Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Yêu cầu về kỹ thuật | Căn cứ Thông báo mời thầu số IB2200071731-00 trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang đã đăng tải ngày 04/12/2022 chúng tôi có ý kiến sau: Tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật, Hạng mục II, Thiết bị dạy học tối thiểu môn toán, số thứ tự 1: Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số; Dạy phép tính; Dạy hình phẳng và hình khối (Toán lớp 2 dùng cho học sinh) nhưng phần thông số kỹ thuật Bên mời thầu lại yêu cầu cả các thiết bị lớp 1,3,4,5. Theo thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 Của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Rất mong bên mời thầu làm rõ nội dung trên. | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang điều chỉnh lại thông số kỹ thuật Thiết bị dạy học tối thiểu môn toán lớp 2 theo phụ lục đính kèm công văn số 1880/SGDĐT-KHTC ngày 19/12/2022 |
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bộ mẫu chữ viết | 762 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Bộ chữ dạy tập viết | 648 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
3 | Bảng tên chữ cái Tiếng Việt | 1524 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
4 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số; Dạy phép tính; Dạy hình phẳng và hình khối (Toán lớp 2 dùng cho học sinh) | 26662 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
5 | Bộ thiết bị dạy khối lượng | 3048 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
6 | Bộ thiết bị dạy dung tích | 3048 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
7 | Màn hình tương tác 86inch và thiết bị cho giáo viên | 25 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
8 | Thiết bị âm thanh đa năng di động | 25 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
9 | Thiết bị cho học sinh và tai nghe | 1125 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
10 | Bảng viết phấn (02 cánh lùa) | 25 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
11 | Hệ thống dây điện, dây tín hiệu kết nối tín hiệu từ máy giáo viên đến máy học sinh và các phụ kiện hoàn chỉnh cho cả hệ thống | 25 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
12 | Nhân công lắp đặt hệ thống dây điện, kết nối tín hiệu từ máy giáo viên đến máy học sinh và các phụ kiện hoàn chỉnh cho cả hệ thống | 25 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
13 | Bộ tranh về quê hương em | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
14 | Bộ tranh kính trọng thầy giáo, cô giáo | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
15 | Bộ tranh về quý trọng thời gian | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
16 | Bộ tranh về nhận lỗi và sửa lỗi | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
17 | Bộ tranh về bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
18 | Bộ tranh về thể hiện cảm xúc bản thân | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
19 | Bộ tranh về tìm kiếm sự hỗ trợ | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
20 | Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng | 5332 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 | |
21 | Thiết bị dùng chung – Bộ học liệu điện tử | 179 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Theo danh mục các đơn vị nhận thiết bị tại Phần 2 – Chương 5. Yêu cầu về kỹ thuật | 45 | 45 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang như sau:
- Có quan hệ với 18 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 152.501.116.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 136.069.822.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,77%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn không thể có cảm xúc về điều mình tin trong tim, bạn làm sai việc rồi. "
Vince Lombardi
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.