Thông báo mời thầu

Gói Số 13: Thi công xây dựng Khối công trình chính và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật

Tìm thấy: 16:13 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS - THPT Hòa Bình, huyện Tam Nông
Gói thầu
Gói Số 13: Thi công xây dựng Khối công trình chính và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật
Chủ đầu tư
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THCS - THPT Hòa Bình, huyện Tam Nông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn Xổ số kiến thiết hoặc tiết kiệm chi ngân sách Tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:40 09/09/2022
đến
09:00 20/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/09/2022 (17/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói Số 13: Thi công xây dựng Khối công trình chính và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật
Tên dự án là: Trường THCS - THPT Hòa Bình, huyện Tam Nông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 390 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Xổ số kiến thiết hoặc tiết kiệm chi ngân sách Tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 45-47-49, Nguyễn Thái Bình, Khu 500 căn, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần TVTKXD Phú Thịnh. Địa chỉ: số 336/16, Lê Đại Hành, P. Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, ĐT. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH TVXD Sao Việt. Địa chỉ: số , đường , P. , TP. Cao Lãnh, ĐT. + Thẩm định thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 60, đường 30/4, P.1, TP Cao Lãnh, ĐT. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp. + Thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Sở Giáo dục và Đào tạo.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 45-47-49, Nguyễn Thái Bình, Khu 500 căn, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, phạm vi hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: đường 30/4, Phường I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.2240757. Fax : 0277.3857103
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: Võ Trường Toản, P. I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.3851101. Fax: 0277.3852955
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
390 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 23.250.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.860.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng các hợp đồng tương tự [Thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, trong đó phải có: số tầng ≥ 03 tầng; Móng và cọc BTCT; khung sàn BTCT; Phần hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát, hệ thống cửa, trần); Hệ thống điện; Hệ thống báo cháy; Hệ thống cấp thoát nước] mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (7) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) từ ngày 01/01/2017 (tính theo thời điểm ký kết hợp đồng) đến thời điểm đóng thầu: - Có 02 hợp đồng hoặc khác 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị ≥ 11,70 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23,40 tỷ VND. (Kèm theo Hợp đồng + Biên bản nghiệm thu hoàn thành + Hóa đơn thuế VAT để chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng: Kỹ sư xây dựng dân dụng.1Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCCĐã từng Chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình công trình dân dụng cấp III trở lên, trong đó phải có: số tầng ≥ 03 tầng; Móng và cọc BTCT; khung sàn BTCT; Phần hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát, hệ thống cửa, trần); Hệ thống điện; Hệ thống báo cháy; Hệ thống cấp thoát nước.Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình55
2Giám sát thi công xây lắp: Kỹ sư xây dựng dân dụng.1Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động.Đã từng giám sát thi công xây lắp ≥ 01 công trình công trình dân dụng cấp III trở lên.Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình33
3Giám sát thi công và lắp đặt thiết bị điện: Kỹ sư điện.1Kỹ sư điện.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt thiết bị điện. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động. Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCCĐã từng giám sát thi công hệ thống điện ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư).33
4Giám sát thi công và lắp đặt hệ thống cấp thoát: Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước.1Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao độngĐã từng giám sát thi công hệ thống cấp thoát nước ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư)33
5Giám sát kỹ thuật thi công PCCC: Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư ngành kỹ thuật đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy1Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư ngành kỹ thuật đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy;Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp chuyên môn, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công PCCC (do cấp có thẩm quyền của Nhà nước cấp)Đã từng giám sát thi công PCCC ≥ 01 công trình/hạng mục công trình phòng cháy chữa cháy (tương tự Hệ thống báo cháy tự động và hệ thống chữa cháy vách tường)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHÔI HIỆU BỘ - BỘ MÔN
1SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,854tấn
2SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 4mmNhư trên0,728tấn
3SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mmNhư trên16,535tấn
4SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 18mmNhư trên0,181tấn
5SXLD thép tấm chụp đầu cọcNhư trên3,518tấn
6CCLĐ thép tấm nối cọcNhư trên1.122,86kg
7Lót nilon đổ bê tôngNhư trên13,133100m2
8Ván khuôn kim loại, ván khuôn cọcNhư trên6,567100m2
9Bê tông cọc M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên162,986m3
10Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, TD cọc 25x25cm - Cấp đất INhư trên27,626100m
11Nối cọc vuông bê tông cốt thép, TD cọc 25x25cmNhư trên149mối nối
12Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên3,342100m3
13Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên6,3521m3
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên2,155100m3
15Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên4,312100m3
16Lót nilon đổ bê tôngNhư trên8,784100m2
17Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên0,462m3
18Bê tông lót móng , đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2,Như trên11,544m3
19Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2,Như trên66,632m3
20Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2,Như trên67,277m3
21Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,Như trên4,509m3
22Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2,Như trên15,645m3
23Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên28,166m3
24Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2Như trên21,052m3
25Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,Như trên21,742m3
26Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,Như trên79,095m3
27Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,Như trên124,176m3
28Bê tông cầu thang thường , đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2Như trên7,072m3
29Bê tông lanh tô, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2Như trên35,007m3
30Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,02100m2
31Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên3,055100m2
32Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên1,252100m2
33Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mNhư trên8,111100m2
34Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên10,766100m2
35Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mNhư trên13,766100m2
36Ván khuôn gỗ cầu thang thườngNhư trên0,524100m2
37Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên6,033100m2
38SXLD côt thép móng, ĐK 12mmNhư trên4,141tấn
39SXLD côt thép móng, ĐK 8mmNhư trên0,558tấn
40SXLD côt thép móng, ĐK 18mmNhư trên1,632tấn
41SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,279tấn
42SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên2,699tấn
43SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,377tấn
44SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28mNhư trên2,162tấn
45SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mNhư trên7,745tấn
46SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,165tấn
47SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,331tấn
48SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,144tấn
49SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,277tấn
50SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mNhư trên4,047tấn
51SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,532tấn
52SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,893tấn
53SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,775tấn
54SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,312tấn
55SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,038tấn
56SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤28mNhư trên3,206tấn
57SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,361tấn
58SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,211tấn
59SXLD côt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mNhư trên5,148tấn
60SXLD côt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mNhư trên4,866tấn
61SXLD côt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mNhư trên2,925tấn
62SXLD côt thép cầu thang, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,014tấn
63SXLD côt thép cầu thang, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,113tấn
64SXLD côt thép cầu thang, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,751tấn
65SXLD côt thép cầu thang, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,092tấn
66SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,805tấn
67SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,71tấn
68SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,216tấn
69SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,413tấn
70SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,69tấn
71SXLD cốt thép tấm đan, ĐK 6mmNhư trên0,013tấn
72SXLD cốt thép tấm đan, ĐK 8mmNhư trên0,022tấn
73Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên2,268m3
74Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,379m3
75Xây kết cấu phức tạp khác, gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên3,836m3
76Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên26,287m3
77Xây cột, trụ bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,714m3
78Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên37,876m3
79Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,Như trên62,654m3
80Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên40,098m3
81Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,Như trên40,054m3
82Cung cấp và căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungNhư trên971,73m2
83Lắp dựng xà gồ thép mạ kẽm C45x80x2.0mmNhư trên2,783Tấn
84Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm C45x80x2.0mmNhư trên2.782,57kg
85Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgNhư trên1cấu kiện
86Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgNhư trên4cấu kiện
87CCLĐ Cửa đi khung nhôm hệ 100, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm, Lambri nhôm dày 1,2mm, kính cường lực trắng dày 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên91,26m2
88CCLĐ Cửa đi khung nhôm hệ 100, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm, Lambri nhôm dày 1,2mm, kính cường lực mờ dày 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên14,04m2
89CCLĐ Cửa sổ khung nhôm hệ 70, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm + Kính cường lực trắng dày 5ly + phụ kiện (theo TK)Như trên151,2m2
90CCLĐ Cửa sổ khung nhôm hệ 70, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm + Kính cường lực mờ dày 5ly + phụ kiện (theo TK)Như trên1,44m2
91CCLĐ Vách kính khung nhôm hệ 100, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm, Lambri nhôm dày 1,2mm, kính cường lực 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên12,96m2
92CCLĐ Lam nhôm chữ Z 60x100x1.0 màu trắng sữa (theo TK)Như trên12,96m2
93CCLĐ Lam nhôm hộp 50x100x1.4 sơn tĩnh điện màu sáng (theo TK)Như trên37,14m2
94CCLĐ Khung bảo vệ Inox (theo TK)Như trên193,522m2
95CCLĐ Lan can thép hộp sơn tĩnh điện (theo TK)Như trên190,58m2
96CCLĐ Lan can Inox 304 bóng mờ (theo TK)Như trên6,795m2
97CCLĐ trần tấm nhựa 600x600, khung chuyên dụng (theo TK)Như trên12,78m2
98CCLĐ vách ngăn khu vệ sinh tấm Compact dày 18mmNhư trên15,05m2
99CCLĐ tay vịn Inox 304 bóng mờ, fi 21Như trên4,8m
100Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên9,528100M2
101Lợp mái tôn phẳng mạ mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên0,354100m2
102Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100,Như trên21,24m2
103Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên1.141,403m2
104Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên1.736,045m2
105Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (trát ngoài)Như trên221,79m2
106Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (trát trong)Như trên195,87m2
107Trát xà dầm, vữa XM M75, (trát ngoài)Như trên238,95m2
108Trát xà dầm, vữa XM M75, (trát trong)Như trên172,1m2
109Trát trần, vữa XM M75,Như trên1.369,272m2
110Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75,Như trên310,326m2
111Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1cm, vữa XM M75,Như trên42,441m2
112Trát gờ chỉ, vữa XM M75,Như trên350,8m
113Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100,Như trên4,16m2
114Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100,Như trên99,8m2
115Quét chống thấm sàn mái, sê nôNhư trên32,12m2
116Ốp đá chẻ vào tường, tiết diện đá 100x200, vữa XM M75,Như trên236,858m2
117Ốp gạch khu vệ sinh, kích thước gạch 300x600mmNhư trên131,316m2
118Lát nền, sàn gạch granite nhám 300x300mm, vữa XM M75,Như trên94,9m2
119Lát nền, sàn gạch granite, KT gạch 600x600mm, vữa XM M75,Như trên942,458m2
120Lát đá granite tự nhiên dày 18mm, bậc tam cấp, vữa XM M75,Như trên3,893m2
121Lát đá granite tự nhiên dày 18mm, bậc cầu thang, vữa XM M75,Như trên19,17m2
122Bả bằng bột bả vào tường mặt trong nhàNhư trên1.736,045m2
123Bả bằng bột bả vào tường mặt ngoài nhàNhư trên1.141,403m2
124Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần mặt ngoài nhàNhư trên771,066m2
125Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần mặt trong nhàNhư trên1.779,793m2
126Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên3.515,837m2
127Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.912,469m2
128CCLĐ đèn Led tuýp T8 đôi 1,2mNhư trên62bộ
129CCLĐ đèn Led tuýp T8 đơn 1,2mNhư trên51bộ
130CCLĐ quạt trần 3 cánh thépNhư trên31cái
131CCLĐ Dimmer điều chỉnh tốc độ quạtNhư trên31cái
132CCLĐ công tắc cầu thangNhư trên4cái
133CCLĐ công tắc đơnNhư trên57cái
134CCLĐ ổ cắm đôiNhư trên55cái
135CCLĐ MCB 2P-125ANhư trên1cái
136CCLĐ MCB 2P-80ANhư trên1cái
137CCLĐ MCB 2P-50ANhư trên2cái
138CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên1cái
139CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên11cái
140CCLĐ MCB 2P-10ANhư trên7cái
141CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên5cái
142CCLĐ dây đơn 1x1,5mm2Như trên2.300m
143CCLĐ dây đơn 1x2,5mm2Như trên950m
144CCLĐ dây đơn 1x4mm2Như trên350m
145CCLĐ dây đơn 1x25mm2Như trên220m
146CCLĐ dây đơn 1x35mm2Như trên140m
147CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø20Như trên1.100m
148CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø25Như trên300m
149CCLĐ ống nhựa vuông 50x35Như trên150m
150CCLĐ hộp + mặt viền cho ổ cắm đôiNhư trên55hộp
151CCLĐ hộp + mặt viền cho 3 công tắcNhư trên5hộp
152CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 công tắcNhư trên7hộp
153CCLĐ hộp + mặt viền cho 1 công tắcNhư trên2hộp
154CCLĐ hộp + mặt viền cho 1 công tắc cầu thangNhư trên4hộp
155CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 công tắc, 1 dimmerNhư trên13hộp
156CCLĐ hộp + mặt viền cho 3 DimmerNhư trên4hộp
157CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 DimmerNhư trên3hộp
158CCLĐ hộp + mặt viền cho MCBNhư trên24hộp
159CCLĐ hộp đấu nối âm 100x100Như trên59hộp
160CCLĐ hộp đấu nối âm 200x200Như trên24hộp
161CCLĐ tủ điện Composite KT: 500x300x200Như trên1hộp
162CCLĐ tủ điện Composite KT: 300x200x150Như trên1hộp
163Cung cấp và đóng cọc tiếp địa Ø16x2400 mạ đồng + kẹpNhư trên2cọc
164Cung cấp và kéo rải cáp đồng trần 25mm²Như trên12m
165CCLĐ bass treo đènNhư trên104bộ
166CCLĐ bass treo quạtNhư trên31bộ
167Cung cấp Domino 4P-200ANhư trên1cây
168Cung cấp và đóng cọc tiếp đất Ø20 mạ đồng, L = 3mNhư trên10cọc
169Cung cấp và kéo rãi dây thoát sét dưới mương đất, cáp đồng trần 70mm²Như trên38m
170Cung cấp và kéo rãi dây thu sét theo tường và mái nhà, cáp đồng trần 70mm²Như trên80m
171CCLĐ Kim thu sét Rp = 95m + trụ đỡNhư trên1cái
172CCLĐ hộp kiểm traNhư trên2hộp
173CCLĐ bộ đếm sét (đồng bộ với kim)Như trên2bộ
174CCLĐ ống nhựa tròn Ø27 đặt nổi luồn dây xuống chống sétNhư trên80m
175CCLĐ kẹp cố định cáp đồng trầnNhư trên80cái
176CCLĐ ống STK Ø27 ( bảo vệ tránh va chạm cơ học )Như trên4m
177Đào mương, rãnh, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên9,61m3
178Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,096100m3
179CCLĐ trung tâm điều khiển báo cháy 6 kênhNhư trên1trung tâm
180CCLĐ đế và đầu báo khóiNhư trên6,410 đầu
181CCLĐ nút ấn báo cháy khẩn cấpNhư trên0,45 nút
182CCLĐ chuông báo cháyNhư trên0,45 chuông
183CCLĐ dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Như trên350m
184CCLĐ dây đơn 1x2,5mm2Như trên10m
185CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên3cái
186CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø20Như trên350m
187CCLĐ đèn Led sự cốNhư trên0,45 đèn
188CCLĐ đèn Led báo lối thoát hiểmNhư trên0,85 đèn
189CCLĐ bình chữa cháy CO2 5kg + giá đỡNhư trên8Bình
190CCLĐ bình chữa cháy bột 8kg + giá đỡNhư trên8Bình
191CCLĐ bảng nội quy và tiêu lệnh PCCCNhư trên2cái
192CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 34x2.0mmNhư trên0,04100m
193CCLĐ ống nhựa miệng bát nối dán keo, đường kính ống 27x1.8mmNhư trên0,19100m
194CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1.6mmNhư trên0,125100m
195CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đường kính 34mmNhư trên1cái
196CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đường kính 34-27mmNhư trên1cái
197CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đường kính 27mmNhư trên2cái
198CCLĐ co giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27-21mmNhư trên4cái
199CCLĐ co răng ngoài nhựa, đường kính 21mmNhư trên12cái
200CCLĐ Tê nhựa, đường kính 34-27mmNhư trên4cái
201CCLĐ Tê nhựa, đường kính 27-21mmNhư trên8cái
202CCLĐ Tê nhựa răn ngoài, đường kính 21mmNhư trên4cái
203CCLĐ van khóa nhựa, đường kính 34mmNhư trên1cái
204CCLĐ vòi xịt vệ sinhNhư trên4bộ
205CCLĐ lavabo sứ màu trắng + vòi + bộ xảNhư trên4bộ
206CCLĐ chậu tiểu nam + vòi nhấn + bộ xảNhư trên4bộ
207CCLĐ xí bệtNhư trên4bộ
208CCLĐ gương soiNhư trên4cái
209CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 90x3,2mmNhư trên0,255100m
210CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 34x2.0mmNhư trên0,04100m
211CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên6cái
212CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-34mmNhư trên4cái
213CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmNhư trên4cái
214CCLĐ tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên7cái
215CCLĐ tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-34mmNhư trên4cái
216CCLĐ nối thông tắc nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên2cái
217CCLĐ phểu thu nước bằng inox ĐK150mmNhư trên4cái
218CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 114x3.4mmNhư trên0,215100m
219CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 60x2.8mmNhư trên0,06100m
220CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 34x2.0mmNhư trên0,04100m
221CCLĐ co 90o nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmNhư trên3cái
222CCLĐ Tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114-60mmNhư trên2cái
223CCLĐ Tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmNhư trên4cái
224CCLĐ Tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60-34mmNhư trên4cái
225CCLĐ nối thông tắc nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmNhư trên2cái
BKHỐI 2 PHÒNG BỘ MÔN
1Phá dỡ tam cấp xây gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V1,575m3
2SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 6mmNhư trên1,798tấn
3SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 14mmNhư trên0,224tấn
4SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mmNhư trên5,082tấn
5SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 8mmNhư trên0,055tấn
6SXLD thép tấm chụp đầu cọcNhư trên0,924tấn
7CCLĐ thép tấm nối cọcNhư trên346,66kg
8Lót nilon đổ bê tôngNhư trên4,037100m2
9Ván khuôn kim loại, ván khuôn cọcNhư trên2,018100m2
10Bê tông cọc, M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên49,959m3
11Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, TD cọc 25x25cm - Cấp đất INhư trên8,487100m
12Nối cọc vuông bê tông cốt thép, TD cọc 25x25cmNhư trên46mối nối
13Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên0,936100m3
14Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên2,5281m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,624100m3
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên1,22100m3
17Lót nilon đổ bê tôngNhư trên2,478100m2
18Bê tông lót móng , đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2Như trên3,496m3
19Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2,Như trên19,72m3
20Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2,Như trên18,34m3
21Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2Như trên2,055m3
22Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Như trên4,703m3
23Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2Như trên7,346m3
24Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2Như trên5,342m3
25Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,Như trên6,113m3
26Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,Như trên22,045m3
27Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2Như trên33,506m3
28Bê tông lanh tô, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2Như trên4,315m3
29Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên0,701100m2
30Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên0,408100m2
31Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mNhư trên2,087100m2
32Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mNhư trên3,73100m2
33Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mNhư trên3,754100m2
34Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên1,844100m2
35SXLD côt thép móng, ĐK 12mmNhư trên1,248tấn
36SXLD côt thép móng, ĐK 8mmNhư trên0,305tấn
37SXLD côt thép móng, ĐK 12mmNhư trên0,028tấn
38SXLD côt thép móng, ĐK 18mmNhư trên0,553tấn
39SXLD côt thép móng, ĐK 20mmNhư trên0,156tấn
40SXLD côt thép móng, ĐK 22mmNhư trên0,362tấn
41SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,117tấn
42SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,743tấn
43SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,245tấn
44SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,013tấn
45SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mNhư trên2,139tấn
46SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,344tấn
47SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,094tấn
48SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,04tấn
49SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,892tấn
50SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,879tấn
51SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,54tấn
52SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,304tấn
53SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,075tấn
54SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,204tấn
55SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,219tấn
56SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,283tấn
57SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,055tấn
58SXLD côt thép sàn mái, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,017tấn
59SXLD côt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,575tấn
60SXLD côt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,153tấn
61SXLD côt thép sàn mái, ĐK 12mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,105tấn
62SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,093tấn
63SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,165tấn
64SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,104tấn
65SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,254tấn
66SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,078tấn
67Xây kết cấu phức tạp khác, gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,678m3
68Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên9,041m3
69Xây cột, trụ bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,714m3
70Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên5,106m3
71Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75,Như trên1,584m3
72Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên13,066m3
73Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên13,94m3
74Cung câp và căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungNhư trên168,596m2
75Lắp dựng xà gồ thep mạ kẽm C45x80x2.0mmNhư trên0,767tấn
76Cung cấp xà gồ thép mạ kẽm C45x80x2.0Như trên767,32kg
77CCLĐ cửa đi khung nhôm hệ 100, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm, Lambri nhôm dày 1,2mm, kính cường lực trắng dày 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên21,06m2
78CCLĐ cửa sổ khung nhôm hệ 70, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm, Lambri nhôm dày 1,2mm, kính cường lực trắng dày 5ly + phụ kiện (theo TK)Như trên64,8m2
79CCLĐ vách kính khung nhôm mặt tiền hệ 100, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm, kính cường lực dày 8ly + phụ kiện (theo TK)Như trên28,35m2
80CCLĐ lam nhôm chữ Z 60x100x1.0 màu trắng sữa (theo TK)Như trên58,905m2
81CCLĐ lam nhôm hộp 50x100x1.4mm màu trắng sữa (theo TK)Như trên8,64m2
82CCLĐ khung bảo vệ Inox 304, hộp 15x15x1 (theo TK )Như trên73,44m2
83CCLĐ lan can thép hộp sơn tĩnh điện (theo TK)Như trên11,88m2
84CCLĐ lan can Inox (theo TK)Như trên6,795m2
85Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên2,631100M2
86Lợp mái tôn phẳng mạ mạ màu dày 4,5 dzemNhư trên0,128100m2
87Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên294,053m2
88Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên423,676m2
89Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (trát ngoài)Như trên50,28m2
90Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (trát trong)Như trên57,225m2
91Trát xà dầm, vữa XM M75,Như trên113,08m2
92Trát trần, vữa XM M75,Như trên375,36m2
93Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75,Như trên36,91m2
94Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100,Như trên7,92m2
95Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngNhư trên7,92m2
96Ốp đá chẻ vào tường, tiết diện đá 100x200, vữa XM M75,Như trên64,125m2
97Lát nền, sàn gạch granite nhám , KT gạch 600x600mm, vữa XM M75,Như trên223,08m2
98Lát đá granite tự nhiên dày 8mm, bậc tam cấp, vữa XM M75,Như trên14,978m2
99Bả bằng bột bả vào tường mặt trong nhàNhư trên423,676m2
100Bả bằng bột bả vào tường mặt ngoài nhàNhư trên294,053m2
101Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần mặt trong nhàNhư trên545,665m2
102Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần mặt ngoài nhàNhư trên87,19m2
103Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên969,341m2
104Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên381,243m2
105CCLĐ đèn Led tuýp T8 đôi 1,2mNhư trên22bộ
106CCLĐ đèn Led tuýp T8 đơn 1,2mNhư trên9bộ
107CCLĐ quạt trần 3 canh thépNhư trên9cái
108CCLĐ Dimmer điều chỉnh tốc độ quạtNhư trên9cái
109CCLĐ công tắc đơnNhư trên15cái
110CCLĐ ổ cắm đôiNhư trên7cái
111CCLĐ MCB 2P-40ANhư trên1cái
112CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên3cái
113CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên3cái
114CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên3cái
115CCLĐ dây đơn 1x1,5mm2Như trên650m
116CCLĐ dây đơn 1x2,5mm2Như trên320m
117CCLĐ dây đơn 1x4mm2Như trên30m
118CCLĐ dây đơn 1x6mm2Như trên20m
119CCLĐ dây đơn 1x10mm2Như trên20m
120CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø20Như trên250m
121CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø25Như trên65m
122CCLĐ hộp + mặt viền cho ổ cắm đôiNhư trên7hộp
123CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 công tắcNhư trên8hộp
124CCLĐ hộp + mặt viền cho 1 công tắcNhư trên1hộp
125CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 công tắc, 1 dimmerNhư trên1hộp
126CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 DimmerNhư trên4hộp
127CCLĐ hộp + mặt viền cho MCBNhư trên5hộp
128CCLĐ hộp đấu nối âm 100x100Như trên9hộp
129CCLĐ hộp đấu nối âm 200x200Như trên4hộp
130CCLĐ tủ điện Composite KT: 500x300x200Như trên1hộp
131CCLĐ tủ điện Composite KT: 300x200x150Như trên1hộp
132Cung cấp và đóng cọc tiếp địa Ø16x2400 mạ đồng + kẹpNhư trên2cọc
133Cung cấp và kéo rải cáp đồng trần 25mm²Như trên15m
134CCLĐ bass treo đènNhư trên31bộ
135CCLĐ bass treo quạtNhư trên9bộ
136CCLĐ trung tâm điều khiển báo cháy 10 kênhNhư trên1trung tâm
137CCLĐ đế và đầu báo khóiNhư trên14,610 đầu
138CCLĐ nút ấn báo cháy khẩn cấpNhư trên1,65 nút
139CCLĐ chuông báo cháyNhư trên1,65 chuông
140CCLĐ dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Như trên1.600m
141CCLĐ dây đơn 1x2,5mm2Như trên10m
142CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên5cái
143CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø20Như trên350m
144CCLĐ ống nhựa vuông 10x20Như trên400m
145CCLĐ ống nhựa vuông 18x30Như trên250m
146CCLĐ đèn Led sự cốNhư trên0,85 đèn
147CCLĐ đèn Led báo lối thoát hiểmNhư trên1,65 đèn
148CCLĐ bình chữa cháy CO2 5kg + giá đỡNhư trên12Bình
149CCLĐ bình chữa cháy bột 8kg + giá đỡNhư trên12Bình
150CCLĐ bảng nội quy và tiêu lệnh PCCCNhư trên4cái
CNHÀ THI ĐẤU ĐA NĂNG
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V1,704100m3
2Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, TD cọc 25x25cm - Cấp đất INhư trên9,77100m
3Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc > 4m. Đất cấp I, TD cọc 25x25cmNhư trên0,428100m
4Nối cọc BTCT, loại cọc vuông 25x25cmNhư trên55mối nối
5Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phNhư trên1,603m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên1,184100m3
7Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên2,484100m3
8Bê tông lót móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,Như trên4,446m3
9Lót nilon đổ bê tôngNhư trên10,844100m2
10Bê tông cọc, M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên60,621m3
11Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên0,462m3
12Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Như trên21,909m3
13Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên0,352m3
14Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Như trên29,793m3
15Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Như trên5,552m3
16Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Như trên16,762m3
17Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2Như trên60,723m3
18Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2,Như trên4,218m3
19Bê tông cầu thang thường , đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên0,68m3
20Bê tông lanh tô, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2,Như trên8,899m3
21Ván khuôn kim loại cho cấu kiện BT đúc sẵn - cọc, cừNhư trên2,442100m2
22Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,02100m2
23Ván khuôn thép móng cộtNhư trên1,072100m2
24Ván khuôn thép tấm đanNhư trên0,39100m2
25Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mNhư trên2,998100m2
26Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mNhư trên0,4100m2
27Ván khuôn bằng thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống Xà dầm, giằng cao Như trên7,004100m2
28Ván khuôn bằng thép, khung xương thép, cột chống bằng giáo ống Sàn mái cao Như trên0,422100m2
29Ván khuôn gỗ cầu thang thườngNhư trên0,06100m2
30Ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ - lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên1,042100m2
31SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 6mmNhư trên2,18tấn
32SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 14mmNhư trên0,271tấn
33SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mmNhư trên6,15tấn
34SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK18mmNhư trên0,068tấn
35SXLD thép tấm đầu cọc BTCTNhư trên1,125tấn
36CCLĐ thép tấm nối cọcNhư trên414,48kg
37SXLD côt thép móng, ĐK 12mmNhư trên1,396tấn
38SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,145tấn
39SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,049tấn
40SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,35tấn
41SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,302tấn
42SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,044tấn
43SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên2,76tấn
44SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,224tấn
45SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mNhư trên5,045tấn
46SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,441tấn
47SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,182tấn
48SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,026tấn
49SXLD côt thép cầu thang, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,013tấn
50SXLD côt thép cầu thang, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,076tấn
51SXLD côt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mNhư trên3,209tấn
52SXLD côt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,469tấn
53SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,433tấn
54SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,43tấn
55SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,039tấn
56SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,829tấn
57SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 14mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,969tấn
58SXLD côt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,197tấn
59SXLD cốt thép tấm đan, ĐK 6mmNhư trên0,013tấn
60SXLD cốt thép tấm đan, ĐK 8mmNhư trên0,022tấn
61Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên2,268m3
62Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,379m3
63Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên6,454m3
64Xây kết cấu phức tạp khá, gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên2,39m3
65Xây cột, trụ bằng gạch không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên7,119m3
66Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên2,821m3
67Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên84,314m3
68Xây tường gạch không nung 4x8x18, dày>30cm, cao Như trên3,234m3
69Cung cấp và căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungNhư trên149,34m2
70Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên21,24m2
71Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên16,775m2
72Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên346,052m2
73Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75,Như trên708,131m2
74Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên142,06m2
75Trát gờ chân tường, vữa XM M75,Như trên60,08m2
76Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên122,163m2
77Trát xà dầm, vữa XM M75,Như trên267,814m2
78Trát trần, vữa XM M75,Như trên42,18m2
79Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75,Như trên32,49m2
80Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên6,008m2
81Trát gờ chỉ, vữa XM M75,Như trên431,64m
82Miết mạch tường gạch loại lõmNhư trên4,624m2
83Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che nắng, dày 1cm, vữa XM M75,Như trên17,99m2
84Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100,Như trên5,28m2
85Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100,Như trên4,16m2
86Lát đá granite tự nhiên dày 18mm bậc tam cấp, vữa XM M75,Như trên20,613m2
87Lát đá granite tự nhiên dày 18mm bậc cầu thang, vữa XM M75,Như trên6,489m2
88Lát nền, sàn đá granite tự nhiên dày 18mm, tiết diện đá >0,75m2, vữa XM M75,Như trên72,16m2
89Lát đá granite tự nhiên dày 18mm mặt bệ các loại, vữa XM M75,Như trên3,736m2
90Lát nền, sàn - gạch granite KT 600x600, vữa XM M75,Như trên144,77m2
91Lát nền, sàn gạch granite chống trơn - KT gạch 300x300, vữa XM M75,Như trên28,81m2
92Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ceramic 300x600mm, vữa XM M75,Như trên51,48m2
93Ốp đá chẻ vào tường, tiết diện đá ≤ 0,16m2, vữa XM M75,Như trên22,7m2
94Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ .Như trên352,24m2
95Cung cấp thép ống Þ90x4mm, mạ kẽmNhư trên2.769,87Kg
96Cung cấp thép ống Þ60x2mm, mạ kẽmNhư trên1.354,35Kg
97Cung cấp thép ống Þ40x2mm, mạ kẽmNhư trên3.005,63Kg
98Cung cấp thép hình vuông 100x100x4mm, mạ kẽmNhư trên45,22Kg
99Cung cấp thép tấmNhư trên575,03Kg
100Cung cấp Bulong M20x700Như trên64Bộ
101Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ Như trên7,75tấn
102Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Như trên7,75tấn
103Sơn kết cấu gỗ 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên17,443m2
104CCLĐ giàn không gian Inox 304 thanh fi 42-76 (theo TK)Như trên79,458m2
105Cung cấp thép hình mạ kẽm C160x64x3.0Như trên5.608,8Kg
106Lắp dựng xà gồ thép hình mạ kẽmNhư trên5,609tấn
107Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 5 DzemNhư trên7,4100m2
108Gia công hệ khung dàn thép hộp 25x40x2 ốp tấm Alu khoảng cách 0.6mNhư trên1,851tấn
109Lắp dựng dàn thépNhư trên1,851tấn
110CCLĐ tấm Alu loại dùng cho ngoại thất dày 4mm nhôm dày 0.3mmNhư trên209,12m2
111CCLĐ cửa đi khung nhôm hệ 100, sơn tĩnh điện màu sáng, thanh nhôm dày 1,4mm, Lambri nhôm dày 1,2mm + Kính cường lực dày 8 ly + phụ kiện (theo TK)Như trên38,68M2
112CCLĐ cửa sổ khung nhôm hệ 70, sơn tĩnh điện màu sáng, nhôm dày 1,4mm + Kính cường lực dày 5 ly + phụ kiện (theo TK)Như trên71,04M2
113CCLĐ hoa sắt thép hộp sơn tĩnh điện 10x20x1.2 (theo TK)Như trên80,587M2
114CCLĐ lan can Inox cầu thang (theo TK)Như trên13,565M2
115CCLĐ sàn sân khấu bằng khung thép, mặt lát ván MDF dày 20 (theo TK)Như trên38,25M2
116CCLĐ vách ngăn tấm copact HPL dày 18mm + phụ kiện INOX 304Như trên33,678M2
117CCLĐ ống inox 304 tay vịn đi xí, đ.kính ống 34mm (theo TK)Như trên11,6M
118Bả bằng bột bả vào tường (ngoài)Như trên362,827m2
119Bả bằng bột bả vào tường (trong)Như trên708,131m2
120Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (trong)Như trên441,465m2
121Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (ngoài)Như trên234,63m2
122Sơn tạo gai, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên17,94m2
123Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên562,742m2
124Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.149,596m2
125CCLĐ đèn Led nhà xưởng Ø180Như trên15bộ
126CCLĐ đèn Led tuýp T8 đơn 1,2mNhư trên15bộ
127CCLĐ công tắc đơnNhư trên15cái
128CCLĐ ổ cắm đôiNhư trên5cái
129CCLĐ MCB 2P-25ANhư trên1cái
130CCLĐ MCB 2P-20ANhư trên1cái
131CCLĐ MCB 2P-16ANhư trên1cái
132CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên7cái
133CCLĐ dây đơn 1x1,5mm2Như trên300m
134CCLĐ dây đơn 1x2,5mm2Như trên320m
135CCLĐ dây đơn 1x4mm2Như trên200m
136CCLĐ ống nhựa tròn PVC Ø20Như trên100m
137CCLĐ ống nhựa dẹp 10x20Như trên90m
138CCLĐ ống nhựa dẹp 18x30Như trên80m
139CCLĐ hộp + mặt viền cho ổ cắm đôiNhư trên5hộp
140CCLĐ hộp + mặt viền cho 2 công tắcNhư trên4hộp
141CCLĐ hộp + mặt viền cho 1 công tắcNhư trên7hộp
142CCLĐ hộp + mặt viền cho MCBNhư trên2hộp
143CCLĐ tủ điện Composite KT: 500x300x200Như trên1hộp
144Cung cấp và đóng cọc tiếp địa Ø16x2400 mạ đồng + kẹpNhư trên2cọc
145Cung cấp và kéo rải cáp đồng trần 25mm²Như trên6m
146CCLĐ cáp thép 25mm²Như trên75m
147CCLĐ tăng đơ + Ốc xiết cápNhư trên6bộ
148CCLĐ trung tâm điều khiển báo cháy 4 kênhNhư trên1trung tâm
149CCLĐ đế và đầu báo khóiNhư trên0,410 đầu
150CCLĐ đế đầu báo khói BeamNhư trên0,210 đầu
151CCLĐ nút ấn báo cháy khẩn cấpNhư trên0,25 nút
152CCLĐ chuông báo cháyNhư trên0,25 chuông
153CCLĐ dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Như trên300m
154CCLĐ dây đơn 1x2,5mm2Như trên10m
155CCLĐ MCB 2P-6ANhư trên2cái
156CCLĐ ống nhựa dẹp 10x20Như trên120m
157CCLĐ ống nhựadẹp 18x30Như trên5m
158CCLĐ đèn Led sự cốNhư trên15 đèn
159CCLĐ đèn Led báo lối thoát hiểmNhư trên15 đèn
160CCLĐ bình chữa cháy CO2 5kg + giá đỡNhư trên5Bình
161CCLĐ bình chữa cháy bột 8kg + giá đỡNhư trên5Bình
162CCLĐ bảng nội quy và tiêu lệnh PCCCNhư trên4cái
163CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 42x2.1mmNhư trên0,105100m
164CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 34x2.0mmNhư trên0,085100m
165CCLĐ ống nhựa miệng bát nối dán keo, đường kính ống 27x1.8mmNhư trên0,245100m
166CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 21x1.6mmNhư trên0,17100m
167CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 42mmNhư trên4cái
168CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đường kính 34mmNhư trên2cái
169CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đường kính 27mmNhư trên4cái
170CCLĐ co giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27-21mmNhư trên3cái
171CCLĐ co răn ngoài nhựa, đường kính 21mmNhư trên17cái
172CCLĐ Tê nhựa, đường kính 27mmNhư trên2cái
173CCLĐ Tê nhựa, đường kính 27-21mmNhư trên16cái
174CCLĐ Tê nhựa răn ngoài, đường kính 21mmNhư trên7cái
175CCLĐ van phao - Đường kính 42mmNhư trên1cái
176CCLĐ van khóa nhựa, đường kính 42mmNhư trên1cái
177CCLĐ van khóa nhựa, đường kính 34mmNhư trên1cái
178CCLĐ van nhựa khóa một chiều, đường kính 34mmNhư trên1cái
179CCLĐ vòi xịt vệ sinhNhư trên7bộ
180CCLĐ Lavabo sứ màu trắng + vòi + bộ xảNhư trên6bộ
181CCLĐ chậu tiểu nam + vòi nhấn + bộ xảNhư trên4bộ
182CCLĐ xí bệtNhư trên7bộ
183CCLĐ gương soi KT 700x2600mmNhư trên2cái
184CCLĐ bể nước Inox 2m3 + chân loại nằmNhư trên1bể
185CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 90x3,2mmNhư trên0,235100m
186CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 34x2.0mmNhư trên0,06100m
187CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên3cái
188CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-34mmNhư trên2cái
189CCLĐ tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90-34mmNhư trên6cái
190CCLĐ nối thông tắc nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên2cái
191CCLĐ phểu thu nước bằng inox ĐK150mmNhư trên10cái
192CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 114x3.4mmNhư trên0,17100m
193CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 60x2.8mmNhư trên0,026100m
194CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, Đường kính 34x2.0mmNhư trên0,04100m
195CCLĐ co 90o nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmNhư trên1cái
196CCLĐ Tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114-60mmNhư trên1cái
197CCLĐ Tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmNhư trên7cái
198CCLĐ Tê cong nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60-34mmNhư trên4cái
199CCLĐ nối thông tắc nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mmNhư trên1cái
200CCLĐ nối thông tắc nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmNhư trên1cái
DSÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Lót nilon đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V5,441100m2
2Bê tông nền , đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2,Như trên43,52m3
3SXLD côt thép đan ĐK 06mmNhư trên1,733tấn
4Cắt ron sân đanNhư trên54,410m
EHỆ THÔNG CÂP NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Đào mương, rãnh thoát nước, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,451m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngNhư trên45m3
3CCLĐ ống nhựa miệng bát, nối bằng dán keo, Đường kính 34mm dày 2mmNhư trên2100m
4CCLĐ tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmNhư trên1cái
5CCLĐ co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mmNhư trên3cái
FHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V2,503100m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngNhư trên99,516m3
3Bê tông lót , đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2,Như trên28,336m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà , đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên7,006m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên1,318100m2
6SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,168tấn
7SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,469tấn
8SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,095tấn
9Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên3,917m3
10Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên26,053m3
11Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100,Như trên421,61m2
12Láng hè rãnh dày 3cm, vữa XM M100,Như trên140,64m2
13Lót nilon đổ bê tôngNhư trên4,902100m2
14Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên12,574m3
15Ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,668100m2
16Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kgNhư trên330,8cấu kiện
17Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgNhư trên13cấu kiện
18SXLD cốt thép pa nen, ĐK 6mmNhư trên0,816tấn
19SXLD cốt thép pa nen, ĐK 8mmNhư trên0,071tấn
GHỆ THỐNG ĐIỆN CHIÊU SÁNG NGOÀI NHÀ
1Đào đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V76,81m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Như trên0,768100m3
3CCLĐ tủ điện Composite KT: 300x200x1501hộp
4CCLĐ MCB 2P-150A1cái
5CCLĐ cáp đồng bọc CXV/DSTA 2x70mm²120m
6CCLĐ cáp đồng bọc CXV/DSTA 2x16mm²140m
7CCLĐ ống STK Ø766m
8CCLĐ ống nhựa tròn xoắn HDPE Ø65/50120m
9CCLĐ ống nhựa tròn xoắn HDPE Ø40/30140m
10CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm rộng 15cm240m
11Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất I4,5761m3
12Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,031100m3
13Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2,0,32m3
14Bê tông móng , đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2,1,25m3
15Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật0,116100m2
16SXLD côt thép móng, ĐK 10mm0,026tấn
17CCLĐ khung Boulon móng trụ M24x300x300x1000, bộ 4 cái5bộ
18CCLĐ trụ đèn STK 6m (gồm cần đèn D60)51 cột
19CCLĐ đèn đường năng lượng mặt trời 150W5bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy vận thăng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) và Lý lịch thiết bịTài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
2Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
3Máy thủy bình. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
4Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê2000
5Dàn giáo thép (01 bộ gồm 42 khung, 42 chéo). Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê10
6Máy đào đất.Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
7Máy ép cọc (đảm bảo thông số kỹ thuật theo thiết kế)Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
8Xe cẩu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy đăng kiểm (còn hiệu lực)Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1
9Xe ben hoặc xe tải. Kèm Giấy đăng kiểm (còn hiệu lực)Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên). Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 6mm
5,854 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 4mm
0,728 tấn Như trên
3 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mm
16,535 tấn Như trên
4 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 18mm
0,181 tấn Như trên
5 SXLD thép tấm chụp đầu cọc
3,518 tấn Như trên
6 CCLĐ thép tấm nối cọc
1.122,86 kg Như trên
7 Lót nilon đổ bê tông
13,133 100m2 Như trên
8 Ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc
6,567 100m2 Như trên
9 Bê tông cọc M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
162,986 m3 Như trên
10 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, TD cọc 25x25cm - Cấp đất I
27,626 100m Như trên
11 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, TD cọc 25x25cm
149 mối nối Như trên
12 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
3,342 100m3 Như trên
13 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I
6,352 1m3 Như trên
14 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,155 100m3 Như trên
15 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
4,312 100m3 Như trên
16 Lót nilon đổ bê tông
8,784 100m2 Như trên
17 Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
0,462 m3 Như trên
18 Bê tông lót móng , đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 1x2,
11,544 m3 Như trên
19 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2,
66,632 m3 Như trên
20 Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2,
67,277 m3 Như trên
21 Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,
4,509 m3 Như trên
22 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2,
15,645 m3 Như trên
23 Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2,
28,166 m3 Như trên
24 Bê tông cột , đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2
21,052 m3 Như trên
25 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,
21,742 m3 Như trên
26 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,
79,095 m3 Như trên
27 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2,
124,176 m3 Như trên
28 Bê tông cầu thang thường , đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2
7,072 m3 Như trên
29 Bê tông lanh tô, máng nước, tấm đan, ô văng, M200, đá 1x2
35,007 m3 Như trên
30 Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,02 100m2 Như trên
31 Ván khuôn thép - móng cột
3,055 100m2 Như trên
32 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,252 100m2 Như trên
33 Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
8,111 100m2 Như trên
34 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
10,766 100m2 Như trên
35 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
13,766 100m2 Như trên
36 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,524 100m2 Như trên
37 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
6,033 100m2 Như trên
38 SXLD côt thép móng, ĐK 12mm
4,141 tấn Như trên
39 SXLD côt thép móng, ĐK 8mm
0,558 tấn Như trên
40 SXLD côt thép móng, ĐK 18mm
1,632 tấn Như trên
41 SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m
0,279 tấn Như trên
42 SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤6m
2,699 tấn Như trên
43 SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 6mm, chiều cao ≤28m
1,377 tấn Như trên
44 SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 14mm, chiều cao ≤28m
2,162 tấn Như trên
45 SXLD côt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤28m
7,745 tấn Như trên
46 SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m
1,165 tấn Như trên
47 SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m
0,331 tấn Như trên
48 SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤6m
0,144 tấn Như trên
49 SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, chiều cao ≤6m
1,277 tấn Như trên
50 SXLD côt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m
4,047 tấn Như trên

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói Số 13: Thi công xây dựng Khối công trình chính và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói Số 13: Thi công xây dựng Khối công trình chính và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 66

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không chính phủ nào nên thiếu sự kiểm duyệt; và khi báo chí tự do, chẳng ai sẽ tự do. Tình cờ là bút danh của Chúa khi Ngài không muốn ký. "

Anatole France

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8535 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23683 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37139 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây