Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói Số 15: Thi công xây dựng Khối công trình chính, công trình phụ trợ và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm thiết bị công trình) Tên dự án là: Trường Trung học phổ thông Lai Vung 3 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Xổ số kiến thiết hoặc tiết kiệm chi ngân sách Tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, phạm vi hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: đường 30/4, Phường I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.2240757. Fax : 0277.3857103 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: Võ Trường Toản, P. I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.3851101. Fax: 0277.3852955 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 28.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.670.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng các hợp đồng tương tự [Thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, trong đó phải có: số tầng ≥ 03 tầng; Móng và cọc BTCT; khung sàn BTCT; Phần hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát, hệ thống cửa, trần); Hệ thống điện; Hệ thống báo cháy - PCCC; Hệ thống cấp thoát nước] mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (7) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) từ ngày 01/01/2017 (tính theo thời điểm ký kết hợp đồng) đến thời điểm đóng thầu: - Có 02 hợp đồng hoặc khác 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị ≥ 13,25 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26,50 tỷ VND. (Kèm theo Hợp đồng + Biên bản nghiệm thu hoàn thành + Hóa đơn thuế VAT để chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.500.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.250.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.500.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng: Kỹ sư xây dựng dân dụng. | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCCĐã từng Chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, trong đó phải có: số tầng ≥ 03 tầng; Móng và cọc BTCT; khung sàn BTCT; Phần hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát, hệ thống cửa, trần); Hệ thống điện; Hệ thống báo cháy - PCCC; Hệ thống cấp thoát nước.Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình | 5 | 5 |
2 | Giám sát thi công xây lắp: Kỹ sư xây dựng dân dụng | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao độngĐã từng giám sát thi công xây lắp ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình. | 3 | 3 |
3 | Giám sát thi công và lắp đặt thiết bị điện: Kỹ sư điện | 1 | Kỹ sư điện.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt thiết bị điện. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động. Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC.Đã từng giám sát thi công hệ thống điện ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 3 |
4 | Giám sát kỹ thuật thi công PCCC: Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư ngành kỹ thuật đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy | 1 | Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư ngành kỹ thuật đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy;Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp chuyên môn, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công PCCC (do cấp có thẩm quyền của Nhà nước cấp).Đã từng giám sát thi công PCCC ≥ 01 công trình/hạng mục công trình phòng cháy chữa cháy (tương tự Hệ thống báo cháy tự động và hệ thống chữa cháy vách tường). | 3 | 3 |
5 | Giám sát thi công và lắp đặt hệ thống cấp thoát: Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước | 1 | Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động.Đã từng giám sát thi công hệ thống cấp thoát nước ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHỐI 27 PHÒNG CHỨC NĂNG, CẦU NỐI | |||
1 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | gốc |
2 | Vận chuyển gốc cây lên phương tiện | Như trên | 8 | gốc cây |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | Như trên | 0,08 | 100m3 |
4 | Bê tông cọc, M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Như trên | 343,564 | m3 |
5 | Ván khuôn kim loại - ván khuôn cọc | Như trên | 13,971 | 100m2 |
6 | SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 06mm | Như trên | 11,775 | tấn |
7 | SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mm | Như trên | 36,614 | tấn |
8 | SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 25mm | Như trên | 1,005 | tấn |
9 | SXLD thép tấm đầu cọc | Như trên | 3,094 | tấn |
10 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | Như trên | 239 | 1 mối nối |
11 | Cung cấp thép tấm đầu cọc và nối cọc | Như trên | 4.444,35 | kg |
12 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | Như trên | 55,236 | 100m |
13 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (ép âm) | Như trên | 1,528 | 100m |
14 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | Như trên | 7,436 | m3 |
15 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Như trên | 3,909 | 100m3 |
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 2,606 | 100m3 |
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 1,976 | 100m3 |
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát) | Như trên | 1,303 | 100m3 |
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, | Như trên | 17,685 | m3 |
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, | Như trên | 112,285 | m3 |
21 | Lót nilon đổ bê tông | Như trên | 7,937 | 100m2 |
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, | Như trên | 78,453 | m3 |
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 4,65 | m3 |
24 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 2,8 | m3 |
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤28m, M250, đá 1x2, | Như trên | 69,671 | m3 |
26 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 23,98 | m3 |
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 43,214 | m3 |
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤28m, M250, đá 1x2 | Như trên | 155,866 | m3 |
29 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 1,958 | m3 |
30 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 8,729 | m3 |
31 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 135,554 | m3 |
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 69,472 | m3 |
33 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 3,315 | m3 |
34 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 3,545 | m3 |
35 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 16,325 | m3 |
36 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, | Như trên | 29,638 | m3 |
37 | Ván khuôn thép - móng cột | Như trên | 3,751 | 100m2 |
38 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤28m | Như trên | 12,728 | 100m2 |
39 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | Như trên | 6,066 | 100m2 |
40 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | Như trên | 9,172 | 100m2 |
41 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống - xà, dầm, giằng, cao | Như trên | 8,126 | 100m2 |
42 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, cao ≤28m | Như trên | 22,978 | 100m2 |
43 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Như trên | 1,567 | 100m2 |
44 | Ván khuôn gỗ - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Như trên | 6,587 | 100m2 |
45 | SXLD cốt thép móng, ĐK 08mm | Như trên | 0,009 | tấn |
46 | SXLD cốt thép móng, ĐK 10mm | Như trên | 3,463 | tấn |
47 | SXLD cốt thép móng, ĐK 14mm | Như trên | 2,951 | tấn |
48 | SXLD cốt thép móng, ĐK 16mm | Như trên | 0,051 | tấn |
49 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤28m | Như trên | 3,203 | tấn |
50 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, cao ≤28m | Như trên | 7,561 | tấn |
51 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, cao ≤28m | Như trên | 4,314 | tấn |
52 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 20mm, cao ≤28m | Như trên | 0,157 | tấn |
53 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 1,136 | tấn |
54 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 08mm, cao ≤6m | Như trên | 1,321 | tấn |
55 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6m | Như trên | 0,04 | tấn |
56 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤6m | Như trên | 4,386 | tấn |
57 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, cao ≤6m | Như trên | 5,489 | tấn |
58 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, cao ≤6m | Như trên | 0,13 | tấn |
59 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤28m | Như trên | 3,945 | tấn |
60 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, cao ≤28m | Như trên | 0,056 | tấn |
61 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤28m | Như trên | 0,04 | tấn |
62 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, cao ≤28m | Như trên | 1,185 | tấn |
63 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤28m | Như trên | 15,716 | tấn |
64 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, cao ≤28m | Như trên | 3,679 | tấn |
65 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 06mm, cao ≤28m | Như trên | 0,893 | tấn |
66 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 08mm, cao ≤28m | Như trên | 0,266 | tấn |
67 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, cao ≤28m | Như trên | 0,299 | tấn |
68 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, cao ≤28m | Như trên | 2,183 | tấn |
69 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, cao ≤28m | Như trên | 1,368 | tấn |
70 | SXLD cốt thép móng, ĐK 06mm | Như trên | 0,156 | tấn |
71 | SXLD cốt thép móng, ĐK 08mm | Như trên | 0,523 | tấn |
72 | SXLD cốt thép sàn mái, ĐK 06mm, cao ≤28m | Như trên | 2,359 | tấn |
73 | SXLD cốt thép sàn mái, ĐK 08mm, cao ≤28m | Như trên | 20,005 | tấn |
74 | SXLD cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, cao ≤28m | Như trên | 12,325 | tấn |
75 | SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 06mm, cao ≤28m | Như trên | 0,101 | tấn |
76 | SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 08mm, cao ≤28m | Như trên | 0,017 | tấn |
77 | SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 10mm, cao ≤28m | Như trên | 2,068 | tấn |
78 | SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 18mm, cao ≤28m | Như trên | 0,821 | tấn |
79 | Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 23,942 | m3 |
80 | Xây các kết cấu phức tạp khác, gạch không nung 4x8x18cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 7,837 | m3 |
81 | Xây các kết cấu phức tạp khác, gạch không nung 4x8x18cm, cao ≤28m, vữa XM M75, | Như trên | 3,899 | m3 |
82 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 0,701 | m3 |
83 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường biên) | Như trên | 151,905 | m3 |
84 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường ngăn) | Như trên | 57,737 | m3 |
85 | Xây tường gạch không nung 8x8x18, dày | Như trên | 9,59 | m3 |
86 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng dày > 30cm, cao | Như trên | 8,393 | m3 |
87 | Xây gạch không nung 4x8x18cm, xây cột, trụ, cao | Như trên | 12,593 | m3 |
88 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường Biên) | Như trên | 10,821 | m3 |
89 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường ngăn) | Như trên | 51,722 | m3 |
90 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng dày | Như trên | 1,508 | m3 |
91 | Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng dày | Như trên | 8,27 | m3 |
92 | Cung cấp và căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | Như trên | 270,1 | m2 |
93 | Cung cấp và căng lưới thép gia cố tường gạch không nung | Như trên | 519,66 | m2 |
94 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Như trên | 2.077,081 | m2 |
95 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (không sơn) | Như trên | 202,568 | m2 |
96 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Như trên | 1.352,05 | m2 |
97 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (ngoài nhà) | Như trên | 618,163 | m2 |
98 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (trong nhà) | Như trên | 435,604 | m2 |
99 | Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM M75 | Như trên | 95,176 | m2 |
100 | Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM M75 | Như trên | 13,934 | m2 |
101 | Trát xà dầm trong nhà, vữa XM M75 | Như trên | 809,6 | m2 |
102 | Trát trần trong nhà, vữa XM M75 | Như trên | 1.664,849 | m2 |
103 | Trát trần, vữa XM M75, ngoài nhà | Như trên | 536,401 | m2 |
104 | Trát sàn sênô ngoài nhà vữa XM M75 | Như trên | 178,08 | m2 |
105 | Trát lam ngang, giằng lan can, ô văng vữa XM M75 | Như trên | 268,436 | m2 |
106 | Trát lanh tô vữa XM M75 | Như trên | 173,71 | m2 |
107 | Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75 | Như trên | 9 | m2 |
108 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, | Như trên | 245,506 | m2 |
109 | Láng granitô nền sàn dày 2cm, vữa XM M75 | Như trên | 19,513 | m2 |
110 | Láng granitô nền sàn dày 2cm, vữa XM M75 | Như trên | 127,462 | m2 |
111 | Láng granitô cầu thang dày 2cm, vữa XM M75 | Như trên | 80,132 | m2 |
112 | Trát granitô tường, vữa XM M75 | Như trên | 2,823 | m2 |
113 | CCLĐ băng keo chống trượt phát sáng rộng 5cm | Như trên | 0,094 | 100m2 |
114 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, | Như trên | 695,72 | m |
115 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Như trên | 221,953 | m2 |
116 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, | Như trên | 51,24 | m2 |
117 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM M75 | Như trên | 54,741 | m2 |
118 | Trám khe co giãn, khe lún bằng keo Sikaflex Construction AP bao gồm tấm xốp D21, khe rộng 20mm sâu 10mm | Như trên | 8,8 | m |
119 | CCLĐ nhôm V25 dày 3mm chèn khe | Như trên | 145,8 | m |
120 | Cung cấp Lam bê tông đúc sẵn | Như trên | 107,728 | m2 |
121 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Như trên | 107 | 1 cấu kiện |
122 | Lắp dựng lan can, tay vịn inox D60 kết hợp D34 dày 1.2mm Inox 304 | Như trên | 47,32 | m2 |
123 | Cung cấp lan can, tay vịn inox D60 kết hợp D34 dày 1.2mm Inox 304 | Như trên | 47,32 | m2 |
124 | Lắp dựng tay vịn inox D42x1,2mm Inox 304 | Như trên | 0,165 | tấn |
125 | Cung cấp ống inox | Như trên | 165 | kg |
126 | CCLĐ bát chân Inox 304 100x100x1.2mm | Như trên | 86 | cái |
127 | Cung cấp bu lông Inox 304 M10x100 | Như trên | 172 | cái |
128 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột , gạch ceramic 60x240mm | Như trên | 151,242 | m2 |
129 | Ốp tường trụ, cột - gạch Granite 100x300mm, vữa XM M75, | Như trên | 84,249 | m2 |
130 | Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600mm, vữa XM M75, | Như trên | 468,984 | m2 |
131 | Ốp gạch ceramic 300x600mm vào tường, trụ, vữa XM M75 | Như trên | 258,392 | m2 |
132 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Gạch Granite 200x600mm | Như trên | 159,592 | m2 |
133 | Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 300x300mm, vữa XM M75 | Như trên | 165,49 | m2 |
134 | Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm nhám, vữa XM M75 (hành lang) | Như trên | 713,758 | m2 |
135 | Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm nhám , vữa XM M75 (trong phòng) | Như trên | 1.390,609 | m2 |
136 | CCLĐ cửa đi 2 cánh mở khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính cường lực dày 8mm + lambri nhôm dày 1,2mm + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 182,24 | m² |
137 | CCLĐ cửa đi 1 cánh mở khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính cường lực dày 8mm dán decal mờ 2 mặt + lambri nhôm dày 1,2mm + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 11,54 | m² |
138 | CCLĐ cửa đi 2 cánh lật 2 chiều khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm, cánh lambri nhôm dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu sáng + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 8,8 | m² |
139 | CCLĐ cửa sổ 4 cánh lùa khung nhôm hệ 70 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính trong dày 5mm + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 169,6 | m² |
140 | CCLĐ khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính cường lực dày 8mm + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 207,14 | m² |
141 | Lắp dựng khung bảo vệ inox cửa sổ | Như trên | 169,6 | m2 |
142 | Cung cấp khung bảo vệ inox cửa sổ (theo TK) | Như trên | 169,6 | m2 |
143 | Gia công khung lan can | Như trên | 0,188 | tấn |
144 | Lắp dựng khung lan can | Như trên | 9,5 | m2 |
145 | Cung cấp thép hộp 30x30x1,4mm mạ kẽm | Như trên | 188,48 | kg |
146 | LĐ lam đứng mặt tiền thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4mm (theo TK) | Như trên | 1,281 | tấn |
147 | Cung cấp thép hộp 50x100x1,4mm mạ kẽm | Như trên | 1.281,06 | kg |
148 | Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng mạ kẽm 1 nước lót, 2 nước phủ | Như trên | 128,3 | m2 |
149 | Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4mm | Như trên | 3,153 | tấn |
150 | Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4mm | Như trên | 0,554 | tấn |
151 | Lắp dựng cầu phong thép mạ kẽm 30x60x1.2mm | Như trên | 0,826 | tấn |
152 | Lắp dựng lito thép mạ kẽm 14x14x1.2mm | Như trên | 0,672 | tấn |
153 | Cung cấp thép hộp 50x100x1,4mm mạ kẽm | Như trên | 553,832 | kg |
154 | Cung cấp thép hộp 40x80x1,4mm mạ kẽm | Như trên | 3.153,024 | kg |
155 | Cung cấp thép hộp 30x60x1,2mm mạ kẽm | Như trên | 825,792 | kg |
156 | Cung cấp thép hộp 14x14x1,2mm mạ kẽm | Như trên | 672 | kg |
157 | Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mm | Như trên | 9,751 | 100m2 |
158 | Lợp tole úp nóc dày 0,45mm | Như trên | 51,456 | m2 |
159 | Lợp mái ngói mũi tàu 60 v/m2, kích thước 285x160x12mm, cao | Như trên | 1,92 | 100m2 |
160 | CCLĐ ngói úp nóc kích thước 380x190x15mm | Như trên | 216 | viên |
161 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Như trên | 1.992,832 | m2 |
162 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Như trên | 1.251,605 | m2 |
163 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Như trên | 3.151,931 | m2 |
164 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Như trên | 1.913,07 | m2 |
165 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Như trên | 5.144,764 | m2 |
166 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủ | Như trên | 3.164,675 | m2 |
167 | Làm trần bằng tấm nhựa dày 8.0mm, khung nổi chuyên dụng ô 600x600mm (theo TK) | Như trên | 97,55 | m2 |
168 | CCLĐ vách ngăn vệ sinh tấm Compact chống nước dày 18mm + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 128,035 | m2 |
169 | Gia công khung đỡ bệ Lavabo bằng thép La 30x4mm mạ kẽm | Như trên | 0,086 | tấn |
170 | Lắp dựng khung đỡ bệ Lavabo bằng thép La 30x4mm mạ kẽm | Như trên | 0,006 | m2 |
171 | Cung cấp bulông D12x50 | Như trên | 51 | cái |
172 | Ốp đá granit tự nhiên dày 18mm - bệ Lavabo | Như trên | 14,813 | m² |
173 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Như trên | 0,33 | 100m3 |
174 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,12 | 100m3 |
175 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, | Như trên | 1,552 | m3 |
176 | Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Như trên | 1,214 | m3 |
177 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, | Như trên | 1,51 | m3 |
178 | Ván khuôn thép - móng cột | Như trên | 0,027 | 100m2 |
179 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,059 | 100m2 |
180 | LĐ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Như trên | 16 | cấu kiện |
181 | Lót nilon đổ bê tông | Như trên | 0,152 | 100m2 |
182 | SXLD cốt thép móng, ĐK 06mm | Như trên | 0,046 | tấn |
183 | SXLD cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D06mm | Như trên | 0,056 | tấn |
184 | Làm tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Như trên | 0,001 | 100m3 |
185 | Làm tầng lọc bằng than củi | Như trên | 0,004 | 100m3 |
186 | Làm tầng lọc bằng đá dăm 4x6 | Như trên | 0,002 | 100m3 |
187 | Xây gạch không nung 4x8x18 dày | Như trên | 4,372 | m3 |
188 | Xây gạch không nung 4x8x18, dày | Như trên | 0,883 | m3 |
189 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Như trên | 70,656 | m2 |
190 | Láng hè dày 3cm, vữa XM M100 | Như trên | 9,04 | m2 |
191 | CCLĐ Tủ điện chứa MCCB âm tường KT: 400x600x200 | Như trên | 1 | 1 tủ |
192 | CCLĐ Tủ điện chứa MCCB âm tường KT: 350x500x200 | Như trên | 2 | 1 tủ |
193 | CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-80A-36KA | Như trên | 1 | cái |
194 | CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-40A-10KA | Như trên | 1 | cái |
195 | CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-32A-10KA | Như trên | 2 | cái |
196 | CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-25A-10KA | Như trên | 2 | cái |
197 | CCLĐ Tủ điện chứa RCBO âm tường 2-4 Mule | Như trên | 31 | hộp |
198 | CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-20A-6KA-30mA | Như trên | 1 | cái |
199 | CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-16A-6KA-30mA | Như trên | 7 | cái |
200 | CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-10A-6KA-30mA | Như trên | 15 | cái |
201 | CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-6A-6KA-30mA | Như trên | 8 | cái |
202 | CCLĐ Đèn LED Tuýp 1,2m đôi | Như trên | 117 | bộ |
203 | CCLĐ Đèn LED Tuýp 1,2m đơn | Như trên | 46 | bộ |
204 | CCLĐ Đèn dĩa ốp trần nổi D260 Led 18W | Như trên | 86 | bộ |
205 | CCLĐ Quạt trần cánh 140cm - 100W (bao gồm hạt Dimer 16A) | Như trên | 77 | cái |
206 | CCLĐ Quạt thông gió trên tường | Như trên | 11 | cái |
207 | CCLĐ Ổ cắm đôi 3 chấu 16A (có nắp che và tiếp địa) | Như trên | 266 | cái |
208 | CCLĐ Công tắc điện 2 chiều 16A | Như trên | 8 | cái |
209 | CCLĐ Công tắc đơn chiều 16A | Như trên | 104 | cái |
210 | CCLĐ Mặt 01 thiết bị (bao gồm lắp đế) | Như trên | 29 | hộp |
211 | CCLĐ Mặt 02 thiết bị (bao gồm lắp đế) | Như trên | 20 | hộp |
212 | CCLĐ Mặt 03 thiết bị (bao gồm lắp đế) | Như trên | 144 | hộp |
213 | CCLĐ Mặt 04 thiết bị (bao gồm lắp đế) | Như trên | 11 | hộp |
214 | CCLĐ Mặt 05 thiết bị (bao gồm lắp đế) | Như trên | 5 | hộp |
215 | CCLĐ Mặt 06 thiết bị (bao gồm lắp đế) | Như trên | 3 | hộp |
216 | Cung cấp Đế âm đơn chống cháy | Như trên | 194 | cái |
217 | Cung cấp Đế âm đôi chống cháy | Như trên | 20 | cái |
218 | cung cấp Đế âm ba chống cháy | Như trên | 134 | cái |
219 | CCLĐ Hộp nối dây nhựa tròn 1 - 2 đường | Như trên | 247 | hộp |
220 | CCLĐ Hộp nối dây nhựa 110x110mm | Như trên | 59 | hộp |
221 | CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx1.5mm2 | Như trên | 5.050 | m |
222 | CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx2.5mm2 | Như trên | 2.000 | m |
223 | CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx4mm2 | Như trên | 220 | m |
224 | CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx6mm2 | Như trên | 50 | m |
225 | CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx10mm2 | Như trên | 230 | m |
226 | CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx16mm2 | Như trên | 510 | m |
227 | CCLĐ Ống bảo vệ dây dẫn PVC D20mm | Như trên | 3.570 | m |
228 | CCLĐ Ống bảo vệ dây dẫn PVC D32mm | Như trên | 155 | m |
229 | Cung cấp và đóng cọc tiếp địa D16x2,4m mạ đồng | Như trên | 1 | cọc |
230 | CCLĐ dây tiếp địa cáp đồng trần 25mm2 | Như trên | 8 | m |
231 | CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầm | Như trên | 1,09 | 100m2 |
232 | CCLĐ Dây đồng CXV/DSTA 4x35mm² | Như trên | 113 | m |
233 | CCLĐ Ống HDPE D85/65mm | Như trên | 113 | m |
234 | CCLĐ gạch thẻ là dấu | Như trên | 1.090 | viên |
235 | CCLĐ Đèn báo pha | Như trên | 0,6 | 5 đèn |
236 | CCLĐ Cầu chì 5A | Như trên | 3 | cái |
237 | CCLĐ Ống uPVC D27x1,9mm -12bar | Như trên | 1,29 | 100m |
238 | CCLĐ Ống uPVC D34x2,2mm -9bar | Như trên | 1,72 | 100m |
239 | CCLĐ Ống uPVC D60x2,5mm -9bar | Như trên | 1,7 | 100m |
240 | CCLĐ Ống uPVC D90x3,5mm -6bar | Như trên | 0,39 | 100m |
241 | CCLĐ Ống uPVC D114x4,5mm -6bar | Như trên | 1,1 | 100m |
242 | CCLĐ Co PVC D27mm | Như trên | 60 | cái |
243 | CCLĐ Tê PVC D27mm | Như trên | 72 | cái |
244 | CCLĐ Đầu nối răng ngoài giảm PVC D27x21mm | Như trên | 72 | cái |
245 | CCLĐ Đầu nối răng trong giảm PVC D27x21mm | Như trên | 16 | cái |
246 | CCLĐ Đầu nối răng trong giảm PVC D34x34mm | Như trên | 26 | cái |
247 | CCLĐ Đầu nối răng trong giảm PVC D60x60mm | Như trên | 4 | cái |
248 | CCLĐ Nối giảm PVC D34x27mm | Như trên | 12 | cái |
249 | CCLĐ Co PVC D34mm | Như trên | 76 | cái |
250 | CCLĐ Nối giảm PVC D60x34mm | Như trên | 38 | cái |
251 | CCLĐ Co PVC D60mm | Như trên | 42 | cái |
252 | CCLĐ Tê cong PVC D60mm | Như trên | 48 | cái |
253 | CCLĐ Nối giảm PVC D90x60mm | Như trên | 6 | cái |
254 | CCLĐ Nối giảm PVC D114x60mm | Như trên | 20 | cái |
255 | CCLĐ Co lơi PVC D90mm | Như trên | 12 | cái |
256 | CCLĐ Y PVC D90mm | Như trên | 6 | cái |
257 | CCLĐ Thông tắc D90mm | Như trên | 9 | cái |
258 | CCLĐ Nối PVC D114mm | Như trên | 58 | cái |
259 | CCLĐ Y PVC D114mm | Như trên | 23 | cái |
260 | CCLĐ Thông tắc D114mm | Như trên | 9 | cái |
261 | CCLĐ Van khoá thau D34mm | Như trên | 12 | cái |
262 | CCLĐ Van khoá thau D60mm | Như trên | 2 | cái |
263 | CCLĐ Rắc co nhựa PVC D60mm | Như trên | 4 | cái |
264 | CCLĐ Lavabo sứ trắng + bộ xả | Như trên | 22 | bộ |
265 | CCLĐ Chậu xí bệt sứ trắng + phụ kiện | Như trên | 25 | bộ |
266 | CCLĐ Chậu tiểu nam sứ trắng + vòi và bộ xả | Như trên | 16 | bộ |
267 | CCLĐ Phễu thu nước DN50 (150x150) | Như trên | 12 | cái |
268 | CCLĐ vòi rửa vệ sinh | Như trên | 25 | cái |
269 | CCLĐ vòi rửa 1 vòi | Như trên | 22 | bộ |
270 | CCLĐ bể chứa nước bằng inox ngang, dung tích bể 2m3 | Như trên | 2 | bể |
271 | CCLĐ Van phao cơ D34mm | Như trên | 2 | cái |
272 | CCLĐ Van phao điện | Như trên | 1 | cái |
273 | CCLĐ Máy bơm nước 1,5HP (phụ kiện, LĐ hoàn chỉnh) | Như trên | 1 | cái |
274 | CCLĐ Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 8 ZONE - 220V/24VCD | Như trên | 1 | trung tâm |
275 | CCLĐ Nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VCD | Như trên | 1 | bộ |
276 | CCLĐ Bộ cấp nguồn phụ cho trung tâm báo cháy | Như trên | 1 | bộ |
