái |
20 | Nội quy tiêu lệnh chữa cháy | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | cái |
21 | Vật tư phụ (que hàn, sơn, băng tan, vít nở, giá đỡ ống,…) | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | lô |
BL | Phần lắp đặt cụm bơm PCCC | |||
1 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q≥17,5l/s; H≥40MCN | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | máy |
2 | Máy bơm chữa cháy động cơ xăng công suất tương đương (Q≥17,5l/s; H≥40MCN) | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | máy |
3 | Tủ điều khiển bơm chữa cháy động cơ điện | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
4 | Lắp đặt rọ hút D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
5 | Lắp đặt khớp nối mềm D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
6 | Lắp đặt van khóa D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
7 | Lắp đặt van một chiều D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
8 | Lắp đặt đồng hồ đo áp | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
9 | Lắp đặt côn 100/65 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
10 | Lắp đặt côn 100/80 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
11 | Mặt bích D100 | Theo TK BVTC được duyệt | 16 | cái |
12 | Mặt bích D80 | Theo TK BVTC được duyệt | 14 | cái |
13 | Mặt bích D65 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
14 | Lắp đặt van khoá D25 | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | cái |
BM | Hệ thống báo cháy tự động | |||
1 | Lắp đặt tủ điều khiển hệ thống báo cháy tự động 5 kênh | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt ống bảo hộ dây dẫn, ống luồn D16, lắp nổi | Theo TK BVTC được duyệt | 1.800 | m |
3 | Lắp đặt dây điện tín hiệu 2x1mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 1.800 | m |
4 | Lắp đặt đầu báo cháy khói kèm đế | Theo TK BVTC được duyệt | 154 | cái |
5 | Lắp đặt đèn báo cháy | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | cái |
6 | Lắp đặt chuông báo cháy | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | cái |
7 | Lắp đặt nốt ấn báo cháy | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | cái |
8 | Lắp đặt hộp tổ hợp | Theo TK BVTC được duyệt | 33 | cái |
BN | Hệ thống đèn Exit, Sự cố | |||
1 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | Theo TK BVTC được duyệt | 53 | cái |
2 | Lắp đặt đèn Exit | Theo TK BVTC được duyệt | 32 | cái |
3 | Lắp đặt dây điện tín hiệu 2x1mm2 | Theo TK BVTC được duyệt | 1.100 | m |
4 | Lắp đặt ống bảo hộ dây dẫn, ống luồn D16, lắp nổi | Theo TK BVTC được duyệt | 1.100 | m |
BO | Hạ tầng kỹ thuật - Thoát nước quanh nhà | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 132,59 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 24,55 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 23,52 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 633,66 | m2 |
5 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 16,47 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK | Theo TK BVTC được duyệt | 2.010,8 | kg |
7 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 440 | cái |
8 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 4,42 | m3 |
BP | Hạ tầng kỹ thuật - Hố ga (18 cái) | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 31,55 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 2,77 | m3 |
3 | Xây hố van, hố ga, gạch 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 12,39 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 121,43 | m2 |
5 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 1,17 | m3 |
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK | Theo TK BVTC được duyệt | 129,2 | kg |
7 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 18 | cái |
8 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 10,52 | m3 |
BQ | Hạ tầng kỹ thuật - Cấp nước | |||
1 | Đào móng đường ống | Theo TK BVTC được duyệt | 40,63 | m3 |
2 | Đắp đất móng đường ống, cống bằng thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 40,47 | m3 |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 25mm | Theo TK BVTC được duyệt | 325 | m |
4 | Lắp đặt cút nhựa HDPE, bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 25 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 20 | cái |
5 | Lắp đặt tê nhựa HDPE, bằng phương pháp dán keo, đường kính tê D= 25 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | cái |
6 | Máy bơm nước sinh hoạt (Công suất 1,2HP, cột áp 51-21m, lưu lượng 0,6-4,8m3/h, nguồn điện 380V) | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
BR | Hạ tầng kỹ thuật - Phần điện | |||
1 | Rải cáp ngầm Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x25 | Theo TK BVTC được duyệt | 150 | m |
2 | Rải cáp ngầm Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x16 | Theo TK BVTC được duyệt | 120 | m |
3 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp | Theo TK BVTC được duyệt | 47,25 | m3 |
4 | Đắp trả rãnh cáp | Theo TK BVTC được duyệt | 46,35 | m3 |
5 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo TK BVTC được duyệt | 81 | m2 |
6 | Ống nhựa HDPE - D65/50 | Theo TK BVTC được duyệt | 270 | m |
7 | Khung móng 4M16x650 (tương đương M16x240x240x525) | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | cái |
8 | Ống nhựa xoắn D50 | Theo TK BVTC được duyệt | 4 | m |
9 | Đào móng cột | Theo TK BVTC được duyệt | 0,31 | m3 |
10 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,06 | m3 |
11 | Bê tông móng, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,44 | m3 |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | m2 |
13 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng | Theo TK BVTC được duyệt | 1 | tủ |
BS | Hạ tầng kỹ thuật - Bồn hoa | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 10,73 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 5,13 | m3 |
3 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, VXM M50 | Theo TK BVTC được duyệt | 15,88 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75 | Theo TK BVTC được duyệt | 73,15 | m2 |
5 | Ốp gạch lá dừa đơn | Theo TK BVTC được duyệt | 52,22 | m2 |
6 | Cây bằng lăng, phượng tây, đường kính thân 15-20cm | Theo TK BVTC được duyệt | 5 | cây |
7 | Trồng cây hoa mẫu đơn, ngâu | Theo TK BVTC được duyệt | 7 | cây |
8 | Trồng cây chuỗi ngọc dầy 300 | Theo TK BVTC được duyệt | 82 | m |
9 | Trồng thảm cỏ | Theo TK BVTC được duyệt | 92 | m2 |
10 | Đổ đất màu trồng cây | Theo TK BVTC được duyệt | 36,8 | m3 |
BT | Sân bê tông | |||
1 | Ni long cách nước | Theo TK BVTC được duyệt | 622 | m2 |
2 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 62,2 | m3 |
3 | Cắt khe co giãn | Theo TK BVTC được duyệt | 161 | m |
BU | Hố bật xa - 02 hố bật nhảy | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 38,88 | m3 |
2 | Đắp cát nền móng công trình, thủ công | Theo TK BVTC được duyệt | 25,71 | m3 |
3 | Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 1,07 | m3 |
4 | Xây móng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 4,33 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 31,26 | m2 |
BV | Hố bật xa - Đường chạy | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 300,66 | m3 |
2 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C | Theo TK BVTC được duyệt | 143,4 | m3 |
3 | Đắp nền sân thể dục lớp đất mịn phủ bề mặt: 200mm (bao gồm chi phí vật liệu) | Theo TK BVTC được duyệt | 95,6 | m3 |
4 | Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 4,4 | m3 |
5 | Xây móng gạch 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 6,01 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài) | Theo TK BVTC được duyệt | 77,59 | m2 |
BW | Sân bóng đá - Hàng rào quanh sân | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 2,67 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 0,49 | m3 |
3 | Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 0,47 | m3 |
4 | Sản xuất và lắp đặt cột bằng thép hình | Theo TK BVTC được duyệt | 496,9 | kg |
5 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo TK BVTC được duyệt | 31,65 | m2 |
6 | Bản sắt D180x180x5 giữ chân cột | Theo TK BVTC được duyệt | 35,61 | kg |
7 | Khung móng giữ chân cột | Theo TK BVTC được duyệt | 28 | bộ |
8 | Lưới chắn bóng KT100x100 màu xanh | Theo TK BVTC được duyệt | 843,94 | m2 |
9 | Dây cáp 6ly treo lưới (móc vào cột đèn) | Theo TK BVTC được duyệt | 140,66 | m |
BX | Sân bóng đá - Mặt sân bóng | |||
1 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo TK BVTC được duyệt | 483,23 | m3 |
2 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới | Theo TK BVTC được duyệt | 120,81 | m3 |
3 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên đường làm mới | Theo TK BVTC được duyệt | 120,81 | m3 |
4 | Đổ đất màu trồng cỏ | Theo TK BVTC được duyệt | 241,61 | m3 |
5 | Trồng cỏ lá tre | Theo TK BVTC được duyệt | 1.208,07 | m2 |
6 | Cầu gôn | Theo TK BVTC được duyệt | 2 | bộ |
BY | Sân bóng đá - Rãnh thoát nước quanh sân | |||
1 | Đào móng rãnh | Theo TK BVTC được duyệt | 25,52 | m3 |
2 | Bê tông móng, M150, PC40, đá 2x4 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 5,91 | m3 |
3 | Xây tường thẳng đặc 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 3,84 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40 | Theo TK BVTC được duyệt | 177,23 | m2 |
5 | Ống tiêu nước D48 L200 | Theo TK BVTC được duyệt | 27,13 | cái |
6 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo TK BVTC được duyệt | 2,25 | m3 |
7 | Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo TK BVTC được duyệt | 275,3 | kg |
8 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo TK BVTC được duyệt | 234 | cái |
9 | Lấp đất rãnh | Theo TK BVTC được duyệt | 8,51 | m3 |
BZ | Sân bóng rổ | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 15,46 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,86 | m3 |
3 | Xây móng gạch không nung 6, 5x10,5x22, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 6,07 | m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 93 | m3 |
5 | Nilon cách nước | Theo TK BVTC được duyệt | 465 | m2 |
6 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 46,5 | m3 |
7 | Làm khe co giãn | Theo TK BVTC được duyệt | 198 | m |
8 | Đánh bóng mặt sân | Theo TK BVTC được duyệt | 465 | m2 |
9 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1,5 mm | Theo TK BVTC được duyệt | 14,28 | m2 |
CA | Sân Tennis | |||
1 | Đào móng | Theo TK BVTC được duyệt | 13,46 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6 | Theo TK BVTC được duyệt | 3,37 | m3 |
3 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | Theo TK BVTC được duyệt | 5,29 | m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo TK BVTC được duyệt | 84 | m3 |
5 | Nilon cách nước | Theo TK BVTC được duyệt | 420 | m2 |
6 | Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2 | Theo TK BVTC được duyệt | 42 | m3 |
7 | Sơn mặt sân bóng tenis 3 lớp | Theo TK BVTC được duyệt | 420 | m2 |
CB | BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH | |||
1 | Chi phí bảo hiểm công trình | Theo quy định hiện hành | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ | Tải trọng hàng hoá ≥ 10T | 2 |
2 | Máy trộn vữa | dung tích ≥ 80 lít | 2 |
3 | Máy trộn bê tông | dung tích ≥ 250 lít | 2 |
4 | Máy đầm dùi | đầm dùi, công suất >= 1,1kW | 2 |
5 | Máy đào | dung tích gầu ≤ 0,8m3 | 1 |
6 | Máy đầm cóc | >= 60kg | 1 |
7 | Vận thăng | 0,8 tấn | 1 |
8 | Máy cắt uốn thép | Công suất 5kW | 1 |
9 | Máy hàn điện | 23kW | 1 |
10 | Máy đầm bê tông | đầm bàn, công suất >= 1,5kW | 1 |
11 | Máy ủi | 1 | |
12 | Máy lu bánh thép | tải trọng >=8 tấn | 1 |
13 | Máy ép tĩnh cọc BTCT | Sức ép lớn nhất >= 150 tấn | 1 |
14 | Cần trục ô tô | sức nâng >= 5 tấn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm | 1 | Khoản | Theo TK BVTC được duyệt | ||
2 | Chi phí khác không xác định được khối lượng từ thiết kế | 1 | Khoản | Theo TK BVTC được duyệt | ||
3 | Bê tông cọc, đá 1x2, M250, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 66,97 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
4 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK | 2.464,4 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
5 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK | 7.176,4 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
6 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK > 18 mm | 133,3 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
7 | Sản xuất bản mã nối cọc, khối lượng một cái | 396 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
8 | Sản xuất, lắp dựng bản mã đầu cọc | 1.073,6 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
9 | Nối cọc vuông, KT 25x25 cm | 88 | mối nối | Theo TK BVTC được duyệt | ||
10 | Ép trước cọc BTCT, dài > 4 m, KT 25x25 cm | 1.056,8 | m | Theo TK BVTC được duyệt | ||
11 | Gia công cọc ép âm | 2 | cọc | Theo TK BVTC được duyệt | ||
12 | Ép trước cọc BTCT, dài | 34,4 | m | Theo TK BVTC được duyệt | ||
13 | Ép dương cọc BTCT, dài | 1,2 | m | Theo TK BVTC được duyệt | ||
14 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | 2,75 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
15 | Đào móng | 63,36 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
16 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | 4,73 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
17 | Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 23,23 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
18 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 140,5 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
19 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính | 926,7 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm | 1.139,7 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
21 | Đào móng | 91,31 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
22 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | 8,46 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
23 | Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 26,84 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 1.659,8 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
25 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao | 3.391,4 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
26 | Xây móng gạch bê tông đặc, dày | 29,37 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
27 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | 0,84 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 5,84 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
29 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 427,2 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
30 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 187,2 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
31 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | 51,56 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
32 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng đất đào móng thừa, đất đào thừa ở các hạng mục khác để tôn nền) | 182,5 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
33 | Bê tông nền, M200, đá 1x2 | 42,09 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
34 | Bê tông cột TD | 11,5 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
35 | Bê tông cột TD > 0,1 m2, cao | 7,78 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
36 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính | 894,9 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
37 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao | 3.672,2 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
38 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 82,2 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
39 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 797,7 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
40 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 8.236,7 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
41 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính | 4.802,9 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
42 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 3,65 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
43 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính | 99,6 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
44 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao | 523,1 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
45 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 0,46 | m3 | Theo TK BVTC được duyệt | ||
46 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 148,6 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
47 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính | 58,3 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
48 | Sản xuất và lắp dựng vì kèo thép khẩu độ lớn, 18 -> 24 m | 6.255 | kg | Theo TK BVTC được duyệt | ||
49 | Bu lông M22x600 liên kết vì kèo và cột BTCT | 48 | bộ | Theo TK BVTC được duyệt | ||
50 | Sản xuất và lắp dựng xà gồ thép | 3.364,3 | kg | Theo TK BVTC được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:
- Có quan hệ với 193 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,55%, Xây lắp 82,85%, Tư vấn 14,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.457.228.625.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.444.054.900.047 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ phản bội tổ quốc, đầu hàng ngoại bang, vừa không được sự tôn trọng của ngoại bang, vừa bị sự khinh miệt của đồng bào. "
Aisopos (Hy Lạp)
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.