Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200925286-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200925286-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty cổ phần kiến trúc Viễn Đông |
E-CDNT 1.2 |
Gói số 4: Cung cấp lắp đặt thiết bị Mua sắm trang thiết bị cho Cung Văn hóa Lao động Hữu nghị Việt - Xô 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách thành phố Hà Nội |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu khi tham dự thầu phải có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương. Catalogue thiết bị chào thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Hàng hoá cung cấp cho gói thầu phải đảm bảo mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở về đây, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. - Các nhà thầu phải có văn bản cam kết (trong trường hợp thắng thầu) sẽ cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của hàng hóa. - Tất cả hàng hoá, thiết bị được cung cấp lắp đặt phải có nguồn gốc, xuất xứ, nhãn mác rõ ràng, hợp pháp và phải đáp ứng (hoặc tốt hơn) các yêu cầu kỹ thuật E-HSMT và không được bỏ qua các chỉ tiêu kỹ thuật được mô tả trong Hồ sơ bản vẽ thiết kế. - Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa (Nhà thầu phải đưa ra tài liệu chi tiết để chứng minh và kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần) |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất đối với đại diện/ đại lý hoặc hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Có cam kết của nhà sản xuất hoặc đại lý của nhà sản xuất tại Việt Nam về tiến độ cung cấp hàng hóa. Có cam kết của nhà sản xuất hoặc đại lý của nhà sản xuất tại Việt Nam về bảo hành, bảo trì và cung cấp phụ tùng thay thế cho sản phẩm của gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 31.580.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội
Địa chỉ: Số 51 Lý Thái Tổ, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Cơ quan: Ban Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam + Địa chỉ: Số 82 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Cơ quan: Ban Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Cơ quan: Ban Tài chính - Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam + Địa chỉ: Số 82 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hộp đại biểu cần dài | 30 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Khối điều khiển trung tâm có triệt hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm | 2 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cáp nối dài chuyên dụng 5m | 3 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cáp nối dài chuyên dụng 10m | 3 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bàn chủ tịch đoàn (1520x650x750) | 15 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Ghế chủ tịch đoàn (1100x500x580) | 20 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bàn cao dãy hàng A cho phòng khán giả hội trường lớn (1270x450x750) | 12 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bàn thấp dãy hàng A cho phòng khán giả hội trường lớn (1270x450x600) | 12 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bàn hàng A tại hội trường nhỏ (1200x600x750) | 6 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bục tượng Bác (2090x1390x1290) | 1 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bục phát biểu (1470x550x650) | 1 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Thảm phòng quốc tế | 208 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Thảm sân khấu và bậc tam cấp | 420 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Thảm dẫn đường (khổ 1,2m) | 150 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Thảm trải nhà tiền chế | 1.260 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Tượng Bác | 2 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Sao vàng Quốc kỳ - Búa liềm đường kính 90cm | 2 | bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Dải cờ đỏ sân khấu | 70 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Hồng kỳ treo sân trước | 40 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bộ áo ghế khán giả Hội trường lớn + căn chỉnh ghế | 1.150 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Hệ thống ánh sáng phòng họp | 1 | HT | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hộp đại biểu cần dài | 30 | Chiếc | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
2 | Khối điều khiển trung tâm có triệt hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm | 2 | chiếc | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
3 | Cáp nối dài chuyên dụng 5m | 3 | chiếc | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
4 | Cáp nối dài chuyên dụng 10m | 3 | chiếc | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
5 | Bàn chủ tịch đoàn (1520x650x750) | 15 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
6 | Ghế chủ tịch đoàn (1100x500x580) | 20 | cái | Địa điểm xây dựng: Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
7 | Bàn cao dãy hàng A cho phòng khán giả hội trường lớn (1270x450x750) | 12 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
8 | Bàn thấp dãy hàng A cho phòng khán giả hội trường lớn (1270x450x600) | 12 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
9 | Bàn hàng A tại hội trường nhỏ (1200x600x750) | 6 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
10 | Bục tượng Bác (2090x1390x1290) | 1 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
11 | Bục phát biểu (1470x550x650) | 1 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
12 | Thảm phòng quốc tế | 208 | m2 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
13 | Thảm sân khấu và bậc tam cấp | 420 | m2 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
14 | Thảm dẫn đường (khổ 1,2m) | 150 | m2 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
15 | Thảm trải nhà tiền chế | 1.260 | m2 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
16 | Tượng Bác | 2 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
17 | Sao vàng Quốc kỳ - Búa liềm đường kính 90cm | 2 | bộ | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
18 | Dải cờ đỏ sân khấu | 70 | m2 | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
19 | Hồng kỳ treo sân trước | 40 | chiếc | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
20 | Bộ áo ghế khán giả Hội trường lớn + căn chỉnh ghế | 1.150 | cái | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
21 | Hệ thống ánh sáng phòng họp | 1 | HT | Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt - Xô Số 91, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | 10 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý thi công lắp đặt vận hành | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc 1 trong các chuyên ngành sau: Điện – Điện tử, Kiến trúc.- Có chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị công trình hạng II trở lên.- Đã từng làm cán bộ quản lý thi công lắp đặt vận hành ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu này- Tài liệu chứng minh photo công chứng bao gồm:Hợp đồng lao động còn hạn tối thiểu là 01 năm kể từ khi tham gia dự thầu; Bằng tốt nghiệp đại học; Chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị công trình hạng 2 trở lên còn hạn. | 8 | 8 |
2 | Kỹ sư sản xuất, lắp đặt | 3 | - Có trình độ Đại học chuyên ngành phù hợp với nội dung công việc của gói thầu bao gồm: Điện - điện tử, Kiến trúc, mỹ thuật - trang trí nội thất hoặc chế biến gỗ.- Đã đảm nhận các công việc thi công lắp đặt thiết bị ở ít nhất 01 gói thầu tương tự.- Tài liệu chứng minh photo công chứng bao gồm:Hợp đồng lao động còn hạn tối thiểu là 01 năm kể từ khi tham gia dự thầu; Bằng tốt nghiệp đại học. | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hộp đại biểu cần dài | 30 | Chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Khối điều khiển trung tâm có triệt hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm | 2 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Cáp nối dài chuyên dụng 5m | 3 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cáp nối dài chuyên dụng 10m | 3 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bàn chủ tịch đoàn (1520x650x750) | 15 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Ghế chủ tịch đoàn (1100x500x580) | 20 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Bàn cao dãy hàng A cho phòng khán giả hội trường lớn (1270x450x750) | 12 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bàn thấp dãy hàng A cho phòng khán giả hội trường lớn (1270x450x600) | 12 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bàn hàng A tại hội trường nhỏ (1200x600x750) | 6 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bục tượng Bác (2090x1390x1290) | 1 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Bục phát biểu (1470x550x650) | 1 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Thảm phòng quốc tế | 208 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Thảm sân khấu và bậc tam cấp | 420 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Thảm dẫn đường (khổ 1,2m) | 150 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Thảm trải nhà tiền chế | 1.260 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Tượng Bác | 2 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Sao vàng Quốc kỳ - Búa liềm đường kính 90cm | 2 | bộ | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Dải cờ đỏ sân khấu | 70 | m2 | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Hồng kỳ treo sân trước | 40 | chiếc | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bộ áo ghế khán giả Hội trường lớn + căn chỉnh ghế | 1.150 | cái | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Hệ thống ánh sáng phòng họp | 1 | HT | Chi tiết xem tại mục 2, chương 5 - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VIỄN ĐÔNG như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,20 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,36%, Xây lắp 36,36%, Tư vấn 27,27%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 17.077.450.273 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.015.096.843 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,37%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hòa bình là điều mà con người ai cũng muốn, và hòa bình có thể đến với nhân loại thông qua trẻ nhỏ. "
Maria Montessori
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần kiến trúc Viễn Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần kiến trúc Viễn Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.