Thông báo mời thầu

Gói số 61: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km6+600 đến Km8+760 (bao gồm cầu Kênh Chùa)

Tìm thấy: 14:56 06/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
Gói thầu
Gói số 61: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km6+600 đến Km8+760 (bao gồm cầu Kênh Chùa)
Chủ đầu tư
+ Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 26/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:47 06/07/2022
đến
15:30 26/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 26/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
850.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/07/2022 (23/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 61: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km6+600 đến Km8+760 (bao gồm cầu Kênh Chùa)
Tên dự án là: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 500 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát , địa chỉ: Số 204, Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Cao Cường; Địa chỉ: Số 62 Bà Hom, lầu 6, chung cư Kiến Thành, phường 13, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: * Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế: Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng Thành Phố Xanh; Địa chỉ: Số 155A,QL 63, phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; * Đơn vị thẩm tra hồ sơ dự toán: Công ty TNHH MTV Nhật phát Cà Mau; Địa chỉ: Số 48, đường N17, khu đô thị Bạch Đằng, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau. Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công:. * Đơn vị thẩm định cơ quan chuyên ngành: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau; Địa chỉ: 269, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành Phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; * Đơn vị thẩm định Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Tư vấn thẩm định E-HSMT: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Hải; Địa chỉ: Số 132, đường D6, khu đô thị Mỹ Hưng, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ (VPĐD: số 202 khóm 4, Tạ Uyên, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định KQ LCNT: Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; Tư vấn thẩm định KQ LCNT: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Nam Hải; Địa chỉ: Số 132, đường D6, khu đô thị Mỹ Hưng, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ (VPĐD: số 202 khóm 4, Tạ Uyên, phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hiệp Phát , địa chỉ: Số 204, Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Đáp ứng điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức theo quy định hiện hành phù hợp với loại, cấp công trình của gói thầu (nêu tại Chương V của E-HSMT): - Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực Chứng chỉ hành nghề của tổ chức để chứng minh hoặc Giấy xác nhận, thông báo đủ điều kiện cấp chứng chỉ (đang chờ cấp chứng chỉ của Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng) về năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu hoặc phải cung cấp chứng chỉ cho Chủ đầu tư khi thương thảo hợp đồng. - Trường hợp khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu không nộp hoặc không đáp ứng năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu thì Chủ đầu tư sẽ từ chối ký hợp đồng và E-HSDT của Nhà thầu sẽ bị loại. 2. Trường hợp Nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 29 E-CDNT thì cần cung cấp Bản chính có dấu đỏ hoặc bản sao được chứng thực Bảng xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội mà nhà thầu tham gia đóng BHXH với nội dung “Danh sách các lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tại nhà thầu và có ghi chú lao động là nữ giới; thương binh, người khuyết tật” có thời gian sử dụng lao động tối thiểu bằng thời gian thực hiện gói thầu nhưng phải tồn tại trong thời gian thực hiện gói thầu. 3. Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu là file quét (scan) thể hiện các nội dung rõ ràng, không mờ nhạt kèm theo E-HSDT để chứng minh đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT. Lưu ý: 1. Các hồ sơ, tài liệu Nhà thầu gởi kèm E-HSDT phải là văn bản điện tử (khoản 3 Điều 3 Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019). Trường hợp những văn bản được Nhà thầu tạo lập từ văn bản giấy và không thuộc văn bản điện tử theo quy định trên thì phải có chữ ký hợp lệ của Nhà thầu; 2. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu (là bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan, đơn vị có chức năng) các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật, các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu theo quy định của E-HSMT và các tài liệu khác mà nhà thầu đính kèm cùng E-HSDT để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng và để Bên mời thầu lưu trữ (01 bản gốc và 04 bản chụp).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 850.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau; Địa chỉ: 03A, đường Tạ An Khương, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3757030 hoặc (0290) 3831146; Fax: (0290) 3836668. Email: [email protected] (cán bộ phụ trách: Nguyễn Duy Hiếu, số điện thoại 0787 999.799); + Bên mời thầu: Công ty TNHH đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ Hiệp Phát; Địa chỉ: 204, đường Kênh Rạch Rập, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: 02 đường Hùng Vương, phường 5, thành phố Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831344 - Fax: (0290) 3 833343 - Email: [email protected];
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng thẩm định-Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Địa chỉ: Tầng 3, trụ sở các cơ quan tỉnh Cà Mau, 91-93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: (0290) 3 831332 - Fax: (0290) 3 830773 - Email: [email protected]. Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu: (0243) 7686611
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
500 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đáp ứng điều kiện hành nghề Chỉ huy trưởng công trình Giao thông hạng III trở lên theo quy định.54
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công tuyến giao thông3- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành (công trình đã được nghiệm thu) ít nhất 01 công trình Thi công đường giao thông (mặt đường láng nhựa hoặc thảm nhựa) cấp III trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư.44
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần cầu2- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng Giao thông (cầu, đường bộ), trường hợp trong Bằng tốt nghiệp không đề rõ chuyên ngành thì phải kèm tài liệu chứng minh;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã phụ trách kỹ thuật thi công hoàn thành (công trình đã được nghiệm thu) ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL) cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư.44
4Cán bộ phụ trách Trắc đạc1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với công việc trắc đạc (trắc đạc, trắc địa, đo đạc bản đồ) hoặc Xây dựng;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Đã từng phụ trách công tác trắc đạc ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL cấp IV hoặc đường bộ cấp III). Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư.32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh toán và quản lý chất lượng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng và các chuyên ngành kỹ thuật có liên quan;- Có Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III còn hiệu lực;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác thanh toán hoặc quản lý chất lượng công trình ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL cấp IV hoặc đường bộ cấp III). Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư.32
6Cán bộ phụ trách quản lý an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành về an toàn lao động.Hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng. Có Chứng chỉ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động phù hợp còn hiệu lực và thời hạn tham gia tập huấn không quá 02 năm trở lại đây;- Có Hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu hoặc các tài liệu về việc huy động nhân sự (trong trường hợp nhân sự không thuộc quyền quản lý của nhà thầu);- Kinh nghiệm đã phụ trách công tác an toàn lao động ít nhất 01 công trình Giao thông (cầu BTCT, dầm DƯL cấp IV hoặc đường bộ cấp III). Tài liệu chứng minh là Biên bản nghiệm thu có tên nhân sự này hoặc Xác nhận Chủ đầu tư.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. PHẦN CẦU - KẾT CẤU PHẦN DƯỚI
BA.1. Phần cọc
1Cung cấp cọc ống D500-PHC loại CTheo chương V của E-HSMT3.084m
CA.2. Thi công cọc, nối cọc, neo cọc
1Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, ngập đất, cọc D500Theo chương V của E-HSMT30,84100m
2Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, cọc dẫn ngập đấtTheo chương V của E-HSMT1,983100m
3Nhổ cọc trên cạnTheo chương V của E-HSMT1,983100m
4Gia công cấu kiện thép, khối lượng Theo chương V của E-HSMT4,249tấn
5Nối cọc, đường kính cọc Theo chương V của E-HSMT216mn
6Quét keo EpoxyTheo chương V của E-HSMT50,89m2
7Quét nhựa bitum mối nốiTheo chương V của E-HSMT135,72m2
D* Neo cọc
1SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT0,728tấn
2SXLĐ cốt thép, D > 18mm, thép neo cọcTheo chương V của E-HSMT2,996tấn
3Bê tông đá 1x2 C30/M350, vị trí neo cọcTheo chương V của E-HSMT3,18m3
EA.3. BTCT: Mố trên cạn
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạnTheo chương V của E-HSMT233,87m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT10,918tấn
3SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạnTheo chương V của E-HSMT9,094tấn
4Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnTheo chương V của E-HSMT3,532100m2
5Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150Theo chương V của E-HSMT9,22m3
6Quét nhựa bitum vào tườngTheo chương V của E-HSMT95,85m2
7Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT5,174100m3
8Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90Theo chương V của E-HSMT3,824100m3
FA.4. BTCT: Trụ trên cạn
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạnTheo chương V của E-HSMT155,28m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT0,089tấn
3SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT4,117tấn
4SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạnTheo chương V của E-HSMT13,978tấn
5Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnTheo chương V của E-HSMT1,898100m2
6Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT4,662100m3
7Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90Theo chương V của E-HSMT2,453100m3
8Đổ bê tông bịt đáy, trên cạn, đá 1x2, C16/M200Theo chương V của E-HSMT118,931m3
GA.5. Gia cố đầu mố
1Bê tông đá 1x2, C20/M250 cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT5,88m3
2Ván khuôn cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT0,679100m2
3Lắp đặt cấu kiện trọng lượng Theo chương V của E-HSMT566ck
4Láng nền, dày 3cm, vữa XM C8/M100Theo chương V của E-HSMT58,667m2
5Thi công lớp đá đệm móng, đá 1x2Theo chương V của E-HSMT5,86m3
6Bê tông đá 1x2 C16/M200 chân khayTheo chương V của E-HSMT9,14m3
7Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150Theo chương V của E-HSMT1,3m3
8Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,393100m2
9Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,445100m3
10Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,175100m3
11Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT15,416100m
12Bê tông đá 1x2 C20/M250, bê tông nền, gia cố lềTheo chương V của E-HSMT0,18m3
HA.6. Bản quá độ
1Bê tông đá 1x2 C30/M350 bê tông bản quá độTheo chương V của E-HSMT44,34m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT0,045tấn
3SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT3,415tấn
4SXLĐ cốt thép, D > 18mm bản quá độTheo chương V của E-HSMT2,43tấn
5Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150Theo chương V của E-HSMT10,76m3
6Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,377100m2
7Dán bao tải tẩm nhựaTheo chương V của E-HSMT22,15m2
IA.7. Đá kê gối vá Ụ chống xô
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, ụ chống xô và đá kê gốiTheo chương V của E-HSMT1,398m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT0,166tấn
3SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT0,423tấn
4Thép D>18mm, mạ kẽm, ụ chống xô và đá kê gốiTheo chương V của E-HSMT0,198tấn
5Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn, ụ chống xô và đá kê gốiTheo chương V của E-HSMT0,084100m2
6Thép ống mạ kẽmTheo chương V của E-HSMT0,101tấn
7Nhựa bitum chènTheo chương V của E-HSMT0,045m3
8Vữa không co ngótTheo chương V của E-HSMT0,899m3
JB. PHẦN CẦU - KẾT CẤU PHẦN TRÊN
KB.1. Dầm chủ
1Cung cấp dầm I18,6mTheo chương V của E-HSMT18phiến
2Lắp dựng dầm cầu bằng cần cẩu, dầm I18,6m, trên cạnTheo chương V của E-HSMT18dầm
LB.2. Dầm ngang
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, dầm ngangTheo chương V của E-HSMT8,9m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT1,591tấn
3SXLĐ cốt thép, D > 18mmTheo chương V của E-HSMT1,281tấn
4Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạnTheo chương V của E-HSMT1,051100m2
MB.3. Gối cầu và khe co giãn
1Lắp đặt gối cầu (400x180x50)mmTheo chương V của E-HSMT36cái
2Thép tấm khử độ dốcTheo chương V của E-HSMT0,71tấn
3Quét keo EpoxyTheo chương V của E-HSMT3,024m2
4Lắp đặt khe co giãn răng lượcTheo chương V của E-HSMT18m
5Cốt thép D Theo chương V của E-HSMT0,25tấn
6Vữa không co ngótTheo chương V của E-HSMT2,77m3
7Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,135100m2
NB.4. Lớp phòng nước, bản mặt cầu
1Lớp phòng nước (Đã bao gồm nhân công + máy thi công)Theo chương V của E-HSMT4,977100m2
2Bê tông đá 1x2 C30/M350, bê tông mặt cầuTheo chương V của E-HSMT100,5m3
3Cốt thép D Theo chương V của E-HSMT17,032tấn
4Ván khuôn thép, mặt cầuTheo chương V của E-HSMT0,784100m2
5Thảm mặt đường Carboncor dày 4cmTheo chương V của E-HSMT4,977100m2
OB.5. Liên tục nhiệt
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, bê tông mặt cầu, liên tục nhiệtTheo chương V của E-HSMT14,65m3
2Cốt thép D Theo chương V của E-HSMT1,821tấn
3Cốt thép D > 18mm, liên tục nhiệtTheo chương V của E-HSMT3,955tấn
4Ván khuôn thép, mặt cầuTheo chương V của E-HSMT0,116100m2
5Rải giấy dầuTheo chương V của E-HSMT0,199100m2
PB.6. Gờ lan can
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, bê tông mặt cầu và lan canTheo chương V của E-HSMT30,75m3
2Cốt thép D Theo chương V của E-HSMT4,237tấn
3Ván khuôn thép, gờ lan canTheo chương V của E-HSMT1,683100m2
4Lắp đặt ống HDPE, đường kính ống 65/60mmTheo chương V của E-HSMT1,118100m
5Giấy dầuTheo chương V của E-HSMT2,2m2
6Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu trắngTheo chương V của E-HSMT65,835m2
7Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu đỏTheo chương V của E-HSMT65,835m2
QB.7. Phần tay vịn lan can
1Thép tấm mạ kẽmTheo chương V của E-HSMT1,93tấn
2Thép ống mạ kẽmTheo chương V của E-HSMT2,2tấn
3Gia công lan can (vật liệu chính tính riêng)Theo chương V của E-HSMT4,13tấn
4Bu long M22 L=650mmTheo chương V của E-HSMT140con
5Thép tấm không rỉTheo chương V của E-HSMT0,088tấn
6Bu long D14 50mmTheo chương V của E-HSMT80con
7Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngTheo chương V của E-HSMT4,13tấn
RB.8. Ụ chiếu sáng
1Bê tông đá 1x2 C30/M350, vị trí ụ chiếu sángTheo chương V của E-HSMT0,49m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT0,031tấn
3SXLĐ cốt thép, D > 18mm vị trí ụ chiếu sángTheo chương V của E-HSMT0,064tấn
4Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn, phần ụ chiếu sángTheo chương V của E-HSMT0,031100m2
5Thép hìnhTheo chương V của E-HSMT0,176tấn
6Bu long M24 L=450mmTheo chương V của E-HSMT6con
7Lắp đặt ống HDPE, đường kính ống 65/60mmTheo chương V của E-HSMT0,042100m
SB.9. Thoát nước mặt cầu
1Cung cấp và lắp đặt nắp chắn rác bằng gang D200 (6,5kg/bộ)Theo chương V của E-HSMT12bộ
2Ống PVC D110, dày 5,3mmTheo chương V của E-HSMT9m
3Khâu rút D160/110Theo chương V của E-HSMT12bộ
TB.10. Biển báo giao thông thủy trong khai thác
1Lắp đặt biển báo phản quang, biển vuông (120x120)cmTheo chương V của E-HSMT6cái
2Lắp đặt biển báo phản quang, biển vuông (100x100)cmTheo chương V của E-HSMT4cái
3Bulong D10Theo chương V của E-HSMT18con
UC. PHẦN CẦU - PHỤ TRỢ THI CÔNG
VC.1. PTTC mố trên cạn: M1 và M2
WC.1.1. Hệ giằng khung vòng vây
1Lắp dựng kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, 2 mốTheo chương V của E-HSMT31,56tấn
2Tháo dỡ kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, 2 mốTheo chương V của E-HSMT31,56tấn
3Thép hình khấu haoTheo chương V của E-HSMT1,874tấn
XC.1.2. Cọc thép hình định vị H300 L=8m
1Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, 2 mốTheo chương V của E-HSMT2,156100m
2Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, không ngập đất, 2 mốTheo chương V của E-HSMT0,084100m
3Nhổ cọc bằng máy đào 0,5m3, 2 mốTheo chương V của E-HSMT2,156100m
4Thép hình khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,912tấn
YC.1.3. Thép hình hệ giằng thi công mố
1Thép tròn D>18mmTheo chương V của E-HSMT0,218tấn
ZC.2. PTTC Trụ trên cạn: T2 và T3
AAC.2.1. Cọc ván thép và hệ giằng khung vây
1Lắp dựng kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụTheo chương V của E-HSMT8,7tấn
2Tháo dỡ kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụTheo chương V của E-HSMT8,7tấn
3Thép hình khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,517tấn
4Lắp dựng kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụTheo chương V của E-HSMT15,9tấn
5Tháo dỡ kết cấu thép hệ sàn đạo trên cạn, thép hình, 2 trụTheo chương V của E-HSMT15,9tấn
6Thép tấm khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,576tấn
ABC.2.2. Cọc thép hình định vị H300 L=8m
1Đóng cọc thép hình trên cạn, L Theo chương V của E-HSMT2,156100m
2Đóng cọc thép hình trên cạn, L Theo chương V của E-HSMT0,084100m
3Nhổ cọc thép hình, trên cạnTheo chương V của E-HSMT2,156100m
4Thép hình khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,521tấn
ACC.2.3. Thép hình hệ giằng thi công trụ
1Thép tròn D>18mmTheo chương V của E-HSMT0,111tấn
ADC.3. Mặt bằng công trường
1Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,172100m3
2Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT104,438100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dướiTheo chương V của E-HSMT0,481100m3
4Lắp đặt ống cống D1500, H30, L=3m, thông dòngTheo chương V của E-HSMT4đoạn
AE* Đường tạm phục vụ thi công
1Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dướiTheo chương V của E-HSMT2,086100m3
2Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT0,853100m3
3Đắp đất baoTheo chương V của E-HSMT0,926100m3
4Đào thanh thảy mặt bằng công trường, đá dăm loại 2Theo chương V của E-HSMT2,391100m3
5Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT3,29100m
AF* Cừ larsen đường tạm
1Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3Theo chương V của E-HSMT6,16100m
2Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, không ngập đấtTheo chương V của E-HSMT0,88100m
3Nhổ cọc bằng máy đào 0,5m3Theo chương V của E-HSMT6,16100m
4Cọc ván thép khấu haoTheo chương V của E-HSMT5,009tấn
AGD. PHẦN ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
AHD.1. Gia cố nền đường
1Đào vét hữu cơ/nền đường, máy đào 0,8m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT47,209100m3
2Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT7,92100m3
3Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,95, phần bù lúnTheo chương V của E-HSMT4,023100m3
4Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90, đất tận dụngTheo chương V của E-HSMT8,28100m3
5Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90, đất tận dụng, phần san lấpTheo chương V của E-HSMT11,45100m3
6Rải vải địa kỹ thuật R>=12KN/m, nền đường, ngăn cáchTheo chương V của E-HSMT42,573100m2
7Rải vải địa kỹ thuật R>=200KN/m, nền đường, chịu lựcTheo chương V của E-HSMT16,777100m2
8Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT390,57100m
AID.2. Gia cố taluy và mái taluy, rãnh thu nước
AJD.2.1. Gia cố taluy
1Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT222,045100m
2Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, không ngập đấtTheo chương V của E-HSMT94,201100m
3Cừ tràm nẹp dọcTheo chương V của E-HSMT16,822100m
4Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình, lót cừ tràmTheo chương V của E-HSMT14,298100m2
5Thép tròn D Theo chương V của E-HSMT0,187tấn
AKD.2.2. Gia cố mái taluy (tấm lục giác)
1Bê tông đá 1x2 C16/M200, lề bê tôngTheo chương V của E-HSMT15,534m3
2Bê tông đá 1x2, C16/M200 cấu kiện đúc sẵn, tấm lục giácTheo chương V của E-HSMT21,538m3
3Ván khuôn cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT2,488100m2
4Láng nền, dày 3cm, vữa XM C8/M100Theo chương V của E-HSMT6,46m2
5Thi công lớp đá đệm móng, đá 1x2, dày 10cmTheo chương V của E-HSMT33,84m3
6Lắp đặt cấu kiện trọng lượng Theo chương V của E-HSMT2.073ck
ALD.2.3. Gia cố mái taluy (tấm bê tông 8cm)
1Bê tông đá 1x2 C25/M300, tấm bê tôngTheo chương V của E-HSMT52,464m3
2SXLĐ cốt thép, D Theo chương V của E-HSMT1,836tấn
3Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT2,099100m2
4Thi công khe nhiệt mặt đường bê tôngTheo chương V của E-HSMT1.016,1m
5Nhựa bitum chènTheo chương V của E-HSMT0,406m3
6Rải cao su lótTheo chương V của E-HSMT6,558100m2
AMD.3. Mặt đường: Phần đường dẫn
1Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo chương V của E-HSMT16,092100m2
2Tưới thấm bám bằng nhựa MC70, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo chương V của E-HSMT16,092100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trênTheo chương V của E-HSMT2,414100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2, lớp dướiTheo chương V của E-HSMT4,828100m3
5Rải vải địa kỹ thuật R>=100KN/m, nền đường, ngăn cách CPĐD và cátTheo chương V của E-HSMT21,724100m2
6Đắp cát bằng máy lu bánh thép 16T, K=0,98Theo chương V của E-HSMT8,046100m3
AND.4. Mặt đường: Phần đường gom
1Bê tông đá 1x2 C25/M300, bê tông mặt đườngTheo chương V của E-HSMT161m3
2Cốt thép D Theo chương V của E-HSMT8,474tấn
3Ván khuôn thép mặt đườngTheo chương V của E-HSMT0,805100m2
4Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1, lớp trênTheo chương V của E-HSMT2,409100m3
5Thi công khe nhiệt mặt đường bê tôngTheo chương V của E-HSMT408,67m
6Nhựa bitum chènTheo chương V của E-HSMT0,204m3
7Rải vải địa kỹ thuật R>=100KN/m, nền đườngTheo chương V của E-HSMT27,111100m2
8Rải cao su lótTheo chương V của E-HSMT16,063100m2
AOD.5. Bàn quan trác lún nền đường
1Thép ống D27Theo chương V của E-HSMT30m
2Ống nhựa PVC D90Theo chương V của E-HSMT30m
3Măng xông nhựa D90Theo chương V của E-HSMT12cái
4Nắp nhựa D90Theo chương V của E-HSMT12cái
5Măng xông thép D27Theo chương V của E-HSMT12cái
6Thép tấmTheo chương V của E-HSMT0,011tấn
7Thép tròn D Theo chương V của E-HSMT0,005tấn
8Bê tông đá 1x2, C16/M200 cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT0,3m3
9Ván khuôn cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT0,024100m2
APD.6. Tổ chức giao thông giai đoạn khai thác
1Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tam giác D90Theo chương V của E-HSMT6cái
2Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D90Theo chương V của E-HSMT2cái
3Lắp đặt biển báo phản quang, loại biển chữ nhật (45x90)cmTheo chương V của E-HSMT2cái
4Lắp đặt cột biến báo, D90, L=2,85mTheo chương V của E-HSMT8cái
5Lắp đặt cột biến báo, D90, L=3,1mTheo chương V của E-HSMT2cái
AQ* Móng trụ biển báo
1Bê tông đá 1x2 C16/M200Theo chương V của E-HSMT0,8m3
2Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,08100m2
3Bu long D10Theo chương V của E-HSMT20con
ARD7. Vạch sơn
1Sơn kẻ đường, chiều dày 3,0mm màu vàngTheo chương V của E-HSMT21,28m2
2Sơn kẻ đường, chiều dày 3,0mm, màu trắngTheo chương V của E-HSMT67,11m2
ASD8. Tường hộ lan
1Tấm sóng (3.32x320x3)mmTheo chương V của E-HSMT74cái
2Tấm đầu tôn sóng (700x320x3)mmTheo chương V của E-HSMT8cái
3Cột thép mạ kẽm (D141x4.5x1580)mmTheo chương V của E-HSMT78cái
4Bu lông M16x35Theo chương V của E-HSMT624cái
5Bu lông M19x180Theo chương V của E-HSMT78cái
6Tấm bịt đầu trụTheo chương V của E-HSMT78cái
7Thép tấm bản đệm(70x300x5)mmTheo chương V của E-HSMT78kg
8Tiêu phản quangTheo chương V của E-HSMT78cái
9Bê tông đá 1x2 C16/M200Theo chương V của E-HSMT17,55m3
10Đào đấtTheo chương V của E-HSMT168,714m3
11Đắp đấtTheo chương V của E-HSMT151,164m3
12Lắp đặt tưởng hộ lanTheo chương V của E-HSMT40,32m
ATD9. Cọc tiêu
1Đào móng cọc tiêuTheo chương V của E-HSMT2,6m3
2Bê tông đá 1x2 C16/M200Theo chương V của E-HSMT2,095m3
3Bê tông đá 1x2, M250, cọcTheo chương V của E-HSMT1,5m3
4SXLĐ cốt thép cọc, cừ, đường kính Theo chương V của E-HSMT0,113tấn
5Ván khuôn thép, cọcTheo chương V của E-HSMT0,19100m2
6Lắp đặt cọc BTCT (sản xuất cọc tính riêng)Theo chương V của E-HSMT50cái
7Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu đỏTheo chương V của E-HSMT5,25m2
8Sơn bê tông bằng sơn nước, phản quang màu trắngTheo chương V của E-HSMT23m2
9Thép tấmTheo chương V của E-HSMT0,016tấn
10Bu long M16Theo chương V của E-HSMT100con
AUE. PHẦN TUYẾN GIAO THÔNG
AVE.1. NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT49,317100m3
2Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT71,612100m3
3Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/mTheo chương V của E-HSMT42,147100m2
4Vải địa kỹ thuật, R > =200kN/m38,514100m2
5Đắp đất, máy 16T, K=0,90, đắp taluy bằng đất tận dụngTheo chương V của E-HSMT68,976100m3
6Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đấtTheo chương V của E-HSMT677,544100m
7Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, không ngập đấtTheo chương V của E-HSMT232,301100m
8Cung cấp cừ tràm nẹp dọcTheo chương V của E-HSMT48,396100m
9Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/m, lót cừ tràmTheo chương V của E-HSMT29,038100m2
10Thép tròn D Theo chương V của E-HSMT537,196kg
11Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95, bù lúnTheo chương V của E-HSMT12,48100m3
AWE.2. MẶT ĐƯỜNG
AXE.2.1. Tuyến chính
1Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2Theo chương V của E-HSMT62,4100m2
2Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2Theo chương V của E-HSMT62,4100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1Theo chương V của E-HSMT9,36100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2Theo chương V của E-HSMT18,72100m3
5Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/mTheo chương V của E-HSMT96,721100m2
6Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,98Theo chương V của E-HSMT31,2100m3
AYE.3. VUỐT NỐI
1Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2Theo chương V của E-HSMT3,023100m2
2Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2Theo chương V của E-HSMT3,023100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1, tăng cường và bù vênhTheo chương V của E-HSMT0,455100m3
4Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT0,288100m3
5Đắp đất, máy 16T, K=0,90, đất tận dụngTheo chương V của E-HSMT0,07100m3
6Cày xới mặt đường cũTheo chương V của E-HSMT0,2100m2
AZE.4. TỔ CHỨC GIAO THÔNG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC
BAE.4.1. Vạch sơn biển báo
1Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tam giác D90Theo chương V của E-HSMT3cái
2Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển tròn D90Theo chương V của E-HSMT16cái
3Cung cấp và lắp đặt biển báo phản quang, loại biển (240x150)cmTheo chương V của E-HSMT4cái
4Cung cấp và lắp đặt trụ, L=2,85mTheo chương V của E-HSMT3cái
5Cung cấp và lắp đặt trụ, L=3,8mTheo chương V của E-HSMT8cái
6Cung cấp và lắp đặt trụ, L=4,0mTheo chương V của E-HSMT8cái
7Bê tông đá 1x2, C16/M200Theo chương V của E-HSMT1,472m3
8Bu lông D10, dài 12cmTheo chương V của E-HSMT78cái
9Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, 3,0mm, màu vàngTheo chương V của E-HSMT75,923m2
10Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, 3,0mm, màu trắngTheo chương V của E-HSMT765,81m2
BBE.4.2. Cọc tiêu
1Bê tông đá 1x2, C16/M200, móng cọc tiêuTheo chương V của E-HSMT11,13m3
2Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọc tiêuTheo chương V của E-HSMT7,95m3
3SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D Theo chương V của E-HSMT0,599tấn
4Ván khuôn thép, cọc tiêuTheo chương V của E-HSMT1,007100m2
5Lắp đặt cọc (sản xuất cọc tiêu tính riêng)Theo chương V của E-HSMT265cái
6Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏTheo chương V của E-HSMT27,825m2
7Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu trắngTheo chương V của E-HSMT121,9m2
8Thép tấmTheo chương V của E-HSMT83,21kg
9Bu long M16Theo chương V của E-HSMT530cái
BCE.4.3. Cọc H
1Bê tông đá 1x2, C16/M200Theo chương V của E-HSMT0,336m3
2Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọcTheo chương V của E-HSMT0,28m3
3SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D Theo chương V của E-HSMT0,016tấn
4Ván khuôn thép, cọcTheo chương V của E-HSMT0,062100m2
5Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu đỏTheo chương V của E-HSMT1,75m2
6Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu trắngTheo chương V của E-HSMT6,209m2
7Lắp đặt cọc (sản xuất cọc tiêu tính riêng)Theo chương V của E-HSMT7cái
BDE.4.4. Cọc KM
1Bê tông đá 1x2, C16/M200Theo chương V của E-HSMT0,104m3
2Bê tông đá 1x2, C20/M250, cọcTheo chương V của E-HSMT0,136m3
3SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D Theo chương V của E-HSMT0,008tấn
4Ván khuôn thép, cọcTheo chương V của E-HSMT0,008100m2
5Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu xanhTheo chương V của E-HSMT0,2m2
6Sơn bê tông bằng sơn phản quang, màu trắngTheo chương V của E-HSMT0,84m2
7Lắp đặt cọc (sản xuất cọc tiêu tính riêng)Theo chương V của E-HSMT2cái
BEE.4.5. BÀN QUAN TRẮC LÚN
1Thép ống D27Theo chương V của E-HSMT74,25m
2Ống nhựa PVC D90Theo chương V của E-HSMT74,25m
3Măng xông nhựa D90Theo chương V của E-HSMT33cái
4Nắp nhựa D90Theo chương V của E-HSMT33cái
5Măng xông thép D27Theo chương V của E-HSMT33cái
6Thép tấmTheo chương V của E-HSMT29,7kg
7Thép tròn D Theo chương V của E-HSMT13,233kg
8Bê tông đá 1x2, C16/M200, ck đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT0,825m3
9Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT0,066100m2
10Cọc gỗ L=2mTheo chương V của E-HSMT63cái
BFE.5. ĐƯỜNG CÔNG VỤ
1Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2, đường công vụ dọc tuyếnTheo chương V của E-HSMT8,787100m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2, đường công vụ vị trí bãi tập kếtTheo chương V của E-HSMT1,8100m3
3Đắp cát, máy đầm 9T (không yêu cầu K) đường công vụTheo chương V của E-HSMT2,7100m3
BGE.6. NÚT GIAO CUỐI TUYẾN
BHE.6.1. Mặt đường nút giao
1Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2Theo chương V của E-HSMT23,439100m2
2Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2Theo chương V của E-HSMT23,439100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1Theo chương V của E-HSMT3,251100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2Theo chương V của E-HSMT1,969100m3
5Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/mTheo chương V của E-HSMT12,273100m2
6Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,98Theo chương V của E-HSMT3,281100m3
7Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2Theo chương V của E-HSMT1,88100m2
8Cày xới mặt đường cũTheo chương V của E-HSMT16,877100m2
9Cào mặt đường hiện hữu dày trung bình 5cmTheo chương V của E-HSMT0,676100m2
BIE.6.2. Nền đường nút giao
1Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT5,968100m3
2Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT8,01100m3
3Đắp đất, máy 16T, K=0,90Theo chương V của E-HSMT1,405100m3
4Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/mTheo chương V của E-HSMT12,273100m2
BJE.6.3. Đảo phân cách
1Bê tông đá 1x2, C25/M300Theo chương V của E-HSMT15,014m3
2Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT1,464100m2
3Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150Theo chương V của E-HSMT3,753m3
4Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,225100m2
5Trồng cỏ lá gừngTheo chương V của E-HSMT3,59100m2
6Cung cấp đất hữu cơ trồng câyTheo chương V của E-HSMT161,55m3
BKE.7. NÚT GIAO QUỐC LỘ 1
BLE.7.1. Mặt đường nút giao
1Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4.5kg/m2Theo chương V của E-HSMT52,209100m2
2Tưới nhựa thấm bám MC70, 1.0 kG/m2Theo chương V của E-HSMT52,209100m2
3Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên, loại 1Theo chương V của E-HSMT7,831100m3
4Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp dưới, loại 2Theo chương V của E-HSMT15,663100m3
5Vải địa kỹ thuật, R > =100kN/mTheo chương V của E-HSMT92,121100m2
6Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,98Theo chương V của E-HSMT26,105100m3
BME.7.2. Nền đường nút giao
1Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT47,56100m3
2Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT113,829100m3
3Đắp đất, máy 16T, K=0,90Theo chương V của E-HSMT21,46100m3
4Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/mTheo chương V của E-HSMT85,47100m2
5Vải địa kỹ thuật, R > =200kN/mTheo chương V của E-HSMT83,714100m2
6Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đấtTheo chương V của E-HSMT345,044100m
7Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, không ngập đấtTheo chương V của E-HSMT118,301100m
8Cung cấp cừ tràm nẹp dọcTheo chương V của E-HSMT24,646100m
9Thép tròn D Theo chương V của E-HSMT273,571kg
10Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/mTheo chương V của E-HSMT14,788100m2
BNE.7.3. Đảo phân cách
1Bê tông đá 1x2, C25/M300Theo chương V của E-HSMT49,182m3
2Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT4,795100m2
3Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150Theo chương V của E-HSMT12,296m3
4Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,738100m2
5Trồng cỏ lá gừngTheo chương V của E-HSMT26,635100m2
6Cung cấp đất hữu cơ trồng câyTheo chương V của E-HSMT1.198,557m3
BOTỔNG CỘNG: PHẦN TUYẾN GIAO THÔNG
BPF. CỐNG TRÒN QUA ĐƯỜNG
BQF.1. Ống cống
1Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, D800mm - H30, L=4mTheo chương V của E-HSMT138đ/ống
2Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, D800mm - H30, L=3mTheo chương V của E-HSMT13đ/ống
BRF.2. Nối cống
1Nối ống cống bằng gioăng cao su, D800mmTheo chương V của E-HSMT119mốinối
2Vữa xi măng C8/M100Theo chương V của E-HSMT0,449m3
3Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/mTheo chương V của E-HSMT2,297100m2
BSF.3. Móng cống và Gối cống
1Bê tông đá 1x2, C16/M200, ck đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT66m3
2SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, D Theo chương V của E-HSMT3,67tấn
3Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT5,28100m2
4Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150Theo chương V của E-HSMT60,257m3
5Lắp đặt gối cống D Theo chương V của E-HSMT1.320cái
BTF.4. Đầu cống
1Bê tông đá 1x2, C20/M250, tường đầu, tường cánh và sân cốngTheo chương V của E-HSMT91,348m3
2Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT7,932100m2
3SXLĐ cốt thép Theo chương V của E-HSMT6,651tấn
4Bê tông lót, đá 1x2, C12/M150Theo chương V của E-HSMT17,37m3
5Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT0,438100m2
6Đắp cát công trìnhTheo chương V của E-HSMT17,37m3
7Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đấtTheo chương V của E-HSMT129,344100m
BUF.5. Kè chân khay
BVF.5.1. Tấm đan đúc sẵn
1Bê tông đá 1x2, C30/M350, ck đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT32,64m3
2SXLĐ cốt thép bê tông đúc sẵn, D > 10mmTheo chương V của E-HSMT4,209tấn
3Ván khuôn thép, cấu kiện đúc sẵnTheo chương V của E-HSMT0,819100m2
4Lắp dựng ck đúc sẵn trọng lượng >50kg, bằng cần cẩuTheo chương V của E-HSMT128ck
BWF.5.2. Dầm mũ
1Bê tông đá 1x2, C30/M350, dầmTheo chương V của E-HSMT16,128m3
2SXLĐ cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,369tấn
3SXLĐ cốt thép Theo chương V của E-HSMT1,193tấn
4Ván khuôn thépTheo chương V của E-HSMT1,818100m2
BXF.5.3. Cọc BTCT (20x20)
1Bê tông đá 1x2, C30/M350, cọcTheo chương V của E-HSMT84,48m3
2SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm đúc sẵn, D Theo chương V của E-HSMT3,971tấn
3SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm, đường kính Theo chương V của E-HSMT17,613tấn
4SXLĐ cốt thép cọc, cừ, dầm, đường kính > 18mmTheo chương V của E-HSMT6,06tấn
5Ván khuôn thép, cọcTheo chương V của E-HSMT8,832100m2
6Đóng cọc BTCT trên cạn, búa 1,8T, kích thước (20x20)cm, đất cấp I, ngập đấtTheo chương V của E-HSMT19,133100m
7Đóng cọc BTCT trên cạn, búa 1,8T, kích thước (20x20)cm, đất cấp I, không ngập đấtTheo chương V của E-HSMT1,347100m
BYF.5.4. Đào đắp
1Đào móng công trình, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT33,66100m3
2Đắp cát, máy đầm 16T, K=0,95Theo chương V của E-HSMT39,097100m3
3Đắp đất tận dụngTheo chương V của E-HSMT32,55100m3
BZF.5.5. Gia cố móng cống
1Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đấtTheo chương V của E-HSMT674,92100m
2Đắp cát công trìnhTheo chương V của E-HSMT57,4m3
CAF.5.6. Gia cố nền
1Đóng cọc bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, cừ tràm, ngập đấtTheo chương V của E-HSMT2.804,678100m
2Đắp cát công trìnhTheo chương V của E-HSMT373,016m3
3Vải địa kỹ thuật, R > =12kN/mTheo chương V của E-HSMT52,309100m2
CBF.6. PHỤ TRỢ THI CÔNG CỐNG TRÒN NGANG ĐƯỜNG
CC* Phần cừ larsen
1Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, ngập đất, cọc LarsenTheo chương V của E-HSMT37,44100m
2Đóng cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I, không ngập đất, cọc LarsenTheo chương V của E-HSMT8,64100m
3Nhổ cừ bằng máy đào 0,5m3, đất cấp ITheo chương V của E-HSMT37,44100m
4Cọc ván thép khấu haoTheo chương V của E-HSMT13,643tấn
5Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép tấmTheo chương V của E-HSMT97,968tấn
6Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép tấmTheo chương V của E-HSMT97,968tấn
7Thép tấm khấu haoTheo chương V của E-HSMT3,8116tấn
8Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép hìnhTheo chương V của E-HSMT56,16tấn
9Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn, phần thép hìnhTheo chương V của E-HSMT56,16tấn
10Thép hình khấu haoTheo chương V của E-HSMT2,1846tấn
11Đắp đất tận dụngTheo chương V của E-HSMT20,175100m3
CDG. PHẦN ĐẢM BẢO GIAO THÔNG KHI THI CÔNG
1Cung cấp rào chắn tôn sóng, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT27,365m2
2Thép hình, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,091tấn
3Bu long D5 50mm, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT57,638con
4Sơn sắt thép bằng sơn phản quang, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT3,543m2
5Bê tông đá 1x2, C16/M200 cấu kiện đúc sẵn, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,086m3
6Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,012100m2
7Biển báo chữ nhật (1,6x0,6)m, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,53cái
8Biển báo chữ nhật (0,25x0,5)m, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,53cái
9Biển báo tam giác D70, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT1,06cái
10Biển báo tròn D70, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,53cái
11Biển báo chữ nhật (1,4x0,8)m, tính khấu haoTheo chương V của E-HSMT0,795cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%
2Chi phí dự phòng trượt giá2,57%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục, tải trọng cẩu hàng ≥ 16 tấnCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.2
2Cần trục bánh xích, tải trọng cẩu hàng ≥ 25 tấnCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.2
3Cần trục bánh xích, tải trọng cẩu hàng ≥ 40 tấnCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.1
4Máy đào ≥ 0,5m3Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.4
5Máy đào ≥ 0,8m3Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.2
6Búa đóng cọc ≥ 1,8 tấnCung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.1
7Búa đóng cọc ≥ 3,5 tấnCung cấp giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và hóa đơn hoặc hợp đồng mua bán. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.1
8Xe lu ≥ 10 tấnCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.2
9Xe lu ≥ 16 tấn (hoặc tải trọng bản thân ≥10 tấn, tải trọng sau khi gia tải ≥ 16 tấn), không phải xe lu rungCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.2
10Xe lu rung ≥ 25 tấnCung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị1
11Xe tưới nhựa hoặc thiết bị tưới nhựa (thiết bị chuyên dùng hoặc nồi nấu nhựa và thiết bị tưới nhựa tự chế), không phải Máy rải bê tông nhựa, Máy rải nhựa đường.Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh.1
12Thiết bị rải cấp phối đá dăm (thiết bị chuyên dùng hoặc tự chế)Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.Nếu là thiết bị tự chế thì phải có hình ảnh, giấy tờ liên quan để chứng minh1
13Máy ủi ≥ 110CV (hoặc tương đương công suất 110CV)Cung cấp giấy đăng ký và giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực. Trường hợp đi thuê thì cung cấp thêm hợp đồng thuê mướn thiết bị.2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp cọc ống D500-PHC loại C
3.084 m Theo chương V của E-HSMT
2 Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, ngập đất, cọc D500
30,84 100m Theo chương V của E-HSMT
3 Đóng cọc ống BTCT trên cạn bằng máy, búa tự hành 3,5T, cọc dẫn ngập đất
1,983 100m Theo chương V của E-HSMT
4 Nhổ cọc trên cạn
1,983 100m Theo chương V của E-HSMT
5 Gia công cấu kiện thép, khối lượng
4,249 tấn Theo chương V của E-HSMT
6 Nối cọc, đường kính cọc
216 mn Theo chương V của E-HSMT
7 Quét keo Epoxy
50,89 m2 Theo chương V của E-HSMT
8 Quét nhựa bitum mối nối
135,72 m2 Theo chương V của E-HSMT
9 SXLĐ cốt thép, D
0,728 tấn Theo chương V của E-HSMT
10 SXLĐ cốt thép, D > 18mm, thép neo cọc
2,996 tấn Theo chương V của E-HSMT
11 Bê tông đá 1x2 C30/M350, vị trí neo cọc
3,18 m3 Theo chương V của E-HSMT
12 Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạn
233,87 m3 Theo chương V của E-HSMT
13 SXLĐ cốt thép, D
10,918 tấn Theo chương V của E-HSMT
14 SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạn
9,094 tấn Theo chương V của E-HSMT
15 Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
3,532 100m2 Theo chương V của E-HSMT
16 Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150
9,22 m3 Theo chương V của E-HSMT
17 Quét nhựa bitum vào tường
95,85 m2 Theo chương V của E-HSMT
18 Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
5,174 100m3 Theo chương V của E-HSMT
19 Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90
3,824 100m3 Theo chương V của E-HSMT
20 Bê tông đá 1x2 C30/M350, mố trụ cầu trên cạn
155,28 m3 Theo chương V của E-HSMT
21 SXLĐ cốt thép, D
0,089 tấn Theo chương V của E-HSMT
22 SXLĐ cốt thép, D
4,117 tấn Theo chương V của E-HSMT
23 SXLĐ cốt thép, D > 18mm, mố trụ trên cạn
13,978 tấn Theo chương V của E-HSMT
24 Ván khuôn mố, trụ cầu trên cạn
1,898 100m2 Theo chương V của E-HSMT
25 Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
4,662 100m3 Theo chương V của E-HSMT
26 Đắp đất bằng máy đầm 9T, K=0,90
2,453 100m3 Theo chương V của E-HSMT
27 Đổ bê tông bịt đáy, trên cạn, đá 1x2, C16/M200
118,931 m3 Theo chương V của E-HSMT
28 Bê tông đá 1x2, C20/M250 cấu kiện đúc sẵn
5,88 m3 Theo chương V của E-HSMT
29 Ván khuôn cấu kiện đúc sẵn
0,679 100m2 Theo chương V của E-HSMT
30 Lắp đặt cấu kiện trọng lượng
566 ck Theo chương V của E-HSMT
31 Láng nền, dày 3cm, vữa XM C8/M100
58,667 m2 Theo chương V của E-HSMT
32 Thi công lớp đá đệm móng, đá 1x2
5,86 m3 Theo chương V của E-HSMT
33 Bê tông đá 1x2 C16/M200 chân khay
9,14 m3 Theo chương V của E-HSMT
34 Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150
1,3 m3 Theo chương V của E-HSMT
35 Ván khuôn thép
0,393 100m2 Theo chương V của E-HSMT
36 Đào móng, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I
0,445 100m3 Theo chương V của E-HSMT
37 Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,90
0,175 100m3 Theo chương V của E-HSMT
38 Đóng cọc tràm bằng máy đào 0,5m3, đất cấp I
15,416 100m Theo chương V của E-HSMT
39 Bê tông đá 1x2 C20/M250, bê tông nền, gia cố lề
0,18 m3 Theo chương V của E-HSMT
40 Bê tông đá 1x2 C30/M350 bê tông bản quá độ
44,34 m3 Theo chương V của E-HSMT
41 SXLĐ cốt thép, D
0,045 tấn Theo chương V của E-HSMT
42 SXLĐ cốt thép, D
3,415 tấn Theo chương V của E-HSMT
43 SXLĐ cốt thép, D > 18mm bản quá độ
2,43 tấn Theo chương V của E-HSMT
44 Bê tông lót, đá 1x2 C12/M150
10,76 m3 Theo chương V của E-HSMT
45 Ván khuôn thép
0,377 100m2 Theo chương V của E-HSMT
46 Dán bao tải tẩm nhựa
22,15 m2 Theo chương V của E-HSMT
47 Bê tông đá 1x2 C30/M350, ụ chống xô và đá kê gối
1,398 m3 Theo chương V của E-HSMT
48 SXLĐ cốt thép, D
0,166 tấn Theo chương V của E-HSMT
49 SXLĐ cốt thép, D
0,423 tấn Theo chương V của E-HSMT
50 Thép D>18mm, mạ kẽm, ụ chống xô và đá kê gối
0,198 tấn Theo chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HIỆP PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 67 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,94 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 80,21%, Tư vấn 15,63%, Phi tư vấn 4,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.779.128.522.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.771.309.830.522 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 61: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km6+600 đến Km8+760 (bao gồm cầu Kênh Chùa)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 61: Thi công xây dựng công trình đoạn tuyến từ Km6+600 đến Km8+760 (bao gồm cầu Kênh Chùa)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Khi được sung sướng mà cúi đầu ngủ mãi, ấy là coi thường hạnh phúc. "

Calderol De La Berca

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây