Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Cơ điện và công nghệ thực phẩm Hà Nội |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 05: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa năm 2022 trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội; Hạng mục: Sửa chữa nhà B2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí ngân sách cấp không thường xuyên và nguồn thu sự nghiệp của trường năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT. * Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu có tính pháp lý tương đương kèm theo. - Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng được cơ quan có thẩm quyền cấp, xác nhận có phạm vi hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ này trong E-HSDT thì khi có yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng; - Bản gốc thoả thuận liên danh (trường hợp liên danh); - Bản gốc Bảo lãnh dự thầu; - Giấy ủy quyền theo Mẫu số 05 (nếu có). * Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Yêu cầu Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm (2019, 2020, 2021) và kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu được quy định tại mục ghi chú số 3, mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống) của E-HSMT; - Đối với hợp đồng tương tự thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh theo yêu cầu của E-HSMT; - Năng lực nhân sự và thiết bị huy động cho gói thầu: Nhà thầu cung cấp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT; Trong trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc hoặc tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- hồ sơ dự thầu. Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu. Thì bên mời thầu yêu cầu tổ chuyên gia đánh giá lại đối với nhà thầu này. Việc kê khai không trung thực trong E-HSDT của nhà thầu sẽ bị coi là hành vi gian lận theo quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội. Địa chỉ: Thị trấn Phú Minh, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội; Địa chỉ: Thị trấn Phú Minh, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hà Nội; địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội; điện thoại: 024.38256637 Fax: 024.38251733. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội; Địa chỉ: Thị trấn Phú Minh, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội; Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Có Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ thuật xây dựng công trình;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình còn hiệu lực;- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng còn hiệu lực.- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Có tài liệu chứng minh Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu chứng Minh hợp lệ khác trong đó có sự tham gia của chủ đầu tư/đại diện chủ đầu tư để chứng minh vị trí đảm nhận). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng công trình;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc giấy tờ tùy thân tương đương khác kèm theo;- Đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng. (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành xây dựng có Chứng nhận đào tạo nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực kèm theo;- Có Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân kèm theo;- Đã phụ trách an toàn lao động tham gia thi công tối thiểu 01 công trình dân dụng (Kèm theo Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc quyết định điều động nhân sự hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương để chứng minh vị trí đảm nhận) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHẦN TƯỜNG NHÀ NGOÀI | |||
1 | Di chuyển đồ đạc trong phòng ra ngoài, đến khi thi công xong kê hoàn trả lại vị trí hiện trạng | 4 | tầng | |
2 | Tháo dỡ vách ngăn trần nhựa khung xương thép | 261,36 | m2 | |
3 | Vận chuyển vách trần nhựa, khung xương thép xuống và tập kết đến nơi quy định | 2 | ca vận chuyển | |
4 | Thi công vách bằng thạch cao tấm | 325,92 | m2 | |
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 1.332,88 | m2 | |
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 901,7896 | m2 | |
7 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 160,4856 | m2 | |
8 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | 1.203,84 | m2 | |
9 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | 104,1324 | m2 | |
10 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2.536,72 | m2 | |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.166,4076 | m2 | |
12 | Đục tẩy bề mặt sàn bê tông | 102,08 | 1m2 | |
13 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 139,52 | m2 | |
14 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 139,52 | m2 | |
B | HẠNG MỤC: PHẦN CỬA NGOÀI NHÀ | |||
1 | Gia công và sản xuất cửa mở quay, cửa trượt bằng kính an toàn dày 6.38mm khung nhôm thường | 21,12 | m2 | |
C | HẠNG MỤC: PHẦN NỀN NHÀ NGOÀI | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 622,08 | m2 | |
2 | Cắt mạch nền gạch phồng rộp | 5.125 | m dài | |
3 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 121,3056 | m3 | |
4 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 121,3056 | m3 | |
5 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 121,3056 | m3 | |
6 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 622,08 | m2 | |
7 | Đánh bóng granito cầu thang | 61,7424 | m2 | |
8 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 21,6 | m2 | |
9 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 21,6 | m2 | |
D | HẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN NHÀ NGOÀI | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 60 | bộ | |
2 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | 1 | hộp | |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 120 | m | |
4 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 120 | m | |
5 | Cắt mạch tường, chiều sâu 5cm | 500 | m | |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 12,5 | m3 | |
7 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 16,25 | m3 | |
8 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 16,25 | m3 | |
9 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 25 | m2 | |
E | HẠNG MỤC: NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 36,92 | m2 | |
2 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 16 | bộ | |
3 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 8 | bộ | |
4 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 16 | bộ | |
5 | Vận chuyển cửa, thiết bị vệ sinh tháo dỡ từ trên tầng xuống bãi tập kết quy định | 16 | công | |
6 | Tháo dỡ thiết bị điện, vận chuyển đến nơi quy định | 4 | công | |
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 3,8016 | m3 | |
8 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 3,8016 | m3 | |
9 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 3,8016 | m3 | |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 3,8016 | m3 | |
11 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 3,8016 | m3 | |
12 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 46,08 | m2 | |
13 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 23,04 | m2 | |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 11,52 | m2 | |
15 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 319,144 | m2 | |
16 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 299,6704 | m2 | |
17 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 15,136 | m2 | |
18 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 86,4 | m2 | |
19 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 18,039 | m3 | |
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 18,039 | m3 | |
21 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 18,039 | m3 | |
22 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 299,6704 | m2 | |
23 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 15,136 | m2 | |
24 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 86,4 | m2 | |
25 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 319,144 | m2 | |
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 386,0704 | m2 | |
27 | Gia công sản xuất và lắp dựng vách compac chịu nước, phụ kiện inox 304 | 8,64 | m2 | |
28 | Gia công sản xuất và lắp đặt trần tôn khung xương nổi | 64,368 | m2 | |
29 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 86,4 | m2 | |
30 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 8,64 | m3 | |
31 | Đào cát bằng thủ công | 8,64 | m3 | |
32 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 28,08 | m3 | |
33 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 28,08 | m3 | |
34 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 28,08 | m3 | |
35 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM M100 | 86,4 | m2 | |
36 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 8,64 | m3 | |
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 8,64 | m3 | |
38 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 144 | m2 | |
39 | Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện | 86,4 | m2 | |
40 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | 32 | bộ | |
41 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 4 | cái | |
42 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | 20 | cái | |
43 | Hộp atomat phòng 1 modul | 4 | hộp | |
44 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2X2.5mm2 | 160 | m | |
45 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | 320 | m | |
46 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 195 | m | |
47 | Quạt hút mùi | 8 | cái | |
48 | Gia công sản xuất cửa khung nhôm thường, cửa mở quay1 cánh, 2 cánh, cửa trượt, kính sử dụng là kính an toàn dày 6.38mm | 36,92 | m2 | |
49 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 36,92 | m2 | |
50 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 8 | bộ | |
51 | Dây cấp chậu rửa | 8 | cái | |
52 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 8 | bộ | |
53 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh, xịt xí | 16 | cái | |
54 | Lắp đặt chậu xí bệt | 8 | bộ | |
55 | Lắp đặt dây cấp xí bệt | 8 | cái | |
56 | Lắp đặt chậu tiểu nam | 8 | bộ | |
57 | Dây cấp tiểu nam | 8 | cái | |
58 | Van khóa tiểu nam | 8 | cái | |
59 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | 8 | bộ | |
60 | Dây cấp tiểu nữ | 8 | cái | |
61 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi, vòi rửa sàn | 8 | bộ | |
62 | Lắp đặt gương soi | 8 | cái | |
63 | Lắp đặt kệ kính | 8 | cái | |
64 | Lắp đặt giá treo | 8 | cái | |
65 | Lắp đặt hộp đựng | 8 | cái | |
66 | Thoát sàn D90 | 16 | cái | |
67 | Van phao điện | 2 | cái | |
68 | Máy bơm nước 750W | 2 | cái | |
69 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | 0,66 | 100m | |
70 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm, chiều dày 4,4mm | 0,16 | 100m | |
71 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm | 1,4 | 100m | |
72 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | 1 | 100m | |
73 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | 40 | cái | |
74 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | 65 | cái | |
75 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm | 40 | cái | |
76 | Lắp đặt cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | 45 | cái | |
77 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | 40 | cái | |
78 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | 15 | cái | |
79 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm | 20 | cái | |
80 | Lắp đặt tê nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | 20 | cái | |
81 | Lắp đặt măng xông nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 40mm, chiều dày 6,7mm | 20 | cái | |
82 | Lắp đặt măng xông nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 32mm, chiều dày 5,4mm | 16 | cái | |
83 | Lắp đặt măng xông nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 25mm, chiều dày 4,2mm | 20 | cái | |
84 | Lắp đặt măng xông nhựa PPR bằng phương pháp hàn đường kính 20mm, chiều dày 3,4mm | 16 | cái | |
85 | Lắp đặt côn thu 40/32 | 6 | cái | |
86 | Lắp đặt côn thu 32/25 | 8 | cái | |
87 | Lắp đặt côn thu 25/20 | 8 | cái | |
88 | Lắp đặt tê thu 40/32 | 6 | cái | |
89 | Lắp đặt tê thu 32/25 | 8 | cái | |
90 | Lắp đặt tê thu 25/20 | 8 | cái | |
91 | Lắp đặt rắc co nhựa PPR D40 | 4 | cái | |
92 | Lắp đặt rắc co nhựa PPR D32 | 4 | cái | |
93 | Lắp đặt rắc co nhựa PPR D25 | 4 | cái | |
94 | Lắp đặt rắc co nhựa PPR D20 | 20 | cái | |
95 | Van khóa D40 | 2 | cái | |
96 | Van khóa D32 | 8 | cái | |
97 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | 0,6 | 100m | |
98 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | 1,2 | 100m | |
99 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | 0,24 | 100m | |
100 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mm | 0,16 | 100m | |
101 | Lắp đặt cút nhựa PVC D110 | 0,16 | cái | |
102 | Lắp đặt cút nhựa PVC D90 | 35 | cái | |
103 | Lắp đặt cút nhựa PVC D60 | 40 | cái | |
104 | Lắp đặt cút nhựa PVC D42 | 45 | cái | |
105 | Lắp đặt tê nhựa PVC D110 | 16 | cái | |
106 | Lắp đặt tê nhựa PVC D90 | 25 | cái | |
107 | Lắp đặt tê nhựa PVC D60 | 30 | cái | |
108 | Lắp đặt tê nhựa PVC D42 | 25 | cái | |
109 | Lắp đặt măng xông nhựa PVC D110 | 8 | cái | |
110 | Lắp đặt măng xông nhựa PVC D90 | 16 | cái | |
111 | Lắp đặt măng xông nhựa PVC D60 | 35 | cái | |
112 | Lắp đặt măng xông nhựa PVC D42 | 40 | cái | |
113 | Lắp đặt tê chéo nhựa PVC D110 | 20 | cái | |
114 | Lắp đặt tê chéo nhựa PVC D90 | 22 | cái | |
115 | Lắp đặt tê chéo nhựa PVC D60 | 20 | cái | |
116 | Lắp đặt tê chéo nhựa PVC D42 | 25 | cái | |
117 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D110 | 30 | cái | |
118 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D90 | 28 | cái | |
119 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D60 | 30 | cái | |
120 | Lắp đặt chếch nhựa PVC D42 | 30 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (kèm theo đăng ký và đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực) | ≥ 5 Tấn | 1 |
2 | Máy đầm bàn | ≥ 1 Kw | 1 |
3 | Máy đầm dùi | ≥ 1,5 kW | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | ≥ 250l | 1 |
5 | Máy trộn vữa | ≥ 150l | 1 |
6 | Máy hàn nhiệt | Còn hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá | ≥ 1,7 kW | 1 |
8 | Máy khoan bê tông | ≥ 0,62 kW | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Di chuyển đồ đạc trong phòng ra ngoài, đến khi thi công xong kê hoàn trả lại vị trí hiện trạng | 4 | tầng | |||
2 | Tháo dỡ vách ngăn trần nhựa khung xương thép | 261,36 | m2 | |||
3 | Vận chuyển vách trần nhựa, khung xương thép xuống và tập kết đến nơi quy định | 2 | ca vận chuyển | |||
4 | Thi công vách bằng thạch cao tấm | 325,92 | m2 | |||
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 1.332,88 | m2 | |||
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 901,7896 | m2 | |||
7 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 160,4856 | m2 | |||
8 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | 1.203,84 | m2 | |||
9 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt xà, dầm, trần | 104,1324 | m2 | |||
10 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 2.536,72 | m2 | |||
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.166,4076 | m2 | |||
12 | Đục tẩy bề mặt sàn bê tông | 102,08 | 1m2 | |||
13 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 139,52 | m2 | |||
14 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 139,52 | m2 | |||
15 | Gia công và sản xuất cửa mở quay, cửa trượt bằng kính an toàn dày 6.38mm khung nhôm thường | 21,12 | m2 | |||
16 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 622,08 | m2 | |||
17 | Cắt mạch nền gạch phồng rộp | 5.125 | m dài | |||
18 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 121,3056 | m3 | |||
19 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 121,3056 | m3 | |||
20 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 121,3056 | m3 | |||
21 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 622,08 | m2 | |||
22 | Đánh bóng granito cầu thang | 61,7424 | m2 | |||
23 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 21,6 | m2 | |||
24 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 21,6 | m2 | |||
25 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | 60 | bộ | |||
26 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | 1 | hộp | |||
27 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | 120 | m | |||
28 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | 120 | m | |||
29 | Cắt mạch tường, chiều sâu 5cm | 500 | m | |||
30 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 12,5 | m3 | |||
31 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 16,25 | m3 | |||
32 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 16,25 | m3 | |||
33 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 25 | m2 | |||
34 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 36,92 | m2 | |||
35 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 16 | bộ | |||
36 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 8 | bộ | |||
37 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 16 | bộ | |||
38 | Vận chuyển cửa, thiết bị vệ sinh tháo dỡ từ trên tầng xuống bãi tập kết quy định | 16 | công | |||
39 | Tháo dỡ thiết bị điện, vận chuyển đến nơi quy định | 4 | công | |||
40 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 3,8016 | m3 | |||
41 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | 3,8016 | m3 | |||
42 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T | 3,8016 | m3 | |||
43 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 3,8016 | m3 | |||
44 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 3,8016 | m3 | |||
45 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 46,08 | m2 | |||
46 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 23,04 | m2 | |||
47 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 11,52 | m2 | |||
48 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 319,144 | m2 | |||
49 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 299,6704 | m2 | |||
50 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 15,136 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Cơ điện và công nghệ thực phẩm Hà Nội như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,56%, Xây lắp 44,44%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.472.979.231 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.111.672.135 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lí lẽ của người nghèo thường không được nghe thấy. "
Thomas Fuller
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Cơ điện và công nghệ thực phẩm Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Cơ điện và công nghệ thực phẩm Hà Nội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.