Thông báo mời thầu

Gói Số 15: Thi công xây dựng Khối công trình chính, công trình phụ trợ và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm thiết bị công trình)

Tìm thấy: 11:09 13/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Trung học phổ thông Lai Vung 3
Gói thầu
Gói Số 15: Thi công xây dựng Khối công trình chính, công trình phụ trợ và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm thiết bị công trình)
Chủ đầu tư
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Trung học phổ thông Lai Vung 3
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn Xổ số kiến thiết hoặc tiết kiệm chi ngân sách Tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:03 13/09/2022
đến
09:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (23/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói Số 15: Thi công xây dựng Khối công trình chính, công trình phụ trợ và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm thiết bị công trình)
Tên dự án là: Trường Trung học phổ thông Lai Vung 3
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Xổ số kiến thiết hoặc tiết kiệm chi ngân sách Tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 45-47-49, Nguyễn Thái Bình, Khu 500 căn, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng ACI và Công ty TNHH An Toàn. Địa chỉ: C8-22-23, đường số 12 – KDC 586, phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn Đồng Tháp. Địa chỉ: số 60, đường 30/4, P.1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Thẩm định thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp. + Thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Sở Giáo dục và Đào tạo.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 45-47-49, Nguyễn Thái Bình, Khu 500 căn, Quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, phạm vi hoạt động: Thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: số 6, Võ Trường Toản, P.1, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: đường 30/4, Phường I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.2240757. Fax : 0277.3857103
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp - Địa chỉ: Võ Trường Toản, P. I, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Điện thoại: 0277.3851101. Fax: 0277.3852955
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 28.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.670.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng các hợp đồng tương tự [Thi công xây dựng công trình dân dụng cấp III trở lên, trong đó phải có: số tầng ≥ 03 tầng; Móng và cọc BTCT; khung sàn BTCT; Phần hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát, hệ thống cửa, trần); Hệ thống điện; Hệ thống báo cháy - PCCC; Hệ thống cấp thoát nước] mà nhà thầu đã thực hiện hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn (7) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) từ ngày 01/01/2017 (tính theo thời điểm ký kết hợp đồng) đến thời điểm đóng thầu: - Có 02 hợp đồng hoặc khác 02 hợp đồng, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị ≥ 13,25 tỷ VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26,50 tỷ VND. (Kèm theo Hợp đồng + Biên bản nghiệm thu hoàn thành + Hóa đơn thuế VAT để chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 13.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 26.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng: Kỹ sư xây dựng dân dụng.1Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động; Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCCĐã từng Chỉ huy trưởng ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, trong đó phải có: số tầng ≥ 03 tầng; Móng và cọc BTCT; khung sàn BTCT; Phần hoàn thiện (xây, tô, ốp, lát, hệ thống cửa, trần); Hệ thống điện; Hệ thống báo cháy - PCCC; Hệ thống cấp thoát nước.Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình55
2Giám sát thi công xây lắp: Kỹ sư xây dựng dân dụng1Kỹ sư xây dựng dân dụng.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp đại học, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao độngĐã từng giám sát thi công xây lắp ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Kèm theo tài liệu pháp lý để chứng minh: Xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình.33
3Giám sát thi công và lắp đặt thiết bị điện: Kỹ sư điện1Kỹ sư điện.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt thiết bị điện. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động. Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC.Đã từng giám sát thi công hệ thống điện ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư).33
4Giám sát kỹ thuật thi công PCCC: Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư ngành kỹ thuật đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy1Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy hoặc kỹ sư ngành kỹ thuật đã được cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy;Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp chuyên môn, Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công PCCC (do cấp có thẩm quyền của Nhà nước cấp).Đã từng giám sát thi công PCCC ≥ 01 công trình/hạng mục công trình phòng cháy chữa cháy (tương tự Hệ thống báo cháy tự động và hệ thống chữa cháy vách tường).33
5Giám sát thi công và lắp đặt hệ thống cấp thoát: Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước1Kỹ sư hoặc Cao đẳng cấp thoát nước.Kèm theo: Văn bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công, lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động.Đã từng giám sát thi công hệ thống cấp thoát nước ≥ 01 công trình dân dụng cấp III trở lên, kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh (có tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, hoặc xác nhận của chủ đầu tư).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI 27 PHÒNG CHỨC NĂNG, CẦU NỐI
1Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cmMô tả kỹ thuật theo Chương V8gốc
2Vận chuyển gốc cây lên phương tiệnNhư trên8gốc cây
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất INhư trên0,08100m3
4Bê tông cọc, M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên343,564m3
5Ván khuôn kim loại - ván khuôn cọcNhư trên13,971100m2
6SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 06mmNhư trên11,775tấn
7SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mmNhư trên36,614tấn
8SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 25mmNhư trên1,005tấn
9SXLD thép tấm đầu cọcNhư trên3,094tấn
10Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cmNhư trên2391 mối nối
11Cung cấp thép tấm đầu cọc và nối cọcNhư trên4.444,35kg
12Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất INhư trên55,236100m
13Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (ép âm)Như trên1,528100m
14Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạnNhư trên7,436m3
15Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên3,909100m3
16Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên2,606100m3
17Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên1,976100m3
18Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát)Như trên1,303100m3
19Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6,Như trên17,685m3
20Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2,Như trên112,285m3
21Lót nilon đổ bê tôngNhư trên7,937100m2
22Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2,Như trên78,453m3
23Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên4,65m3
24Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên2,8m3
25Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤28m, M250, đá 1x2,Như trên69,671m3
26Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên23,98m3
27Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên43,214m3
28Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤28m, M250, đá 1x2Như trên155,866m3
29Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên1,958m3
30Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên8,729m3
31Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên135,554m3
32Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên69,472m3
33Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2,Như trên3,315m3
34Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2,Như trên3,545m3
35Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên16,325m3
36Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2,Như trên29,638m3
37Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên3,751100m2
38Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤28mNhư trên12,728100m2
39Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28mNhư trên6,066100m2
40Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28mNhư trên9,172100m2
41Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống - xà, dầm, giằng, cao Như trên8,126100m2
42Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, cao ≤28mNhư trên22,978100m2
43Ván khuôn gỗ cầu thang thườngNhư trên1,567100m2
44Ván khuôn gỗ - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên6,587100m2
45SXLD cốt thép móng, ĐK 08mmNhư trên0,009tấn
46SXLD cốt thép móng, ĐK 10mmNhư trên3,463tấn
47SXLD cốt thép móng, ĐK 14mmNhư trên2,951tấn
48SXLD cốt thép móng, ĐK 16mmNhư trên0,051tấn
49SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤28mNhư trên3,203tấn
50SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, cao ≤28mNhư trên7,561tấn
51SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, cao ≤28mNhư trên4,314tấn
52SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 20mm, cao ≤28mNhư trên0,157tấn
53SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên1,136tấn
54SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 08mm, cao ≤6mNhư trên1,321tấn
55SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6mNhư trên0,04tấn
56SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤6mNhư trên4,386tấn
57SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, cao ≤6mNhư trên5,489tấn
58SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, cao ≤6mNhư trên0,13tấn
59SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤28mNhư trên3,945tấn
60SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, cao ≤28mNhư trên0,056tấn
61SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤28mNhư trên0,04tấn
62SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, cao ≤28mNhư trên1,185tấn
63SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤28mNhư trên15,716tấn
64SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, cao ≤28mNhư trên3,679tấn
65SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 06mm, cao ≤28mNhư trên0,893tấn
66SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 08mm, cao ≤28mNhư trên0,266tấn
67SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, cao ≤28mNhư trên0,299tấn
68SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, cao ≤28mNhư trên2,183tấn
69SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, cao ≤28mNhư trên1,368tấn
70SXLD cốt thép móng, ĐK 06mmNhư trên0,156tấn
71SXLD cốt thép móng, ĐK 08mmNhư trên0,523tấn
72SXLD cốt thép sàn mái, ĐK 06mm, cao ≤28mNhư trên2,359tấn
73SXLD cốt thép sàn mái, ĐK 08mm, cao ≤28mNhư trên20,005tấn
74SXLD cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, cao ≤28mNhư trên12,325tấn
75SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 06mm, cao ≤28mNhư trên0,101tấn
76SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 08mm, cao ≤28mNhư trên0,017tấn
77SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 10mm, cao ≤28mNhư trên2,068tấn
78SXLD cốt thép cầu thang, ĐK 18mm, cao ≤28mNhư trên0,821tấn
79Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên23,942m3
80Xây các kết cấu phức tạp khác, gạch không nung 4x8x18cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên7,837m3
81Xây các kết cấu phức tạp khác, gạch không nung 4x8x18cm, cao ≤28m, vữa XM M75,Như trên3,899m3
82Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên0,701m3
83Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường biên)Như trên151,905m3
84Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường ngăn)Như trên57,737m3
85Xây tường gạch không nung 8x8x18, dày Như trên9,59m3
86Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng dày > 30cm, cao Như trên8,393m3
87Xây gạch không nung 4x8x18cm, xây cột, trụ, cao Như trên12,593m3
88Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường Biên)Như trên10,821m3
89Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤28m, vữa XM M75, (Tường ngăn)Như trên51,722m3
90Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng dày Như trên1,508m3
91Xây gạch không nung 8x8x18, xây tường thẳng dày Như trên8,27m3
92Cung cấp và căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungNhư trên270,1m2
93Cung cấp và căng lưới thép gia cố tường gạch không nungNhư trên519,66m2
94Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên2.077,081m2
95Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 (không sơn)Như trên202,568m2
96Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên1.352,05m2
97Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (ngoài nhà)Như trên618,163m2
98Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, (trong nhà)Như trên435,604m2
99Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM M75Như trên95,176m2
100Trát xà dầm ngoài nhà, vữa XM M75Như trên13,934m2
101Trát xà dầm trong nhà, vữa XM M75Như trên809,6m2
102Trát trần trong nhà, vữa XM M75Như trên1.664,849m2
103Trát trần, vữa XM M75, ngoài nhàNhư trên536,401m2
104Trát sàn sênô ngoài nhà vữa XM M75Như trên178,08m2
105Trát lam ngang, giằng lan can, ô văng vữa XM M75Như trên268,436m2
106Trát lanh tô vữa XM M75Như trên173,71m2
107Trát granitô trụ cột, vữa lót vữa XM cát mịn M75Như trên9m2
108Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên245,506m2
109Láng granitô nền sàn dày 2cm, vữa XM M75Như trên19,513m2
110Láng granitô nền sàn dày 2cm, vữa XM M75Như trên127,462m2
111Láng granitô cầu thang dày 2cm, vữa XM M75Như trên80,132m2
112Trát granitô tường, vữa XM M75Như trên2,823m2
113CCLĐ băng keo chống trượt phát sáng rộng 5cmNhư trên0,094100m2
114Đắp phào đơn, vữa XM M75,Như trên695,72m
115Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngNhư trên221,953m2
116Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75,Như trên51,24m2
117Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM M75Như trên54,741m2
118Trám khe co giãn, khe lún bằng keo Sikaflex Construction AP bao gồm tấm xốp D21, khe rộng 20mm sâu 10mmNhư trên8,8m
119CCLĐ nhôm V25 dày 3mm chèn kheNhư trên145,8m
120Cung cấp Lam bê tông đúc sẵnNhư trên107,728m2
121Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgNhư trên1071 cấu kiện
122Lắp dựng lan can, tay vịn inox D60 kết hợp D34 dày 1.2mm Inox 304Như trên47,32m2
123Cung cấp lan can, tay vịn inox D60 kết hợp D34 dày 1.2mm Inox 304Như trên47,32m2
124Lắp dựng tay vịn inox D42x1,2mm Inox 304Như trên0,165tấn
125Cung cấp ống inoxNhư trên165kg
126CCLĐ bát chân Inox 304 100x100x1.2mmNhư trên86cái
127Cung cấp bu lông Inox 304 M10x100Như trên172cái
128Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột , gạch ceramic 60x240mmNhư trên151,242m2
129Ốp tường trụ, cột - gạch Granite 100x300mm, vữa XM M75,Như trên84,249m2
130Ốp tường trụ, cột - gạch Ceramic 300x600mm, vữa XM M75,Như trên468,984m2
131Ốp gạch ceramic 300x600mm vào tường, trụ, vữa XM M75Như trên258,392m2
132Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Gạch Granite 200x600mmNhư trên159,592m2
133Lát nền, sàn bằng gạch Granite nhám 300x300mm, vữa XM M75Như trên165,49m2
134Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm nhám, vữa XM M75 (hành lang)Như trên713,758m2
135Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm nhám , vữa XM M75 (trong phòng)Như trên1.390,609m2
136CCLĐ cửa đi 2 cánh mở khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính cường lực dày 8mm + lambri nhôm dày 1,2mm + phụ kiện (theo TK)Như trên182,24
137CCLĐ cửa đi 1 cánh mở khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính cường lực dày 8mm dán decal mờ 2 mặt + lambri nhôm dày 1,2mm + phụ kiện (theo TK)Như trên11,54
138CCLĐ cửa đi 2 cánh lật 2 chiều khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm, cánh lambri nhôm dày 1,2mm, sơn tĩnh điện màu sáng + phụ kiện (theo TK)Như trên8,8
139CCLĐ cửa sổ 4 cánh lùa khung nhôm hệ 70 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính trong dày 5mm + phụ kiện (theo TK)Như trên169,6
140CCLĐ khung nhôm hệ 100 dày 1,4mm sơn tĩnh điện màu sáng, kính cường lực dày 8mm + phụ kiện (theo TK)Như trên207,14
141Lắp dựng khung bảo vệ inox cửa sổNhư trên169,6m2
142Cung cấp khung bảo vệ inox cửa sổ (theo TK)Như trên169,6m2
143Gia công khung lan canNhư trên0,188tấn
144Lắp dựng khung lan canNhư trên9,5m2
145Cung cấp thép hộp 30x30x1,4mm mạ kẽmNhư trên188,48kg
146LĐ lam đứng mặt tiền thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4mm (theo TK)Như trên1,281tấn
147Cung cấp thép hộp 50x100x1,4mm mạ kẽmNhư trên1.281,06kg
148Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng mạ kẽm 1 nước lót, 2 nước phủNhư trên128,3m2
149Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 40x80x1.4mmNhư trên3,153tấn
150Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x100x1.4mmNhư trên0,554tấn
151Lắp dựng cầu phong thép mạ kẽm 30x60x1.2mmNhư trên0,826tấn
152Lắp dựng lito thép mạ kẽm 14x14x1.2mmNhư trên0,672tấn
153Cung cấp thép hộp 50x100x1,4mm mạ kẽmNhư trên553,832kg
154Cung cấp thép hộp 40x80x1,4mm mạ kẽmNhư trên3.153,024kg
155Cung cấp thép hộp 30x60x1,2mm mạ kẽmNhư trên825,792kg
156Cung cấp thép hộp 14x14x1,2mm mạ kẽmNhư trên672kg
157Lợp mái tole sóng vuông mạ màu dày 0,45mmNhư trên9,751100m2
158Lợp tole úp nóc dày 0,45mmNhư trên51,456m2
159Lợp mái ngói mũi tàu 60 v/m2, kích thước 285x160x12mm, cao Như trên1,92100m2
160CCLĐ ngói úp nóc kích thước 380x190x15mmNhư trên216viên
161Bả bằng bột bả vào tường trong nhàNhư trên1.992,832m2
162Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàNhư trên1.251,605m2
163Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàNhư trên3.151,931m2
164Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàNhư trên1.913,07m2
165Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủNhư trên5.144,764m2
166Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả, 1 nước lót, 2 nước phủNhư trên3.164,675m2
167Làm trần bằng tấm nhựa dày 8.0mm, khung nổi chuyên dụng ô 600x600mm (theo TK)Như trên97,55m2
168CCLĐ vách ngăn vệ sinh tấm Compact chống nước dày 18mm + phụ kiện (theo TK)Như trên128,035m2
169Gia công khung đỡ bệ Lavabo bằng thép La 30x4mm mạ kẽmNhư trên0,086tấn
170Lắp dựng khung đỡ bệ Lavabo bằng thép La 30x4mm mạ kẽmNhư trên0,006m2
171Cung cấp bulông D12x50Như trên51cái
172Ốp đá granit tự nhiên dày 18mm - bệ LavaboNhư trên14,813
173Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên0,33100m3
174Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,12100m3
175Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6,Như trên1,552m3
176Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên1,214m3
177Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2,Như trên1,51m3
178Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên0,027100m2
179Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,059100m2
180LĐ cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên16cấu kiện
181Lót nilon đổ bê tôngNhư trên0,152100m2
182SXLD cốt thép móng, ĐK 06mmNhư trên0,046tấn
183SXLD cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D06mmNhư trên0,056tấn
184Làm tầng lọc bằng đá dăm 1x2Như trên0,001100m3
185Làm tầng lọc bằng than củiNhư trên0,004100m3
186Làm tầng lọc bằng đá dăm 4x6Như trên0,002100m3
187Xây gạch không nung 4x8x18 dày Như trên4,372m3
188Xây gạch không nung 4x8x18, dày Như trên0,883m3
189Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75Như trên70,656m2
190Láng hè dày 3cm, vữa XM M100Như trên9,04m2
191CCLĐ Tủ điện chứa MCCB âm tường KT: 400x600x200Như trên11 tủ
192CCLĐ Tủ điện chứa MCCB âm tường KT: 350x500x200Như trên21 tủ
193CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-80A-36KANhư trên1cái
194CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-40A-10KANhư trên1cái
195CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-32A-10KANhư trên2cái
196CCLĐ Cầu dao tự động dạng khối MCCB 3P-25A-10KANhư trên2cái
197CCLĐ Tủ điện chứa RCBO âm tường 2-4 MuleNhư trên31hộp
198CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-20A-6KA-30mANhư trên1cái
199CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-16A-6KA-30mANhư trên7cái
200CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-10A-6KA-30mANhư trên15cái
201CCLĐ Cầu dao tự động chống giật RCBO 2P-6A-6KA-30mANhư trên8cái
202CCLĐ Đèn LED Tuýp 1,2m đôiNhư trên117bộ
203CCLĐ Đèn LED Tuýp 1,2m đơnNhư trên46bộ
204CCLĐ Đèn dĩa ốp trần nổi D260 Led 18WNhư trên86bộ
205CCLĐ Quạt trần cánh 140cm - 100W (bao gồm hạt Dimer 16A)Như trên77cái
206CCLĐ Quạt thông gió trên tườngNhư trên11cái
207CCLĐ Ổ cắm đôi 3 chấu 16A (có nắp che và tiếp địa)Như trên266cái
208CCLĐ Công tắc điện 2 chiều 16ANhư trên8cái
209CCLĐ Công tắc đơn chiều 16ANhư trên104cái
210CCLĐ Mặt 01 thiết bị (bao gồm lắp đế)Như trên29hộp
211CCLĐ Mặt 02 thiết bị (bao gồm lắp đế)Như trên20hộp
212CCLĐ Mặt 03 thiết bị (bao gồm lắp đế)Như trên144hộp
213CCLĐ Mặt 04 thiết bị (bao gồm lắp đế)Như trên11hộp
214CCLĐ Mặt 05 thiết bị (bao gồm lắp đế)Như trên5hộp
215CCLĐ Mặt 06 thiết bị (bao gồm lắp đế)Như trên3hộp
216Cung cấp Đế âm đơn chống cháyNhư trên194cái
217Cung cấp Đế âm đôi chống cháyNhư trên20cái
218cung cấp Đế âm ba chống cháyNhư trên134cái
219CCLĐ Hộp nối dây nhựa tròn 1 - 2 đườngNhư trên247hộp
220CCLĐ Hộp nối dây nhựa 110x110mmNhư trên59hộp
221CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx1.5mm2Như trên5.050m
222CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx2.5mm2Như trên2.000m
223CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx4mm2Như trên220m
224CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx6mm2Như trên50m
225CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx10mm2Như trên230m
226CCLĐ Dây điện ruột đồng cách điện PVC CV 1Cx16mm2Như trên510m
227CCLĐ Ống bảo vệ dây dẫn PVC D20mmNhư trên3.570m
228CCLĐ Ống bảo vệ dây dẫn PVC D32mmNhư trên155m
229Cung cấp và đóng cọc tiếp địa D16x2,4m mạ đồngNhư trên1cọc
230CCLĐ dây tiếp địa cáp đồng trần 25mm2Như trên8m
231CCLĐ băng cảnh báo cáp ngầmNhư trên1,09100m2
232CCLĐ Dây đồng CXV/DSTA 4x35mm²Như trên113m
233CCLĐ Ống HDPE D85/65mmNhư trên113m
234CCLĐ gạch thẻ là dấuNhư trên1.090viên
235CCLĐ Đèn báo phaNhư trên0,65 đèn
236CCLĐ Cầu chì 5ANhư trên3cái
237CCLĐ Ống uPVC D27x1,9mm -12barNhư trên1,29100m
238CCLĐ Ống uPVC D34x2,2mm -9barNhư trên1,72100m
239CCLĐ Ống uPVC D60x2,5mm -9barNhư trên1,7100m
240CCLĐ Ống uPVC D90x3,5mm -6barNhư trên0,39100m
241CCLĐ Ống uPVC D114x4,5mm -6barNhư trên1,1100m
242CCLĐ Co PVC D27mmNhư trên60cái
243CCLĐ Tê PVC D27mmNhư trên72cái
244CCLĐ Đầu nối răng ngoài giảm PVC D27x21mmNhư trên72cái
245CCLĐ Đầu nối răng trong giảm PVC D27x21mmNhư trên16cái
246CCLĐ Đầu nối răng trong giảm PVC D34x34mmNhư trên26cái
247CCLĐ Đầu nối răng trong giảm PVC D60x60mmNhư trên4cái
248CCLĐ Nối giảm PVC D34x27mmNhư trên12cái
249CCLĐ Co PVC D34mmNhư trên76cái
250CCLĐ Nối giảm PVC D60x34mmNhư trên38cái
251CCLĐ Co PVC D60mmNhư trên42cái
252CCLĐ Tê cong PVC D60mmNhư trên48cái
253CCLĐ Nối giảm PVC D90x60mmNhư trên6cái
254CCLĐ Nối giảm PVC D114x60mmNhư trên20cái
255CCLĐ Co lơi PVC D90mmNhư trên12cái
256CCLĐ Y PVC D90mmNhư trên6cái
257CCLĐ Thông tắc D90mmNhư trên9cái
258CCLĐ Nối PVC D114mmNhư trên58cái
259CCLĐ Y PVC D114mmNhư trên23cái
260CCLĐ Thông tắc D114mmNhư trên9cái
261CCLĐ Van khoá thau D34mmNhư trên12cái
262CCLĐ Van khoá thau D60mmNhư trên2cái
263CCLĐ Rắc co nhựa PVC D60mmNhư trên4cái
264CCLĐ Lavabo sứ trắng + bộ xảNhư trên22bộ
265CCLĐ Chậu xí bệt sứ trắng + phụ kiệnNhư trên25bộ
266CCLĐ Chậu tiểu nam sứ trắng + vòi và bộ xảNhư trên16bộ
267CCLĐ Phễu thu nước DN50 (150x150)Như trên12cái
268CCLĐ vòi rửa vệ sinhNhư trên25cái
269CCLĐ vòi rửa 1 vòiNhư trên22bộ
270CCLĐ bể chứa nước bằng inox ngang, dung tích bể 2m3Như trên2bể
271CCLĐ Van phao cơ D34mmNhư trên2cái
272CCLĐ Van phao điệnNhư trên1cái
273CCLĐ Máy bơm nước 1,5HP (phụ kiện, LĐ hoàn chỉnh)Như trên1cái
274CCLĐ Trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 8 ZONE - 220V/24VCDNhư trên1trung tâm
275CCLĐ Nguồn dự phòng cho trung tâm báo cháy 24VCDNhư trên1bộ
276CCLĐ Bộ cấp nguồn phụ cho trung tâm báo cháyNhư trên1bộ
277CCLĐ thiết bị đầu báo cháy khói 24VDCNhư trên12,510 đầu
278CCLĐ thiết bị đầu báo cháy nhiệt 24VDCNhư trên0,510 đầu
279CCLĐ MCB - 1P - 10ANhư trên1cái
280CCLĐ Còi báo động 24VCDNhư trên35 chuông
281CCLĐ Đèn báo cháy hiển thị phòngNhư trên125 đèn
282CCLĐ Điện trở cuối tuyếnNhư trên8cái
283CCLĐ Nút ấn báo cháy khẩn cấp loại trònNhư trên35 nút
284CCLĐ Dây dẫn điện CVV 2Cx1,5mm²Như trên10m
285CCLĐ Ống PVC bảo hộ D16mmNhư trên460m
286CCLĐ Dây dẫn cáp tín hiệu đầu báo cháy 2Cx0.75 mm²Như trên875m
287CCLĐ Dây dẫn cáp tín hiệu đầu báo cháy 2Cx1.0 mm²Như trên725m
288CCLĐ Ống HDPE D32/25mmNhư trên170m
289CCLĐ Hộp nối dây 200x200x50mm âm tườngNhư trên1hộp
290CCLĐ Hộp nối dây 200x200x50mm lắp nổiNhư trên2hộp
291CCLĐ Bộ chia ngã (chia 2-4 ngã)Như trên130cái
292Cung cấp và đóng cọc tiếp địa D16x2400mm mạ đồngNhư trên1cọc
293CCLĐ Cáp đồng ttần D25mm²Như trên5m
294CCLĐ nẹp nhựa đặt nổi bảo hộ dây dần tín hiệu 10x20Như trên830m
295CCLĐ dây dẫn cáp tín hiệu 10 đôi (10 Pairx2cx0.25)Như trên170m
296CCLĐ dây dẫn cáp tín hiệu 3 đôi (3 Pairx2cx0.25)Như trên135m
297CCLĐ ống STK đường kính ống 60mm bảo hộ dây cáp tín hiệuNhư trên0,24100m
298CCLĐ đèn Exit (chỉ dẫn lối thoát nạn)Như trên1,65 đèn
299CCLĐ Đèn chiếu sáng sự cốNhư trên8,65 đèn
300CCLĐ dây cáp điện cấp cho đèn exit, đèn sự cố 2x1,0mm2Như trên750m
301CCLĐ Dây cáp điện cấp nguồn cho hệ thống đèn 2x2,5mm2Như trên30m
302CCLĐ Ống bảo vệ dây dẫn PVC D16mmNhư trên330m
303CCLĐ ốn nẹp nhựa 10x20mmNhư trên320m
304CCLĐ Tủ điện chứa MCB 2-4 Module âm tường, đế sắt, mặt nhựa chống cháyNhư trên31 tủ
305CCLĐ Cầu dao tự động lắp tủ điện dạng tép MCB 2P-10A-6KANhư trên3cái
306Cung cấp và đóng Cọc tiếp địa D16x2,4m mạ đồngNhư trên3cọc
307Cung cấp và kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép bọc PVC D10mmNhư trên30m
308CCLĐ Ống STK D76x2,9mmNhư trên6,4100m
309CCLĐ ống sắt tráng kẽm STK D60x2.9mmNhư trên0,09100m
310CCLĐ Co STK D76mmNhư trên22cái
311CCLĐ Co giảm STK D76/60mmNhư trên7cái
312CCLĐ Tê STK D76mmNhư trên7cái
313CCLĐ Tê giảm STK D76/60mmNhư trên10cái
314CCLĐ Co STK D60mmNhư trên17cái
315CCLĐ Tủ PCCC 400x600x220mmNhư trên17tủ
316CCLĐ cuộn vòi mềm chữa cháy D65 dài 20mNhư trên17cuộn
317CCLĐ lăng phun chữa cháy D50/13mmNhư trên17cái
318CCLĐ Van góc D60mmNhư trên17cái
319CCLĐ Van 01 chiều D76mmNhư trên2cái
320CCLĐ Van bướm tay gạt D76mmNhư trên5cái
321CCLĐ Y STK lọc rác D76mmNhư trên2cái
322CCLĐ Họng cứu hoả 02 ngõ D65 STK D76mmNhư trên1cái
323CCLĐ Nối họng chữa cháy D50mmNhư trên17cái
324CCLĐ Khớp nối mềm chống rung D76mmNhư trên4cái
325CCLĐ bích thép D76mmNhư trên15cặp bích
326CCLĐ Bulong + tán nối mặt bích M16Như trên120cái
327CCLĐ Luppê lọc rác D76mmNhư trên2cái
328Sơn Bitum chống sétNhư trên20kg
329Cung cấp nước sơn đỏNhư trên12kg
330CCLĐ Bảng tiêu lệnh + nội quy PCCCNhư trên14bộ
331Cung cấp Kệ đôi bình chữa cháyNhư trên28bộ
332CCLĐ thép V40Như trên0,01tấn
333CCLĐ Bình chữa cháy bột ABC loại 4kg (MFZL4)Như trên56Bình
334CCLĐ máy bơm nước diesel chữa cháy Q=27-78m³/h, H= 78-58,3m (phụ kiện, LĐ hoàn chỉnh)Như trên2máy
335CCLĐ Kim thu sét phóng tiên đạo bán kính bảo vệ cấp 1, Rp=155 mNhư trên1cái
336Cung cấp và kéo rải cáp đồng trần D70mm²Như trên80m
337CCLĐ Đế đỡ trụ kim thu sét dày 5mmNhư trên1bộ
338CCLĐ Ống STK D60x2,9mm, L=6mNhư trên0,05cái
339CCLĐ Hộp nối kiểm tra điện trở đất 300x400 sơn tĩnh điệnNhư trên2hộp
340CCLĐ Bộ đếm sétNhư trên2hộp
341Cung cấp và đóng cọc tiếp địa D16x2,4m mạ đồngNhư trên10cọc
342CCLĐ Ốc siết cáp D90Như trên12cái
343CCLĐ Dây neo trụ (cáp thép 6mm)Như trên30m
344CCLĐ Tăng đơ Inox neo trụNhư trên3cái
345Cung cấp Bu lông M12 + con tánNhư trên14cái
346CCLĐ Ống PVC D34x2,2mmNhư trên0,8100m
347CCLĐ Thanh đồng 30x5x3mmNhư trên2cái
348CCLĐ Bầu giảm D60/34mmNhư trên1cái
349Đào mương, rãnh, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên7,651m3
350Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,077100m3
BNHÀ XE GIÁO VIÊN, CỔNG HÀNG RÀO
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,364100m3
2Cung cấp và đóng cừ đá TD 100x100x1500, mật độ 9cây/m² bằng máy đào 0,5m3 - Cấp đất INhư trên2,7100m
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,243100m3
4Đắp nền móng công trình bằng thủ côngNhư trên2,64m3
5Lót nilon đổ bê tôngNhư trên1,65100m2
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6,Như trên2,64m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2,Như trên5,52m3
8Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên0,6m3
9Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên3,99m3
10Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2,Như trên11,921m3
11Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên0,12100m2
12Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao ≤28mNhư trên0,12100m2
13Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28mNhư trên0,399100m2
14Ván khuôn thép móng dàiNhư trên0,04100m2
15SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,035tấn
16SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, cao ≤6mNhư trên0,232tấn
17SXLD cốt thép móng, ĐK 10mmNhư trên0,203tấn
18SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,037tấn
19SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, cao ≤6mNhư trên0,44tấn
20SXLD cốt thép móng, ĐK 08mmNhư trên0,795tấn
21Cắt khe co dãn, khe 1x4Như trên4,34510m
22Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,822m3
23Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên24,816m2
24Gia công cột bằng thép tấmNhư trên0,073tấn
25Gia công cột bằng thép ống D60x3.2mm mạ kẽmNhư trên0,38tấn
26Lắp dựng cột thép các loạiNhư trên0,453tấn
27Gia công vì kèo thép hình khẩu độ Như trên0,247tấn
28Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Như trên0,247tấn
29Cung cấp ống STK D60x3,2mmNhư trên2.832,36kg
30Cung cấp thép hìnhNhư trên3,84kg
31Cung cấp Bulông neo M18x400mm, cấp độ bền 8.8Như trên80cái
32Sơn sắt thép bằng sơn chuyên dụng mạ kẽm, 1 nước lót, 2 nước phủNhư trên27,468m2
33Lắp dựng xà gồ thép hộp 40x40x1,4mm mạ kẽmNhư trên0,493tấn
34Cung cấp thép hộp 40x40x1,4mm mạ kẽmNhư trên492,54kg
35Lợp mái tole sóng vuông mạ kẽm dày 0,45mmNhư trên1,648100m2
36Tháo dỡ tấm lợp - TônNhư trên0,071100m2
37Tháo dỡ cửa bằng thủ côngNhư trên5,59m2
38Phá dỡ hàng rào dây thép gaiNhư trên7,657m2
39Phá dỡ tường bê tông không cốt thép dày ≤11cmNhư trên0,412m3
40Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép bằng thủ côngNhư trên0,17m3
41Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayNhư trên0,31m3
42Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên106,88m2
43Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnNhư trên86,78m2
44Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtNhư trên196,123m2
45Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiNhư trên315,35m2
46Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên389,481m2
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên315,351m2
48SXLD cốt thép cọc, cột, xà dầm, giằng, ĐK 6mmNhư trên0,027tấn
49SXLD cốt thép cọc, cột, xà dầm, giằng, ĐK=12mmNhư trên0,102tấn
50Bê tông cộc, cột, M250, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên0,677m3
51Ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtNhư trên0,093100m2
52Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 15x15cm - Cấp đất INhư trên0,31100m
53Phá dỡ nền bê tông có cốt thépNhư trên0,707m3
54Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên0,141100m3
55Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,387100m3
56Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6,Như trên0,64m3
57Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2,Như trên1,696m3
58Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên2,882m3
59Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2,Như trên1,377m3
60Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, M250, đá 1x2,Như trên2,93m3
61Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên0,077100m2
62Ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao ≤28mNhư trên0,307100m2
63Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28mNhư trên0,158100m2
64Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên0,338100m2
65SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 6mm, cao ≤6mNhư trên0,055tấn
66SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 12mm, cao ≤6mNhư trên0,051tấn
67SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 14mm, cao ≤6mNhư trên0,176tấn
68SXLD cốt thép móng, ĐK 10mmNhư trên0,043tấn
69SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, cao ≤6mNhư trên0,035tấn
70SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, cao ≤6mNhư trên0,017tấn
71SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 10mm, cao ≤6mNhư trên0,004tấn
72SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6mNhư trên0,015tấn
73SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK16mm, cao ≤6mNhư trên0,063tấn
74SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, cao ≤6mNhư trên0,192tấn
75SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, cao ≤6mNhư trên0,004tấn
76SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, cao ≤6mNhư trên0,23tấn
77SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK10mm, cao ≤6mNhư trên0,294tấn
78Xây tường gạch không nung 8x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên1,558m3
79Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên6,938m2
80Trát xà dầm, vữa XM M75,Như trên11,647m2
81Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75,Như trên33,354m2
82Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Gạch gốm 60x240mmNhư trên20,88m2
83Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên31,059m2
84Trát gờ chỉ, vữa XM M75,Như trên30,36m
85Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngNhư trên12,96m2
86Lắp dựng cửa sắt cổng chính, cổng phụ + phụ kiện (theo TK)Như trên10,92m2
87Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủNhư trên22,453m2
88Lắp dựng hàng rào song sắt (theo TK)Như trên3,211m2
89Cung cấp cửa cổng chính + cửa phụ (theo TK)Như trên10,9m2
90Cung cấp hàng rào song sắt (theo TK)Như trên3,211m2
91Lợp mái ngói 10 v/m2 màu nâu đỏ, cao Như trên0,353100m2
92Cung cấp xà gồ thép hộp mạ kẽm 30x30x1.4Như trên0,127tấn
93Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm 30x30x1.4Như trên0,127tấn
94CCLĐ bảng chạy chữ điện tử (theo TK)Như trên1bộ
95CCLĐ Chữ Inox màu trắng cao 50mm "SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP", SỐ ĐIỆN THOẠI, ĐỊA CHỈNhư trên1bộ
96CCLĐ Chữ Inox màu trắng cao 120mm" TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG"Như trên1bộ
97CCLĐ Chữ Inox màu trắng cao 180mm" LAI VUNG 3"Như trên1bộ
CSÂN ĐAN, RÃNH THOÁT NƯỚC, BỂ NƯỚC NGẦM, NHÀ CHE
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: 0 câyMô tả kỹ thuật theo Chương V15,365100m2
2Đào gốc cây, đường kính gốc cây >70cmNhư trên10gốc
3Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Như trên2,448100m3
4Đầm nền cát sân hiện hữu bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Như trên0,101100m3
5Lót nilon đổ bê tôngNhư trên16,319100m2
6SXLD cốt thép móng, ĐK 08mmNhư trên6,685tấn
7Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2,Như trên130,554m3
8Cắt khe sân đường diện tích 2x2 mNhư trên148,810m
9Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất INhư trên41,9721m3
10Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6,Như trên19,078m3
11Xây tường gạch khôgn nung 4x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên17,17m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Như trên286,158m2
13Quét vôi 3 nước trắngNhư trên190,772m2
14Phá dỡ nền bê tông có cốt thép (sân đan hiện hữu)Như trên1,354m3
15Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên0,308100m3
16Đào kênh mương, chiều rộng ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất INhư trên1,836100m3
17Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,858100m3
18Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6,Như trên17,445m3
19Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ côngNhư trên9,507m3
20Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2,Như trên13,037m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên1,199m3
22Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống - xà, dầm, giằng, cao Như trên0,111100m2
23Ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpNhư trên0,582100m2
24Ván khuôn thép - móng cộtNhư trên0,078100m2
25Ván khuôn thép - móng dàiNhư trên0,441100m2
26SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,04tấn
27SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6mNhư trên0,201tấn
28SXLD cốt thép mương cáp, rãnh nước, ĐK 06mmNhư trên0,422tấn
29SXLD cốt thép móng, ĐK 06mmNhư trên0,087tấn
30SXLD cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=06mmNhư trên0,492tấn
31Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - dày ≤30cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên4,978m3
32Xây tường gạch không nung 4x8x18cm - dày ≤10cm, cao ≤6m, vữa XM M75,Như trên23,805m3
33Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M75Như trên437,963m2
34Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75,Như trên71,165m2
35CCLĐ cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnNhư trên0,209tấn
36SXLD cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, cao ≤6mNhư trên0,28tấn
37Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgNhư trên221cấu kiện
38Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kgNhư trên28cấu kiện
39CCLĐ Ống PVC D315x9,2mm, nối bằng p/p dán keoNhư trên0,15100m
40Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất INhư trên1,282100m3
41Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,47100m3
42Cung cấp và đóng cừ đá 100x100 x2000mm bằng máy, đất cấp INhư trên5,04100m
43Đắp nền móng công trình bằng thủ côngNhư trên3,496m3
44Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6,Như trên3,496m3
45Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bể nước M250, đá 1x2,Như trên17,274m3
46Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,Như trên2,308m3
47Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, cao ≤28mNhư trên1,203100m2
48Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, cao ≤28mNhư trên0,234100m2
49SXLD cốt thép tường, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,114tấn
50SXLD cốt thép tường, ĐK 08mm, cao ≤6mNhư trên0,201tấn
51SXLD cốt thép tường, ĐK 10mm, cao ≤6mNhư trên0,551tấn
52SXLD cốt thép tường, ĐK 12mm, cao ≤6mNhư trên2,301tấn
53SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,02tấn
54SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK16mm, cao ≤6mNhư trên0,123tấn
55SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,077tấn
56SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 14mm, cao ≤6mNhư trên0,011tấn
57SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤6mNhư trên0,451tấn
58Trát xà dầm, vữa XM M75Như trên3,96m2
59Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75,Như trên25,5m2
60Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75,Như trên23,04m2
61Quét nước xi măng 2 nướcNhư trên49,56m2
62Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngNhư trên49,56m2
63CCLĐ thang inox (theo TK)Như trên0,975m2
64Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6,Như trên1,6m3
65Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2,Như trên3,2m3
66Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M200, đá 1x2,Như trên0,459m3
67SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 06mm, cao ≤6mNhư trên0,023tấn
68SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, cao ≤6mNhư trên0,021tấn
69SXLD cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, cao ≤6mNhư trên0,121tấn
70SXLD cốt thép móng, ĐK 12mmNhư trên0,501tấn
71Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28mNhư trên0,067100m2
72Ván khuôn thép - móng dàiNhư trên0,032100m2
73Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75,Như trên16m2
74Gia công vì kèo thép hình khẩu độ ≤9mNhư trên0,064tấn
75Gia công cột bằng thép ống D60x2.5mm mạ kẽmNhư trên0,047tấn
76Gia công giằng mái thépNhư trên0,118tấn
77Lắp dựng cột thép các loạiNhư trên0,047tấn
78Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤18mNhư trên0,064tấn
79Lắp dựng xà gồ thépNhư trên0,127tấn
80Lắp dựng giằng thépNhư trên0,118tấn
81Cung cấp ống STK D60x2,5mmNhư trên34,755kg
82Cung cấp thép tấmNhư trên11,21kg
83Cung cấp thép hìnhNhư trên1,959kg
84Cung cấp Bulon M12x200Như trên8cái
85Cung cấp Bulon M12x400Như trên8cái
86Cung cấp thép hộp 40x80x1,8mmNhư trên64,426kg
87Cung cấp thép hộp 30x60x1,4mNhư trên222,632kg
88Lợp mái tole sóng vuông dày 0,4mmNhư trên0,42100m2
89Lợp tole úp nóc dày 0,4mmNhư trên7,68m2
90Ốp tôn phẳng dày 1mmNhư trên0,021100m2
91Xây gạch không nung 8x8x18, dày Như trên0,972m3
92Trát tường trong, dày trát 1,5cm, vữa XM M75Như trên24,31m2
93Trát xà dầm, vữa XM M75Như trên4,29m2
94Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuNhư trên28,6m2
95CCLĐ bộ Đèn Led tuýp 1,2m bóng 1x18w lắp nổiNhư trên2bộ
96CCLĐ ống nhựa, đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmNhư trên21m
97CCLĐ Dây đơn CV 2x1Cx1.5mm²Như trên41m
98CCLĐ Công tắc đôiNhư trên1cái
99CCLĐ Hộp + mặt nổi đôiNhư trên1hộp

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy vận thăng. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….) và Lý lịch thiết bịNhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1
2Máy toàn đạc điện tử hoặc máy kinh vĩ. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1
3Máy thủy bình. Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực)Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1
4Ván khuôn thép, nhựa, gỗ. Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.2000
5Dàn giáo thép (01 bộ gồm 42 khung, 42 chéo). Kèm theo tài liệu pháp lý chứng minh sở hữu thiết bị (Hóa đơn thuế VAT, hoặc ….)Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.10
6Máy đào đất.Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1
7Máy ép cọc (đảm bảo thông số kỹ thuật theo thiết kế)Kèm theo Giấy kiểm định (còn hiệu lực).Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1
8Xe cẩu ≥ 10 tấn. Kèm theo Giấy đăng kiểm (còn hiệu lực).Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1
9Xe ben hoặc xe tải. Kèm Giấy đăng kiểm (còn hiệu lực)Nhà thầu phải scan các văn bản, tài liệu pháp lý nêu trên [Tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị của nhà thầu (hoặc của bên cho thuê thiết bị), Giấy đăng ký và Giấy kiểm định còn hiệu lực] kèm theo E.HSDT để chứng minh năng lực thiết bị thi công chủ yếu trong quá trình đánh giá E.HSDT.Trường hợp thuê thiết bị, thì phải có hợp đồng thuê (Hợp đồng nguyên tắc), trong đó phải ghi rõ tên gói thầu + tên dự án đang xét và kèm theo: tài liệu chứng minh sở hữu thiết bị, giấy đăng ký, giấy đăng kiểm (theo yêu cầu nêu trên) của Bên cho thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤50cm
8 gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Vận chuyển gốc cây lên phương tiện
8 gốc cây Như trên
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
0,08 100m3 Như trên
4 Bê tông cọc, M300, đá 1x2 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
343,564 m3 Như trên
5 Ván khuôn kim loại - ván khuôn cọc
13,971 100m2 Như trên
6 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 06mm
11,775 tấn Như trên
7 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 16mm
36,614 tấn Như trên
8 SXLD cốt thép cọc, cừ, ĐK 25mm
1,005 tấn Như trên
9 SXLD thép tấm đầu cọc
3,094 tấn Như trên
10 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
239 1 mối nối Như trên
11 Cung cấp thép tấm đầu cọc và nối cọc
4.444,35 kg Như trên
12 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I
55,236 100m Như trên
13 Ép trước cọc BTCT bằng máy ép cọc, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I (ép âm)
1,528 100m Như trên
14 Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén 3m3/ph - Trên cạn
7,436 m3 Như trên
15 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
3,909 100m3 Như trên
16 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
2,606 100m3 Như trên
17 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,976 100m3 Như trên
18 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 (không tính cát)
1,303 100m3 Như trên
19 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 4x6,
17,685 m3 Như trên
20 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2,
112,285 m3 Như trên
21 Lót nilon đổ bê tông
7,937 100m2 Như trên
22 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2,
78,453 m3 Như trên
23 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2,
4,65 m3 Như trên
24 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, cao ≤6m, M250, đá 1x2,
2,8 m3 Như trên
25 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, cao ≤28m, M250, đá 1x2,
69,671 m3 Như trên
26 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2,
23,98 m3 Như trên
27 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤6m, M250, đá 1x2,
43,214 m3 Như trên
28 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, cao ≤28m, M250, đá 1x2
155,866 m3 Như trên
29 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,
1,958 m3 Như trên
30 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,
8,729 m3 Như trên
31 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,
135,554 m3 Như trên
32 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,
69,472 m3 Như trên
33 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2,
3,315 m3 Như trên
34 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2,
3,545 m3 Như trên
35 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2,
16,325 m3 Như trên
36 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2,
29,638 m3 Như trên
37 Ván khuôn thép - móng cột
3,751 100m2 Như trên
38 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤28m
12,728 100m2 Như trên
39 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m
6,066 100m2 Như trên
40 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, cao ≤28m
9,172 100m2 Như trên
41 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống - xà, dầm, giằng, cao
8,126 100m2 Như trên
42 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, cao ≤28m
22,978 100m2 Như trên
43 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
1,567 100m2 Như trên
44 Ván khuôn gỗ - lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
6,587 100m2 Như trên
45 SXLD cốt thép móng, ĐK 08mm
0,009 tấn Như trên
46 SXLD cốt thép móng, ĐK 10mm
3,463 tấn Như trên
47 SXLD cốt thép móng, ĐK 14mm
2,951 tấn Như trên
48 SXLD cốt thép móng, ĐK 16mm
0,051 tấn Như trên
49 SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 06mm, cao ≤28m
3,203 tấn Như trên
50 SXLD cốt thép cột, trụ, ĐK 16mm, cao ≤28m
7,561 tấn Như trên

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói Số 15: Thi công xây dựng Khối công trình chính, công trình phụ trợ và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm thiết bị công trình)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói Số 15: Thi công xây dựng Khối công trình chính, công trình phụ trợ và các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật (bao gồm thiết bị công trình)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 70

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự hùng vĩ nối tiếp sự hùng vĩ hiếm khi tạo được tương phản, và chúng ta cần nghỉ ngơi đôi chút trước mọi thứ, thậm chí cả cái đẹp. "

Victor Hugo

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 155 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23681 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây