Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện gói thầu này vi phạm hình thức đấu thầu được quy định tại theo Điều 37 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT, cụ thể là: Gói thầu này phải thực hiện đấu thầu qua mạng do giá gói thầu trong hạn mức đấu thầu qua mạng năm 2023.
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300098013-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300098013-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đương quy (di thực) | 731.808.000 | 731.808.000 | 10.977.000 | 12 tháng |
2 | Xuyên khung | 273.983.850 | 273.983.850 | 4.109.000 | 12 tháng |
3 | A giao | 4.011.000 | 4.011.000 | 60.000 | 12 tháng |
4 | Ba kích | 36.396.000 | 36.396.000 | 545.000 | 12 tháng |
5 | Bá tử nhân | 42.840.000 | 42.840.000 | 642.000 | 12 tháng |
6 | Bạc hà | 5.932.800 | 5.932.800 | 88.000 | 12 tháng |
7 | Bạch biển đậu | 913.500 | 913.500 | 13.000 | 12 tháng |
8 | Bạch chỉ | 53.508.000 | 53.508.000 | 802.000 | 12 tháng |
9 | Bạch đậu khấu | 2.100.000 | 2.100.000 | 31.000 | 12 tháng |
10 | Bạch hoa xà thiệt thảo | 36.288.000 | 36.288.000 | 544.000 | 12 tháng |
11 | Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) | 329.212.800 | 329.212.800 | 4.938.000 | 12 tháng |
12 | Bạch mao căn | 8.904.000 | 8.904.000 | 133.000 | 12 tháng |
13 | Bạch quả (Ngân hạnh) | 10.395.000 | 10.395.000 | 155.000 | 12 tháng |
14 | Bạch thược | 62.899.200 | 62.899.200 | 943.000 | 12 tháng |
15 | Bạch truật | 125.368.950 | 125.368.950 | 1.880.000 | 12 tháng |
16 | Bán chi liên | 22.407.000 | 22.407.000 | 336.000 | 12 tháng |
17 | Băng phiến | 9.450.000 | 9.450.000 | 141.000 | 12 tháng |
18 | Bán hạ nam (Củ chóc) | 15.036.000 | 15.036.000 | 225.000 | 12 tháng |
19 | Cam thảo | 115.219.650 | 115.219.650 | 1.728.000 | 12 tháng |
20 | Can khương | 3.030.300 | 3.030.300 | 45.000 | 12 tháng |
21 | Cát căn | 6.265.350 | 6.265.350 | 93.000 | 12 tháng |
22 | Cảo bản | 1.134.000 | 1.134.000 | 17.000 | 12 tháng |
23 | Cát cánh | 19.497.450 | 19.497.450 | 292.000 | 12 tháng |
24 | Câu đằng | 90.888.000 | 90.888.000 | 1.363.000 | 12 tháng |
25 | Câu kỷ tử | 31.237.500 | 31.237.500 | 468.000 | 12 tháng |
26 | Cỏ ngọt | 913.500 | 913.500 | 13.000 | 12 tháng |
27 | Cỏ nhọ nồi | 1.800.000 | 1.800.000 | 27.000 | 12 tháng |
28 | Cúc hoa | 21.906.150 | 21.906.150 | 328.000 | 12 tháng |
29 | Cà gai leo | 1.659.000 | 1.659.000 | 24.000 | 12 tháng |
30 | Chỉ thực | 2.543.100 | 2.543.100 | 38.000 | 12 tháng |
31 | Chỉ xác | 4.732.000 | 4.732.000 | 70.000 | 12 tháng |
32 | Cỏ xước (Ngưu tất nam) | 42.940.800 | 42.940.800 | 644.000 | 12 tháng |
33 | Đại hoàng | 28.400.400 | 28.400.400 | 426.000 | 12 tháng |
34 | Đại hồi | 1.260.000 | 1.260.000 | 18.000 | 12 tháng |
35 | Đại táo | 62.571.600 | 62.571.600 | 938.000 | 12 tháng |
36 | Dâm dương hoắc | 5.172.000 | 5.172.000 | 77.000 | 12 tháng |
37 | Đảng sâm | 256.853.100 | 256.853.100 | 3.852.000 | 12 tháng |
