Thông báo mời thầu

Gói số 1: Xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:55 16/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa nền mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km62 - Km66+600 QL.70, tỉnh Yên Bái
Gói thầu
Gói số 1: Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa nền mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km62 - Km66+600 QL.70, tỉnh Yên Bái
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước (nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 28/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:49 16/02/2022
đến
10:00 28/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 28/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
270.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/02/2022 (28/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 1: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Sửa chữa nền mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km62 - Km66+600 QL.70, tỉnh Yên Bái
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước (nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 , địa chỉ: Nhà H2, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm nghiên cứu và dịch vụ khoa học và công nghệ đường bộ; + Tư vấn lập E-HSMT: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 (Tầng 1- nhà H2 - phường Thành Công - quận Ba Đình - thành phố Hà Nội); + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 (Tầng 1- nhà H2 - phường Thành Công - quận Ba Đình - thành phố Hà Nội); + Thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Cục Quản lý đường bộ I.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 , địa chỉ: Nhà H2, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; - Xác nhận số dư tiền gửi theo Mẫu 15A – Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. - Đối với các nhà thầu Liên danh phải có Thỏa thuận liên danh.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 270.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt53
2Phó Chỉ huy trưởng công trường1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt53
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật4Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt42
4Cán bộ phụ trách ATGT, ATLĐ và VSMT2Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANền đường
1Đắp nền K95 (tận dụng đất)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật649,53m3
2Đắp lề BTXM 200 đổ tại chỗChương V - Yêu cầu về kỹ thuật37,05m3
3Đào nền đường đất C3 bằng máy đàoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.354,39m3
4Đào khuôn, rãnh đất C3 bằng máy đàoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật459,35m3
5Vận chuyển đất, đáChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3.624,87m3
BDiện tích KC1:
1Lớp BTNC 12.5 dày 5cm SBSChương V - Yêu cầu về kỹ thuật25.390,28m2
2Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật25.390,28m2
3Cào tạo khuôn lớp bê tông nhựaChương V - Yêu cầu về kỹ thuật21.620,97m2
4Bù vênh mặt cũ bằng BTNC12.5Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật35,49m3
5Bù vênh mặt cũ bằng BTNC19Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12,32m3
6Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật250,75m2
CDiện tích KC2 (tái sinh toàn bộ mặt cũ):
1Lớp BTNC 12,5 dày 6cm SBSChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.412,86m2
2Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.412,86m2
3Cào bóc tái sinh mặt cũ dày 18cm bằng bitum bọt và ximăngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.412,86m2
DDiện tích SC01 (thay lớp phủ mặt cầu):
1Lớp BTNC 12,5 dày 7cm SBSChương V - Yêu cầu về kỹ thuật180,25m2
2Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật180,25m2
3Lớp phòng nước Crystal lockChương V - Yêu cầu về kỹ thuật180,25m2
4Cào mặt cũ sâu tb 7cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật180,25m2
EDiện tích SC02 (nứt vỡ mặt đường):
1Lớp BTNC 19 dày 7cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5.548,23m2
2Tưới MC70 thấm bám, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5.548,23m2
3Cào lớp bê tông nhựa cũ sâu tb 7cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5.548,23m2
FDiện tích SC03 (lún võng nặng+ nứt):
1Lớp BTNC 19 dày 7cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.153,78m2
2Tưới MC70 thấm bám, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.153,78m2
3Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật173,07m3
4Đào mặt đường cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật253,83m3
GDiện tích SC04 (cao su, ổ gà)
1Lớp BTNC 19 dày 7cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật28m2
2Tưới MC70 thấm bám, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật28m2
3Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,2m3
4Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 30cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,4m3
5Đào mặt đường cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,96m3
6Cắt lớp bê tông nhựa sâu trung bình 12cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật567,18m
HSửa chữa rãnh hình thang
1Bê tông tấm đan M200, đúc sẵnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật90,07m3
2Ván khuôn tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật677,55m2
3Lắp đặt tấm đan rãnh TL Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.481,12tấm
4BTXM 200 đổ tại chỗChương V - Yêu cầu về kỹ thuật40,44m3
5Vữa xi măng M100 chèn mối nốiChương V - Yêu cầu về kỹ thuật30,65m3
6Đào khuôn rãnh đất C4Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật160,76m3
ITấm bản qua nhà dân KT(160x50x12)cm
1Bê tông tấm đan M300, đúc sẵnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,78m3
2Ván khuônChương V - Yêu cầu về kỹ thuật122,1m2
3Bê tông M250, kê tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,6m3
4Cốt thép d Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.680,36kg
JNâng rãnh B=0.6m
1Tháo dỡ tấm đan rãnh dọcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật174tấm
2Đục tẩy thành rãnh cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,66m3
3BTCT M300 nâng thành rãnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,94m3
4Cốt thép D Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật305,74kg
5Diện tích ván khuôn nâng thành rãnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật53,56m2
6Diện tích ván khuôn Thay thế tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,9m2
7Bê tông M300 đá 1x2 Thay thế tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,75m3
8Cốt thép D ≤10mm Thay thế tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật41,1kg
9Cốt thép D >10mm Thay thế tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật47,6kg
10Lắp đặt tấm đan gồm cả tấm đan cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật174tấm
KThân rãnh B=0,6m làm mới lắp ghép
1Ván khuôn rãnh Thân rãnh B=0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.346,02m2
2BTCT M300 Thân rãnh B=0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật416,27m3
3Cốt thép d Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10.604,09kg
4Cốt thép d >10 mm Thân rãnh B=0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật21.042,69kg
5Vữa xi măng chèn mối nối Thân rãnh B=0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,53m3
6Đá dăm đệm móng rãnh Thân rãnh B=0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật140,03m3
7Bốc xếp + V/c tấm đan từ bãi đúcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.019,86tấn
8Lắp đặt thân rãnh B=0,6mChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.273ck
LPhần thành rãnh đổ tại chỗ
1Ván khuôn rãnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật199,3m2
2BTCT M250Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật14,95m3
3Cốt thép d Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật376,96kg
4Cốt thép d >10 mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật961,21kg
MTấm nắp rãnh BTCT M300, KT90x100x18cm
1Bê tông tấm đan M300Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật190,95m3
2Cốt thép tấm đan d Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10.464,06kg
3Cốt thép tấm đan 10 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật12.118,96kg
4Ván khuôn tấm đanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.247,54m2
5Bốc xếp + V/c tấm đan từ bãi đúcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật467,83tấn
6Lắp đặt nắp rãnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.273ck
NThân rãnh hộp B=0.6m lắp ghép (tại vị trí đường giao)
1Ván khuôn rãnh hộpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật50m2
2BTCT M300 rãnh hộpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,76m3
3Cốt thép d Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật123,12kg
4Cốt thép d >10 mm rãnh hộpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật217,68kg
5Vữa xi măng chèn mối nối rãnh hộpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,16m3
6Đá dăm đệm móng rãnh rãnh hộpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,88m3
7Bốc xếp + V/c tấm đan từ bãi đúcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,21tấn
8Lắp đặt rãnh hộpChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8ck
OGia cố lề đường, Hoàn trả sân bê tông nhà dân
1BTXM M300 dày 20cm Gia cố lề đườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật286,76m3
2Bê tông xi măng M150 dày 15cm Gia cố lề đườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật215,07m3
3BTXM M200 dày 15cm Hoàn trả sân bê tông nhà dânChương V - Yêu cầu về kỹ thuật58,21m3
4Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 5cm Hoàn trả sân BTChương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,4m3
PHố thu, mũ mố BTCT, tấm bản T1,
1BTXM 200 hố thuChương V - Yêu cầu về kỹ thuật23,91m3
2Ván khuôn hố thuChương V - Yêu cầu về kỹ thuật111,37m2
3Đá dăm đệm hố thuChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,89m3
4Bê tông M250 đổ tại chỗ mũ mốChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,08m3
5Cốt thép D Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật194,57kg
6Ván khuôn mũ mốChương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,4m2
7Bê tông M250 đổ tại chỗ tấm bản T1Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,73m3
8Cốt thép D Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật383,18kg
9Ván khuôn tấm bản T1Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,04m2
QKhối lượng khác
1Phá dỡ tường đầu, tường cánh cũ, mặt đường cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật35m3
2Khối lượng đào đất C3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật74,39m3
3Khối lượng đắp đất K95(tận dụng)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật24,8m3
RSơn kẻ đường
1Sơn kẻ đường dày 2mm vàngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật220,27m2
2Sơn kẻ đường dày 2mm trắngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.750,86m2
SSản xuất lắp đặt tôn hộ lan sóng (tấm sóng 2m, tận dụng):
1Cắt tấm sóng theo kích thước thiết kếChương V - Yêu cầu về kỹ thuật148,5m
2Khoan tạo lỗ trên tấm tôn lượn sóngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3.300lỗ
3Bốc xếp tấm sóng lên và xuốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật330tấm
4Vận chuyển tấm sóng từ kho lên hiện trường, cự ly 320kmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,23tấn
5Lắp đặt tôn hộ lan mềm bước 2m, cột D141x4,5x2.150m (tấm sóng tận dụng)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật660m
6Đóng/ép cột tôn lượn sóngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật462m
7Bê tông xi măng M200 gi cố chân cột hộ lanChương V - Yêu cầu về kỹ thuật66m3
TBiển báo, hạng mục khác:
1Di chuyển tôn lượn sóng cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật30m
2Di chuyển cột biển báoChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3bộ
UĐảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thông khi thi côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1TB

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy rải BTNTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
2Máy rải xi măng chuyên dụngTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
3Máy cào bóc tái sinh chuyên dụngTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
4Xe bồn chở và cấp bitum nóng chuyên dụng dung tích trong khoảng ≥ 10.000 lítTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
5Xe bồn chứa nước ≥ 16m3 (loại xe có bơm và thanh tưới nước)Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
6Máy lu bánh thép 6 ÷ 8 tấnTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
7Máy lu bánh thép 10 ÷ 12 tấnTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
8Máy lu bánh lốp (tối thiểu 7 bánh) ≥ 16 tấnTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
9Máy lu rung ≥ 16 TTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
10Máy cào bóc mặt đường BTNTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
11Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.3
12Máy nén khí ≥ 360m3/hTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
13Máy tưới nhựa đường đồng bộTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
14Máy sơn kẻ đườngTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
15Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5m3Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
16Máy trộn BTXM ≥ 250 lítTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.2
17Ô tô tải có gắn cần cẩu sức nâng ≥ 1TTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
18Trạm trộn BTN ≥ 80T/hTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
19Phòng thí nghiệm hợp chuẩnTheo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 như sau:

  • Có quan hệ với 297 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 88,06%, Tư vấn 8,78%, Phi tư vấn 0,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.550.425.411.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.434.397.641.698 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 1: Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 1: Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 62

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây