Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện nghiên cứu Hải sản |
E-CDNT 1.2 |
Gói số 05: Thiết bị công nghệ sinh học biển Đầu tư trang thiết bị nghiên cứu công nghệ sinh học biển cho Viện nghiên cứu Hải sản 300 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Có chứng nhận chất lượng ISO 9001 hoặc tương đương. - Nhà thầu phải cung cấp bản chính hoặc bản sao được chứng thực ủy quyền của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối tại Việt Nam (đối với trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất), bản mô tả đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu, Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành của nhà sản xuất (nếu là tiếng Anh thì kèm bản dịch tóm tắt sang tiếng Việt) hoặc các tài liệu tương đương. - Khi bàn giao thiết bị, nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các giấy tờ của thiết bị bao gồm: CQ (bản gốc), CO (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực), các giấy tờ khác (nếu là hàng hóa nhập khẩu) gồm: Tờ khai hải quan (bản sao, có thể xóa giá), Invoice (bản sao, có thể xóa giá), Packing List. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | (10 năm) |
E-CDNT 15.2 | Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 352.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Số 2 Ngọc Hà, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng). |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng). |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS (Liquid Chromatography/Triple Quadrupde Mass Spectrometer). | 1 | Hệ thống | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
2 | Kính hiển vi sinh học (Biological microscope). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
3 | Thiết bị lên men (Fermentor). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
4 | Tủ lắc ổn nhiệt (Shaking incubator). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bộ điện di đứng (Vertical electrophoresis). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
6 | Máy lắc (Shaker). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
7 | Chuẩn độ điện thế tự động (Automatic titrator) . | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
8 | Máy đồng hóa mẫu (Homogenizer). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
9 | Máy khô mẫu bằng chân không (Centrifugal vacuum evaporator). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
10 | Pipette và giá đỡ (Pipette and holder). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bình chứa Nitơ lỏng (Liquid nitrogen tank). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
12 | Máy cất nước (Distilled water machine). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
13 | Máy ly tâm mẫu (Centrifuge). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
14 | Tủ lạnh âm sâu (Freezer). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
15 | Bộ chiết dung môi tự động (Automated solvent extractor). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 300 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS (Liquid Chromatography/Triple Quadrupde Mass Spectrometer). | 1 | Hệ thống | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Kính hiển vi sinh học (Biological microscope). | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Thiết bị lên men (Fermentor). | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Tủ lắc ổn nhiệt (Shaking incubator). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Bộ điện di đứng (Vertical electrophoresis). | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Máy lắc (Shaker). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Chuẩn độ điện thế tự động (Automatic titrator) . | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Máy đồng hóa mẫu (Homogenizer). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Máy khô mẫu bằng chân không (Centrifugal vacuum evaporator). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Pipette và giá đỡ (Pipette and holder). | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Bình chứa Nitơ lỏng (Liquid nitrogen tank). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Máy cất nước (Distilled water machine). | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Máy ly tâm mẫu (Centrifuge). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Tủ lạnh âm sâu (Freezer). | 1 | chiếc | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bộ chiết dung môi tự động (Automated solvent extractor). | 1 | bộ | Viện Nghiên cứu Hải sản (Địa chỉ: Số 224, đường Lê Lai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng) | Tối đa 300 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý, tổ chức thực hiện hợp đồng | 1 | - Đại học chuyên ngành hoá học/ sinh học/ công nghệ sinh học/ kỹ thuật điện/ điện tử/ điều khiển và tự động hóa/ cơ học kỹ thuật/ cử nhân vật lý/ cử nhân hạt nhân.- Đã có kinh nghiệm tham gia dự án tương tự.(Nhà thầu scan các tài liệu (Bằng tốt nghiệp đại học, Hợp đồng lao động) chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách lắp đặt, chạy thử, vận hành, đào tạo chuyển giao công nghệ và bảo hành, bảo trì | 3 | - Đại học chuyên ngành hoá học/ sinh học/ công nghệ sinh học/ kỹ thuật điện/ điện tử/ điều khiển và tự động hóa/ cơ học kỹ thuật/ cử nhân vật lý/ cử nhân hạt nhân.- Đã có kinh nghiệm tham gia dự án tương tự.(Nhà thầu scan các tài liệu (Bằng tốt nghiệp đại học, Hợp đồng lao động) chứng minh và đính kèm khi nộp E-HSDT) | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS (Liquid Chromatography/Triple Quadrupde Mass Spectrometer). | 1 | Hệ thống | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
2 | Kính hiển vi sinh học (Biological microscope). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
3 | Thiết bị lên men (Fermentor). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
4 | Tủ lắc ổn nhiệt (Shaking incubator). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
5 | Bộ điện di đứng (Vertical electrophoresis). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
6 | Máy lắc (Shaker). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
7 | Chuẩn độ điện thế tự động (Automatic titrator) . | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
8 | Máy đồng hóa mẫu (Homogenizer). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
9 | Máy khô mẫu bằng chân không (Centrifugal vacuum evaporator). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
10 | Pipette và giá đỡ (Pipette and holder). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
11 | Bình chứa Nitơ lỏng (Liquid nitrogen tank). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
12 | Máy cất nước (Distilled water machine). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
13 | Máy ly tâm mẫu (Centrifuge). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
14 | Tủ lạnh âm sâu (Freezer). | 1 | chiếc | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT | ||
15 | Bộ chiết dung môi tự động (Automated solvent extractor). | 1 | bộ | Tại Mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Nghiên cứu Hải sản như sau:
- Có quan hệ với 53 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,36 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,67%, Xây lắp 4,44%, Tư vấn 3,33%, Phi tư vấn 5,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 122.859.479.544 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 118.724.419.900 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không luận điểm nào, dù thuyết phục tới bao nhiêu, có thể trao lòng dũng cảm cho kẻ hèn nhát. "
Aesop
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện nghiên cứu Hải sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện nghiên cứu Hải sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.