38 | Đăng tâm thảo | 19.941.600 | 19.941.600 | 299.000 | 12 tháng |
39 | Đậu đen | 1.380.000 | 1.380.000 | 20.000 | 12 tháng |
40 | Dây đau xương | 18.190.200 | 18.190.200 | 272.000 | 12 tháng |
41 | Dây tơ hồng | 14.241.150 | 14.241.150 | 213.000 | 12 tháng |
42 | Địa cốt bì | 2.898.000 | 2.898.000 | 43.000 | 12 tháng |
43 | Địa liền | 7.960.000 | 7.960.000 | 119.000 | 12 tháng |
44 | Địa long | 110.491.500 | 110.491.500 | 1.657.000 | 12 tháng |
45 | Diếp cá (Ngư tinh thảo) | 3.654.000 | 3.654.000 | 54.000 | 12 tháng |
46 | Diệp hạ châu | 2.134.650 | 2.134.650 | 32.000 | 12 tháng |
47 | Đinh hương | 2.230.200 | 2.230.200 | 33.000 | 12 tháng |
48 | Đinh lăng | 33.547.500 | 33.547.500 | 503.000 | 12 tháng |
49 | Đỗ trọng | 160.125.000 | 160.125.000 | 2.401.000 | 12 tháng |
50 | Độc hoạt | 158.741.100 | 158.741.100 | 2.381.000 | 12 tháng |
51 | Hạ khô thảo | 7.519.050 | 7.519.050 | 112.000 | 12 tháng |
52 | Hạnh nhân | 13.204.800 | 13.204.800 | 198.000 | 12 tháng |
53 | Hậu phác | 122.640.000 | 122.640.000 | 1.839.000 | 12 tháng |
54 | Hoắc hương | 1.700.000 | 1.700.000 | 25.000 | 12 tháng |
55 | Hoàng bá | 31.399.200 | 31.399.200 | 470.000 | 12 tháng |
56 | Hoàng đằng | 1.097.250 | 1.097.250 | 16.000 | 12 tháng |
57 | Hoàng cầm | 112.757.400 | 112.757.400 | 1.691.000 | 12 tháng |
58 | Hoàng kỳ (Bạch kỳ) | 50.116.500 | 50.116.500 | 751.000 | 12 tháng |
59 | Hoàng liên | 16.953.300 | 16.953.300 | 254.000 | 12 tháng |
60 | Hoạt thạch | 147.000 | 147.000 | 2.000 | 12 tháng |
61 | Hòe hoa | 20.448.000 | 20.448.000 | 306.000 | 12 tháng |
62 | Hồng hoa | 169.988.700 | 169.988.700 | 2.549.000 | 12 tháng |
63 | Huyền hồ | 5.997.600 | 5.997.600 | 89.000 | 12 tháng |
64 | Huyền sâm | 24.444.000 | 24.444.000 | 366.000 | 12 tháng |
65 | Huyết giác | 35.941.500 | 35.941.500 | 539.000 | 12 tháng |
66 | Hy thiêm | 20.808.000 | 20.808.000 | 312.000 | 12 tháng |
67 | Ích mẫu | 9.072.000 | 9.072.000 | 136.000 | 12 tháng |
68 | Ích trí nhân | 21.040.950 | 21.040.950 | 315.000 | 12 tháng |
69 | Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) | 5.604.900 | 5.604.900 | 84.000 | 12 tháng |
70 | Kê huyết đằng | 8.100.000 | 8.100.000 | 121.000 | 12 tháng |
71 | Khiếm thực | 14.907.900 | 14.907.900 | 223.000 | 12 tháng |
72 | Khổ sâm | 5.670.000 | 5.670.000 | 85.000 | 12 tháng |
73 | Khương hoàng/Uất kim | 63.498.750 | 63.498.750 | 952.000 | 12 tháng |
74 | Khương hoạt | 378.787.500 | 378.787.500 | 5.681.000 | 12 tháng |
75 | Khoản đông hoa | 31.500.000 | 31.500.000 | 472.000 | 12 tháng |
76 | Kim ngân hoa | 6.972.000 | 6.972.000 | 104.000 | 12 tháng |
77 | Kim tiền thảo | 3.699.000 | 3.699.000 | 55.000 | 12 tháng |
78 | Kim anh | 1.210.000 | 1.210.000 | 18.000 | 12 tháng |
79 | Kinh giới | 4.777.500 | 4.777.500 | 71.000 | 12 tháng |
80 | Lá lốt | 19.533.150 | 19.533.150 | 292.000 | 12 tháng |
81 | Lạc tiên | 34.715.100 | 34.715.100 | 520.000 | 12 tháng |
82 | Liên kiều | 11.205.600 | 11.205.600 | 168.000 | 12 tháng |
83 | Liên nhục | 2.635.500 | 2.635.500 | 39.000 | 12 tháng |
84 | Liên tâm | 17.136.000 | 17.136.000 | 257.000 | 12 tháng |
85 | Linh chi | 32.050.000 | 32.050.000 | 480.000 | 12 tháng |
86 | Long đởm thảo | 20.160.000 | 20.160.000 | 302.000 | 12 tháng |
87 | Long não | 1.470.000 | 1.470.000 | 22.000 | 12 tháng |
88 | Long nhãn | 23.446.500 | 23.446.500 | 351.000 | 12 tháng |
89 | Lục thần khúc | 36.960.000 | 36.960.000 | 554.000 | 12 tháng |
90 | Mã đề | 7.392.000 | 7.392.000 | 110.000 | 12 tháng |
91 | Mạch môn | 82.607.700 | 82.607.700 | 1.239.000 | 12 tháng |
92 | Mạch nha | 26.166.000 | 26.166.000 | 392.000 | 12 tháng |
93 | Mạn kinh tử | 5.578.650 | 5.578.650 | 83.000 | 12 tháng |
94 | Mật ong | 394.915.500 | 394.915.500 | 5.923.000 | 12 tháng |
95 | Mẫu đơn bì | 69.138.300 | 69.138.300 | 1.037.000 | 12 tháng |
96 | Mộc hương | 11.245.500 | 11.245.500 | 168.000 | 12 tháng |
97 | Mộc qua | 21.558.600 | 21.558.600 | 323.000 | 12 tháng |
98 | Mộc thông | 189.000 | 189.000 | 2.000 | 12 tháng |
99 | Ngải cứu (Ngải diệp) | 1.743.000 | 1.743.000 | 26.000 | 12 tháng |
100 | Ngô thù du | 6.120.000 | 6.120.000 | 91.000 | 12 tháng |
101 | Ngũ gia bì chân chim | 39.102.000 | 39.102.000 | 586.000 | 12 tháng |
102 | Ngũ vị tử | 17.094.000 | 17.094.000 | 256.000 | 12 tháng |
103 | Ngưu tất | 84.672.000 | 84.672.000 | 1.270.000 | 12 tháng |
104 | Nhân sâm | 161.910.000 | 161.910.000 | 2.428.000 | 12 tháng |
105 | Nhân trần tía | 14.553.000 | 14.553.000 | 218.000 | 12 tháng |
106 | Nhục đậu khấu | 1.107.750 | 1.107.750 | 16.000 | 12 tháng |
107 | Nhục thung dung | 112.407.750 | 112.407.750 | 1.686.000 | 12 tháng |
108 | Phòng kỷ | 210.000 | 210.000 | 3.000 | 12 tháng |
109 | Phòng phong | 755.937.000 | 755.937.000 | 11.339.000 | 12 tháng |
110 | Phục thần | 56.492.100 | 56.492.100 | 847.000 | 12 tháng |
111 | Quế chi | 23.435.000 | 23.435.000 | 351.000 | 12 tháng |
112 | Quế nhục | 14.532.000 | 14.532.000 | 217.000 | 12 tháng |
113 | Râu mèo | 5.872.650 | 5.872.650 | 88.000 | 12 tháng |
114 | Rễ nhàu | 5.676.300 | 5.676.300 | 85.000 | 12 tháng |
115 | Sa nhân | 39.973.500 | 39.973.500 | 599.000 | 12 tháng |
116 | Sa sâm | 64.549.800 | 64.549.800 | 968.000 | 12 tháng |
117 | Sài đất | 13.170.150 | 13.170.150 | 197.000 | 12 tháng |
118 | Sâm đại hành | 1.128.750 | 1.128.750 | 16.000 | 12 tháng |
119 | Sinh địa | 243.545.400 | 243.545.400 | 3.653.000 | 12 tháng |
120 | Sinh khương | 10.668.000 | 10.668.000 | 160.000 | 12 tháng |
121 | Sơn tra | 1.377.000 | 1.377.000 | 20.000 | 12 tháng |
122 | Tam thất | 3.675.000 | 3.675.000 | 55.000 | 12 tháng |
123 | Tân di | 12.142.200 | 12.142.200 | 182.000 | 12 tháng |
124 | Tần giao | 811.234.200 | 811.234.200 | 12.168.000 | 12 tháng |
125 | Tang bạch bì | 8.505.000 | 8.505.000 | 127.000 | 12 tháng |
126 | Tang chi | 6.981.450 | 6.981.450 | 104.000 | 12 tháng |
127 | Tang diệp | 687.750 | 687.750 | 10.000 | 12 tháng |
128 | Tang ký sinh | 90.390.300 | 90.390.300 | 1.355.000 | 12 tháng |
129 | Táo nhân | 76.507.200 | 76.507.200 | 1.147.000 | 12 tháng |
130 | Tô tử | 3.622.500 | 3.622.500 | 54.000 | 12 tháng |
131 | Tế tân | 14.345.100 | 14.345.100 | 215.000 | 12 tháng |
132 | Tiền hồ | 2.924.250 | 2.924.250 | 43.000 | 12 tháng |
133 | Thạch xương bồ | 12.140.000 | 12.140.000 | 182.000 | 12 tháng |
134 | Thiên hoa phấn | 12.600.000 | 12.600.000 | 189.000 | 12 tháng |
135 | Thiên ma | 50.935.500 | 50.935.500 | 764.000 | 12 tháng |
136 | Thiên môn đông | 105.173.250 | 105.173.250 | 1.577.000 | 12 tháng |
137 | Thiên nam tinh | 657.300 | 657.300 | 9.000 | 12 tháng |
138 | Thiên niên kiện | 35.146.650 | 35.146.650 | 527.000 | 12 tháng |
139 | Thổ phục linh | 33.216.750 | 33.216.750 | 498.000 | 12 tháng |
140 | Thủy xương bồ | 895.000 | 895.000 | 13.000 | 12 tháng |
141 | Tiểu hồi | 689.700 | 689.700 | 10.000 | 12 tháng |
142 | Tô mộc | 7.511.700 | 7.511.700 | 112.000 | 12 tháng |
143 | Trắc bách diệp | 716.100 | 716.100 | 10.000 | 12 tháng |
144 | Trần bì | 44.730.000 | 44.730.000 | 670.000 | 12 tháng |
145 | Tri mẫu | 16.550.000 | 16.550.000 | 248.000 | 12 tháng |
146 | Trinh nữ (Xấu hổ) | 12.558.000 | 12.558.000 | 188.000 | 12 tháng |
147 | Trinh nữ hoàng cung | 3.152.100 | 3.152.100 | 47.000 | 12 tháng |
148 | Trư linh | 5.728.800 | 5.728.800 | 85.000 | 12 tháng |
149 | Tỳ bà diệp | 280.000 | 280.000 | 4.000 | 12 tháng |
150 | Thăng ma | 2.718.450 | 2.718.450 | 40.000 | 12 tháng |
151 | Ô dược | 7.635.600 | 7.635.600 | 114.000 | 12 tháng |
152 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) | 13.736.100 | 13.736.100 | 206.000 | 12 tháng |
153 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | 1.260.000 | 1.260.000 | 18.000 | 12 tháng |
154 | Uy linh tiên | 62.328.000 | 62.328.000 | 934.000 | 12 tháng |
155 | Viễn chí | 117.369.000 | 117.369.000 | 1.760.000 | 12 tháng |
156 | Xà sàng tử | 949.200 | 949.200 | 14.000 | 12 tháng |
157 | Xích thược | 117.526.500 | 117.526.500 | 1.762.000 | 12 tháng |
158 | Xuyên luyện tử | 693.000 | 693.000 | 10.000 | 12 tháng |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HUY PHONG như sau:
- Có quan hệ với 342 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,44%, Xây lắp 42,51%, Tư vấn 16,60%, Phi tư vấn 4,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 501.881.202.747 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 405.740.296.593 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bậc thang không bao giờ dành để nghỉ ngơi mà là để giữ cho bước chân của một người đủ dài để anh ta có thể đạt đến nơi khác cao hơn. "
Thomas Henry Huxley
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HUY PHONG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HUY PHONG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.