Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 1: Xây lắp công trình Tên dự án là: Sửa chữa nền mặt đường và hệ thống thoát nước đoạn Km62 - Km66+600 QL.70, tỉnh Yên Bái Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước (nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; - Xác nhận số dư tiền gửi theo Mẫu 15A – Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. - Đối với các nhà thầu Liên danh phải có Thỏa thuận liên danh. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 270.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại : 024.37727802; Fax: 024.38352493; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 5 | 3 |
2 | Phó Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 4 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 4 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách ATGT, ATLĐ và VSMT | 2 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nền đường | |||
1 | Đắp nền K95 (tận dụng đất) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 649,53 | m3 |
2 | Đắp lề BTXM 200 đổ tại chỗ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 37,05 | m3 |
3 | Đào nền đường đất C3 bằng máy đào | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.354,39 | m3 |
4 | Đào khuôn, rãnh đất C3 bằng máy đào | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 459,35 | m3 |
5 | Vận chuyển đất, đá | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3.624,87 | m3 |
B | Diện tích KC1: | |||
1 | Lớp BTNC 12.5 dày 5cm SBS | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25.390,28 | m2 |
2 | Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 25.390,28 | m2 |
3 | Cào tạo khuôn lớp bê tông nhựa | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 21.620,97 | m2 |
4 | Bù vênh mặt cũ bằng BTNC12.5 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 35,49 | m3 |
5 | Bù vênh mặt cũ bằng BTNC19 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12,32 | m3 |
6 | Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 250,75 | m2 |
C | Diện tích KC2 (tái sinh toàn bộ mặt cũ): | |||
1 | Lớp BTNC 12,5 dày 6cm SBS | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.412,86 | m2 |
2 | Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.412,86 | m2 |
3 | Cào bóc tái sinh mặt cũ dày 18cm bằng bitum bọt và ximăng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.412,86 | m2 |
D | Diện tích SC01 (thay lớp phủ mặt cầu): | |||
1 | Lớp BTNC 12,5 dày 7cm SBS | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 180,25 | m2 |
2 | Tưới nhũ tương dính bám tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 180,25 | m2 |
3 | Lớp phòng nước Crystal lock | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 180,25 | m2 |
4 | Cào mặt cũ sâu tb 7cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 180,25 | m2 |
E | Diện tích SC02 (nứt vỡ mặt đường): | |||
1 | Lớp BTNC 19 dày 7cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5.548,23 | m2 |
2 | Tưới MC70 thấm bám, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5.548,23 | m2 |
3 | Cào lớp bê tông nhựa cũ sâu tb 7cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5.548,23 | m2 |
F | Diện tích SC03 (lún võng nặng+ nứt): | |||
1 | Lớp BTNC 19 dày 7cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.153,78 | m2 |
2 | Tưới MC70 thấm bám, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.153,78 | m2 |
3 | Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 173,07 | m3 |
4 | Đào mặt đường cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 253,83 | m3 |
G | Diện tích SC04 (cao su, ổ gà) | |||
1 | Lớp BTNC 19 dày 7cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | m2 |
2 | Tưới MC70 thấm bám, tiêu chuẩn 1,0 kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 28 | m2 |
3 | Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 15cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,2 | m3 |
4 | Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 30cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,4 | m3 |
5 | Đào mặt đường cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,96 | m3 |
6 | Cắt lớp bê tông nhựa sâu trung bình 12cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 567,18 | m |
H | Sửa chữa rãnh hình thang | |||
1 | Bê tông tấm đan M200, đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 90,07 | m3 |
2 | Ván khuôn tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 677,55 | m2 |
3 | Lắp đặt tấm đan rãnh TL | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.481,12 | tấm |
4 | BTXM 200 đổ tại chỗ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 40,44 | m3 |
5 | Vữa xi măng M100 chèn mối nối | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30,65 | m3 |
6 | Đào khuôn rãnh đất C4 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 160,76 | m3 |
I | Tấm bản qua nhà dân KT(160x50x12)cm | |||
1 | Bê tông tấm đan M300, đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,78 | m3 |
2 | Ván khuôn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 122,1 | m2 |
3 | Bê tông M250, kê tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,6 | m3 |
4 | Cốt thép d | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.680,36 | kg |
J | Nâng rãnh B=0.6m | |||
1 | Tháo dỡ tấm đan rãnh dọc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 174 | tấm |
2 | Đục tẩy thành rãnh cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,66 | m3 |
3 | BTCT M300 nâng thành rãnh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,94 | m3 |
4 | Cốt thép D | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 305,74 | kg |
5 | Diện tích ván khuôn nâng thành rãnh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 53,56 | m2 |
6 | Diện tích ván khuôn Thay thế tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,9 | m2 |
7 | Bê tông M300 đá 1x2 Thay thế tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,75 | m3 |
8 | Cốt thép D ≤10mm Thay thế tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 41,1 | kg |
9 | Cốt thép D >10mm Thay thế tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 47,6 | kg |
10 | Lắp đặt tấm đan gồm cả tấm đan cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 174 | tấm |
K | Thân rãnh B=0,6m làm mới lắp ghép | |||
1 | Ván khuôn rãnh Thân rãnh B=0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.346,02 | m2 |
2 | BTCT M300 Thân rãnh B=0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 416,27 | m3 |
3 | Cốt thép d | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10.604,09 | kg |
4 | Cốt thép d >10 mm Thân rãnh B=0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 21.042,69 | kg |
5 | Vữa xi măng chèn mối nối Thân rãnh B=0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,53 | m3 |
6 | Đá dăm đệm móng rãnh Thân rãnh B=0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 140,03 | m3 |
7 | Bốc xếp + V/c tấm đan từ bãi đúc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.019,86 | tấn |
8 | Lắp đặt thân rãnh B=0,6m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.273 | ck |
L | Phần thành rãnh đổ tại chỗ | |||
1 | Ván khuôn rãnh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 199,3 | m2 |
2 | BTCT M250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 14,95 | m3 |
3 | Cốt thép d | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 376,96 | kg |
4 | Cốt thép d >10 mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 961,21 | kg |
M | Tấm nắp rãnh BTCT M300, KT90x100x18cm | |||
1 | Bê tông tấm đan M300 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 190,95 | m3 |
2 | Cốt thép tấm đan d | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10.464,06 | kg |
3 | Cốt thép tấm đan 10 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 12.118,96 | kg |
4 | Ván khuôn tấm đan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.247,54 | m2 |
5 | Bốc xếp + V/c tấm đan từ bãi đúc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 467,83 | tấn |
6 | Lắp đặt nắp rãnh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.273 | ck |
N | Thân rãnh hộp B=0.6m lắp ghép (tại vị trí đường giao) | |||
1 | Ván khuôn rãnh hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | m2 |
2 | BTCT M300 rãnh hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,76 | m3 |
3 | Cốt thép d | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 123,12 | kg |
4 | Cốt thép d >10 mm rãnh hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 217,68 | kg |
5 | Vữa xi măng chèn mối nối rãnh hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,16 | m3 |
6 | Đá dăm đệm móng rãnh rãnh hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,88 | m3 |
7 | Bốc xếp + V/c tấm đan từ bãi đúc | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,21 | tấn |
8 | Lắp đặt rãnh hộp | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8 | ck |
O | Gia cố lề đường, Hoàn trả sân bê tông nhà dân | |||
1 | BTXM M300 dày 20cm Gia cố lề đường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 286,76 | m3 |
2 | Bê tông xi măng M150 dày 15cm Gia cố lề đường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 215,07 | m3 |
3 | BTXM M200 dày 15cm Hoàn trả sân bê tông nhà dân | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 58,21 | m3 |
4 | Lớp cấp phối đá dăm loại I dày 5cm Hoàn trả sân BT | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,4 | m3 |
P | Hố thu, mũ mố BTCT, tấm bản T1, | |||
1 | BTXM 200 hố thu | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 23,91 | m3 |
2 | Ván khuôn hố thu | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 111,37 | m2 |
3 | Đá dăm đệm hố thu | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,89 | m3 |
4 | Bê tông M250 đổ tại chỗ mũ mố | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,08 | m3 |
5 | Cốt thép D | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 194,57 | kg |
6 | Ván khuôn mũ mố | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,4 | m2 |
7 | Bê tông M250 đổ tại chỗ tấm bản T1 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,73 | m3 |
8 | Cốt thép D | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 383,18 | kg |
9 | Ván khuôn tấm bản T1 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,04 | m2 |
Q | Khối lượng khác | |||
1 | Phá dỡ tường đầu, tường cánh cũ, mặt đường cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 35 | m3 |
2 | Khối lượng đào đất C3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 74,39 | m3 |
3 | Khối lượng đắp đất K95(tận dụng) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 24,8 | m3 |
R | Sơn kẻ đường | |||
1 | Sơn kẻ đường dày 2mm vàng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 220,27 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường dày 2mm trắng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.750,86 | m2 |
S | Sản xuất lắp đặt tôn hộ lan sóng (tấm sóng 2m, tận dụng): | |||
1 | Cắt tấm sóng theo kích thước thiết kế | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 148,5 | m |
2 | Khoan tạo lỗ trên tấm tôn lượn sóng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3.300 | lỗ |
3 | Bốc xếp tấm sóng lên và xuống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 330 | tấm |
4 | Vận chuyển tấm sóng từ kho lên hiện trường, cự ly 320km | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,23 | tấn |
5 | Lắp đặt tôn hộ lan mềm bước 2m, cột D141x4,5x2.150m (tấm sóng tận dụng) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 660 | m |
6 | Đóng/ép cột tôn lượn sóng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 462 | m |
7 | Bê tông xi măng M200 gi cố chân cột hộ lan | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 66 | m3 |
T | Biển báo, hạng mục khác: | |||
1 | Di chuyển tôn lượn sóng cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 30 | m |
2 | Di chuyển cột biển báo | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3 | bộ |
U | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Đảm bảo giao thông khi thi công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | TB |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy rải BTN | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
2 | Máy rải xi măng chuyên dụng | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
3 | Máy cào bóc tái sinh chuyên dụng | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
4 | Xe bồn chở và cấp bitum nóng chuyên dụng dung tích trong khoảng ≥ 10.000 lít | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
5 | Xe bồn chứa nước ≥ 16m3 (loại xe có bơm và thanh tưới nước) | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
6 | Máy lu bánh thép 6 ÷ 8 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
7 | Máy lu bánh thép 10 ÷ 12 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
8 | Máy lu bánh lốp (tối thiểu 7 bánh) ≥ 16 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
9 | Máy lu rung ≥ 16 T | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
10 | Máy cào bóc mặt đường BTN | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
11 | Ô tô tự đổ ≥ 7 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 3 |
12 | Máy nén khí ≥ 360m3/h | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
13 | Máy tưới nhựa đường đồng bộ | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
14 | Máy sơn kẻ đường | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
15 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5m3 | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
16 | Máy trộn BTXM ≥ 250 lít | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 2 |
17 | Ô tô tải có gắn cần cẩu sức nâng ≥ 1T | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
18 | Trạm trộn BTN ≥ 80T/h | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
19 | Phòng thí nghiệm hợp chuẩn | Theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 như sau:
- Có quan hệ với 297 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 88,06%, Tư vấn 8,78%, Phi tư vấn 0,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.550.425.411.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.434.397.641.698 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ta không thể kiểm soát mọi thứ xảy ra với mình, nhưng ta có thể kiểm soát thái độ của ta đối với những điều xảy đến với ta, và như thế, ta sẽ kiểm soát sự thay đổi thay vì để nó kiểm soát ta "
Brian Tracy
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.