277 | CCLĐ thiết bị đầu báo cháy khói 24VDC | Như trên | 12,5 | 10 đầu |
278 | CCLĐ thiết bị đầu báo cháy nhiệt 24VDC | Như trên | 0,5 | 10 đầu |
279 | CCLĐ MCB - 1P - 10A | Như trên | 1 | cái |
280 | CCLĐ Còi báo động 24VCD | Như trên | 3 | 5 chuông |
281 | CCLĐ Đèn báo cháy hiển thị phòng | Như trên | 12 | 5 đèn |
282 | CCLĐ Điện trở cuối tuyến | Như trên | 8 | cái |
283 | CCLĐ Nút ấn báo cháy khẩn cấp loại tròn | Như trên | 3 | 5 nút |
284 | CCLĐ Dây dẫn điện CVV 2Cx1,5mm² | Như trên | 10 | m |
285 | CCLĐ Ống PVC bảo hộ D16mm | Như trên | 460 | m |
286 | CCLĐ Dây dẫn cáp tín hiệu đầu báo cháy 2Cx0.75 mm² | Như trên | 875 | m |
287 | CCLĐ Dây dẫn cáp tín hiệu đầu báo cháy 2Cx1.0 mm² | Như trên | 725 | m |
288 | CCLĐ Ống HDPE D32/25mm | Như trên | 170 | m |
289 | CCLĐ Hộp nối dây 200x200x50mm âm tường | Như trên | 1 | hộp |
290 | CCLĐ Hộp nối dây 200x200x50mm lắp nổi | Như trên | 2 | hộp |
291 | CCLĐ Bộ chia ngã (chia 2-4 ngã) | Như trên | 130 | cái |
292 | Cung cấp và đóng cọc tiếp địa D16x2400mm mạ đồng | Như trên | 1 | cọc |
293 | CCLĐ Cáp đồng ttần D25mm² | Như trên | 5 | m |
294 | CCLĐ nẹp nhựa đặt nổi bảo hộ dây dần tín hiệu 10x20 | Như trên | 830 | m |
295 | CCLĐ dây dẫn cáp tín hiệu 10 đôi (10 Pairx2cx0.25) | Như trên | 170 | m |
296 | CCLĐ dây dẫn cáp tín hiệu 3 đôi (3 Pairx2cx0.25) | Như trên | 135 | m |
297 | CCLĐ ống STK đường kính ống 60mm bảo hộ dây cáp tín hiệu | Như trên | 0,24 | 100m |
298 | CCLĐ đèn Exit (chỉ dẫn lối thoát nạn) | Như trên | 1,6 | 5 đèn |
299 | CCLĐ Đèn chiếu sáng sự cố | Như trên | 8,6 | 5 đèn |
300 | CCLĐ dây cáp điện cấp cho đèn exit, đèn sự cố 2x1,0mm2 | Như trên | 750 | m |
301 | CCLĐ Dây cáp điện cấp nguồn cho hệ thống đèn 2x2,5mm2 | Như trên | 30 | m |
302 | CCLĐ Ống bảo vệ dây dẫn PVC D16mm | Như trên | 330 | m |
303 | CCLĐ ốn nẹp nhựa 10x20mm | Như trên | 320 | m |
304 | CCLĐ Tủ điện chứa MCB 2-4 Module âm tường, đế sắt, mặt nhựa chống cháy | Như trên | 3 | 1 tủ |
305 | CCLĐ Cầu dao tự động lắp tủ điện dạng tép MCB 2P-10A-6KA | Như trên | 3 | cái |
306 | Cung cấp và đóng Cọc tiếp địa D16x2,4m mạ đồng | Như trên | 3 | cọc |
307 | Cung cấp và kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép bọc PVC D10mm | Như trên | 30 | m |
308 | CCLĐ Ống STK D76x2,9mm | Như trên | 6,4 | 100m |
309 | CCLĐ ống sắt tráng kẽm STK D60x2.9mm | Như trên | 0,09 | 100m |
310 | CCLĐ Co STK D76mm | Như trên | 22 | cái |
311 | CCLĐ Co giảm STK D76/60mm | Như trên | 7 | cái |
312 | CCLĐ Tê STK D76mm | Như trên | 7 | cái |
313 | CCLĐ Tê giảm STK D76/60mm | Như trên | 10 | cái |
314 | CCLĐ Co STK D60mm | Như trên | 17 | cái |
315 | CCLĐ Tủ PCCC 400x600x220mm | Như trên | 17 | tủ |
316 | CCLĐ cuộn vòi mềm chữa cháy D65 dài 20m | Như trên | 17 | cuộn |
317 | CCLĐ lăng phun chữa cháy D50/13mm | Như trên | 17 | cái |
318 | CCLĐ Van góc D60mm | Như trên | 17 | cái |
319 | CCLĐ Van 01 chiều D76mm | Như trên | 2 | cái |
320 | CCLĐ Van bướm tay gạt D76mm | Như trên | 5 | cái |
321 | CCLĐ Y STK lọc rác D76mm | Như trên | 2 | cái |
322 | CCLĐ Họng cứu hoả 02 ngõ D65 STK D76mm | Như trên | 1 | cái |
323 | CCLĐ Nối họng chữa cháy D50mm | Như trên | 17 | cái |
324 | CCLĐ Khớp nối mềm chống rung D76mm | Như trên | 4 | cái |
325 | CCLĐ bích thép D76mm | Như trên | 15 | cặp bích |
326 | CCLĐ Bulong + tán nối mặt bích M16 | Như trên | 120 | cái |
327 | CCLĐ Luppê lọc rác D76mm | Như trên | 2 | cái |
328 | Sơn Bitum chống sét | Như trên | 20 | kg |
329 | Cung cấp nước sơn đỏ | Như trên | 12 | kg |
330 | CCLĐ Bảng tiêu lệnh + nội quy PCCC | Như trên | 14 | bộ |
331 | Cung cấp Kệ đôi bình chữa cháy | Như trên | 28 | bộ |
332 | CCLĐ thép V40 | Như trên | 0,01 | tấn |
333 | CCLĐ Bình chữa cháy bột ABC loại 4kg (MFZL4) | Như trên | 56 | Bình |
334 | CCLĐ máy bơm nước diesel chữa cháy Q=27-78m³/h, H= 78-58,3m (phụ kiện, LĐ hoàn chỉnh) | Như trên | 2 | máy |
335 | CCLĐ Kim thu sét phóng tiên đạo bán kính bảo vệ cấp 1, Rp=155 m | Như trên | 1 | cái |
336 | Cung cấp và kéo rải cáp đồng trần D70mm² | Như trên | 80 | m |
337 | CCLĐ Đế đỡ trụ kim thu sét dày 5mm | Như trên | 1 | bộ |
338 | CCLĐ Ống STK D60x2,9mm, L=6m | Như trên | 0,05 | cái |
339 | CCLĐ Hộp nối kiểm tra điện trở đất 300x400 sơn tĩnh điện | Như trên | 2 | hộp |
340 | CCLĐ Bộ đếm sét | Như trên | 2 | hộp |
341 | Cung cấp và đóng cọc tiếp địa D16x2,4m mạ đồng | Như trên | 10 | cọc |
342 | CCLĐ Ốc siết cáp D90 | Như trên | 12 | cái |
343 | CCLĐ Dây neo trụ (cáp thép 6mm) | Như trên | 30 | m |
344 | CCLĐ Tăng đơ Inox neo trụ | Như trên | 3 | cái |
345 | Cung cấp Bu lông M12 + con tán | Như trên | 14 | cái |
346 | CCLĐ Ống PVC D34x2,2mm | Như trên | 0,8 | 100m |
347 | CCLĐ Thanh đồng 30x5x3mm | Như trên | 2 | cái |
348 | CCLĐ Bầu giảm D60/34mm | Như trên | 1 | cái |
349 | Đào mương, rãnh, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Như trên | 7,65 | 1m3 |
350 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,077 | 100m3 |
B | NHÀ XE GIÁO VIÊN, CỔNG HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,364 | 100m3 |
2 | Cung cấp và đóng cừ đá TD 100x100x1500, mật độ 9cây/m² bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất I | Như trên | 2,7 | 100m |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,243 | 100m3 |
4 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Như trên | 2,64 | m3 |
5 | Lót nilon đổ bê tông | Như trên | 1,65 | 100m2 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, | Như trên | 2,64 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, | Như trên | 5,52 | m3 |
8 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 0,6 | m3 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 3,99 | m3 |
10 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, | Như trên | 11,921 | m3 |
11 | Ván khuôn thép - móng cột | Như trên | 0,12 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao ≤28m | Như trên | 0,12 | 100m2 |
13 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | Như trên | 0,399 | 100m2 |
14 | Ván khuôn thép móng dài | Như trên | 0,04 | 100m2 |
15 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,035 | tấn |
16 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, cao ≤6m | Như trên | 0,232 | tấn |
17 | SXLD cốt thép móng, ĐK 10mm | Như trên | 0,203 | tấn |
18 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,037 | tấn |
19 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, cao ≤6m | Như trên | 0,44 | tấn |
20 | SXLD cốt thép móng, ĐK 08mm | Như trên | 0,795 | tấn |
21 | Cắt khe co dãn, khe 1x4 | Như trên | 4,345 | 10m |
22 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 1,822 | m3 |
23 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Như trên | 24,816 | m2 |
24 | Gia công cột bằng thép tấm | Như trên | 0,073 | tấn |
25 | Gia công cột bằng thép ống D60x3.2mm mạ kẽm | Như trên | 0,38 | tấn |
26 | Lắp dựng cột thép các loại | Như trên | 0,453 | tấn |
27 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ | Như trên | 0,247 | tấn |
28 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Như trên | 0,247 | tấn |
29 | Cung cấp ống STK D60x3,2mm | Như trên | 2.832,36 | kg |
30 | Cung cấp thép hình | Như trên | 3,84 | kg |
31 | Cung cấp Bulông neo M18x400mm, cấp độ bền 8.8 | Như trên | 80 | cái |
32 | Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng mạ kẽm, 1 nước lót, 2 nước phủ | Như trên | 27,468 | m2 |
33 | Lắp dựng xà gồ thép hộp 40x40x1,4mm mạ kẽm | Như trên | 0,493 | tấn |
34 | Cung cấp thép hộp 40x40x1,4mm mạ kẽm | Như trên | 492,54 | kg |
35 | Lợp mái tole sóng vuông mạ kẽm dày 0,45mm | Như trên | 1,648 | 100m2 |
36 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Như trên | 0,071 | 100m2 |
37 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Như trên | 5,59 | m2 |
38 | Phá dỡ hàng rào dây thép gai | Như trên | 7,657 | m2 |
39 | Phá dỡ tường bê tông không cốt thép dày ≤11cm | Như trên | 0,412 | m3 |
40 | Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ công | Như trên | 0,17 | m3 |
41 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Như trên | 0,31 | m3 |
42 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Như trên | 106,88 | m2 |
43 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Như trên | 86,78 | m2 |
44 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Như trên | 196,123 | m2 |
45 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Như trên | 315,35 | m2 |
46 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 389,481 | m2 |
47 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 315,35 | 1m2 |
48 | SXLD cốt thép cọc, cột, xà dầm, giằng, ĐK 6mm | Như trên | 0,027 | tấn |
49 | SXLD cốt thép cọc, cột, xà dầm, giằng, ĐK=12mm | Như trên | 0,102 | tấn |
50 | Bê tông cộc, cột, M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Như trên | 0,677 | m3 |
51 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột | Như trên | 0,093 | 100m2 |
52 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 15x15cm - Cấp đất I | Như trên | 0,31 | 100m |
53 | Phá dỡ nền bê tông có cốt thép | Như trên | 0,707 | m3 |
54 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Như trên | 0,141 | 100m3 |
55 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,387 | 100m3 |
56 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, | Như trên | 0,64 | m3 |
57 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, | Như trên | 1,696 | m3 |
58 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 2,882 | m3 |
59 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | Như trên | 1,377 | m3 |
60 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M250, đá 1x2, | Như trên | 2,93 | m3 |
61 | Ván khuôn thép - móng cột | Như trên | 0,077 | 100m2 |
62 | Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao ≤28m | Như trên | 0,307 | 100m2 |
63 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | Như trên | 0,158 | 100m2 |
64 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Như trên | 0,338 | 100m2 |
65 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, cao ≤6m | Như trên | 0,055 | tấn |
66 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, cao ≤6m | Như trên | 0,051 | tấn |
67 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, cao ≤6m | Như trên | 0,176 | tấn |
68 | SXLD cốt thép móng, ĐK 10mm | Như trên | 0,043 | tấn |
69 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, cao ≤6m | Như trên | 0,035 | tấn |
70 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, cao ≤6m | Như trên | 0,017 | tấn |
71 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, cao ≤6m | Như trên | 0,004 | tấn |
72 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6m | Như trên | 0,015 | tấn |
73 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK16mm, cao ≤6m | Như trên | 0,063 | tấn |
74 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, cao ≤6m | Như trên | 0,192 | tấn |
75 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, cao ≤6m | Như trên | 0,004 | tấn |
76 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, cao ≤6m | Như trên | 0,23 | tấn |
77 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK10mm, cao ≤6m | Như trên | 0,294 | tấn |
78 | Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 1,558 | m3 |
79 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Như trên | 6,938 | m2 |
80 | Trát xà dầm, vữa XM M75, | Như trên | 11,647 | m2 |
81 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, | Như trên | 33,354 | m2 |
82 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Gạch gốm 60x240mm | Như trên | 20,88 | m2 |
83 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 31,059 | m2 |
84 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, | Như trên | 30,36 | m |
85 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Như trên | 12,96 | m2 |
86 | Lắp dựng cửa sắt cổng chính, cổng phụ + phụ kiện (theo TK) | Như trên | 10,92 | m2 |
87 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Như trên | 22,453 | m2 |
88 | Lắp dựng hàng rào song sắt (theo TK) | Như trên | 3,211 | m2 |
89 | Cung cấp cửa cổng chính + cửa phụ (theo TK) | Như trên | 10,9 | m2 |
90 | Cung cấp hàng rào song sắt (theo TK) | Như trên | 3,211 | m2 |
91 | Lợp mái ngói 10 v/m2 màu nâu đỏ, cao | Như trên | 0,353 | 100m2 |
92 | Cung cấp xà gồ thép hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | Như trên | 0,127 | tấn |
93 | Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | Như trên | 0,127 | tấn |
94 | CCLĐ bảng chạy chữ điện tử (theo TK) | Như trên | 1 | bộ |
95 | CCLĐ Chữ Inox màu trắng cao 50mm "SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP", SỐ ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈ | Như trên | 1 | bộ |
96 | CCLĐ Chữ Inox màu trắng cao 120mm" TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG" | Như trên | 1 | bộ |
97 | CCLĐ Chữ Inox màu trắng cao 180mm" LAI VUNG 3" | Như trên | 1 | bộ |
C | SÂN ĐAN, RÃNH THOÁT NƯỚC, BỂ NƯỚC NGẦM, NHÀ CHE | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 cây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,365 | 100m2 |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây >70cm | Như trên | 10 | gốc |
3 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Như trên | 2,448 | 100m3 |
4 | Đầm nền cát sân hiện hữu bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Như trên | 0,101 | 100m3 |
5 | Lót nilon đổ bê tông | Như trên | 16,319 | 100m2 |
6 | SXLD cốt thép móng, ĐK 08mm | Như trên | 6,685 | tấn |
7 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, | Như trên | 130,554 | m3 |
8 | Cắt khe sân đường diện tích 2x2 m | Như trên | 148,8 | 10m |
9 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Như trên | 41,972 | 1m3 |
10 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, | Như trên | 19,078 | m3 |
11 | Xây tường gạch khôgn nung 4x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 17,17 | m3 |
12 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Như trên | 286,158 | m2 |
13 | Quét vôi 3 nước trắng | Như trên | 190,772 | m2 |
14 | Phá dỡ nền bê tông có cốt thép (sân đan hiện hữu) | Như trên | 1,354 | m3 |
15 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Như trên | 0,308 | 100m3 |
16 | Đào kênh mương, chiều rộng ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất I | Như trên | 1,836 | 100m3 |
17 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,858 | 100m3 |
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, | Như trên | 17,445 | m3 |
19 | Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Như trên | 9,507 | m3 |
20 | Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, | Như trên | 13,037 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M200, đá 1x2, | Như trên | 1,199 | m3 |
22 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống - xà, dầm, giằng, cao | Như trên | 0,111 | 100m2 |
23 | Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,582 | 100m2 |
24 | Ván khuôn thép - móng cột | Như trên | 0,078 | 100m2 |
25 | Ván khuôn thép - móng dài | Như trên | 0,441 | 100m2 |
26 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,04 | tấn |
27 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6m | Như trên | 0,201 | tấn |
28 | SXLD cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK 06mm | Như trên | 0,422 | tấn |
29 | SXLD cốt thép móng, ĐK 06mm | Như trên | 0,087 | tấn |
30 | SXLD cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=06mm | Như trên | 0,492 | tấn |
31 | Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 4,978 | m3 |
32 | Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤6m, vữa XM M75, | Như trên | 23,805 | m3 |
33 | Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75 | Như trên | 437,963 | m2 |
34 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, | Như trên | 71,165 | m2 |
35 | CCLĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiện | Như trên | 0,209 | tấn |
36 | SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, cao ≤6m | Như trên | 0,28 | tấn |
37 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Như trên | 221 | cấu kiện |
38 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kg | Như trên | 28 | cấu kiện |
39 | CCLĐ Ống PVC D315x9,2mm, nối bằng p/p dán keo | Như trên | 0,15 | 100m |
40 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | Như trên | 1,282 | 100m3 |
41 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,47 | 100m3 |
42 | Cung cấp và đóng cừ đá 100x100 x2000mm bằng máy, đất cấp I | Như trên | 5,04 | 100m |
43 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Như trên | 3,496 | m3 |
44 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, | Như trên | 3,496 | m3 |
45 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bể nước M250, đá 1x2, | Như trên | 17,274 | m3 |
46 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | Như trên | 2,308 | m3 |
47 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, cao ≤28m | Như trên | 1,203 | 100m2 |
48 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, cao ≤28m | Như trên | 0,234 | 100m2 |
49 | SXLD cốt thép tường, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,114 | tấn |
50 | SXLD cốt thép tường, ĐK 08mm, cao ≤6m | Như trên | 0,201 | tấn |
51 | SXLD cốt thép tường, ĐK 10mm, cao ≤6m | Như trên | 0,551 | tấn |
52 | SXLD cốt thép tường, ĐK 12mm, cao ≤6m | Như trên | 2,301 | tấn |
53 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,02 | tấn |
54 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK16mm, cao ≤6m | Như trên | 0,123 | tấn |
55 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,077 | tấn |
56 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, cao ≤6m | Như trên | 0,011 | tấn |
57 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤6m | Như trên | 0,451 | tấn |
58 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Như trên | 3,96 | m2 |
59 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, | Như trên | 25,5 | m2 |
60 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, | Như trên | 23,04 | m2 |
61 | Quét nước xi măng 2 nước | Như trên | 49,56 | m2 |
62 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Như trên | 49,56 | m2 |
63 | CCLĐ thang inox (theo TK) | Như trên | 0,975 | m2 |
64 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, | Như trên | 1,6 | m3 |
65 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, | Như trên | 3,2 | m3 |
66 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M200, đá 1x2, | Như trên | 0,459 | m3 |
67 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6m | Như trên | 0,023 | tấn |
68 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6m | Như trên | 0,021 | tấn |
69 | SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤6m | Như trên | 0,121 | tấn |
70 | SXLD cốt thép móng, ĐK 12mm | Như trên | 0,501 | tấn |
71 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | Như trên | 0,067 | 100m2 |
72 | Ván khuôn thép - móng dài | Như trên | 0,032 | 100m2 |
73 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, | Như trên | 16 | m2 |
74 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ ≤9m | Như trên | 0,064 | tấn |
75 | Gia công cột bằng thép ống D60x2.5mm mạ kẽm | Như trên | 0,047 | tấn |
76 | Gia công giằng mái thép | Như trên | 0,118 | tấn |
77 | Lắp dựng cột thép các loại | Như trên | 0,047 | tấn |
78 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Như trên | 0,064 | tấn |
79 | Lắp dựng xà gồ thép | Như trên | 0,127 | tấn |
80 | Lắp dựng giằng thép | Như trên | 0,118 | tấn |
81 | Cung cấp ống STK D60x2,5mm | Như trên | 34,755 | kg |
82 | Cung cấp thép tấm | Như trên | 11,21 | kg |
83 | Cung cấp thép hình | Như trên | 1,959 | kg |
84 | Cung cấp Bulon M12x200 | Như trên | 8 | cái |
85 | Cung cấp Bulon M12x400 | Như trên | 8 | cái |
86 | Cung cấp thép hộp 40x80x1,8mm | Như trên | 64,426 | kg |
87 | Cung cấp thép hộp 30x60x1,4m | Như trên | 222,632 | kg |
88 | Lợp mái tole sóng vuông dày 0,4mm | Như trên | 0,42 | 100m2 |
89 | Lợp tole úp nóc dày 0,4mm | Như trên | 7,68 | m2 |
90 | Ốp tôn phẳng dày 1mm | Như trên | 0,021 | 100m2 |
91 | Xây gạch không nung 8x8x18, dày | Như trên | 0,972 | m3 |
92 | Trát tường trong, dày trát 1,5cm, vữa XM M75 | Như trên | 24,31 | m2 |
93 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Như trên | 4,29 | m2 |
94 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Như trên | 28,6 | m2 |
95 | CCLĐ bộ Đèn Led tuýp 1,2m bóng 1x18w lắp nổi | Như trên | 2 | bộ |
96 | CCLĐ ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Như trên | 21 | m |
97 | CCLĐ Dây đơn CV 2x1Cx1.5mm² | Như trên | 41 | m |
98 | CCLĐ Công tắc đôi | Như trên | 1 | cái |
99 | CCLĐ Hộp + mặt nổi đôi | Như trên | 1 | hộp |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy vận thăng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) và Lý lịch thiết bị | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
2 | Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực) | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
3 | Máy thủy bình. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực) | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
4 | Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 2000 |
5 | Dàn giáo thép (01 bộ gồm 42 khung, 42 chéo). Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 10 |
6 | Máy đào đất. | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
7 | Máy ép cọc (đảm bảo thông số kỹ thuật theo thiết kế)Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực). | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
8 | Xe cẩu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy đăng kiểm (còn hiệu lực). | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
9 | Xe ben hoặc xe tải. Kèm Giấy đăng kiểm (còn hiệu lực) | Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm | 8 | gốc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Vận chuyển gốc cây lên phương tiện | 8 | gốc cây | Như trên | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I | 0,08 | 100m3 | Như trên | ||
4 | Bê tông cọc, M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 343,564 | m3 | Như trên | ||
5 | Ván khuôn kim loại - ván khuôn cọc | 13,971 | 100m2 | Như trên | ||
6 | SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 06mm | 11,775 | tấn | Như trên | ||
7 | SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mm | 36,614 | tấn | Như trên | ||
8 | SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 25mm | 1,005 | tấn | Như trên | ||
9 | SXLD thép tấm đầu cọc | 3,094 | tấn | Như trên | ||
10 | Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm | 239 | 1 mối nối | Như trên | ||
11 | Cung cấp thép tấm đầu cọc và nối cọc | 4.444,35 | kg | Như trên | ||
12 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I | 55,236 | 100m | Như trên | ||
13 | Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (ép âm) | 1,528 | 100m | Như trên | ||
14 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn | 7,436 | m3 | Như trên | ||
15 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I | 3,909 | 100m3 | Như trên | ||
16 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 2,606 | 100m3 | Như trên | ||
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,976 | 100m3 | Như trên | ||
18 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát) | 1,303 | 100m3 | Như trên | ||
19 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, | 17,685 | m3 | Như trên | ||
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, | 112,285 | m3 | Như trên | ||
21 | Lót nilon đổ bê tông | 7,937 | 100m2 | Như trên | ||
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, | 78,453 | m3 | Như trên | ||
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | 4,65 | m3 | Như trên | ||
24 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | 2,8 | m3 | Như trên | ||
25 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤28m, M250, đá 1x2, | 69,671 | m3 | Như trên | ||
26 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | 23,98 | m3 | Như trên | ||
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2, | 43,214 | m3 | Như trên | ||
28 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤28m, M250, đá 1x2 | 155,866 | m3 | Như trên | ||
29 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | 1,958 | m3 | Như trên | ||
30 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | 8,729 | m3 | Như trên | ||
31 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | 135,554 | m3 | Như trên | ||
32 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | 69,472 | m3 | Như trên | ||
33 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, | 3,315 | m3 | Như trên | ||
34 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, | 3,545 | m3 | Như trên | ||
35 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, | 16,325 | m3 | Như trên | ||
36 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, | 29,638 | m3 | Như trên | ||
37 | Ván khuôn thép - móng cột | 3,751 | 100m2 | Như trên | ||
38 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤28m | 12,728 | 100m2 | Như trên | ||
39 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | 6,066 | 100m2 | Như trên | ||
40 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m | 9,172 | 100m2 | Như trên | ||
41 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống - xà, dầm, giằng, cao | 8,126 | 100m2 | Như trên | ||
42 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, cao ≤28m | 22,978 | 100m2 | Như trên | ||
43 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 1,567 | 100m2 | Như trên | ||
44 | Ván khuôn gỗ - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 6,587 | 100m2 | Như trên | ||
45 | SXLD cốt thép móng, ĐK 08mm | 0,009 | tấn | Như trên | ||
46 | SXLD cốt thép móng, ĐK 10mm | 3,463 | tấn | Như trên | ||
47 | SXLD cốt thép móng, ĐK 14mm | 2,951 | tấn | Như trên | ||
48 | SXLD cốt thép móng, ĐK 16mm | 0,051 | tấn | Như trên | ||
49 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤28m | 3,203 | tấn | Như trên | ||
50 | SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, cao ≤28m | 7,561 | tấn | Như trên |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự hùng vĩ nối tiếp sự hùng vĩ hiếm khi tạo được tương phản, và chúng ta cần nghỉ ngơi đôi chút trước mọi thứ, thậm chí cả cái đẹp. "
Victor Hugo
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.