Thông báo mời thầu

Gói số 2: Gói thầu dược liệu

    Đang xem  

Cảnh báo: DauThau.info phát hiện gói thầu này vi phạm hình thức đấu thầu được quy định tại theo Điều 37 Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT, cụ thể là: Gói thầu này phải thực hiện đấu thầu qua mạng do giá gói thầu trong hạn mức đấu thầu qua mạng năm 2023.

-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!

Tìm thấy: 09:33 22/05/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Hàng hóa
Tên dự án
Mua dược liệu, vị thuốc cổ truyền để sử dụng năm 2023 - 2024 của Bệnh viện Y học cổ truyền
Tên gói thầu
Gói số 2: Gói thầu dược liệu
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Nguồn thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và nguồn thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và nguồn thu hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 30/05/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
180 Ngày
Lĩnh vực
Số quyết định phê duyệt
135/QĐ-YHCT
Ngày phê duyệt
19/05/2023 14:03
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Không qua mạng
Địa điểm nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Giá bán HSMT
2.000.000 VND

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
09:30 30/05/2023
Địa điểm mở thầu
Văn phòng Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Huy Phong - Số 30, đường Đoàn Thị Nghiệp, khu phố 9, phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin phần/lô

STT Tên từng phần/lô Giá từng phần lô (VND) Dự toán (VND) Số tiền bảo đảm (VND) Thời gian thực hiện
1 Đương quy (di thực) 731.808.000 731.808.000 10.977.000 12 tháng
2 Xuyên khung 273.983.850 273.983.850 4.109.000 12 tháng
3 A giao 4.011.000 4.011.000 60.000 12 tháng
4 Ba kích 36.396.000 36.396.000 545.000 12 tháng
5 Bá tử nhân 42.840.000 42.840.000 642.000 12 tháng
6 Bạc hà 5.932.800 5.932.800 88.000 12 tháng
7 Bạch biển đậu 913.500 913.500 13.000 12 tháng
8 Bạch chỉ 53.508.000 53.508.000 802.000 12 tháng
9 Bạch đậu khấu 2.100.000 2.100.000 31.000 12 tháng
10 Bạch hoa xà thiệt thảo 36.288.000 36.288.000 544.000 12 tháng
11 Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) 329.212.800 329.212.800 4.938.000 12 tháng
12 Bạch mao căn 8.904.000 8.904.000 133.000 12 tháng
13 Bạch quả (Ngân hạnh) 10.395.000 10.395.000 155.000 12 tháng
14 Bạch thược 62.899.200 62.899.200 943.000 12 tháng
15 Bạch truật 125.368.950 125.368.950 1.880.000 12 tháng
16 Bán chi liên 22.407.000 22.407.000 336.000 12 tháng
17 Băng phiến 9.450.000 9.450.000 141.000 12 tháng
18 Bán hạ nam (Củ chóc) 15.036.000 15.036.000 225.000 12 tháng
19 Cam thảo 115.219.650 115.219.650 1.728.000 12 tháng
20 Can khương 3.030.300 3.030.300 45.000 12 tháng
21 Cát căn 6.265.350 6.265.350 93.000 12 tháng
22 Cảo bản 1.134.000 1.134.000 17.000 12 tháng
23 Cát cánh 19.497.450 19.497.450 292.000 12 tháng
24 Câu đằng 90.888.000 90.888.000 1.363.000 12 tháng
25 Câu kỷ tử 31.237.500 31.237.500 468.000 12 tháng
26 Cỏ ngọt 913.500 913.500 13.000 12 tháng
27 Cỏ nhọ nồi 1.800.000 1.800.000 27.000 12 tháng
28 Cúc hoa 21.906.150 21.906.150 328.000 12 tháng
29 Cà gai leo 1.659.000 1.659.000 24.000 12 tháng
30 Chỉ thực 2.543.100 2.543.100 38.000 12 tháng
31 Chỉ xác 4.732.000 4.732.000 70.000 12 tháng
32 Cỏ xước (Ngưu tất nam) 42.940.800 42.940.800 644.000 12 tháng
33 Đại hoàng 28.400.400 28.400.400 426.000 12 tháng
34 Đại hồi 1.260.000 1.260.000 18.000 12 tháng
35 Đại táo 62.571.600 62.571.600 938.000 12 tháng
36 Dâm dương hoắc 5.172.000 5.172.000 77.000 12 tháng
37 Đảng sâm 256.853.100 256.853.100 3.852.000 12 tháng
38 Đăng tâm thảo 19.941.600 19.941.600 299.000 12 tháng
39 Đậu đen 1.380.000 1.380.000 20.000 12 tháng
40 Dây đau xương 18.190.200 18.190.200 272.000 12 tháng
41 Dây tơ hồng 14.241.150 14.241.150 213.000 12 tháng
42 Địa cốt bì 2.898.000 2.898.000 43.000 12 tháng
43 Địa liền 7.960.000 7.960.000 119.000 12 tháng
44 Địa long 110.491.500 110.491.500 1.657.000 12 tháng
45 Diếp cá (Ngư tinh thảo) 3.654.000 3.654.000 54.000 12 tháng
46 Diệp hạ châu 2.134.650 2.134.650 32.000 12 tháng
47 Đinh hương 2.230.200 2.230.200 33.000 12 tháng
48 Đinh lăng 33.547.500 33.547.500 503.000 12 tháng
49 Đỗ trọng 160.125.000 160.125.000 2.401.000 12 tháng
50 Độc hoạt 158.741.100 158.741.100 2.381.000 12 tháng
51 Hạ khô thảo 7.519.050 7.519.050 112.000 12 tháng
52 Hạnh nhân 13.204.800 13.204.800 198.000 12 tháng
53 Hậu phác 122.640.000 122.640.000 1.839.000 12 tháng
54 Hoắc hương 1.700.000 1.700.000 25.000 12 tháng
55 Hoàng bá 31.399.200 31.399.200 470.000 12 tháng
56 Hoàng đằng 1.097.250 1.097.250 16.000 12 tháng
57 Hoàng cầm 112.757.400 112.757.400 1.691.000 12 tháng
58 Hoàng kỳ (Bạch kỳ) 50.116.500 50.116.500 751.000 12 tháng
59 Hoàng liên 16.953.300 16.953.300 254.000 12 tháng
60 Hoạt thạch 147.000 147.000 2.000 12 tháng
61 Hòe hoa 20.448.000 20.448.000 306.000 12 tháng
62 Hồng hoa 169.988.700 169.988.700 2.549.000 12 tháng
63 Huyền hồ 5.997.600 5.997.600 89.000 12 tháng
64 Huyền sâm 24.444.000 24.444.000 366.000 12 tháng
65 Huyết giác 35.941.500 35.941.500 539.000 12 tháng
66 Hy thiêm 20.808.000 20.808.000 312.000 12 tháng
67 Ích mẫu 9.072.000 9.072.000 136.000 12 tháng
68 Ích trí nhân 21.040.950 21.040.950 315.000 12 tháng
69 Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) 5.604.900 5.604.900 84.000 12 tháng
70 Kê huyết đằng 8.100.000 8.100.000 121.000 12 tháng
71 Khiếm thực 14.907.900 14.907.900 223.000 12 tháng
72 Khổ sâm 5.670.000 5.670.000 85.000 12 tháng
73 Khương hoàng/Uất kim 63.498.750 63.498.750 952.000 12 tháng
74 Khương hoạt 378.787.500 378.787.500 5.681.000 12 tháng
75 Khoản đông hoa 31.500.000 31.500.000 472.000 12 tháng
76 Kim ngân hoa 6.972.000 6.972.000 104.000 12 tháng
77 Kim tiền thảo 3.699.000 3.699.000 55.000 12 tháng
78 Kim anh 1.210.000 1.210.000 18.000 12 tháng
79 Kinh giới 4.777.500 4.777.500 71.000 12 tháng
80 Lá lốt 19.533.150 19.533.150 292.000 12 tháng
81 Lạc tiên 34.715.100 34.715.100 520.000 12 tháng
82 Liên kiều 11.205.600 11.205.600 168.000 12 tháng
83 Liên nhục 2.635.500 2.635.500 39.000 12 tháng
84 Liên tâm 17.136.000 17.136.000 257.000 12 tháng
85 Linh chi 32.050.000 32.050.000 480.000 12 tháng
86 Long đởm thảo 20.160.000 20.160.000 302.000 12 tháng
87 Long não 1.470.000 1.470.000 22.000 12 tháng
88 Long nhãn 23.446.500 23.446.500 351.000 12 tháng
89 Lục thần khúc 36.960.000 36.960.000 554.000 12 tháng
90 Mã đề 7.392.000 7.392.000 110.000 12 tháng
91 Mạch môn 82.607.700 82.607.700 1.239.000 12 tháng
92 Mạch nha 26.166.000 26.166.000 392.000 12 tháng
93 Mạn kinh tử 5.578.650 5.578.650 83.000 12 tháng
94 Mật ong 394.915.500 394.915.500 5.923.000 12 tháng
95 Mẫu đơn bì 69.138.300 69.138.300 1.037.000 12 tháng
96 Mộc hương 11.245.500 11.245.500 168.000 12 tháng
97 Mộc qua 21.558.600 21.558.600 323.000 12 tháng
98 Mộc thông 189.000 189.000 2.000 12 tháng
99 Ngải cứu (Ngải diệp) 1.743.000 1.743.000 26.000 12 tháng
100 Ngô thù du 6.120.000 6.120.000 91.000 12 tháng
101 Ngũ gia bì chân chim 39.102.000 39.102.000 586.000 12 tháng
102 Ngũ vị tử 17.094.000 17.094.000 256.000 12 tháng
103 Ngưu tất 84.672.000 84.672.000 1.270.000 12 tháng
104 Nhân sâm 161.910.000 161.910.000 2.428.000 12 tháng
105 Nhân trần tía 14.553.000 14.553.000 218.000 12 tháng
106 Nhục đậu khấu 1.107.750 1.107.750 16.000 12 tháng
107 Nhục thung dung 112.407.750 112.407.750 1.686.000 12 tháng
108 Phòng kỷ 210.000 210.000 3.000 12 tháng
109 Phòng phong 755.937.000 755.937.000 11.339.000 12 tháng
110 Phục thần 56.492.100 56.492.100 847.000 12 tháng
111 Quế chi 23.435.000 23.435.000 351.000 12 tháng
112 Quế nhục 14.532.000 14.532.000 217.000 12 tháng
113 Râu mèo 5.872.650 5.872.650 88.000 12 tháng
114 Rễ nhàu 5.676.300 5.676.300 85.000 12 tháng
115 Sa nhân 39.973.500 39.973.500 599.000 12 tháng
116 Sa sâm 64.549.800 64.549.800 968.000 12 tháng
117 Sài đất 13.170.150 13.170.150 197.000 12 tháng
118 Sâm đại hành 1.128.750 1.128.750 16.000 12 tháng
119 Sinh địa 243.545.400 243.545.400 3.653.000 12 tháng
120 Sinh khương 10.668.000 10.668.000 160.000 12 tháng
121 Sơn tra 1.377.000 1.377.000 20.000 12 tháng
122 Tam thất 3.675.000 3.675.000 55.000 12 tháng
123 Tân di 12.142.200 12.142.200 182.000 12 tháng
124 Tần giao 811.234.200 811.234.200 12.168.000 12 tháng
125 Tang bạch bì 8.505.000 8.505.000 127.000 12 tháng
126 Tang chi 6.981.450 6.981.450 104.000 12 tháng
127 Tang diệp 687.750 687.750 10.000 12 tháng
128 Tang ký sinh 90.390.300 90.390.300 1.355.000 12 tháng
129 Táo nhân 76.507.200 76.507.200 1.147.000 12 tháng
130 Tô tử 3.622.500 3.622.500 54.000 12 tháng
131 Tế tân 14.345.100 14.345.100 215.000 12 tháng
132 Tiền hồ 2.924.250 2.924.250 43.000 12 tháng
133 Thạch xương bồ 12.140.000 12.140.000 182.000 12 tháng
134 Thiên hoa phấn 12.600.000 12.600.000 189.000 12 tháng
135 Thiên ma 50.935.500 50.935.500 764.000 12 tháng
136 Thiên môn đông 105.173.250 105.173.250 1.577.000 12 tháng
137 Thiên nam tinh 657.300 657.300 9.000 12 tháng
138 Thiên niên kiện 35.146.650 35.146.650 527.000 12 tháng
139 Thổ phục linh 33.216.750 33.216.750 498.000 12 tháng
140 Thủy xương bồ 895.000 895.000 13.000 12 tháng
141 Tiểu hồi 689.700 689.700 10.000 12 tháng
142 Tô mộc 7.511.700 7.511.700 112.000 12 tháng
143 Trắc bách diệp 716.100 716.100 10.000 12 tháng
144 Trần bì 44.730.000 44.730.000 670.000 12 tháng
145 Tri mẫu 16.550.000 16.550.000 248.000 12 tháng
146 Trinh nữ (Xấu hổ) 12.558.000 12.558.000 188.000 12 tháng
147 Trinh nữ hoàng cung 3.152.100 3.152.100 47.000 12 tháng
148 Trư linh 5.728.800 5.728.800 85.000 12 tháng
149 Tỳ bà diệp 280.000 280.000 4.000 12 tháng
150 Thăng ma 2.718.450 2.718.450 40.000 12 tháng
151 Ô dược 7.635.600 7.635.600 114.000 12 tháng
152 Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) 13.736.100 13.736.100 206.000 12 tháng
153 Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) 1.260.000 1.260.000 18.000 12 tháng
154 Uy linh tiên 62.328.000 62.328.000 934.000 12 tháng
155 Viễn chí 117.369.000 117.369.000 1.760.000 12 tháng
156 Xà sàng tử 949.200 949.200 14.000 12 tháng
157 Xích thược 117.526.500 117.526.500 1.762.000 12 tháng
158 Xuyên luyện tử 693.000 693.000 10.000 12 tháng

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG HUY PHONG như sau:

  • Có quan hệ với 342 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,44%, Xây lắp 42,51%, Tư vấn 16,60%, Phi tư vấn 4,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 501.881.202.747 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 405.740.296.593 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 2: Gói thầu dược liệu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 2: Gói thầu dược liệu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bậc thang không bao giờ dành để nghỉ ngơi mà là để giữ cho bước chân của một người đủ dài để anh ta có thể đạt đến nơi khác cao hơn. "

Thomas Henry Huxley

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8544 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23694 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây