Thông báo mời thầu

Gói số 04: Thi công xây dựng và bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng (bao gồm cả chi phí hạng mục chung)

Tìm thấy: 23:09 08/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà học bộ môn, nhà đa năng và các công trình phụ trợ trường THPT Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
Gói thầu
Gói số 04: Thi công xây dựng và bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng (bao gồm cả chi phí hạng mục chung)
Chủ đầu tư
UBND huyện Nga Sơn - Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà học bộ môn, nhà đa năng và các công trình phụ trợ trường THPT Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo hằng năm hỗ trợ không quá 11.500 triệu đồng; phần còn lại do ngân sách huyện Nga Sơn đảm nhận
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
20:00 18/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:39 08/11/2019
đến
20:00 18/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:00 18/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/11/2019 (17/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 04: Thi công xây dựng và bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng (bao gồm cả chi phí hạng mục chung)
Tên dự án là: Nhà học bộ môn, nhà đa năng và các công trình phụ trợ trường THPT Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo hằng năm hỗ trợ không quá 11.500 triệu đồng; phần còn lại do ngân sách huyện Nga Sơn đảm nhận
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: UBND huyện Nga Sơn - Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, thiết kế: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Hoàng Thịnh (Địa chỉ: Số nhà 05B/304 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá); + Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán công trình: Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 36 Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá); + Tư vấn lập E- HSMT và đánh giá E- HSDT: Công ty CP TVTK và đấu thầu Hà Nội (Địa chỉ: SN 308, Chung cư Đại Lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: UBND huyện Nga Sơn - Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Nga Sơn - Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá Địa chỉ: 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa. Điện thoại: 0237 3852 246; Fax: 0237 3851 255
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nga Sơn, Sở KH&ĐT Thanh Hoá, Báo Đấu thầu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
18 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Phần thi công xây dựng công trìnhkể từ ngày khởi công18 tháng thi công xây dung + 12 tháng bảo hành
2Phần bảo hiểm xây dựng công trìnhkể từ ngày khởi công18 tháng kể từ ngày khởi công

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 160.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 25.569.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Quy mô, tính chất tương tự: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng (loại công trình là công trình giáo dục hoặc công trình trung tâm hội nghị, nhà đa năng), cấp III trở lên Hợp đồng hoàn thành trong vòng 3 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng hoàn thành sau ngày 01/01/2016 (có Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình ký sau ngày 01/01/2016). Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. Trường hợp nhà thầu thực hiện hợp đồng tương tự với tư cách thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính phần giá trị do nhà thầu đảm nhận trong hợp đồng đó Trường hợp nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 10.739.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ đai học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực; đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên52
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1Có trình độ từ cao đẳng trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc sư; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên31
3cán bộ phụ trách thi công phần điện1là kỹ sư chuyên ngành điện dân dụng; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên31
4cán bộ phụ trách thi công phần nước1là kỹ sư cấp thoát nước; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên31
5cán bộ phụ trách KCS1có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc sư; đã phụ trách KCS ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên31
6cán bộ phụ trách an toàn lao động1là kỹ sư xây dựng công trình; có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã tham gia khóa huấn luyện về an toàn lao động, còn hiệu lực; đã phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên21
7công nhân kỹ thuật6Nề, mộc (cốp pha), sắt, bê tông, điện, nước (mỗi chuyên ngành 01 người)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạmTheo TK BVTC được duyệt1Khoản
2Chi phí khác không xác định được khối lượng từ thiết kếTheo TK BVTC được duyệt1Khoản
BNhà đa năng - Phần cọc
1Bê tông cọc, đá 1x2, M250, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt66,97m3
2Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK Theo TK BVTC được duyệt2.464,4kg
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK Theo TK BVTC được duyệt7.176,4kg
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK > 18 mmTheo TK BVTC được duyệt133,3kg
5Sản xuất bản mã nối cọc, khối lượng một cái Theo TK BVTC được duyệt396kg
6Sản xuất, lắp dựng bản mã đầu cọcTheo TK BVTC được duyệt1.073,6kg
7Nối cọc vuông, KT 25x25 cmTheo TK BVTC được duyệt88mối nối
8Ép trước cọc BTCT, dài > 4 m, KT 25x25 cmTheo TK BVTC được duyệt1.056,8m
9Gia công cọc ép âmTheo TK BVTC được duyệt2cọc
10Ép trước cọc BTCT, dài Theo TK BVTC được duyệt34,4m
11Ép dương cọc BTCT, dài Theo TK BVTC được duyệt1,2m
12Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépTheo TK BVTC được duyệt2,75m3
CNhà đa năng - Đài móng
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt63,36m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt4,73m3
3Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt23,23m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt140,5kg
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt926,7kg
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mmTheo TK BVTC được duyệt1.139,7kg
DNhà đa năng - Dầm móng
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt91,31m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt8,46m3
3Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt26,84m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.659,8kg
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt3.391,4kg
6Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt29,37m3
7Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,84m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt5,84m3
9Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt427,2kg
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt187,2kg
11Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt51,56m3
12Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng đất đào móng thừa, đất đào thừa ở các hạng mục khác để tôn nền)Theo TK BVTC được duyệt182,5m3
13Bê tông nền, M200, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt42,09m3
ENhà đa năng - Phần thân
1Bê tông cột TD Theo TK BVTC được duyệt11,5m3
2Bê tông cột TD > 0,1 m2, cao Theo TK BVTC được duyệt7,78m3
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TK BVTC được duyệt894,9kg
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt3.672,2kg
5Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt82,2m3
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt797,7kg
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt8.236,7kg
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính Theo TK BVTC được duyệt4.802,9kg
9Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt3,65m3
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Theo TK BVTC được duyệt99,6kg
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt523,1kg
12Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,46m3
13Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt148,6kg
14Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt58,3kg
15Sản xuất và lắp dựng vì kèo thép khẩu độ lớn, 18 -> 24 mTheo TK BVTC được duyệt6.255kg
16Bu lông M22x600 liên kết vì kèo và cột BTCTTheo TK BVTC được duyệt48bộ
17Sản xuất và lắp dựng xà gồ thépTheo TK BVTC được duyệt3.364,3kg
18Sản xuất và lắp dựng hệ giằng thépTheo TK BVTC được duyệt1.063kg
19Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt559,31m2
20Tôn múi chống ồn dày 0,47lyTheo TK BVTC được duyệt439,33m2
21Đai bắt tôn chống bão (tạm tính 1m2 4 cái)Theo TK BVTC được duyệt1.757,32cái
22Tôn úp nóc, ốp diềmTheo TK BVTC được duyệt60,82m
23Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày 33 cm, cao Theo TK BVTC được duyệt34,73m3
24Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày Theo TK BVTC được duyệt100,61m3
25Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày Theo TK BVTC được duyệt18,85m3
26Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt235,18m2
27Trát xà dầm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt480,47m2
28Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt280,44m2
29Trát chân móng, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo TK BVTC được duyệt38,32m2
30Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo TK BVTC được duyệt313,33m2
31Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo TK BVTC được duyệt1.087,81m2
FNhà đa năng - Tam cấp
1Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,97m3
2Xây bậc tam cấp gạch bê tông đặc, cao Theo TK BVTC được duyệt6,85m3
3Lát đá bậc tam cấpTheo TK BVTC được duyệt44,16m2
GNhà đa năng - Sân khấu
1Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,82m3
2Xây bậc tam cấp gạch bê tông đặc, cao Theo TK BVTC được duyệt1,87m3
3Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Theo TK BVTC được duyệt9,42m3
4Láng granitô nền sànTheo TK BVTC được duyệt20,94m2
5Láng granitô bậc sân khấuTheo TK BVTC được duyệt7,33m2
HNhà đa năng - Bồn hoa
1Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt6,39m3
2Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt8,24m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày Theo TK BVTC được duyệt5,15m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt58,76m2
5Đổ đất màu trồng câyTheo TK BVTC được duyệt22,99m3
6Công tác ốp gạch thẻ vào chân tườngTheo TK BVTC được duyệt58,76m2
INhà đa năng - (Lam - Mái sảnh)
1Mái sảnh khung sắt, kính an toàn 9 ly (đã bao gồm sơn chống gỉ)Theo TK BVTC được duyệt16,5m2
2Lam bằng sắt hộp (đã bao gồm sơn chống gỉ)Theo TK BVTC được duyệt43,92m2
3Thanh sắt hộp trang trí mặt đứng (đã bao gồm sơn chống gỉ)Theo TK BVTC được duyệt2.508,28kg
4Kẻ đắp chữ: NHÀ ĐA NĂNGTheo TK BVTC được duyệt3vị trí
JNhà đa năng - Phần cửa
1Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng dày 8,38lyTheo TK BVTC được duyệt18,79m2
2Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt13,53m2
3Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt46,44m2
4Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở hất, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt1,08m2
5Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, vách kính cố định, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt110,45m2
6Hoa sắt cửa sổ, sắt hộp 13x26x1,2ly (đã bao gồm sơn, lắp dựng hoàn chỉnh)Theo TK BVTC được duyệt47,52m2
KNhà đa năng - Khu vệ sinh
1Bê tông bàn đá, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,16m3
2Sản xuất, lắp dựng cốt thép bàn đá, đường kính Theo TK BVTC được duyệt8,5kg
3Lát đá mặt bệ các loạiTheo TK BVTC được duyệt2,22m2
4Lát nền wc bằng gạch 300x300mmTheo TK BVTC được duyệt17m2
5Công tác ốp gạch vào tường wc, gạch 300x450 mmTheo TK BVTC được duyệt50,52m2
6Vách ngăn tiểu bằng tấm compact (bao gồm cả phụ kiện + lắp dựng)Theo TK BVTC được duyệt0,96m2
LNhà đa năng - Mái
1Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt108,24m
2Láng đánh dốc về hố thu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt270,98m2
MNhà đa năng - Chi tiết ốp lát
1Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mmTheo TK BVTC được duyệt360,86m2
2Sản xuất lắp dựng hoàn chỉnh Thảm cao su dày 10mm (bao gồm cả phụ kiện)Theo TK BVTC được duyệt377,5m2
NNhà đa năng - Sơn hoàn thiện
1Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt2.083,9m2
2Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt313,33m2
ONhà đa năng - Giàn giáo
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo TK BVTC được duyệt828,04m2
2Lắp dựng dàn giáo trong, cao > 3, 6 m, chiều cao chuẩn 3, 6 mTheo TK BVTC được duyệt527,94m2
3Lắp dựng dàn giáo, cao > 3, 6 m mỗi 1, 2 m tăng thêmTheo TK BVTC được duyệt1.583,82m2
PNhà đa năng - Phần điện
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo TK BVTC được duyệt20bộ
2Ty treo máng đèn ốngTheo TK BVTC được duyệt20bộ
3Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụpTheo TK BVTC được duyệt20bộ
4Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1Theo TK BVTC được duyệt5cái
5Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Theo TK BVTC được duyệt2cái
6Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Theo TK BVTC được duyệt3cái
7Lắp đặt quạt điện-Quạt trầnTheo TK BVTC được duyệt3cái
8Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tườngTheo TK BVTC được duyệt18cái
9Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiTheo TK BVTC được duyệt20cái
10Tủ điện KT400x350x150Theo TK BVTC được duyệt1hộp
11Tủ điện RAB07 KT220x198x90Theo TK BVTC được duyệt2hộp
12Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TK BVTC được duyệt1cái
13Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40ATheo TK BVTC được duyệt1cái
14Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25ATheo TK BVTC được duyệt1cái
15Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TK BVTC được duyệt1cái
16Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo TK BVTC được duyệt90m
17Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo TK BVTC được duyệt800m
18Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo TK BVTC được duyệt80m
19Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmTheo TK BVTC được duyệt1.000m
20Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TK BVTC được duyệt100m
21Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat Theo TK BVTC được duyệt20hộp
QNhà đa năng - Chống sét
1Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mTheo TK BVTC được duyệt3cái
2Gia công và đóng cọc chống sétTheo TK BVTC được duyệt6cọc
3Bulong + đai ốcTheo TK BVTC được duyệt6bộ
4Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, dây thép loại d=10mmTheo TK BVTC được duyệt60m
5Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=12mmTheo TK BVTC được duyệt22m
6Thép dẹt D40x4Theo TK BVTC được duyệt20m
7Đào đất đặt dây chống sétTheo TK BVTC được duyệt3,52m3
8Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt3,52m3
RNhà đa năng - Phần nước
1Ống HDPE D20Theo TK BVTC được duyệt45m
2Ống PPR D20Theo TK BVTC được duyệt15m
3Ống PPR D25Theo TK BVTC được duyệt20m
4Cút PPR D20Theo TK BVTC được duyệt8cái
5Cút PPR D25Theo TK BVTC được duyệt6cái
6Cút ren trong D20Theo TK BVTC được duyệt8cái
7Tê ren trong D20Theo TK BVTC được duyệt8cái
8Nối thẳng ren trong D20Theo TK BVTC được duyệt9cái
9Tê PPR D20Theo TK BVTC được duyệt5cái
10Tê PPR D40x25Theo TK BVTC được duyệt1cái
11Tê PPR D40x20Theo TK BVTC được duyệt1cái
12Côn nối D40x25Theo TK BVTC được duyệt6cái
13Lắp đặt van ren, đường kính van D= ≤ 25 mmTheo TK BVTC được duyệt2cái
14Van xả cặn D40Theo TK BVTC được duyệt1cái
15Van phao cơ D25Theo TK BVTC được duyệt1cái
16Van phao điệnTheo TK BVTC được duyệt1cái
17Đầu bịt nhựa D20Theo TK BVTC được duyệt6cái
18Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt2bộ
19Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt2bộ
20Lắp đặt chậu tiểu namTheo TK BVTC được duyệt3bộ
21Lắp đặt chậu xí bệtTheo TK BVTC được duyệt2bộ
22Lắp đặt chậu tiểu nữTheo TK BVTC được duyệt3bộ
23Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mmTheo TK BVTC được duyệt4cái
24Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=2 m3Theo TK BVTC được duyệt1bể
25Bơm nước két Q=2m3/h, H=25mTheo TK BVTC được duyệt1cái
26Ống nhựa UPVC D34 - C2Theo TK BVTC được duyệt15m
27Ống nhựa UPVC D60 - C2Theo TK BVTC được duyệt12m
28Ống nhựa UPVC D90 - C2Theo TK BVTC được duyệt25m
29Ống nhựa UPVC D110 - C2Theo TK BVTC được duyệt10m
30Cút nhựa D34Theo TK BVTC được duyệt30cái
31Cút nhựa D60Theo TK BVTC được duyệt2cái
32Cút nhựa D90Theo TK BVTC được duyệt1cái
33Tê xiên D90Theo TK BVTC được duyệt4cái
34Tê xiên D75Theo TK BVTC được duyệt8cái
35Côn nối D75x34Theo TK BVTC được duyệt10cái
36Côn nối D90x34Theo TK BVTC được duyệt5cái
37Tê D90x75Theo TK BVTC được duyệt5cái
38Ống kiểm tra D110Theo TK BVTC được duyệt1cái
39Ống kiểm tra D90Theo TK BVTC được duyệt1cái
40Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=34 mmTheo TK BVTC được duyệt12cái
41Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=90 mmTheo TK BVTC được duyệt6cái
42Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mmTheo TK BVTC được duyệt110m
43Lắp đặt phễu thu, đường kính D90Theo TK BVTC được duyệt11cái
44Colie D90Theo TK BVTC được duyệt32cái
45Lắp đặt cút nhựa D90Theo TK BVTC được duyệt11cái
SNhà đa năng - Bể phốt
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt15,01m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,66m3
3Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt1,01m3
4Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép Theo TK BVTC được duyệt107,4kg
5Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép Theo TK BVTC được duyệt65,7kg
6Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt2,87m3
7Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt29,25m2
8Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM M 75Theo TK BVTC được duyệt4,05m2
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,2m3
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt15kg
11Sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,58m3
12Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D Theo TK BVTC được duyệt14,6kg
13Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D Theo TK BVTC được duyệt53kg
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt7cái
15Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt1cái
16Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt5m3
TNhà đa năng - Hố đặt máy bơm
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt0,37m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,05m3
3Xây tường bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Theo TK BVTC được duyệt0,13m3
4Đắp đất nền móng bằng thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt0,12m3
5Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt2,69m2
6Nắp tôn đậy hốTheo TK BVTC được duyệt1cái
UNhà đa năng - Bể nước ngầm
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt11,52m3
2Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt3,84m3
3Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,48m3
4Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,6m3
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt96,8kg
6Bê tông sàn bể, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,37m3
7Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt2,37m3
8Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt21,5m2
9Trát tường ngoài, dày 0,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt9,98m2
10Nắp bể nướcTheo TK BVTC được duyệt1cái
VNhà bộ môn - Phần cọc
1Sản xuất bê tông cọc, cột, đá 1x2, M250, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt99,07m3
2Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK Theo TK BVTC được duyệt3.639,1kg
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK Theo TK BVTC được duyệt10.595,5kg
4Sản xuất, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK > 18 mmTheo TK BVTC được duyệt197kg
5Sản xuất bản mã nối cọc, khối lượng một cái Theo TK BVTC được duyệt585kg
6Sản xuất bản mã đầu cọc, khối lượng một cái Theo TK BVTC được duyệt1.586kg
7Lắp dựng bản mã thép đầu cọcTheo TK BVTC được duyệt1.586kg
8Nối cọc vuông, KT 25x25 cmTheo TK BVTC được duyệt130mối nối
9Ép trước cọc BTCT, dài > 4 m, KT 25x25 cmTheo TK BVTC được duyệt1.560,8m
10Gia công cọc ép âmTheo TK BVTC được duyệt2cọc
11Ép trước cọc BTCT, dài Theo TK BVTC được duyệt51,2m
12Ép dương cọc BTCT, dài Theo TK BVTC được duyệt1,2m
13Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépTheo TK BVTC được duyệt4,06m3
WNhà bộ môn - Đài móng
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt88,92m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt6,6m3
3Bê tông móng, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt35,75m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt171,2kg
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.213,6kg
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mmTheo TK BVTC được duyệt1.919,3kg
XNhà bộ môn - Dầm móng
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng Theo TK BVTC được duyệt97,52m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt9,03m3
3Bê tông dầm móng, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt28,95m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.025,2kg
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt4.197,3kg
6Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt28,08m3
7Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,69m3
8Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt6,98m3
9Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt455,9kg
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt332,2kg
11Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt62,15m3
12Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng đất đào thừa để tôn nền)Theo TK BVTC được duyệt117,77m3
13Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt33,65m3
YNhà bộ môn - Phần thân
1Bê tông cột TD Theo TK BVTC được duyệt33,91m3
2Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.497,4kg
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.291,7kg
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt7.518,7kg
5Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt214,66m3
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.537,9kg
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt6.893,2kg
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt7.714,4kg
9Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính Theo TK BVTC được duyệt16.459,5kg
10Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt9,49m3
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Theo TK BVTC được duyệt217,9kg
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt626,5kg
13Trát ô văng, VTH M25, PC40Theo TK BVTC được duyệt61,6m2
14Bê tông cầu thang thường, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt9,29m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính Theo TK BVTC được duyệt1.198,7kg
16Sản xuất, lắp dựng cốt thép cầu thang, đường kính >10mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt285,8kg
17Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt3,72m3
18Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt258,3kg
19Sản xuất và lắp dựng xà gồ thépTheo TK BVTC được duyệt2.833,5kg
20Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt216,4m2
21Lợp mái che tường bằng tôn múiTheo TK BVTC được duyệt514,42m2
22Đai bắt tôn chống bãoTheo TK BVTC được duyệt2.232cái
23Tôn úp nóc, ốp diềmTheo TK BVTC được duyệt67,22m
ZNhà bộ môn - Kiến trúc
1Xây ốp cột bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Theo TK BVTC được duyệt23,05m3
2Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày Theo TK BVTC được duyệt265,48m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông rỗng, dày Theo TK BVTC được duyệt41,79m3
4Xây kết cấu khác bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Theo TK BVTC được duyệt20,31m3
5Bê tông xà dầm, giằng lan can, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt4,98m3
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt64,4kg
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt266kg
8Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt656,47m2
9Trát xà dầm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt731,63m2
10Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt1.510,62m2
11Trát chân móng, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo TK BVTC được duyệt46,03m2
12Công tác ốp gạch thẻ chân móngTheo TK BVTC được duyệt30,13m2
13Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo TK BVTC được duyệt902,13m2
14Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo TK BVTC được duyệt1.755,14m2
AANhà bộ môn - (Lam - lan can)
1Trát granitô tay vịn lan can, dày 2,5 cm, VXM cát mịn M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt61,27m2
2Lam bê tông lan canTheo TK BVTC được duyệt32,08m2
3Xây gạch hoa gió KT190x190x65Theo TK BVTC được duyệt8,27m2
4Trát gờ chỉ, VXM cát mịn M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt169,07m
5Đắp vữa trang trí lan canTheo TK BVTC được duyệt18vị trí
6Kẻ chữ VÌ LỢI ÍCH MƯỜI NĂM TRỒNG CÂY - VÌ LỢI ÍCH TRĂM NĂM TRỒNG NGƯỜITheo TK BVTC được duyệt1TB
7Khía chỉ sâu 15 rộng 25Theo TK BVTC được duyệt278,98m
8Vẽ tranh Bác và học sinhTheo TK BVTC được duyệt1tranh
9Láng đánh dốc sê nô về hố thu, dày 2 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt80,43m2
ABNhà bộ môn - Tam cấp
1Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,02m3
2Xây bậc tam cấp, vữa XM M50Theo TK BVTC được duyệt1,96m3
3Lát đá bậc tam cấpTheo TK BVTC được duyệt27,17m2
ACNhà bộ môn - Cầu thang
1Tay vịn cầu thang inoxTheo TK BVTC được duyệt39,7m
2Láng granitô cầu thangTheo TK BVTC được duyệt82,01m2
ADNhà bộ môn - Chi tiết bồn hoa
1Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,23m3
2Xây tường bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Theo TK BVTC được duyệt3,17m3
3Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt47,59m2
4Đổ đất màu trồng câyTheo TK BVTC được duyệt9,52m3
5Công tác ốp gạch thẻ bồn hoaTheo TK BVTC được duyệt26,44m2
AENhà bộ môn - Chi tiết cửa
1Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 2 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt79,2m2
2Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt48,38m2
3Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt66,6m2
4Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 4 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt92,8m2
5Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 1 cánh mở hất, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt4,32m2
6Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, vách kính cố định, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt22,87m2
7Hoa sắt cửa sổ, sắt hộp 13x26x1,2ly (đã bao gồm sơn, lắp dựng hoàn chỉnh)Theo TK BVTC được duyệt123,43m2
AFNhà bộ môn - Chi tiết vệ sinh
1Bê tông bàn đá, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt1,36m3
2Sản xuất, lắp dựng cốt thép bàn đá, đường kính Theo TK BVTC được duyệt74kg
3Lát đá mặt bệ các loạiTheo TK BVTC được duyệt16,41m2
4Lát nền wc bằng gạch 300x300mmTheo TK BVTC được duyệt152,68m2
5Công tác ốp gạch vào tường wc, gạch 300x450 mmTheo TK BVTC được duyệt523,61m2
6Vách ngăn tiểu bằng tấm compact (bao gồm cả phụ kiện + lắp dựng)Theo TK BVTC được duyệt7,68m2
7Bê tông gạch vỡ ( vữa XM mác 75 ), PC40Theo TK BVTC được duyệt30,54m3
8Quét chống thấm vệ sinh 2 lớp (vl, nc x2)Theo TK BVTC được duyệt101,79m2
AGNhà bộ môn - Chi tiết ốp lát
1Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mmTheo TK BVTC được duyệt1.064,24m2
2Công tác ốp gạch vào chân bục giảngTheo TK BVTC được duyệt7,4m2
AHNhà bộ môn - Sơn hoàn thiện
1Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt4.385,97m2
2Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt902,13m2
3Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo TK BVTC được duyệt1.357,65m2
AINhà bộ môn - Phần điện
1Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo TK BVTC được duyệt66bộ
2Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần có chụpTheo TK BVTC được duyệt33bộ
3Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1Theo TK BVTC được duyệt6cái
4Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Theo TK BVTC được duyệt6cái
5Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Theo TK BVTC được duyệt6cái
6Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc đảo chiềuTheo TK BVTC được duyệt4cái
7Lắp đặt quạt điện-Quạt trầnTheo TK BVTC được duyệt48cái
8Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiTheo TK BVTC được duyệt62cái
9Ổ cắm đôi âm sànTheo TK BVTC được duyệt20cái
10Hộp điện KT400x350x150Theo TK BVTC được duyệt3hộp
11Tủ điện RAB07 KT220x198x90Theo TK BVTC được duyệt6hộp
12Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TK BVTC được duyệt1cái
13Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 75ATheo TK BVTC được duyệt1cái
14Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TK BVTC được duyệt4cái
15Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 40ATheo TK BVTC được duyệt6cái
16Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 25ATheo TK BVTC được duyệt5cái
17Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16ATheo TK BVTC được duyệt30cái
18Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TK BVTC được duyệt3cái
19Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Theo TK BVTC được duyệt30m
20Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo TK BVTC được duyệt180m
21Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x3,5mm2Theo TK BVTC được duyệt98m
22Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo TK BVTC được duyệt800,3m
23Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo TK BVTC được duyệt1.301m
24Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 16mmTheo TK BVTC được duyệt2.284m
25Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TK BVTC được duyệt100m
26Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat Theo TK BVTC được duyệt80hộp
AJNhà bộ môn - Chống sét
1Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1mTheo TK BVTC được duyệt6cái
2Gia công và đóng cọc chống sétTheo TK BVTC được duyệt6cọc
3Bulong + đai ốcTheo TK BVTC được duyệt6bộ
4Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây đồng loại d=8mmTheo TK BVTC được duyệt80m
5Thép dẹt D40x4Theo TK BVTC được duyệt70m
6Đào đất đặt dây chống sétTheo TK BVTC được duyệt11,2m3
7Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt11,2m3
8Hộp kiểm traTheo TK BVTC được duyệt4hộp
AKNhà bộ môn - Phần internet
1Camera dome cố định, tiêu cự 4mmTheo TK BVTC được duyệt9cái
2Bộ chia hình 16 kênhTheo TK BVTC được duyệt1bộ
3Bộ chia dung lượng 16GHTheo TK BVTC được duyệt1cái
4Bàn phím điều khiểnTheo TK BVTC được duyệt1cái
5Màn hình quan sátTheo TK BVTC được duyệt1cái
6Tủ chứa thiết bịTheo TK BVTC được duyệt1cái
7Cáp RG59/UTheo TK BVTC được duyệt300m
8Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2Theo TK BVTC được duyệt250m
9Lắp đặt ống nhựa D20Theo TK BVTC được duyệt350m
ALNhà bộ môn - Phần nước
1Ống HDPE D20Theo TK BVTC được duyệt25m
2Ống PPR D20Theo TK BVTC được duyệt35m
3Ống PPR D25Theo TK BVTC được duyệt120m
4Ống PPR D40Theo TK BVTC được duyệt120m
5Cút PPR D20Theo TK BVTC được duyệt60cái
6Cút PPR D25Theo TK BVTC được duyệt50cái
7Cút PPR D40Theo TK BVTC được duyệt12cái
8Cút ren trong D20Theo TK BVTC được duyệt12cái
9Tê ren trong D20Theo TK BVTC được duyệt9cái
10Nối thẳng ren trong D20Theo TK BVTC được duyệt9cái
11Tê PPR D20Theo TK BVTC được duyệt9cái
12Tê PPR D40Theo TK BVTC được duyệt6cái
13Tê PPR D40x25Theo TK BVTC được duyệt1cái
14Tê PPR D40x20Theo TK BVTC được duyệt1cái
15Côn nối D40x25Theo TK BVTC được duyệt6cái
16Lắp đặt van ren, đường kính van D= ≤ 25 mmTheo TK BVTC được duyệt6cái
17Lắp đặt van ren, đường kính van D=40 mmTheo TK BVTC được duyệt2cái
18Van xả cặn D40Theo TK BVTC được duyệt1cái
19Van phao cơ D25Theo TK BVTC được duyệt1cái
20Van phao điệnTheo TK BVTC được duyệt1cái
21Đầu bịt nhựa D20Theo TK BVTC được duyệt24cái
AMNhà bộ môn - Thiết bị vệ sinh
1Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt14bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt14bộ
3Lắp đặt chậu tiểu namTheo TK BVTC được duyệt15bộ
4Lắp đặt chậu xí bệtTheo TK BVTC được duyệt24bộ
5Lắp đặt chậu tiểu nữTheo TK BVTC được duyệt15bộ
6Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mmTheo TK BVTC được duyệt20cái
7Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=2 m3Theo TK BVTC được duyệt2bể
8Bơm nước két Q=2m3/h, H=25mTheo TK BVTC được duyệt2cái
ANNhà bộ môn - Thoát nước sinh hoạt
1Ống nhựa UPVC D34 - C2Theo TK BVTC được duyệt40m
2Ống nhựa UPVC D48 - C2Theo TK BVTC được duyệt40m
3Ống nhựa UPVC D60 - C2Theo TK BVTC được duyệt56m
4Ống nhựa UPVC D90 - C2Theo TK BVTC được duyệt80m
5Ống nhựa UPVC D110 - C2Theo TK BVTC được duyệt60m
6Cút nhựa D34Theo TK BVTC được duyệt60cái
7Cút nhựa D48Theo TK BVTC được duyệt40cái
8Cút nhựa D60Theo TK BVTC được duyệt8cái
9Cút nhựa D90Theo TK BVTC được duyệt8cái
10Cút nhựa D110Theo TK BVTC được duyệt20cái
11Cút xiên D110Theo TK BVTC được duyệt32cái
12Tê xiên D110x34Theo TK BVTC được duyệt24cái
13Tê xiên D75Theo TK BVTC được duyệt20cái
14Tê xiên D110Theo TK BVTC được duyệt24cái
15Tê xiên D75Theo TK BVTC được duyệt16cái
16Côn nối D75x34Theo TK BVTC được duyệt20cái
17Côn nối D90x34Theo TK BVTC được duyệt10cái
18Côn nối D110x90Theo TK BVTC được duyệt10cái
19Tê D90x48Theo TK BVTC được duyệt2cái
20Tê D90x75Theo TK BVTC được duyệt10cái
21Tê D110Theo TK BVTC được duyệt10cái
22Ống kiểm tra D110Theo TK BVTC được duyệt1cái
23Ống kiểm tra D90Theo TK BVTC được duyệt1cái
24Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=34 mmTheo TK BVTC được duyệt24cái
25Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=90 mmTheo TK BVTC được duyệt12cái
26Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, đường kính nút bịt D=110 mmTheo TK BVTC được duyệt12cái
AONhà bộ môn - Thoát nước mái
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m, đường kính ống d=90mmTheo TK BVTC được duyệt125m
2Lắp đặt phễu thu, đường kính D90Theo TK BVTC được duyệt9cái
3Colie D90Theo TK BVTC được duyệt40cái
4Lắp đặt cút nhựa D90Theo TK BVTC được duyệt18cái
APNhà bộ môn - Bể phốt
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt15,01m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,66m3
3Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt1,01m3
4Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép Theo TK BVTC được duyệt107,4kg
5Sản xuất và lắp dựng cốt thép móng, đường kính thép Theo TK BVTC được duyệt65,7kg
6Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt2,87m3
7Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt29,25m2
8Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM M 75Theo TK BVTC được duyệt4,05m2
9Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,2m3
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt15kg
11Sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,58m3
12Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D Theo TK BVTC được duyệt14,6kg
13Sản xuất, lắp đặt tấm đan, D Theo TK BVTC được duyệt53kg
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt7cái
15Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt1cái
16Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt5m3
AQNhà bộ môn - Bể nước ngầm
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt11,52m3
2Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt3,84m3
3Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,48m3
4Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,6m3
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt96,8kg
6Bê tông sàn bể, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,37m3
7Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt2,37m3
8Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt21,5m2
9Trát tường ngoài, dày 0,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt9,98m2
10Nắp bể nướcTheo TK BVTC được duyệt1cái
ARPhá dỡ
1Tháo dỡ cửa cổng + cửa phụTheo TK BVTC được duyệt4công
2Phá dỡ kết cấu gạch đáTheo TK BVTC được duyệt4,74m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông cộtTheo TK BVTC được duyệt0,56m3
4Phá dỡ kết cấu móngTheo TK BVTC được duyệt0,77m3
5Vận chuyển phế thải đi đổTheo TK BVTC được duyệt6,07m3
6Đào san phẳng trả lại mặt bằngTheo TK BVTC được duyệt1ca
ASCải tạo nhà hiệu bộ - Phần xây dựng
1Phá dỡ nền gạch lá nem, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt431,2m2
2Hạ cos gầm cầu thang -300mm thành lối điTheo TK BVTC được duyệt3,04m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đá, búa cănTheo TK BVTC được duyệt7,92m3
4Tháo dỡ bệ xí, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt8cái
5Tháo dỡ chậu rửa, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt4cái
6Tháo dỡ hệ thống đường ốngTheo TK BVTC được duyệt4công
7Đục bỏ toàn bộ gạch lát sàn vệ sinhTheo TK BVTC được duyệt17,8m2
8Tháo dỡ gạch ốp tường, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt143,18m2
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo TK BVTC được duyệt525,6m2
10Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo TK BVTC được duyệt226,38m2
11Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loạiTheo TK BVTC được duyệt45,6m2
12Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗTheo TK BVTC được duyệt103,68m2
13Tháo dỡ cửa, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt51,84m2
14Xây tường bằng gạch bê tông kích thước gạch 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Theo TK BVTC được duyệt3,58m3
15Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt179,36m2
16Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt432,48m2
17Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt3,11m2
18Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mmTheo TK BVTC được duyệt408,66m2
19Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mmTheo TK BVTC được duyệt71,59m2
20Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mmTheo TK BVTC được duyệt17,8m2
21Khò chống thấm vệ sinhTheo TK BVTC được duyệt17,8m2
22Đắp cát nhân tạo dầy 200 k95Theo TK BVTC được duyệt3,81m3
23Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt1,91m3
24Lát đá bậc tam cấpTheo TK BVTC được duyệt5,2m2
25Lát nền gạch giả gỗ màu cánh dánTheo TK BVTC được duyệt17,34m2
26Đóng trần thạch cao chịu ẩmTheo TK BVTC được duyệt19,07m2
ATCải tạo nhà hiệu bộ - Quét vôi ve hoàn thiện
1Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhàTheo TK BVTC được duyệt1.724,75m2
2Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhàTheo TK BVTC được duyệt508,69m2
3Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Theo TK BVTC được duyệt852,82m2
4Sơn lại hoa sắt cửa sổTheo TK BVTC được duyệt45,6m2
5Sơn gỗ 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt103,68m2
6Lắp dựng cửa vào khuônTheo TK BVTC được duyệt51,84m2
7Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng dày 6,38lyTheo TK BVTC được duyệt4,61m2
AUCải tạo nhà hiệu bộ - Phần thiết bị vệ sinh
1Lắp đặt chậu rửaTheo TK BVTC được duyệt2bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt2bộ
3Lắp đặt chậu xí bệtTheo TK BVTC được duyệt2bộ
4Lắp đặt chậu tiểu namTheo TK BVTC được duyệt2bộ
5Phễu thu sànTheo TK BVTC được duyệt4cái
6Ống cấp PPR D25Theo TK BVTC được duyệt20m
7Cút PPR D25Theo TK BVTC được duyệt5cái
8Tê PPR D25Theo TK BVTC được duyệt6cái
9Ống thoát PVC D48Theo TK BVTC được duyệt20m
10Cút PVC D48Theo TK BVTC được duyệt6cái
11Chếch PVC D48Theo TK BVTC được duyệt6cái
12Ống thoát PVC D110Theo TK BVTC được duyệt25m
13Chếch PVC D110Theo TK BVTC được duyệt2cái
14Cút PVC D110Theo TK BVTC được duyệt3cái
AVCải tạo nhà hiệu bộ - Phần điện
1Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôiTheo TK BVTC được duyệt4cái
2Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 1Theo TK BVTC được duyệt1cái
3Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo TK BVTC được duyệt25m
4Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo TK BVTC được duyệt25m
5Đèn LED âm trần D70Theo TK BVTC được duyệt12bộ
AWCải tạo nhà lớp học A1 - Phần xây dựng
1Đục bỏ toàn bộ gạch lát sànTheo TK BVTC được duyệt713,04m2
2Tháo dỡ gạch ốp bục giảngTheo TK BVTC được duyệt11,39m2
3Tháo dỡ cửa, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt165,12m2
4Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗTheo TK BVTC được duyệt330,24m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loạiTheo TK BVTC được duyệt124,8m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo TK BVTC được duyệt759,77m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo TK BVTC được duyệt353,59m2
8Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt229,73m2
9Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt530,04m2
10Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt353,59m2
AXCải tạo nhà lớp học A1 - Quét vôi ve hoàn thiện
1Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhàTheo TK BVTC được duyệt2.524,65m2
2Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhàTheo TK BVTC được duyệt656,36m2
3Lắp dựng dàn giáo ngoài cho công tác quét vôi ve, cạo trát tường cũ, cao Theo TK BVTC được duyệt1.134,12m2
4Sơn lại hoa sắt cửa sổTheo TK BVTC được duyệt124,8m2
5Sơn gỗ 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt330,24m2
6Lắp dựng cửa vào khuônTheo TK BVTC được duyệt165,12m2
7Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mmTheo TK BVTC được duyệt724,43m2
8Vệ sinh sê nô máiTheo TK BVTC được duyệt2công
AYCải tạo nhà lớp học A2 - Phần xây dựng
1Đục bỏ toàn bộ gạch lát sànTheo TK BVTC được duyệt713,04m2
2Tháo dỡ gạch ốp bục giảngTheo TK BVTC được duyệt11,39m2
3Tháo dỡ cửa, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt165,12m2
4Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗTheo TK BVTC được duyệt330,24m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loạiTheo TK BVTC được duyệt124,8m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo TK BVTC được duyệt759,77m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo TK BVTC được duyệt353,59m2
8Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt229,73m2
9Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt530,04m2
10Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt353,59m2
AZCải tạo nhà lớp học A2 - Quét vôi ve hoàn thiện
1Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhàTheo TK BVTC được duyệt2.524,65m2
2Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhàTheo TK BVTC được duyệt656,36m2
3Lắp dựng dàn giáo ngoài cho công tác quét vôi ve, cạo trát tường cũ, cao Theo TK BVTC được duyệt1.134,12m2
4Sơn lại hoa sắt cửa sổTheo TK BVTC được duyệt124,8m2
5Sơn gỗ 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt330,24m2
6Lắp dựng cửa vào khuônTheo TK BVTC được duyệt165,12m2
7Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mmTheo TK BVTC được duyệt724,43m2
8Vệ sinh sê nô máiTheo TK BVTC được duyệt2công
BACải tạo nhà lớp học A3 - Phần xây dựng
1Đục bỏ toàn bộ gạch lát sànTheo TK BVTC được duyệt713,04m2
2Tháo dỡ gạch ốp bục giảngTheo TK BVTC được duyệt11,39m2
3Tháo dỡ cửa, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt165,12m2
4Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗTheo TK BVTC được duyệt330,24m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loạiTheo TK BVTC được duyệt124,8m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo TK BVTC được duyệt759,77m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo TK BVTC được duyệt353,59m2
8Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt229,73m2
9Trát tường trong, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt530,04m2
10Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt353,59m2
BBCải tạo nhà lớp học A3 - Quét vôi ve hoàn thiện
1Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu trong nhàTheo TK BVTC được duyệt2.524,65m2
2Quét vôi 1 nước trắng 2 nước màu ngoài nhàTheo TK BVTC được duyệt656,36m2
3Lắp dựng dàn giáo ngoài cho công tác quét vôi ve, cạo trát tường cũ, cao Theo TK BVTC được duyệt1.134,12m2
4Sơn lại hoa sắt cửa sổTheo TK BVTC được duyệt124,8m2
5Sơn gỗ 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt330,24m2
6Lắp dựng cửa vào khuônTheo TK BVTC được duyệt165,12m2
7Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mmTheo TK BVTC được duyệt724,43m2
8Vệ sinh sê nô máiTheo TK BVTC được duyệt2công
BCCỔNG
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt23,38m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,08m3
3Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt2,92m3
4Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt69,9kg
5Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,21m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,31m3
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt7,9kg
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt37,6kg
9Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt7,79m3
10Bê tông cột, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,87m3
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TK BVTC được duyệt45,9kg
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Theo TK BVTC được duyệt194,4kg
13Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt73,3kg
14Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt3,87m3
15Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt28,9kg
16Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt146,8kg
17Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt450,8kg
18Xây tường thẳng gạch không nung 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt3,03m3
19Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt4,34m3
20Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt0,99m3
21Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt1,07m3
22Sản xuất và lắp dựng xà gồ thépTheo TK BVTC được duyệt254kg
23Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt23,12m2
24Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo TK BVTC được duyệt11,66m2
25Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt29,62m2
26Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt17,26m2
27Trát xà dầm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt10,57m2
28Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt24,35m2
29Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75Theo TK BVTC được duyệt37,58m
30Đắp chữ nổi dày 2cm, cao 100 "UBND HUYỆN NGA SƠN, PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NGA SƠN; ĐỊA CHỈ: NGA TRUNG - NGA SƠN - THANH HÓA; ĐIỆN THOẠI: 02373.888.888"Theo TK BVTC được duyệt1bảng
31Đắp chữ nổi dày 2cm, cao 250 "TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGA SƠN"Theo TK BVTC được duyệt1bảng
32Phào đắp nổi dày 2cmTheo TK BVTC được duyệt4,89m2
33Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt81,81m2
34Lợp mái ngói Hạ Long 22v/m2, cao Theo TK BVTC được duyệt34,51m2
35Gia công cửa cổng (cả bản lề, tay nắm, chốt, bánh xe) - đã bao gồm sơn tĩnh điệnTheo TK BVTC được duyệt23,43m2
BDNHÀ XE
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt11,67m3
2Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt5,67m3
3Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,22m3
4Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt5,47m3
5Bản mã chân cột + bulongTheo TK BVTC được duyệt19bộ
6Sản xuất và lắp dựng cột bằng thép hìnhTheo TK BVTC được duyệt828,5kg
7Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Theo TK BVTC được duyệt29,8kg
8Sản xuất xà gồ thépTheo TK BVTC được duyệt1.997kg
9Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt169,79m2
10Lợp mái che tường bằng tôn múi, dài cọc bất kỳTheo TK BVTC được duyệt345,8m2
11Ke chống bão (6 cái/m2)Theo TK BVTC được duyệt2.074,8cái
12Máng xốiTheo TK BVTC được duyệt74m
13Nilong cách nướcTheo TK BVTC được duyệt340,4m2
14Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt33,36m3
15Cắt khe co giãnTheo TK BVTC được duyệt82,8m
BENhà vệ sinh - Phần móng
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt15,54m3
2Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,36m3
3Xây móng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt5,72m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt1,03m3
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt29,2kg
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt161,8kg
7Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt0,52m3
8Đắp cát nền móng công trình, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt1,22m3
9Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt2,45m3
BFNhà vệ sinh - Phần thân
1Bê tông xà dầm, giằng nhà, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,48m3
2Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt23,5kg
3Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt129,5kg
4Bê tông sàn mái, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt2,72m3
5Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính Theo TK BVTC được duyệt632,1kg
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính >10mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt77,3kg
7Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,19m3
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Theo TK BVTC được duyệt3,8kg
9Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao Theo TK BVTC được duyệt16,1kg
10Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt13,28m3
11Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt76,34m2
12Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát trong)Theo TK BVTC được duyệt75,71m2
13Trát xà dầm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt9,38m2
14Trát trần, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt29,45m2
15Trát hèm cửa, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt7m2
16Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa đi 1 cánh mở quay, kính trắng an toàn dày 6,38mmTheo TK BVTC được duyệt6,6m2
17Sản xuất cửa nhựa lõi thép gia cường, cửa sổ 1 cánh mở hất, kính trắng an toàn dày 6,38mmTheo TK BVTC được duyệt1,44m2
18Láng mái tạo dốc, VXM100Theo TK BVTC được duyệt22,53m2
19Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn KT300x300mmTheo TK BVTC được duyệt14,82m2
20Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mmTheo TK BVTC được duyệt50,79m2
21Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt76,34m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủTheo TK BVTC được duyệt70,75m2
BGNhà vệ sinh - Phần điện
1Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo TK BVTC được duyệt2cái
2Tủ tổngTheo TK BVTC được duyệt1hộp
3Đèn gắn tường (có nắp chống nước)Theo TK BVTC được duyệt4bộ
4Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Theo TK BVTC được duyệt2cái
5Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Theo TK BVTC được duyệt30m
6Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo TK BVTC được duyệt25m
7Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo TK BVTC được duyệt80m
8Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTheo TK BVTC được duyệt135m
BHNhà vệ sinh - Phần cấp nước
1Ống nhựa PPR D25 mmTheo TK BVTC được duyệt70m
2Cút PPR D25Theo TK BVTC được duyệt28cái
3Tê PPR D25Theo TK BVTC được duyệt16cái
4Cút ren trong PPR D25Theo TK BVTC được duyệt24cái
5Van khóa D25Theo TK BVTC được duyệt1cái
6Van xả cặn D40Theo TK BVTC được duyệt1cái
7Van phao cơ D25Theo TK BVTC được duyệt1cái
8Van phao điện D25Theo TK BVTC được duyệt1cái
9Đầu bịt D25Theo TK BVTC được duyệt4cái
10Ống PPR D48Theo TK BVTC được duyệt10m
11Cút nhựa PPR D48Theo TK BVTC được duyệt6cái
12Côn nối D48x25Theo TK BVTC được duyệt1cái
BINhà vệ sinh - Phần thoát nước
1Ống nhựa UPVC class 2 D90Theo TK BVTC được duyệt25m
2Chếch + cút D90Theo TK BVTC được duyệt10cái
3Ống nhựa UPVC class 2 D60Theo TK BVTC được duyệt5m
4Chếch nhựa D60Theo TK BVTC được duyệt4cái
5Côn nhựa D60x48Theo TK BVTC được duyệt4cái
6Ống nhựa UPVC class 2 D48Theo TK BVTC được duyệt10m
7Cút nhựa D48Theo TK BVTC được duyệt4cái
8Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt2bộ
9Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt2bộ
10Lắp đặt chậu xí bệtTheo TK BVTC được duyệt2bộ
11Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo TK BVTC được duyệt2cái
12Lắp đặt phễu thu, đường kính D= 100 mmTheo TK BVTC được duyệt4cái
13Lắp đặt bể chứa nước bằng Inox, dung tích bể V=1,5 m3Theo TK BVTC được duyệt1bể
14Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo TK BVTC được duyệt2bộ
15Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo TK BVTC được duyệt2bộ
16Lắp đặt thùng đun nước nóng thườngTheo TK BVTC được duyệt2bộ
17Bơm két nước Q=42L/P; H=30mTheo TK BVTC được duyệt1cái
BJNhà vệ sinh - Bể phốt
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt12,48m3
2Đắp trả hố móngTheo TK BVTC được duyệt4,16m3
3Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,55m3
4Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,92m3
5Bê tông xà dầm, giằng nhà, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,19m3
6Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt93,3kg
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt17,1kg
8Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Theo TK BVTC được duyệt71,6kg
9Xây hố van, hố ga, gạch 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40Theo TK BVTC được duyệt1,99m3
10Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt20,31m2
11Láng nền sàn có đánh màu, dày 2,0 cm, vữa XM M 75Theo TK BVTC được duyệt3,08m2
12Sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,54m3
13Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo TK BVTC được duyệt13,8kg
14Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK > 10 mmTheo TK BVTC được duyệt39,2kg
15Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kgTheo TK BVTC được duyệt5cái
16Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt1cái
BKPhần cấp nước chữa cháy
1Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn D100Theo TK BVTC được duyệt345m
2Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn D65Theo TK BVTC được duyệt54m
3Lắp đặt ống thép tráng kẽm, nối bằng phương pháp hàn D50Theo TK BVTC được duyệt72m
4Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mmTheo TK BVTC được duyệt60cái
5Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 65mmTheo TK BVTC được duyệt20cái
6Lắp đặt cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 50mmTheo TK BVTC được duyệt40cái
7Hộp chữa cháy trong nhà 1100*500*180Theo TK BVTC được duyệt8hộp
8Hộp chữa cháy ngoài nhà (có mái che)Theo TK BVTC được duyệt3hộp
9Van góc chữa cháy D50Theo TK BVTC được duyệt8cái
10Cuộn vòi chữa cháy D50Theo TK BVTC được duyệt8cuộn
11Lăng chữa cháy D50Theo TK BVTC được duyệt8cái
12Trụ tiếp nước D100Theo TK BVTC được duyệt1trụ
13Trụ chữa cháy D100Theo TK BVTC được duyệt3trụ
14Cuộn vòi chữa cháy D65Theo TK BVTC được duyệt3cuộn
15Lăng chữa cháy D65Theo TK BVTC được duyệt3cái
16Cáp điện cấp nguồn cho máy bơm điện 3x16+1x10 ( từ tủ điện đến máy bơm )Theo TK BVTC được duyệt50m
17Bình chữa cháy ABC MFZL4Theo TK BVTC được duyệt66cái
18Bình chữa cháy CO2 MT3Theo TK BVTC được duyệt33cái
19Hộp chữa cháy 50x60Theo TK BVTC được duyệt25cái
20Nội quy tiêu lệnh chữa cháyTheo TK BVTC được duyệt33cái
21Vật tư phụ (que hàn, sơn, băng tan, vít nở, giá đỡ ống,…)Theo TK BVTC được duyệt2
BLPhần lắp đặt cụm bơm PCCC
1Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q≥17,5l/s; H≥40MCNTheo TK BVTC được duyệt1máy
2Máy bơm chữa cháy động cơ xăng công suất tương đương (Q≥17,5l/s; H≥40MCN)Theo TK BVTC được duyệt1máy
3Tủ điều khiển bơm chữa cháy động cơ điệnTheo TK BVTC được duyệt1cái
4Lắp đặt rọ hút D100Theo TK BVTC được duyệt2cái
5Lắp đặt khớp nối mềm D100Theo TK BVTC được duyệt4cái
6Lắp đặt van khóa D100Theo TK BVTC được duyệt2cái
7Lắp đặt van một chiều D100Theo TK BVTC được duyệt2cái
8Lắp đặt đồng hồ đo ápTheo TK BVTC được duyệt1cái
9Lắp đặt côn 100/65Theo TK BVTC được duyệt4cái
10Lắp đặt côn 100/80Theo TK BVTC được duyệt4cái
11Mặt bích D100Theo TK BVTC được duyệt16cái
12Mặt bích D80Theo TK BVTC được duyệt14cái
13Mặt bích D65Theo TK BVTC được duyệt2cái
14Lắp đặt van khoá D25Theo TK BVTC được duyệt2cái
BMHệ thống báo cháy tự động
1Lắp đặt tủ điều khiển hệ thống báo cháy tự động 5 kênhTheo TK BVTC được duyệt1cái
2Lắp đặt ống bảo hộ dây dẫn, ống luồn D16, lắp nổiTheo TK BVTC được duyệt1.800m
3Lắp đặt dây điện tín hiệu 2x1mm2Theo TK BVTC được duyệt1.800m
4Lắp đặt đầu báo cháy khói kèm đếTheo TK BVTC được duyệt154cái
5Lắp đặt đèn báo cháyTheo TK BVTC được duyệt33cái
6Lắp đặt chuông báo cháyTheo TK BVTC được duyệt33cái
7Lắp đặt nốt ấn báo cháyTheo TK BVTC được duyệt33cái
8Lắp đặt hộp tổ hợpTheo TK BVTC được duyệt33cái
BNHệ thống đèn Exit, Sự cố
1Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo TK BVTC được duyệt53cái
2Lắp đặt đèn ExitTheo TK BVTC được duyệt32cái
3Lắp đặt dây điện tín hiệu 2x1mm2Theo TK BVTC được duyệt1.100m
4Lắp đặt ống bảo hộ dây dẫn, ống luồn D16, lắp nổiTheo TK BVTC được duyệt1.100m
BOHạ tầng kỹ thuật - Thoát nước quanh nhà
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt132,59m3
2Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt24,55m3
3Xây tường thẳng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt23,52m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt633,66m2
5Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt16,47m3
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK Theo TK BVTC được duyệt2.010,8kg
7Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt440cái
8Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt4,42m3
BPHạ tầng kỹ thuật - Hố ga (18 cái)
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt31,55m3
2Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt2,77m3
3Xây hố van, hố ga, gạch 6,5x10,5x22, VXM M50, PC40Theo TK BVTC được duyệt12,39m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt121,43m2
5Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt1,17m3
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK Theo TK BVTC được duyệt129,2kg
7Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt18cái
8Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt10,52m3
BQHạ tầng kỹ thuật - Cấp nước
1Đào móng đường ốngTheo TK BVTC được duyệt40,63m3
2Đắp đất móng đường ống, cống bằng thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt40,47m3
3Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đoạn ống dài 300m, đường kính ống 25mmTheo TK BVTC được duyệt325m
4Lắp đặt cút nhựa HDPE, bằng phương pháp dán keo, đường kính cút D= 25 mmTheo TK BVTC được duyệt20cái
5Lắp đặt tê nhựa HDPE, bằng phương pháp dán keo, đường kính tê D= 25 mmTheo TK BVTC được duyệt4cái
6Máy bơm nước sinh hoạt (Công suất 1,2HP, cột áp 51-21m, lưu lượng 0,6-4,8m3/h, nguồn điện 380V)Theo TK BVTC được duyệt1cái
BRHạ tầng kỹ thuật - Phần điện
1Rải cáp ngầm Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x25Theo TK BVTC được duyệt150m
2Rải cáp ngầm Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC 2x16Theo TK BVTC được duyệt120m
3Đào đất đặt đường ống, đường cápTheo TK BVTC được duyệt47,25m3
4Đắp trả rãnh cápTheo TK BVTC được duyệt46,35m3
5Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo TK BVTC được duyệt81m2
6Ống nhựa HDPE - D65/50Theo TK BVTC được duyệt270m
7Khung móng 4M16x650 (tương đương M16x240x240x525)Theo TK BVTC được duyệt1cái
8Ống nhựa xoắn D50Theo TK BVTC được duyệt4m
9Đào móng cộtTheo TK BVTC được duyệt0,31m3
10Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,06m3
11Bê tông móng, M250, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,44m3
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt1m2
13Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sángTheo TK BVTC được duyệt1tủ
BSHạ tầng kỹ thuật - Bồn hoa
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt10,73m3
2Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt5,13m3
3Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, VXM M50Theo TK BVTC được duyệt15,88m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75Theo TK BVTC được duyệt73,15m2
5Ốp gạch lá dừa đơnTheo TK BVTC được duyệt52,22m2
6Cây bằng lăng, phượng tây, đường kính thân 15-20cmTheo TK BVTC được duyệt5cây
7Trồng cây hoa mẫu đơn, ngâuTheo TK BVTC được duyệt7cây
8Trồng cây chuỗi ngọc dầy 300Theo TK BVTC được duyệt82m
9Trồng thảm cỏTheo TK BVTC được duyệt92m2
10Đổ đất màu trồng câyTheo TK BVTC được duyệt36,8m3
BTSân bê tông
1Ni long cách nướcTheo TK BVTC được duyệt622m2
2Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt62,2m3
3Cắt khe co giãnTheo TK BVTC được duyệt161m
BUHố bật xa - 02 hố bật nhảy
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt38,88m3
2Đắp cát nền móng công trình, thủ côngTheo TK BVTC được duyệt25,71m3
3Bê tông lót móng, M100, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt1,07m3
4Xây móng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt4,33m3
5Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt31,26m2
BVHố bật xa - Đường chạy
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt300,66m3
2Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/CTheo TK BVTC được duyệt143,4m3
3Đắp nền sân thể dục lớp đất mịn phủ bề mặt: 200mm (bao gồm chi phí vật liệu)Theo TK BVTC được duyệt95,6m3
4Bê tông lót móng, M150, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt4,4m3
5Xây móng gạch 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt6,01m3
6Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (trát ngoài)Theo TK BVTC được duyệt77,59m2
BWSân bóng đá - Hàng rào quanh sân
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt2,67m3
2Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt0,49m3
3Bê tông móng, M200, PC40, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt0,47m3
4Sản xuất và lắp đặt cột bằng thép hìnhTheo TK BVTC được duyệt496,9kg
5Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo TK BVTC được duyệt31,65m2
6Bản sắt D180x180x5 giữ chân cộtTheo TK BVTC được duyệt35,61kg
7Khung móng giữ chân cộtTheo TK BVTC được duyệt28bộ
8Lưới chắn bóng KT100x100 màu xanhTheo TK BVTC được duyệt843,94m2
9Dây cáp 6ly treo lưới (móc vào cột đèn)Theo TK BVTC được duyệt140,66m
BXSân bóng đá - Mặt sân bóng
1Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,95Theo TK BVTC được duyệt483,23m3
2Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mớiTheo TK BVTC được duyệt120,81m3
3Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên đường làm mớiTheo TK BVTC được duyệt120,81m3
4Đổ đất màu trồng cỏTheo TK BVTC được duyệt241,61m3
5Trồng cỏ lá treTheo TK BVTC được duyệt1.208,07m2
6Cầu gônTheo TK BVTC được duyệt2bộ
BYSân bóng đá - Rãnh thoát nước quanh sân
1Đào móng rãnhTheo TK BVTC được duyệt25,52m3
2Bê tông móng, M150, PC40, đá 2x4 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt5,91m3
3Xây tường thẳng đặc 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt3,84m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, VXM M75, PC40Theo TK BVTC được duyệt177,23m2
5Ống tiêu nước D48 L200Theo TK BVTC được duyệt27,13cái
6Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, M200, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo TK BVTC được duyệt2,25m3
7Sản xuất, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo TK BVTC được duyệt275,3kg
8Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo TK BVTC được duyệt234cái
9Lấp đất rãnhTheo TK BVTC được duyệt8,51m3
BZSân bóng rổ
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt15,46m3
2Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt3,86m3
3Xây móng gạch không nung 6, 5x10,5x22, dày Theo TK BVTC được duyệt6,07m3
4Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt93m3
5Nilon cách nướcTheo TK BVTC được duyệt465m2
6Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt46,5m3
7Làm khe co giãnTheo TK BVTC được duyệt198m
8Đánh bóng mặt sânTheo TK BVTC được duyệt465m2
9Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 1,5 mmTheo TK BVTC được duyệt14,28m2
CASân Tennis
1Đào móngTheo TK BVTC được duyệt13,46m3
2Bê tông lót móng, M150, PC40, đá 4x6Theo TK BVTC được duyệt3,37m3
3Xây móng gạch bê tông đặc, dày Theo TK BVTC được duyệt5,29m3
4Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Theo TK BVTC được duyệt84m3
5Nilon cách nướcTheo TK BVTC được duyệt420m2
6Bê tông nền, M200, PC40, đá 1x2Theo TK BVTC được duyệt42m3
7Sơn mặt sân bóng tenis 3 lớpTheo TK BVTC được duyệt420m2
CBBẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
1Chi phí bảo hiểm công trìnhTheo quy định hiện hành1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổTải trọng hàng hoá ≥ 10T2
2Máy trộn vữadung tích ≥ 80 lít2
3Máy trộn bê tôngdung tích ≥ 250 lít2
4Máy đầm dùiđầm dùi, công suất >= 1,1kW2
5Máy đàodung tích gầu ≤ 0,8m31
6Máy đầm cóc>= 60kg1
7Vận thăng0,8 tấn1
8Máy cắt uốn thépCông suất 5kW1
9Máy hàn điện23kW1
10Máy đầm bê tôngđầm bàn, công suất >= 1,5kW1
11Máy ủi1
12Máy lu bánh théptải trọng >=8 tấn1
13Máy ép tĩnh cọc BTCTSức ép lớn nhất >= 150 tấn1
14Cần trục ô tôsức nâng >= 5 tấn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm
1 Khoản Theo TK BVTC được duyệt
2 Chi phí khác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Theo TK BVTC được duyệt
3 Bê tông cọc, đá 1x2, M250, PC40 (bao gồm chi phí ván khuôn)
66,97 m3 Theo TK BVTC được duyệt
4 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK
2.464,4 kg Theo TK BVTC được duyệt
5 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK
7.176,4 kg Theo TK BVTC được duyệt
6 Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK > 18 mm
133,3 kg Theo TK BVTC được duyệt
7 Sản xuất bản mã nối cọc, khối lượng một cái
396 kg Theo TK BVTC được duyệt
8 Sản xuất, lắp dựng bản mã đầu cọc
1.073,6 kg Theo TK BVTC được duyệt
9 Nối cọc vuông, KT 25x25 cm
88 mối nối Theo TK BVTC được duyệt
10 Ép trước cọc BTCT, dài > 4 m, KT 25x25 cm
1.056,8 m Theo TK BVTC được duyệt
11 Gia công cọc ép âm
2 cọc Theo TK BVTC được duyệt
12 Ép trước cọc BTCT, dài
34,4 m Theo TK BVTC được duyệt
13 Ép dương cọc BTCT, dài
1,2 m Theo TK BVTC được duyệt
14 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép
2,75 m3 Theo TK BVTC được duyệt
15 Đào móng
63,36 m3 Theo TK BVTC được duyệt
16 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
4,73 m3 Theo TK BVTC được duyệt
17 Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
23,23 m3 Theo TK BVTC được duyệt
18 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
140,5 kg Theo TK BVTC được duyệt
19 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
926,7 kg Theo TK BVTC được duyệt
20 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính >18mm
1.139,7 kg Theo TK BVTC được duyệt
21 Đào móng
91,31 m3 Theo TK BVTC được duyệt
22 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
8,46 m3 Theo TK BVTC được duyệt
23 Bê tông móng, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
26,84 m3 Theo TK BVTC được duyệt
24 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
1.659,8 kg Theo TK BVTC được duyệt
25 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18mm, chiều cao
3.391,4 kg Theo TK BVTC được duyệt
26 Xây móng gạch bê tông đặc, dày
29,37 m3 Theo TK BVTC được duyệt
27 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
0,84 m3 Theo TK BVTC được duyệt
28 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
5,84 m3 Theo TK BVTC được duyệt
29 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
427,2 kg Theo TK BVTC được duyệt
30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
187,2 kg Theo TK BVTC được duyệt
31 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
51,56 m3 Theo TK BVTC được duyệt
32 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 (tận dụng đất đào móng thừa, đất đào thừa ở các hạng mục khác để tôn nền)
182,5 m3 Theo TK BVTC được duyệt
33 Bê tông nền, M200, đá 1x2
42,09 m3 Theo TK BVTC được duyệt
34 Bê tông cột TD
11,5 m3 Theo TK BVTC được duyệt
35 Bê tông cột TD > 0,1 m2, cao
7,78 m3 Theo TK BVTC được duyệt
36 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính
894,9 kg Theo TK BVTC được duyệt
37 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính >18mm, chiều cao
3.672,2 kg Theo TK BVTC được duyệt
38 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
82,2 m3 Theo TK BVTC được duyệt
39 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
797,7 kg Theo TK BVTC được duyệt
40 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
8.236,7 kg Theo TK BVTC được duyệt
41 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính
4.802,9 kg Theo TK BVTC được duyệt
42 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
3,65 m3 Theo TK BVTC được duyệt
43 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính
99,6 kg Theo TK BVTC được duyệt
44 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính >10mm, chiều cao
523,1 kg Theo TK BVTC được duyệt
45 Bê tông xà dầm, giằng nhà, M350, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
0,46 m3 Theo TK BVTC được duyệt
46 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
148,6 kg Theo TK BVTC được duyệt
47 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
58,3 kg Theo TK BVTC được duyệt
48 Sản xuất và lắp dựng vì kèo thép khẩu độ lớn, 18 -> 24 m
6.255 kg Theo TK BVTC được duyệt
49 Bu lông M22x600 liên kết vì kèo và cột BTCT
48 bộ Theo TK BVTC được duyệt
50 Sản xuất và lắp dựng xà gồ thép
3.364,3 kg Theo TK BVTC được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 193 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,55%, Xây lắp 82,85%, Tư vấn 14,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.457.228.625.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.444.054.900.047 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 04: Thi công xây dựng và bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng (bao gồm cả chi phí hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 04: Thi công xây dựng và bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng (bao gồm cả chi phí hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 480

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Kẻ phản bội tổ quốc, đầu hàng ngoại bang, vừa không được sự tôn trọng của ngoại bang, vừa bị sự khinh miệt của đồng bào. "

Aisopos (Hy Lạp)

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1057 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1932 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25294 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40602 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây