Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 61: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km6+600 đến Km8+760 (bao gồm cầu Kênh Chùa) Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 500 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định hiện hành phù hợp với loại, cấp công trình của gói thầu (nêu tại Chương V của E-HSMT): - Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực Chứng chỉ hành nghề của tổ chức để chứng minh hoặc Giấy xác nhận, thông báo đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đang chờ cấp chứng chỉ của Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng) về năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu hoặc phải cung cấp chứng chỉ cho Chủ đầu tư khi thương thảo hợp đồng. - Trường hợp khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu không nộp hoặc không đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký hợp đồng và E-HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại. 2. Trường hợp Nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 29 E-CDNT thì cần cung cấp Bản chính có dấu đỏ hoặc bản sao được chứng thực Bảng xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội mà nhà thầu tham gia đóng BHXH với nội dung “Danh sách các lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tại nhà thầu và có ghi chú lao động là nữ giới; thương binh, người khuyết tật” có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu. 3. Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu là file quét (scan) thể hiện các nội dung rõ ràng, không mờ nhạt kèm theo E-HSDT để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. Lưu ý: 1. Các hồ sơ, tài liệu Nhà thầu gởi kèm E-HSDT phải là văn bản điện tử (khoản 3 Điều 3 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019). Trường hợp những văn bản được Nhà thầu tạo lập từ văn bản giấy và không thuộc văn bản điện tử theo quy định trên thì phải có chữ ký hợp lệ của Nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (là bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan, đơn vị có chức năng) các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định của E-HSMT và các tài liệu khác mà nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng và để Bên mời thầu lưu trữ (01 bản gốc và 04 bản chụp). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 850.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831344 - Fax: (0290) 3 833343 - Email: [email protected]; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng thẩm định-Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831332 - Fax: (0290) 3 830773 - Email: [email protected]. Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (0243) 7686611 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
500 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đáp ứng điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trình Giao thông hạng III trở lên theo quy định. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công tuyến giao thông | 3 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành (công trình đã được nghiệm thu) ít nhất 01 công trình Thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cầu | 2 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành (công trình đã được nghiệm thu) ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL) cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư. | 4 | 4 |
4 | Cán bộ phụ trách Trắc đạc | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với công việc trắc đạc (trắc đạc, trắc địa, đo đạc bản đồ) hoặc Xây dựng;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã từng phụ trách công tác trắc đạc ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL cấp IV hoặc đường bộ cấp III). Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán và quản lý chất lượng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan;- Có Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III còn hiệu lực;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác thanh toán hoặc quản lý chất lượng công trình ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL cấp IV hoặc đường bộ cấp III). Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
6 | Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về an toàn lao động.Hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng. Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL cấp IV hoặc đường bộ cấp III). Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. PHẦN CẦU - KẾT CẤU PHẦN DƯỚI | |||
B | A.1. Phần cọc | |||
1 | Cung cấp cọc ống D500-PHC loại C | Theo chương V của E-HSMT | 3.084 | m |
C | A.2. Thi công cọc, nối cọc, neo cọc | |||
1 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, ngập đất, cọc D500 | Theo chương V của E-HSMT | 30,84 | 100m |
2 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, cọc dẫn ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 1,983 | 100m |
3 | Nhổ cọc trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 1,983 | 100m |
4 | Gia công cấu kiện thép, khối lượng | Theo chương V của E-HSMT | 4,249 | tấn |
5 | Nối cọc, đường kính cọc | Theo chương V của E-HSMT | 216 | mn |
6 | Quét keo Epoxy | Theo chương V của E-HSMT | 50,89 | m2 |
7 | Quét nhựa bitum mối nối | Theo chương V của E-HSMT | 135,72 | m2 |
D | * Neo cọc | |||
1 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,728 | tấn |
2 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm, thép neo cọc | Theo chương V của E-HSMT | 2,996 | tấn |
3 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, vị trí neo cọc | Theo chương V của E-HSMT | 3,18 | m3 |
E | A.3. BTCT: Mố trên cạn | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 233,87 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 10,918 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 9,094 | tấn |
4 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 3,532 | 100m2 |
5 | Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 9,22 | m3 |
6 | Quét nhựa bitum vào tường | Theo chương V của E-HSMT | 95,85 | m2 |
7 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 5,174 | 100m3 |
8 | Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 3,824 | 100m3 |
F | A.4. BTCT: Trụ trên cạn | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 155,28 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,089 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 4,117 | tấn |
4 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 13,978 | tấn |
5 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 1,898 | 100m2 |
6 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 4,662 | 100m3 |
7 | Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 2,453 | 100m3 |
8 | Đổ bê tông bịt đáy, trên cạn, đá 1x2, C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 118,931 | m3 |
G | A.5. Gia cố đầu mố | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C20/M250 cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 5,88 | m3 |
2 | Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,679 | 100m2 |
3 | Lắp đặt cấu kiện trọng lượng | Theo chương V của E-HSMT | 566 | ck |
4 | Láng nền, dày 3cm, vữa XM C8/M100 | Theo chương V của E-HSMT | 58,667 | m2 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 1x2 | Theo chương V của E-HSMT | 5,86 | m3 |
6 | Bê tông đá 1x2 C16/M200 chân khay | Theo chương V của E-HSMT | 9,14 | m3 |
7 | Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 1,3 | m3 |
8 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,393 | 100m2 |
9 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,445 | 100m3 |
10 | Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 0,175 | 100m3 |
11 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 15,416 | 100m |
12 | Bê tông đá 1x2 C20/M250, bê tông nền, gia cố lề | Theo chương V của E-HSMT | 0,18 | m3 |
H | A.6. Bản quá độ | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350 bê tông bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 44,34 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,045 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 3,415 | tấn |
4 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm bản quá độ | Theo chương V của E-HSMT | 2,43 | tấn |
5 | Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 10,76 | m3 |
6 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,377 | 100m2 |
7 | Dán bao tải tẩm nhựa | Theo chương V của E-HSMT | 22,15 | m2 |
I | A.7. Đá kê gối vá Ụ chống xô | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, ụ chống xô và đá kê gối | Theo chương V của E-HSMT | 1,398 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,166 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,423 | tấn |
4 | Thép D>18mm, mạ kẽm, ụ chống xô và đá kê gối | Theo chương V của E-HSMT | 0,198 | tấn |
5 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn, ụ chống xô và đá kê gối | Theo chương V của E-HSMT | 0,084 | 100m2 |
6 | Thép ống mạ kẽm | Theo chương V của E-HSMT | 0,101 | tấn |
7 | Nhựa bitum chèn | Theo chương V của E-HSMT | 0,045 | m3 |
8 | Vữa không co ngót | Theo chương V của E-HSMT | 0,899 | m3 |
J | B. PHẦN CẦU - KẾT CẤU PHẦN TRÊN | |||
K | B.1. Dầm chủ | |||
1 | Cung cấp dầm I18,6m | Theo chương V của E-HSMT | 18 | phiến |
2 | Lắp dựng dầm cầu bằng cần cẩu, dầm I18,6m, trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 18 | dầm |
L | B.2. Dầm ngang | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, dầm ngang | Theo chương V của E-HSMT | 8,9 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 1,591 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm | Theo chương V của E-HSMT | 1,281 | tấn |
4 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 1,051 | 100m2 |
M | B.3. Gối cầu và khe co giãn | |||
1 | Lắp đặt gối cầu (400x180x50)mm | Theo chương V của E-HSMT | 36 | cái |
2 | Thép tấm khử độ dốc | Theo chương V của E-HSMT | 0,71 | tấn |
3 | Quét keo Epoxy | Theo chương V của E-HSMT | 3,024 | m2 |
4 | Lắp đặt khe co giãn răng lược | Theo chương V của E-HSMT | 18 | m |
5 | Cốt thép D | Theo chương V của E-HSMT | 0,25 | tấn |
6 | Vữa không co ngót | Theo chương V của E-HSMT | 2,77 | m3 |
7 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,135 | 100m2 |
N | B.4. Lớp phòng nước, bản mặt cầu | |||
1 | Lớp phòng nước (Đã bao gồm nhân công + máy thi công) | Theo chương V của E-HSMT | 4,977 | 100m2 |
2 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, bê tông mặt cầu | Theo chương V của E-HSMT | 100,5 | m3 |
3 | Cốt thép D | Theo chương V của E-HSMT | 17,032 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, mặt cầu | Theo chương V của E-HSMT | 0,784 | 100m2 |
5 | Thảm mặt đường Carboncor dày 4cm | Theo chương V của E-HSMT | 4,977 | 100m2 |
O | B.5. Liên tục nhiệt | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, bê tông mặt cầu, liên tục nhiệt | Theo chương V của E-HSMT | 14,65 | m3 |
2 | Cốt thép D | Theo chương V của E-HSMT | 1,821 | tấn |
3 | Cốt thép D > 18mm, liên tục nhiệt | Theo chương V của E-HSMT | 3,955 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, mặt cầu | Theo chương V của E-HSMT | 0,116 | 100m2 |
5 | Rải giấy dầu | Theo chương V của E-HSMT | 0,199 | 100m2 |
P | B.6. Gờ lan can | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, bê tông mặt cầu và lan can | Theo chương V của E-HSMT | 30,75 | m3 |
2 | Cốt thép D | Theo chương V của E-HSMT | 4,237 | tấn |
3 | Ván khuôn thép, gờ lan can | Theo chương V của E-HSMT | 1,683 | 100m2 |
4 | Lắp đặt ống HDPE, đường kính ống 65/60mm | Theo chương V của E-HSMT | 1,118 | 100m |
5 | Giấy dầu | Theo chương V của E-HSMT | 2,2 | m2 |
6 | Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 65,835 | m2 |
7 | Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 65,835 | m2 |
Q | B.7. Phần tay vịn lan can | |||
1 | Thép tấm mạ kẽm | Theo chương V của E-HSMT | 1,93 | tấn |
2 | Thép ống mạ kẽm | Theo chương V của E-HSMT | 2,2 | tấn |
3 | Gia công lan can (vật liệu chính tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 4,13 | tấn |
4 | Bu long M22 L=650mm | Theo chương V của E-HSMT | 140 | con |
5 | Thép tấm không rỉ | Theo chương V của E-HSMT | 0,088 | tấn |
6 | Bu long D14 50mm | Theo chương V của E-HSMT | 80 | con |
7 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo chương V của E-HSMT | 4,13 | tấn |
R | B.8. Ụ chiếu sáng | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, vị trí ụ chiếu sáng | Theo chương V của E-HSMT | 0,49 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,031 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm vị trí ụ chiếu sáng | Theo chương V của E-HSMT | 0,064 | tấn |
4 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn, phần ụ chiếu sáng | Theo chương V của E-HSMT | 0,031 | 100m2 |
5 | Thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 0,176 | tấn |
6 | Bu long M24 L=450mm | Theo chương V của E-HSMT | 6 | con |
7 | Lắp đặt ống HDPE, đường kính ống 65/60mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,042 | 100m |
S | B.9. Thoát nước mặt cầu | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt nắp chắn rác bằng gang D200 (6,5kg/bộ) | Theo chương V của E-HSMT | 12 | bộ |
2 | Ống PVC D110, dày 5,3mm | Theo chương V của E-HSMT | 9 | m |
3 | Khâu rút D160/110 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | bộ |
T | B.10. Biển báo giao thông thủy trong khai thác | |||
1 | Lắp đặt biển báo phản quang, biển vuông (120x120)cm | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
2 | Lắp đặt biển báo phản quang, biển vuông (100x100)cm | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
3 | Bulong D10 | Theo chương V của E-HSMT | 18 | con |
U | C. PHẦN CẦU - PHỤ TRỢ THI CÔNG | |||
V | C.1. PTTC mố trên cạn: M1 và M2 | |||
W | C.1.1. Hệ giằng khung vòng vây | |||
1 | Lắp dựng kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, 2 mố | Theo chương V của E-HSMT | 31,56 | tấn |
2 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, 2 mố | Theo chương V của E-HSMT | 31,56 | tấn |
3 | Thép hình khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 1,874 | tấn |
X | C.1.2. Cọc thép hình định vị H300 L=8m | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, 2 mố | Theo chương V của E-HSMT | 2,156 | 100m |
2 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, không ngập đất, 2 mố | Theo chương V của E-HSMT | 0,084 | 100m |
3 | Nhổ cọc bằng máy đào 0,5m3, 2 mố | Theo chương V của E-HSMT | 2,156 | 100m |
4 | Thép hình khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,912 | tấn |
Y | C.1.3. Thép hình hệ giằng thi công mố | |||
1 | Thép tròn D>18mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,218 | tấn |
Z | C.2. PTTC Trụ trên cạn: T2 và T3 | |||
AA | C.2.1. Cọc ván thép và hệ giằng khung vây | |||
1 | Lắp dựng kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụ | Theo chương V của E-HSMT | 8,7 | tấn |
2 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụ | Theo chương V của E-HSMT | 8,7 | tấn |
3 | Thép hình khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,517 | tấn |
4 | Lắp dựng kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụ | Theo chương V của E-HSMT | 15,9 | tấn |
5 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụ | Theo chương V của E-HSMT | 15,9 | tấn |
6 | Thép tấm khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,576 | tấn |
AB | C.2.2. Cọc thép hình định vị H300 L=8m | |||
1 | Đóng cọc thép hình trên cạn, L | Theo chương V của E-HSMT | 2,156 | 100m |
2 | Đóng cọc thép hình trên cạn, L | Theo chương V của E-HSMT | 0,084 | 100m |
3 | Nhổ cọc thép hình, trên cạn | Theo chương V của E-HSMT | 2,156 | 100m |
4 | Thép hình khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,521 | tấn |
AC | C.2.3. Thép hình hệ giằng thi công trụ | |||
1 | Thép tròn D>18mm | Theo chương V của E-HSMT | 0,111 | tấn |
AD | C.3. Mặt bằng công trường | |||
1 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,172 | 100m3 |
2 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 104,438 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dưới | Theo chương V của E-HSMT | 0,481 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống cống D1500, H30, L=3m, thông dòng | Theo chương V của E-HSMT | 4 | đoạn |
AE | * Đường tạm phục vụ thi công | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dưới | Theo chương V của E-HSMT | 2,086 | 100m3 |
2 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 0,853 | 100m3 |
3 | Đắp đất bao | Theo chương V của E-HSMT | 0,926 | 100m3 |
4 | Đào thanh thảy mặt bằng công trường, đá dăm loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 2,391 | 100m3 |
5 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 3,29 | 100m |
AF | * Cừ larsen đường tạm | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3 | Theo chương V của E-HSMT | 6,16 | 100m |
2 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 0,88 | 100m |
3 | Nhổ cọc bằng máy đào 0,5m3 | Theo chương V của E-HSMT | 6,16 | 100m |
4 | Cọc ván thép khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 5,009 | tấn |
AG | D. PHẦN ĐƯỜNG ĐẦU CẦU | |||
AH | D.1. Gia cố nền đường | |||
1 | Đào vét hữu cơ/nền đường, máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 47,209 | 100m3 |
2 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 7,92 | 100m3 |
3 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95, phần bù lún | Theo chương V của E-HSMT | 4,023 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90, đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 8,28 | 100m3 |
5 | Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90, đất tận dụng, phần san lấp | Theo chương V của E-HSMT | 11,45 | 100m3 |
6 | Rải vải địa kỹ thuật R>=12KN/m, nền đường, ngăn cách | Theo chương V của E-HSMT | 42,573 | 100m2 |
7 | Rải vải địa kỹ thuật R>=200KN/m, nền đường, chịu lực | Theo chương V của E-HSMT | 16,777 | 100m2 |
8 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 390,57 | 100m |
AI | D.2. Gia cố taluy và mái taluy, rãnh thu nước | |||
AJ | D.2.1. Gia cố taluy | |||
1 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 222,045 | 100m |
2 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 94,201 | 100m |
3 | Cừ tràm nẹp dọc | Theo chương V của E-HSMT | 16,822 | 100m |
4 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình, lót cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 14,298 | 100m2 |
5 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 0,187 | tấn |
AK | D.2.2. Gia cố mái taluy (tấm lục giác) | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C16/M200, lề bê tông | Theo chương V của E-HSMT | 15,534 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 cấu kiện đúc sẵn, tấm lục giác | Theo chương V của E-HSMT | 21,538 | m3 |
3 | Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 2,488 | 100m2 |
4 | Láng nền, dày 3cm, vữa XM C8/M100 | Theo chương V của E-HSMT | 6,46 | m2 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 1x2, dày 10cm | Theo chương V của E-HSMT | 33,84 | m3 |
6 | Lắp đặt cấu kiện trọng lượng | Theo chương V của E-HSMT | 2.073 | ck |
AL | D.2.3. Gia cố mái taluy (tấm bê tông 8cm) | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C25/M300, tấm bê tông | Theo chương V của E-HSMT | 52,464 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép, D | Theo chương V của E-HSMT | 1,836 | tấn |
3 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 2,099 | 100m2 |
4 | Thi công khe nhiệt mặt đường bê tông | Theo chương V của E-HSMT | 1.016,1 | m |
5 | Nhựa bitum chèn | Theo chương V của E-HSMT | 0,406 | m3 |
6 | Rải cao su lót | Theo chương V của E-HSMT | 6,558 | 100m2 |
AM | D.3. Mặt đường: Phần đường dẫn | |||
1 | Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 16,092 | 100m2 |
2 | Tưới thấm bám bằng nhựa MC70, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 16,092 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trên | Theo chương V của E-HSMT | 2,414 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dưới | Theo chương V của E-HSMT | 4,828 | 100m3 |
5 | Rải vải địa kỹ thuật R>=100KN/m, nền đường, ngăn cách CPĐD và cát | Theo chương V của E-HSMT | 21,724 | 100m2 |
6 | Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 8,046 | 100m3 |
AN | D.4. Mặt đường: Phần đường gom | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C25/M300, bê tông mặt đường | Theo chương V của E-HSMT | 161 | m3 |
2 | Cốt thép D | Theo chương V của E-HSMT | 8,474 | tấn |
3 | Ván khuôn thép mặt đường | Theo chương V của E-HSMT | 0,805 | 100m2 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trên | Theo chương V của E-HSMT | 2,409 | 100m3 |
5 | Thi công khe nhiệt mặt đường bê tông | Theo chương V của E-HSMT | 408,67 | m |
6 | Nhựa bitum chèn | Theo chương V của E-HSMT | 0,204 | m3 |
7 | Rải vải địa kỹ thuật R>=100KN/m, nền đường | Theo chương V của E-HSMT | 27,111 | 100m2 |
8 | Rải cao su lót | Theo chương V của E-HSMT | 16,063 | 100m2 |
AO | D.5. Bàn quan trác lún nền đường | |||
1 | Thép ống D27 | Theo chương V của E-HSMT | 30 | m |
2 | Ống nhựa PVC D90 | Theo chương V của E-HSMT | 30 | m |
3 | Măng xông nhựa D90 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | cái |
4 | Nắp nhựa D90 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | cái |
5 | Măng xông thép D27 | Theo chương V của E-HSMT | 12 | cái |
6 | Thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 0,011 | tấn |
7 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 0,005 | tấn |
8 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,3 | m3 |
9 | Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,024 | 100m2 |
AP | D.6. Tổ chức giao thông giai đoạn khai thác | |||
1 | Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tam giác D90 | Theo chương V của E-HSMT | 6 | cái |
2 | Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D90 | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
3 | Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển chữ nhật (45x90)cm | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
4 | Lắp đặt cột biến báo, D90, L=2,85m | Theo chương V của E-HSMT | 8 | cái |
5 | Lắp đặt cột biến báo, D90, L=3,1m | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
AQ | * Móng trụ biển báo | |||
1 | Bê tông đá 1x2 C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 0,8 | m3 |
2 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,08 | 100m2 |
3 | Bu long D10 | Theo chương V của E-HSMT | 20 | con |
AR | D7. Vạch sơn | |||
1 | Sơn kẻ đường, chiều dày 3,0mm màu vàng | Theo chương V của E-HSMT | 21,28 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường, chiều dày 3,0mm, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 67,11 | m2 |
AS | D8. Tường hộ lan | |||
1 | Tấm sóng (3.32x320x3)mm | Theo chương V của E-HSMT | 74 | cái |
2 | Tấm đầu tôn sóng (700x320x3)mm | Theo chương V của E-HSMT | 8 | cái |
3 | Cột thép mạ kẽm (D141x4.5x1580)mm | Theo chương V của E-HSMT | 78 | cái |
4 | Bu lông M16x35 | Theo chương V của E-HSMT | 624 | cái |
5 | Bu lông M19x180 | Theo chương V của E-HSMT | 78 | cái |
6 | Tấm bịt đầu trụ | Theo chương V của E-HSMT | 78 | cái |
7 | Thép tấm bản đệm(70x300x5)mm | Theo chương V của E-HSMT | 78 | kg |
8 | Tiêu phản quang | Theo chương V của E-HSMT | 78 | cái |
9 | Bê tông đá 1x2 C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 17,55 | m3 |
10 | Đào đất | Theo chương V của E-HSMT | 168,714 | m3 |
11 | Đắp đất | Theo chương V của E-HSMT | 151,164 | m3 |
12 | Lắp đặt tưởng hộ lan | Theo chương V của E-HSMT | 40,32 | m |
AT | D9. Cọc tiêu | |||
1 | Đào móng cọc tiêu | Theo chương V của E-HSMT | 2,6 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2 C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 2,095 | m3 |
3 | Bê tông đá 1x2, M250, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 1,5 | m3 |
4 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 0,113 | tấn |
5 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,19 | 100m2 |
6 | Lắp đặt cọc BTCT (sản xuất cọc tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 50 | cái |
7 | Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 5,25 | m2 |
8 | Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 23 | m2 |
9 | Thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 0,016 | tấn |
10 | Bu long M16 | Theo chương V của E-HSMT | 100 | con |
AU | E. PHẦN TUYẾN GIAO THÔNG | |||
AV | E.1. NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 49,317 | 100m3 |
2 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 71,612 | 100m3 |
3 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 42,147 | 100m2 |
4 | Vải địa kỹ thuật, R > =200kN/m | 38,514 | 100m2 | |
5 | Đắp đất, máy 16T, K=0,90, đắp taluy bằng đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 68,976 | 100m3 |
6 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 677,544 | 100m |
7 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 232,301 | 100m |
8 | Cung cấp cừ tràm nẹp dọc | Theo chương V của E-HSMT | 48,396 | 100m |
9 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m, lót cừ tràm | Theo chương V của E-HSMT | 29,038 | 100m2 |
10 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 537,196 | kg |
11 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95, bù lún | Theo chương V của E-HSMT | 12,48 | 100m3 |
AW | E.2. MẶT ĐƯỜNG | |||
AX | E.2.1. Tuyến chính | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 62,4 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 62,4 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 9,36 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 18,72 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 96,721 | 100m2 |
6 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 31,2 | 100m3 |
AY | E.3. VUỐT NỐI | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 3,023 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 3,023 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1, tăng cường và bù vênh | Theo chương V của E-HSMT | 0,455 | 100m3 |
4 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 0,288 | 100m3 |
5 | Đắp đất, máy 16T, K=0,90, đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 0,07 | 100m3 |
6 | Cày xới mặt đường cũ | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | 100m2 |
AZ | E.4. TỔ CHỨC GIAO THÔNG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC | |||
BA | E.4.1. Vạch sơn biển báo | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tam giác D90 | Theo chương V của E-HSMT | 3 | cái |
2 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D90 | Theo chương V của E-HSMT | 16 | cái |
3 | Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển (240x150)cm | Theo chương V của E-HSMT | 4 | cái |
4 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=2,85m | Theo chương V của E-HSMT | 3 | cái |
5 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=3,8m | Theo chương V của E-HSMT | 8 | cái |
6 | Cung cấp và lắp đặt trụ, L=4,0m | Theo chương V của E-HSMT | 8 | cái |
7 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 1,472 | m3 |
8 | Bu lông D10, dài 12cm | Theo chương V của E-HSMT | 78 | cái |
9 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, 3,0mm, màu vàng | Theo chương V của E-HSMT | 75,923 | m2 |
10 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, 3,0mm, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 765,81 | m2 |
BB | E.4.2. Cọc tiêu | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200, móng cọc tiêu | Theo chương V của E-HSMT | 11,13 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc tiêu | Theo chương V của E-HSMT | 7,95 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,599 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc tiêu | Theo chương V của E-HSMT | 1,007 | 100m2 |
5 | Lắp đặt cọc (sản xuất cọc tiêu tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 265 | cái |
6 | Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 27,825 | m2 |
7 | Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 121,9 | m2 |
8 | Thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 83,21 | kg |
9 | Bu long M16 | Theo chương V của E-HSMT | 530 | cái |
BC | E.4.3. Cọc H | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 0,336 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,28 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,016 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,062 | 100m2 |
5 | Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏ | Theo chương V của E-HSMT | 1,75 | m2 |
6 | Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 6,209 | m2 |
7 | Lắp đặt cọc (sản xuất cọc tiêu tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 7 | cái |
BD | E.4.4. Cọc KM | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 | Theo chương V của E-HSMT | 0,104 | m3 |
2 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,136 | m3 |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D | Theo chương V của E-HSMT | 0,008 | tấn |
4 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 0,008 | 100m2 |
5 | Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu xanh | Theo chương V của E-HSMT | 0,2 | m2 |
6 | Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu trắng | Theo chương V của E-HSMT | 0,84 | m2 |
7 | Lắp đặt cọc (sản xuất cọc tiêu tính riêng) | Theo chương V của E-HSMT | 2 | cái |
BE | E.4.5. BÀN QUAN TRẮC LÚN | |||
1 | Thép ống D27 | Theo chương V của E-HSMT | 74,25 | m |
2 | Ống nhựa PVC D90 | Theo chương V của E-HSMT | 74,25 | m |
3 | Măng xông nhựa D90 | Theo chương V của E-HSMT | 33 | cái |
4 | Nắp nhựa D90 | Theo chương V của E-HSMT | 33 | cái |
5 | Măng xông thép D27 | Theo chương V của E-HSMT | 33 | cái |
6 | Thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 29,7 | kg |
7 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 13,233 | kg |
8 | Bê tông đá 1x2, C16/M200, ck đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,825 | m3 |
9 | Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,066 | 100m2 |
10 | Cọc gỗ L=2m | Theo chương V của E-HSMT | 63 | cái |
BF | E.5. ĐƯỜNG CÔNG VỤ | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2, đường công vụ dọc tuyến | Theo chương V của E-HSMT | 8,787 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2, đường công vụ vị trí bãi tập kết | Theo chương V của E-HSMT | 1,8 | 100m3 |
3 | Đắp cát, máy đầm 9T (không yêu cầu K) đường công vụ | Theo chương V của E-HSMT | 2,7 | 100m3 |
BG | E.6. NÚT GIAO CUỐI TUYẾN | |||
BH | E.6.1. Mặt đường nút giao | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 23,439 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 23,439 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 3,251 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 1,969 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 12,273 | 100m2 |
6 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 3,281 | 100m3 |
7 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 1,88 | 100m2 |
8 | Cày xới mặt đường cũ | Theo chương V của E-HSMT | 16,877 | 100m2 |
9 | Cào mặt đường hiện hữu dày trung bình 5cm | Theo chương V của E-HSMT | 0,676 | 100m2 |
BI | E.6.2. Nền đường nút giao | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 5,968 | 100m3 |
2 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 8,01 | 100m3 |
3 | Đắp đất, máy 16T, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 1,405 | 100m3 |
4 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 12,273 | 100m2 |
BJ | E.6.3. Đảo phân cách | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C25/M300 | Theo chương V của E-HSMT | 15,014 | m3 |
2 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,464 | 100m2 |
3 | Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 3,753 | m3 |
4 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,225 | 100m2 |
5 | Trồng cỏ lá gừng | Theo chương V của E-HSMT | 3,59 | 100m2 |
6 | Cung cấp đất hữu cơ trồng cây | Theo chương V của E-HSMT | 161,55 | m3 |
BK | E.7. NÚT GIAO QUỐC LỘ 1 | |||
BL | E.7.1. Mặt đường nút giao | |||
1 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 52,209 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2 | Theo chương V của E-HSMT | 52,209 | 100m2 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1 | Theo chương V của E-HSMT | 7,831 | 100m3 |
4 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2 | Theo chương V của E-HSMT | 15,663 | 100m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 92,121 | 100m2 |
6 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,98 | Theo chương V của E-HSMT | 26,105 | 100m3 |
BM | E.7.2. Nền đường nút giao | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 47,56 | 100m3 |
2 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 113,829 | 100m3 |
3 | Đắp đất, máy 16T, K=0,90 | Theo chương V của E-HSMT | 21,46 | 100m3 |
4 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 85,47 | 100m2 |
5 | Vải địa kỹ thuật, R > =200kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 83,714 | 100m2 |
6 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 345,044 | 100m |
7 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 118,301 | 100m |
8 | Cung cấp cừ tràm nẹp dọc | Theo chương V của E-HSMT | 24,646 | 100m |
9 | Thép tròn D | Theo chương V của E-HSMT | 273,571 | kg |
10 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 14,788 | 100m2 |
BN | E.7.3. Đảo phân cách | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C25/M300 | Theo chương V của E-HSMT | 49,182 | m3 |
2 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 4,795 | 100m2 |
3 | Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 12,296 | m3 |
4 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,738 | 100m2 |
5 | Trồng cỏ lá gừng | Theo chương V của E-HSMT | 26,635 | 100m2 |
6 | Cung cấp đất hữu cơ trồng cây | Theo chương V của E-HSMT | 1.198,557 | m3 |
BO | TỔNG CỘNG: PHẦN TUYẾN GIAO THÔNG | |||
BP | F. CỐNG TRÒN QUA ĐƯỜNG | |||
BQ | F.1. Ống cống | |||
1 | Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, D800mm - H30, L=4m | Theo chương V của E-HSMT | 138 | đ/ống |
2 | Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, D800mm - H30, L=3m | Theo chương V của E-HSMT | 13 | đ/ống |
BR | F.2. Nối cống | |||
1 | Nối ống cống bằng gioăng cao su, D800mm | Theo chương V của E-HSMT | 119 | mốinối |
2 | Vữa xi măng C8/M100 | Theo chương V của E-HSMT | 0,449 | m3 |
3 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 2,297 | 100m2 |
BS | F.3. Móng cống và Gối cống | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C16/M200, ck đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 66 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, D | Theo chương V của E-HSMT | 3,67 | tấn |
3 | Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 5,28 | 100m2 |
4 | Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 60,257 | m3 |
5 | Lắp đặt gối cống D | Theo chương V của E-HSMT | 1.320 | cái |
BT | F.4. Đầu cống | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C20/M250, tường đầu, tường cánh và sân cống | Theo chương V của E-HSMT | 91,348 | m3 |
2 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 7,932 | 100m2 |
3 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 6,651 | tấn |
4 | Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150 | Theo chương V của E-HSMT | 17,37 | m3 |
5 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,438 | 100m2 |
6 | Đắp cát công trình | Theo chương V của E-HSMT | 17,37 | m3 |
7 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 129,344 | 100m |
BU | F.5. Kè chân khay | |||
BV | F.5.1. Tấm đan đúc sẵn | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C30/M350, ck đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 32,64 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, D > 10mm | Theo chương V của E-HSMT | 4,209 | tấn |
3 | Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵn | Theo chương V của E-HSMT | 0,819 | 100m2 |
4 | Lắp dựng ck đúc sẵn trọng lượng >50kg, bằng cần cẩu | Theo chương V của E-HSMT | 128 | ck |
BW | F.5.2. Dầm mũ | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C30/M350, dầm | Theo chương V của E-HSMT | 16,128 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 0,369 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,193 | tấn |
4 | Ván khuôn thép | Theo chương V của E-HSMT | 1,818 | 100m2 |
BX | F.5.3. Cọc BTCT (20x20) | |||
1 | Bê tông đá 1x2, C30/M350, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 84,48 | m3 |
2 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D | Theo chương V của E-HSMT | 3,971 | tấn |
3 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm, đường kính | Theo chương V của E-HSMT | 17,613 | tấn |
4 | SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm, đường kính > 18mm | Theo chương V của E-HSMT | 6,06 | tấn |
5 | Ván khuôn thép, cọc | Theo chương V của E-HSMT | 8,832 | 100m2 |
6 | Đóng cọc BTCT trên cạn, búa 1,8T, kích thước (20x20)cm, đất cấp I, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 19,133 | 100m |
7 | Đóng cọc BTCT trên cạn, búa 1,8T, kích thước (20x20)cm, đất cấp I, không ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 1,347 | 100m |
BY | F.5.4. Đào đắp | |||
1 | Đào móng công trình, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 33,66 | 100m3 |
2 | Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95 | Theo chương V của E-HSMT | 39,097 | 100m3 |
3 | Đắp đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 32,55 | 100m3 |
BZ | F.5.5. Gia cố móng cống | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 674,92 | 100m |
2 | Đắp cát công trình | Theo chương V của E-HSMT | 57,4 | m3 |
CA | F.5.6. Gia cố nền | |||
1 | Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đất | Theo chương V của E-HSMT | 2.804,678 | 100m |
2 | Đắp cát công trình | Theo chương V của E-HSMT | 373,016 | m3 |
3 | Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m | Theo chương V của E-HSMT | 52,309 | 100m2 |
CB | F.6. PHỤ TRỢ THI CÔNG CỐNG TRÒN NGANG ĐƯỜNG | |||
CC | * Phần cừ larsen | |||
1 | Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, ngập đất, cọc Larsen | Theo chương V của E-HSMT | 37,44 | 100m |
2 | Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, không ngập đất, cọc Larsen | Theo chương V của E-HSMT | 8,64 | 100m |
3 | Nhổ cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | Theo chương V của E-HSMT | 37,44 | 100m |
4 | Cọc ván thép khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 13,643 | tấn |
5 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 97,968 | tấn |
6 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép tấm | Theo chương V của E-HSMT | 97,968 | tấn |
7 | Thép tấm khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 3,8116 | tấn |
8 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 56,16 | tấn |
9 | Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép hình | Theo chương V của E-HSMT | 56,16 | tấn |
10 | Thép hình khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 2,1846 | tấn |
11 | Đắp đất tận dụng | Theo chương V của E-HSMT | 20,175 | 100m3 |
CD | G. PHẦN ĐẢM BẢO GIAO THÔNG KHI THI CÔNG | |||
1 | Cung cấp rào chắn tôn sóng, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 27,365 | m2 |
2 | Thép hình, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,091 | tấn |
3 | Bu long D5 50mm, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 57,638 | con |
4 | Sơn sắt thép bằng sơn phản quang, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 3,543 | m2 |
5 | Bê tông đá 1x2, C16/M200 cấu kiện đúc sẵn, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,086 | m3 |
6 | Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,012 | 100m2 |
7 | Biển báo chữ nhật (1,6x0,6)m, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,53 | cái |
8 | Biển báo chữ nhật (0,25x0,5)m, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,53 | cái |
9 | Biển báo tam giác D70, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 1,06 | cái |
10 | Biển báo tròn D70, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,53 | cái |
11 | Biển báo chữ nhật (1,4x0,8)m, tính khấu hao | Theo chương V của E-HSMT | 0,795 | cái |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 2,57% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục, tải trọng cẩu hàng ≥ 16 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
2 | Cần trục bánh xích, tải trọng cẩu hàng ≥ 25 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
3 | Cần trục bánh xích, tải trọng cẩu hàng ≥ 40 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
4 | Máy đào ≥ 0,5m3 | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 4 |
5 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
6 | Búa đóng cọc ≥ 1,8 tấn | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
7 | Búa đóng cọc ≥ 3,5 tấn | Cung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 1 |
8 | Xe lu ≥ 10 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
9 | Xe lu ≥ 16 tấn (hoặc tải trọng bản thân ≥10 tấn, tải trọng sau khi gia tải ≥ 16 tấn), không phải xe lu rung | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
10 | Xe lu rung ≥ 25 tấn | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị | 1 |
11 | Xe tưới nhựa hoặc thiết bị tưới nhựa (thiết bị chuyên dùng hoặc nồi nấu nhựa và thiết bị tưới nhựa tự chế), không phải Máy rải bê tông nhựa, Máy rải nhựa đường. | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh. | 1 |
12 | Thiết bị rải cấp phối đá dăm (thiết bị chuyên dùng hoặc tự chế) | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh | 1 |
13 | Máy ủi ≥ 110CV (hoặc tương đương công suất 110CV) | Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cung cấp cọc ống D500-PHC loại C | 3.084 | m | Theo chương V của E-HSMT | ||
2 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, ngập đất, cọc D500 | 30,84 | 100m | Theo chương V của E-HSMT | ||
3 | Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, cọc dẫn ngập đất | 1,983 | 100m | Theo chương V của E-HSMT | ||
4 | Nhổ cọc trên cạn | 1,983 | 100m | Theo chương V của E-HSMT | ||
5 | Gia công cấu kiện thép, khối lượng | 4,249 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
6 | Nối cọc, đường kính cọc | 216 | mn | Theo chương V của E-HSMT | ||
7 | Quét keo Epoxy | 50,89 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
8 | Quét nhựa bitum mối nối | 135,72 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
9 | SXLĐ cốt thép, D | 0,728 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
10 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm, thép neo cọc | 2,996 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
11 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, vị trí neo cọc | 3,18 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
12 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạn | 233,87 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
13 | SXLĐ cốt thép, D | 10,918 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
14 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạn | 9,094 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
15 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 3,532 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
16 | Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150 | 9,22 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
17 | Quét nhựa bitum vào tường | 95,85 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
18 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 5,174 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
19 | Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90 | 3,824 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
20 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạn | 155,28 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
21 | SXLĐ cốt thép, D | 0,089 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
22 | SXLĐ cốt thép, D | 4,117 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
23 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạn | 13,978 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
24 | Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn | 1,898 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
25 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 4,662 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
26 | Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90 | 2,453 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
27 | Đổ bê tông bịt đáy, trên cạn, đá 1x2, C16/M200 | 118,931 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
28 | Bê tông đá 1x2, C20/M250 cấu kiện đúc sẵn | 5,88 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
29 | Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn | 0,679 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
30 | Lắp đặt cấu kiện trọng lượng | 566 | ck | Theo chương V của E-HSMT | ||
31 | Láng nền, dày 3cm, vữa XM C8/M100 | 58,667 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
32 | Thi công lớp đá đệm móng, đá 1x2 | 5,86 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
33 | Bê tông đá 1x2 C16/M200 chân khay | 9,14 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
34 | Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150 | 1,3 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
35 | Ván khuôn thép | 0,393 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
36 | Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 0,445 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
37 | Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,90 | 0,175 | 100m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
38 | Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I | 15,416 | 100m | Theo chương V của E-HSMT | ||
39 | Bê tông đá 1x2 C20/M250, bê tông nền, gia cố lề | 0,18 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
40 | Bê tông đá 1x2 C30/M350 bê tông bản quá độ | 44,34 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
41 | SXLĐ cốt thép, D | 0,045 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
42 | SXLĐ cốt thép, D | 3,415 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
43 | SXLĐ cốt thép, D > 18mm bản quá độ | 2,43 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
44 | Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150 | 10,76 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
45 | Ván khuôn thép | 0,377 | 100m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
46 | Dán bao tải tẩm nhựa | 22,15 | m2 | Theo chương V của E-HSMT | ||
47 | Bê tông đá 1x2 C30/M350, ụ chống xô và đá kê gối | 1,398 | m3 | Theo chương V của E-HSMT | ||
48 | SXLĐ cốt thép, D | 0,166 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
49 | SXLĐ cốt thép, D | 0,423 | tấn | Theo chương V của E-HSMT | ||
50 | Thép D>18mm, mạ kẽm, ụ chống xô và đá kê gối | 0,198 | tấn | Theo chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỆP PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 67 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,21%, Tư vấn 15,63%, Phi tư vấn 4,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.779.128.522.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.771.309.830.522 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi được sung sướng mà cúi đầu ngủ mãi, ấy là coi thường hạnh phúc. "
Calderol De La Berca
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.