Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 5: Thi công sửa chữa, bảo trì Nhà lớp học 3 tầng Tên dự án là: Sửa chữa, bảo trì Nhà lớp học 3 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (năng lực và nguồn lực tài chính, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự); tài liệu chứng minh năng lực kỹ thuật của nhà thầu (nhân sự chủ chốt, năng lực máy móc, thiết bị của nhà thầu); các cam kết của nhà thầu và các hợp đồng nguyên tắc của nhà thầu với các đơn vị, nhà sản xuất cung ứng vật tư, vật liệu và thiết bị chính đưa vào công trình. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản. Địa chỉ: Phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 02263.880.394 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Dương Duy Triều - Chức vụ: Hiệu trưởng. Điện thoại: 02263.880.394 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản. Địa chỉ: Phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 02263.880.394 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản. Địa chỉ: Phường Thanh Tuyền, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 02263.880.394 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | * Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Phải thỏa mãn Điều 74 của Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021. Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng cấp IV trở lên và có xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trình đó hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, các loại chứng chỉ, chứng nhận. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ quản lý chất lượng, tiến độ, ATLĐ | 1 | * Yêu cầu: Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động còn hiệu lực hoặc kỹ sư bảo hộ lao động. Kinh nghiệm: Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất. Kèm theo bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình tương tự với chức danh đề xuất hoặc quyết định phân công làm cán bộ Quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, các loại chứng chỉ, chứng nhận. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | * Yêu cầu: Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, chuyên ngành: Xây dựng. Kinh nghiệm: Đã từng tham gia ít nhất 01 công trình tương tự với chức danh đề xuất. Kèm theo bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình tương tự với chức danh đề xuất hoặc quyết định phân công làm cán bộ kỹ thuật.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng cấp, các loại chứng chỉ, chứng nhận. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần phá dỡ: | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 269,1 | m2 |
2 | Phá dỡ nền gạch hoa cũ hỏng | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 484,3194 | m2 |
3 | Phá dỡ nền - Nền bê tông gạch hoa bị hỏng | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 46,7607 | m3 |
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường nhà vệ sinh | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 123,075 | m2 |
5 | Tháo dỡ đường điện cũ, quạt trần, bóng đèn cũ hỏng | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 15 | công |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 768,9612 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm ngoài nhà | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 500,5184 | m2 |
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên trần nhà | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 300,4485 | m2 |
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.415,0049 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.091,3352 | m2 |
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 118,9725 | m3 |
12 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 7,4423 | 100m2 |
13 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 12,1892 | 100m2 |
B | Phần cải tạo: | |||
1 | Vệ sinh vét bùn đất đáy rãnh thoát nước | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 183 | md |
2 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 0,2352 | 100m2 |
3 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 2,6775 | m3 |
4 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 2,9175 | 100kg |
5 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 183 | cái |
6 | Đục nhám mặt bê tông | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 129,8108 | m2 |
7 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 129,8108 | m2 |
8 | Láng sê nô, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 129,8108 | m2 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 46,7607 | m3 |
10 | Lát nền bằng gạch Granit KT 600x600 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 769,8302 | m2 |
11 | Ốp tường gạch men kính KT 30x45cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 123,075 | m2 |
12 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.415,005 | m2 |
13 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 768,961 | m2 |
14 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 500,518 | m2 |
15 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 2.183,966 | m2 |
16 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.892,302 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.415,005 | m2 |
18 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.091,335 | m2 |
19 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 768,961 | m2 |
20 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 800,967 | m2 |
21 | Sơn hoa sắt cửa sổ loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 109,14 | 1m2 |
22 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 269,1 | 1m2 |
23 | Cửa đi nhôm kính hệ 55 nhôm Việt Pháp kính màu dày 4 ly | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 37,38 | m2 |
24 | Phụ kiện cửa đi | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 25 | bộ |
25 | Cửa sổ vệ sinh nhôm Việt Pháp kính trắng dày 4ly | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 6,48 | m2 |
26 | Phụ kiện cửa sổ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 12 | bộ |
27 | Mài lại trám vá đánh bóng phần bị vỡ Granito bậc tam cấp, cầu thang | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 64,2323 | m2 |
C | Phần điện cải tạo: | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 72 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 40 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 48 | cái |
4 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
5 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
6 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
7 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều 150 Ampe | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 15 | hộp |
9 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 60 | cái |
10 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 36 | cái |
11 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.280 | m |
12 | Lắp đặt tủ điện KT 200x300 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 3 | 1 tủ |
13 | Lắp đặt tủ điện KT 250x350 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1 | 1 tủ |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 1.560 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 250 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 210 | m |
17 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 100 | m |
D | Phần ống thoát nước D90 cải tạo | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 0,783 | 100m |
2 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải tự đổ ≥ 2 tấn | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT hoặc bản sao giấy đăng ký, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
3 | Máy trộn vữa ≥ 80l | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
4 | Máy hàn điện ≤ 23 Kw | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
5 | Máy khoan ≥ 0.5 Kw | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
6 | Máy cắt gạch, đá ≥ 1 Kw | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
7 | Máy đầm bàn ≥ 1KW | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
8 | Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 269,1 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
2 | Phá dỡ nền gạch hoa cũ hỏng | 484,3194 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
3 | Phá dỡ nền - Nền bê tông gạch hoa bị hỏng | 46,7607 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường nhà vệ sinh | 123,075 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
5 | Tháo dỡ đường điện cũ, quạt trần, bóng đèn cũ hỏng | 15 | công | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 768,9612 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm ngoài nhà | 500,5184 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên trần nhà | 300,4485 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
9 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ trong nhà | 1.415,0049 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
10 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 1.091,3352 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
11 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 118,9725 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
12 | Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | 7,4423 | 100m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
13 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 12,1892 | 100m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
14 | Vệ sinh vét bùn đất đáy rãnh thoát nước | 183 | md | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,2352 | 100m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
16 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 2,6775 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
17 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 2,9175 | 100kg | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
18 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | 183 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
19 | Đục nhám mặt bê tông | 129,8108 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
20 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 129,8108 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
21 | Láng sê nô, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 129,8108 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | 46,7607 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
23 | Lát nền bằng gạch Granit KT 600x600 | 769,8302 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ốp tường gạch men kính KT 30x45cm, vữa XM M75, PCB30 | 123,075 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
25 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 1.415,005 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
26 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 768,961 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
27 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 500,518 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
28 | Bả bằng bột bả vào tường | 2.183,966 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
29 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 1.892,302 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
30 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.415,005 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
31 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.091,335 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
32 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 768,961 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
33 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 800,967 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
34 | Sơn hoa sắt cửa sổ loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 109,14 | 1m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
35 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 269,1 | 1m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
36 | Cửa đi nhôm kính hệ 55 nhôm Việt Pháp kính màu dày 4 ly | 37,38 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
37 | Phụ kiện cửa đi | 25 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
38 | Cửa sổ vệ sinh nhôm Việt Pháp kính trắng dày 4ly | 6,48 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
39 | Phụ kiện cửa sổ | 12 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
40 | Mài lại trám vá đánh bóng phần bị vỡ Granito bậc tam cấp, cầu thang | 64,2323 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
41 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 72 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
42 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 40 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
43 | Lắp đặt quạt trần | 48 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
44 | Lắp đặt các automat 1 pha 100A | 1 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
45 | Lắp đặt các automat 1 pha 63A | 3 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
46 | Lắp đặt các automat 1 pha 20A | 3 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
47 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều 150 Ampe | 1 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
48 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | 15 | hộp | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
49 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | 60 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế | ||
50 | Lắp đặt ổ cắm đôi | 36 | cái | Theo chương V (E-HSMT) và Hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,70 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,89%, Xây lắp 36,84%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 5,27%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.363.171.600 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 48.485.290.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,78%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mức năng lượng của bạn càng cao, cơ thể bạn càng hoạt động hiệu quả. Cơ thể càng hoạt động hiệu quả, bạn càng cảm thấy tốt đẹp và bạn sẽ càng sử dụng nhiều tài năng để tạo ra những kết quả vượt trội. "
Tony Robbins
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến Lâm Sản đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.